Quyết định 579/QĐ-UBND bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính Ninh Bình 2017 đã được thay thế bởi Quyết định 280/QĐ-UBND 2019 danh mục thủ tục hành chính cơ chế một cửa Sở Tài chính Ninh Bình và được áp dụng kể từ ngày 13/05/2019.
Nội dung toàn văn Quyết định 579/QĐ-UBND bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tài chính Ninh Bình 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 579/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 17 tháng 04 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 44 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Sở Tài chính có trách nhiệm sửa đổi, bổ sung Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính để đảm bảo các thủ tục công bố bổ sung được đưa vào thực hiện tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Tài chính, Tư Pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
BỔ SUNG CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 579/QĐ-UBND ngày 17 tháng 04 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT | Nội dung công việc | Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | Cơ chế thực hiện | |||
Thời gian giải quyết theo quy định | Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông | Một cửa | Một cửa liên thông | |||
Trong ngày | Ghi giấy hẹn | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) |
I | Lĩnh vực Quản lý công sản | |||||
1 | Trình tự, thủ tục điều chuyển Tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
2 | Trình tự, thủ tục bán, chuyển nhượng Tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
3 | Trình tự, thủ tục thanh lý Tài sản nhà nước tại các cơ quan, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
4 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước của Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
5 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
6 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
7 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
8 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
9 | Trình tự xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc | 30 ngày làm việc |
| 3 0 ngày làm việc | x |
|
10 | Xác lập quyền sở hữu của Nhà nước đối với tài sản nhận chuyển giao | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
11 | Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|
12 | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
13 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
14 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
15 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
16 | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | 30 ngày làm việc |
| 3 0 ngày làm việc | x |
|
17 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
18 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. Công văn số 3493/VPCP-KSTT ngày 11 tháng 04 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
19 | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | 30 ngày làm việc |
| 30 ngày làm việc | x |
|
20 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý. | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
21 | Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
22 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | 40 ngày làm việc |
| 40 ngày làm việc | x |
|
23 | Thủ tục xem xét việc sử dụng quỹ đất của cơ sở nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước tại vị trí cũ do cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước thuộc địa phương quản lý, để thanh toán Dự án BT đầu tư xây dựng công trình tại vị trí mới | 20 ngày làm việc |
| 20 ngày làm việc | x |
|
24 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
25 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
II | Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp | |||||
1 | Quyết định và công bố giá trị doanh nghiệp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | Trường hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp tài sản (cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp) không quá 06 tháng |
| 06 tháng | x |
|
Trường hợp xác định giá trị doanh nghiệp theo phương pháp dòng tiền chiết khấu và các phương pháp khác (cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp) không quá 09 tháng |
| 09 tháng |
| |||
Trường hợp quá thời hạn trên chưa công bố được giá trị của doanh nghiệp cổ phần hóa, cơ quan quyết định cổ phần hóa xem xét quyết định kéo dài thời gian công bố giá trị doanh nghiệp nhưng phải đảm bảo nguyên tắc việc công bố giá trị doanh nghiệp và việc tổ chức bán cổ phần lần đầu của doanh nghiệp cổ phần hóa cách thời điểm xác định giá trị doanh nghiệp không quá 18 tháng trừ các trường hợp đặc thù theo quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
| 18 tháng |
| |||
2 | Phê duyệt phương án cổ phần hóa thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
3 | Thủ tục cấp phát, thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
4 | Thủ tục lập, phân bổ dự toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
5 | Thủ tục tạm ứng kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
6 | Thủ tục thanh toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
7 | Thủ tục quyết toán kinh phí sản phẩm công ích giống nông nghiệp, thủy sản | Theo quy định |
| Theo quy định | x |
|
8 | Thủ tục đề nghị hỗ trợ tiền thuê đất, thuê mặt nước | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
9 | Thủ tục tạm ứng kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
10 | Thủ tục thanh toán kinh phí đào tạo nguồn nhân lực | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
11 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
12 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
13 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
14 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
15 | Thủ tục tạm ứng kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
16 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
17 | Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển | 15 ngày làm việc |
| 15 ngày làm việc | x |
|
18 | Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức, đơn vị thuộc địa phương | 10 ngày làm việc |
| 10 ngày làm việc | x |
|
III | Lĩnh vực Giá | |||||
1 | Thủ tục lập phương án giá tiêu thụ, mức trợ giá | 05 ngày làm việc |
| 05 ngày làm việc | x |
|