Quyết định 58/QĐ-UBND

Quyết định 58/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục dự án, công trình xây dựng cơ bản thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Sơn La đến năm 2017

Nội dung toàn văn Quyết định 58/QĐ-UBND 2018 công trình xây dựng nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sơn La


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 58/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 12 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG THUỘC DIỆN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Lưu trữ năm 2011;

Căn cứ Nghị định số 01/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lưu trữ;

Căn cứ Thông tư số 01/2014/TT-BNV ngày 21 tháng 8 năm 2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thành phần tài liệu dự án, công trình xây dựng nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 912/TTr-SNV ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt danh mục 192 dự án, công trình xây dựng cơ bản thuộc diện nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh đến năm 2017 (có danh mục các dự án, công trình kèm theo).

Điều 2. Các Chủ đầu tư xây dựng công trình có trong danh mục tại Điều 1 Quyết định này chịu trách nhiệm:

a) Thu thập đầy đủ thành phần hồ sơ, tài liệu của dự án, công trình xây dựng.

b) Chnh lý tài liệu và lập Mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu.

c) Giao nộp hồ sơ, tài liệu dự án, công trình xây dựng và mục lục hồ sơ, tài liệu nộp lưu hoặc công cụ tra cứu khác (nếu có) vào Lưu trữ lịch sử tỉnh khi có Quyết định của UBND tỉnh về việc thu tài liệu dự án, công trình.

Hồ sơ, tài liệu được giao nộp một lần chung cho toàn bộ dự án đầu tư xây dựng công trình, nếu các công trình (hạng mục công trình) thuộc dự án được đưa vào khai thác, sử dụng cùng một thời điểm.

Trường hợp các công trình (hạng mục công trình) của dự án được đưa vào khai thác, sử dụng ở thời điểm khác nhau thì có thể giao nộp hồ sơ, tài liệu riêng cho từng công trình (hạng mục công trình) đó.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Xây dựng, Chi cục trưởng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ đầu tư xây dựng các công trình (theo Danh mục tại Điều 1) chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành ktừ ngày ký ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- BNi vụ;
- Bộ Xây
dựng;
- Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà nước;
- Sở Nội vụ;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố;
- Ban Quản lý DADDTĐC Thủy điện Sơn La;
- Liên minh HTX;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Thông tin t
nh;
- Lưu: VT, NC, Hiệp.25b.

CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

DANH MỤC

DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN THUỘC DIỆN NỘP LƯU TÀI LIỆU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/QĐ-UBND ngày 12/01/2018 của UBND tỉnh)

TT

Dự án/ công trình

Tiêu chuẩn dự án/công trình (dự án/công trình thuc loi, cấp nào)

Cơ quan chủ đầu tư (đại diện chủ đầu tư); tên và địa chỉ trụ sở cơ quan

Thời gian khởi công và thời gian hoàn thành dự án/công trình

Địa điểm đầu tư dự án/công trình (địa chỉ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

CÔNG TRÌNH DI TÍCH VĂN HÓA

1.

Khu di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào

Công trình di tích lịch sử cấp Quốc gia (cp I)

Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Đường Lò Văn Giá, TP Sơn La

Khởi công tháng 11/2015, hoàn thành năm 2017

Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La

 

II

CÁC CÔNG TRÌNH PHÂN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

2.

Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La

Công trình dân dụng cấp II (Công trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh)

Sở Nội vụ tỉnh Sơn La, Đồi Khau cả, TP Sơn La

Khởi công tháng 11/2016, đang triển khai thi công

Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La

 

3.

Cải tạo, nâng cấp trụ sở Liên minh HTX tỉnh Sơn La

Nhà cấp 4

Liên minh HTX tỉnh Sơn La, tổ 7, phường Chiềng Lề, TP Sơn La, tỉnh Sơn La

2009-2010

Tổ 7, phường Chiềng Lề, TP Sơn La, tỉnh Sơn La

 

4.

Tăng dày và tôn tạo 07 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 145 đến mốc có số hiệu 151)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 20/9/2009; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

5.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 152 đến mốc có số hiệu 153)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 22/3/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

6.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 154 đến mc có số hiệu 157)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 22/3/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

7.

Tăng dày và tôn tạo 06 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 158 đến mc có số hiệu 163)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/12/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 14/5/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

8.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 164 và 165)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/10/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 15/01/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

9.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 166 và 167)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 25/6/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

10.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 168 và 169)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 07/01/2013; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 158/6/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

11.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 170 và 171)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 02/02/2013; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 22/6/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

12.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 172 và 173)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 02/02/2013; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 17/6/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

13.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mc có số hiệu 174 và 175)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/11/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 25/7/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

14.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mc có số hiệu 176, 177 và 178)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/10/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 28/5/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

15.

Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 179 và 180)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/9/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 20/3/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

16.

Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 180 đến mốc có số hiệu 183)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 07/6/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 14/6/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

17.

Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 184 đến mốc có số hiệu 186)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 31/5/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 15/6/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

18.

Tăng dày và tôn tạo 06 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 187 đến mốc có số hiệu 192)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 08/01/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 10/5/2011

Khu vực biên giới Việt Nam -Lào

 

19.

Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 193 đến mốc có số hiệu 197)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 05/12/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 05/01/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

20.

Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 198 đến mốc có số hiệu 202)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 05/12/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 04/01/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

21.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 203 đến mốc có số hiệu 206)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/10/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 26/11/2010

Khu vực biên giới Việt Nam -Lào

 

22.

Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới Việt Nam - Lào, cột mốc đại số hiệu 207

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/11/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 18/7/2014

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

23.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 208 đến mốc có số hiệu 211)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/10/2010; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 12/01/2011

Khu vực biên giới Việt Nam -Lào

 

24.

Tăng dày và tôn tạo 08 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 212 đến mốc có số hiệu 219)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 28/3/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 18/8/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

25.

Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 220, 222, 223

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 25/8/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 28/12/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

26.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 221, 224, 225, 226

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 20/8/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 13/12/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

27.

Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 227 đến mốc có số hiệu 231)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 20/8/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 25/3/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

28.

Tăng dày và tôn tạo 04 mc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 232 đến mốc có số hiệu 236)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 02/01/2012; Nghim thu, đưa vào sử dụng ngày 25/3/2012

Khu vực biên giới Việt Nam -Lào

 

29.

Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 237, 238, 239

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 25/12/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 12/5/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

30.

Tăng dày và tôn tạo 07 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 240 đến mốc có số hiệu 246)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 05/01/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 09/9/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

31.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 247 đến mốc có số hiệu 250)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/3/2012, Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 20/6/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

32.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 251 đến mốc có số hiệu 254)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 18/3/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 24/01/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

33.

Tăng dày và tôn tạo 04 mc quốc giới Việt Nam - Lào có số hiệu 256, 257, 260, 261

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 02/01/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 20/4/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

34.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 259, 262, 267, 268

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/3/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 20/5/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

35.

Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới Việt Nam - Lào có số hiệu 258

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 25/3/2013; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 28/5/2013

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

36.

Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 263 đến mốc có số hiệu 266)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 02/01/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 04/5/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

37.

Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới Việt Nam - Lào có shiệu 269

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 20/6/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 30/12/2012

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

38.

Xây dựng lại mốc quốc giới có số hiệu 153 và cọc dấu 152/1 thuộc kế hoạch Tăng dày và tôn tạo hệ thống mốc quốc giới Việt Nam - Lào

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/5/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 20/6/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

39.

Kè gia cố bảo vệ cột mốc có số hiệu 156

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 01/4/2015; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 30/5/2015

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

40.

Gia cố nền, mặt đường và xây kè bảo vệ cột mốc có số hiệu 222 (1,2)

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 25/4/2014; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 25/8/2015

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

41.

Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới Việt Nam - Lào cột mốc đại số hiệu 255

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 15/9/2011; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 15/6/2011

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

42.

Cắm bổ sung 10 cọc dấu và dịch chuyển, xây dựng lại mốc quốc giới số 260 thuộc dự án tăng dày và tôn tạo mốc quốc giới Việt Nam - Lào

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 21/5/2014

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

43.

Cắm bổ sung 10 biển báo, lắp đặt 50 vật đánh dấu các điểm đường tuần tra biên giới Việt Nam - Lào

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 23/4/2016; Hoàn thành ngày 23/6/2016

Khu vực biên giới Việt Nam - Lào

 

44.

Kè bảo vệ cọc dấu biên giới Việt Nam - Lào có số hiệu 206/1 (đoạn trên đất Bạn Lào) thuộc chương trình tăng dày và tôn tạo hệ thống mốc quốc giới Việt Nam - Lào

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/2/2017

Khu vực biên giới Việt Nam -Lào

 

45.

Nhà ở, nhà làm việc Đội cắm mc, kho tập kết mốc và trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ

Công trình quốc gia

Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La

Khởi công ngày 10/12/2011; Hoàn thành ngày 26/12/2016

Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

 

 

ĐÁN 1460

46.

Hệ thống cấp điện điểm TĐC Suối Cáu 1

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

47.

Hệ thống điện điểm TĐC Suối Cáu 2

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

48.

Xây dựng điểm trường MN 4 bản Tà Phù, Ngậm, Suối Nậu, Tường Liên, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

bản Tà Phù, Ngậm, Suối Nậu, Tường Liên, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu

 

49.

Lớp học MN các bản, xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên

 

50.

Trường MN 4 bản - Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Mường Chùm, huyện Mường La

 

51.

Nhà văn hóa + các công trình phụ trợ xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

52.

Nhà văn hóa các bản xã Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

xã Mường Chùm, huyện Mường La

 

53.

Trường MN Tường Hạ, huyện Phù Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Tường Hạ, huyện Phù Yên

 

54.

Nhà Văn hóa xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên

 

55.

Nhà văn hóa xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên

 

56.

Trụ sở Đá Đỏ, huyện Phù Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

huyện Phù Yên

 

57.

Trụ sở xã Bắc Phong, huyện Phù Yên

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

xã Bắc Phong, huyện Phù Yên

 

58.

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Song Khủa, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

xã Song Khủa, huyện Mộc Châu

 

59.

Trụ sở Ủy ban nhân dân Tân Hợp, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

huyện Mộc Châu

 

60.

Cầu treo Phú Quân, bản Chanh, huyện Bắc Yên

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

bản Chanh, huyện Bắc Yên

 

61.

Cầu treo bản Phúc, Mường Khoa, huyện Bắc Yên

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

bản Phúc, Mường Khoa, huyện Bắc Yên

 

62.

Cầu treo bản Kè Tèo, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

bản Kè Tèo, xã Nà Mường, huyện Mộc Châu

 

63.

Cầu treo bản Hin, xã Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

bản Hin, xã Mường Chùm, huyện Mường La

 

64.

Đường đi tỉnh lộ 114 (bn Bang) - Bản Lao điểm TĐC Sối Dinh 1+2

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

 

 

Dừng thi công

65.

Nâng cấp đường giao thông từ trạm y tế đến điểm TĐC Suối Cáu 1

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

66.

Đường giao thông từ QL43 - trung tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

67.

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2017

Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu

 

68.

Đường đến điểm TĐC bản Mé, bản Ngói, xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Bản Mé, bản Ngói, xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn

 

69.

Hệ thống thủy lợi Nhạn Cuông, huyện Bắc Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Huyện Bắc Yên

 

70.

Hệ thống phai đập kênh mương Tường Tiến, huyện Phù Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Tường Tiến, huyện Phù Yên

 

71.

Hệ thống phai đập kênh mương bản Nà Phường, xã Chiềng Chăn

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Bản Nà Phường, xã Chiềng Chăn

 

72.

Hệ thống phai đập kênh mương xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên

 

73.

Hệ thống phai đập kênh mương tiểu khu, xã Chiềng Sơn, Mộc Châu

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Xã Chiềng Sơn, Mộc Châu

 

74.

Hồ cha nước bản Chiềng Đen, xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

Công trình cấp nước, thoát nước từ cp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

 

75.

Nước sinh hoạt bản Sập Việt, xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2017

Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên

 

76.

Nước sinh hoạt xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên

 

77.

Nước sinh hoạt các bản Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Bản Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

 

78.

Nước sinh hoạt Suối Liếm

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Huyện Phù Yên

 

79.

Nước sinh hoạt Pá Chiếm, Mường La

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Pá Chiếm, Mường La

 

80.

Nước sinh hoạt xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp 1 trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Xã Chiềng Hoa, huyện Mường La

 

81.

Nước sinh hoạt Tân Hợp - Mộc Châu

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, s51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Tân Hợp - Mộc Châu

 

82.

Nước sinh hoạt thủy lợi Bắc Phong, huyện Phù Yên

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013

Bắc Phong, huyện Phù Yên

 

 

DỰ ÁN DI DÂN TĐC THỦY ĐIỆN SƠN LA

83.

Trụ sở làm việc BQL dự án di dân TĐC tỉnh

Công trình trụ sở, cơ quan cấp tỉnh (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2007-2010

Tp Sơn La

 

84.

Xây dựng bổ sung cho trường THPT Tông Lạnh (2T, 10P) Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Huyện Thuận Châu

 

85.

Lớp học MN điểm TĐC Huổi Khinh 1, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

86.

Lớp học MN điểm TĐC Huổi Khinh 1+2, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

87.

Trạm Y tế, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2012

Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

 

88.

Bãi đỗ xe tĩnh khu trung tâm huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

 

89.

Nhà văn hóa - Sân chơi - Trang thiết bị phụ trợ điểm TĐC Huổi Khinh 1, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

90.

Nhà văn hóa xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loi C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2012

Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

 

91.

Các công hình kiến trúc công viên thể dục thể thao, huyện Quỳnh Nhai

Công hình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

92.

Sân vận động huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

93.

Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2012

Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

 

94.

Trụ sở xã Mường Hung, huyện Sông Mã

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Mường Hung, huyện Sông Mã

 

95.

Trụ sở xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

 

96.

Trụ sở xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã

 

97.

Trụ sở xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã

 

98.

Trụ sở xã Yên Sơn, Huyện Yên Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Yên Sơn, Huyện Yên Châu

 

99.

Trụ sở xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

 

100.

Trụ sở xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu

 

101.

Trụ sở xã Mường Lựm, huyện Yên Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu

 

102.

Trụ sở xã Tà Lại, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Tà Lại, huyện Mộc Châu

 

103.

Trụ sở xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn

 

104.

Trụ sở xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

 

105.

Trụ sở xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn

 

106.

Trụ sở xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

 

107.

Trụ sở xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn

 

108.

Trụ sở xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu

 

109.

Trụ sở xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu

 

110.

Trụ sở xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai

 

111.

Trụ sở xã Chiềng La, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng La, huyện Thuận Châu

 

112.

Trụ sở xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn

 

113.

Trụ sở xã Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Chùm, huyện Mường La

 

114.

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Mường Bon, huyện Mai Sơn

 

115.

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn

 

116.

Cấp điện khu TĐC xã Mường Bú, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2009

Xã Mường Bú, huyện Mường La

 

117.

Cấp điện khu TĐC xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2009

Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn

 

118.

Cấp điện khu TĐC xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2009

Xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu

 

119.

Cấp điện khu TĐC xã Ít Ong, huyện Mai Sơn

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2009

Ít Ong, huyện Mai Sơn

 

120.

Cấp điện khu TĐC xã Nà Nhụng, xã Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2006

Xã Mường Chùm, huyện Mường La

 

121.

Cấp điện khu TĐC xã Nậm Giôn, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2007

Xã Nậm Giôn, huyện Mường La

 

122.

Cấp điện 5 điểm TĐC xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

 

123.

Cấp điện 6 điểm TĐC xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu

 

124.

Cấp điện khu TĐC xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai

 

125.

Cấp điện khu TĐC xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2006-2008

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

126.

Cấp điện khu TĐC xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

 

127.

Cấp điện khu TĐC xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

Công hình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

 

128.

Cấp điện khu TĐC xã Tòng Cọ, huyện Thuận Châu

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2008

Xã Tòng Cọ, huyện Thuận Châu

 

129

Cấp điện SH cho 30 hộ bản Kích, xã Phá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Xã Phá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai

 

130.

Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép Nhà Sày, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

 

131.

Cấp điện SH điểm TĐC bản Giáng, bản Lạn, bản Ún, xã Nậm Ét huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Bản Giáng, bản Lạn, bản Ún, xã Nậm Ét huyện Quỳnh Nhai

 

132.

Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép Phiêng Hốc, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

 

133.

Cấp điện SH điểm TĐC Phiêng Luông, Nà Huổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2014

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

134.

Cấp điện SH điểm TĐC bản xe, bản Pom Sinh 1+2, bản Púa 1+2, bản Hậu, bản Én, bản Bung, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

135.

Cấp điện SH bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Trai, huyện Mường La

 

136.

Cấp điện SH bản Hay Lo, xã Mường Trai, huyện Mường La

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Mường Trai, huyện Mường La

 

137.

Cấp điện SH bản Huổi Mòn, xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

 

138.

Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép Giang Lò, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai

 

139.

Cấp điện SH điểm TĐC bn Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2015

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

140.

Bến Thủy nội địa điểm TĐC Huổi Khinh, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

141.

Bến Phà qua Suối Muội, xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2015

Xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

 

142.

Nghĩa địa chung cho điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi 2 (mở đường đến khu nghĩa địa) xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

143.

Bến thuyền khu trung tâm huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh

 

144.

Đường vào điểm TĐC bản Nậm Lạ, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

 

145.

Đường vào điểm TĐC bản Pom Sinh 1+2, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

146.

Đường vào điểm TĐC TK13, TK16 xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

 

147.

Đường vào điểm TĐC bản Lạn, xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai

 

148.

Đường vào điểm TĐC bản Xe, bản Púa 2, bản Hậu, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

149.

Đường vào điểm TĐC Huổi Pản, xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2006-2009

Xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

150.

Đường vào điểm TĐC Nà Huổi, xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

151.

Đường vào điểm TĐC xen ghép bản Chón, xã Mường Bú, huyện Mường La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Bú, huyện Mường La

 

152.

Đường vào điểm TĐC bản Én, bản Bung, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai

 

153.

Đường vào điểm TĐC bản Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2014

Bản Phiêng Luông, huyện Mộc Châu

 

154.

Đường vào điểm TĐC xen ghép Nhà Sày, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

 

155.

Đường vào điểm TĐC xen ghép Phiêng Hốc, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

 

156.

Đường giao thông Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2005-2011

Huyện Mường La - Huyện Thuận Châu

 

157.

Đường Giao thông từ QL6 (xã Phỏng Lái) huyện Thuận Châu - xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2008-2013

Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai

 

158.

Đường Giao thông từ QL279 - Cà Nàng (Đoạn Mường Chiến - Cà Nàng)

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2010-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

159.

Đường QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn QL279 - xã Mường Chiên)

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2009-2013

Huyện Quỳnh Nhai

 

160.

Đường Giao thông Chiềng Lao - Mường Trai - Nậm Giôn (Đoạn Nà Su - Nậm Giôn)

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2010-2013

Huyện Mường La

 

161.

Đường Giao thông Chiềng Lao - Nà Su - Nậm Giôn (Đoạn Chiềng Lao - Nà Su)

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2009-2016

Huyện Mường La

 

162.

Đường giao thông nội bộ + san ủi nền nhà điểm TĐC Huổi Khinh 1 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

163.

Đường giao thông vào Trung tâm xã Mường Giáng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2012-2013

Xã Mường Giáng, huyện Quỳnh Nhai

 

164.

Đường giao thông vào điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

165.

Đường khu TĐC Tòng Cọ - Bó Mười huyện Thuận Châu - Khu TĐC Chiềng Đen, thành phố Sơn La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Thành phố Sơn La

 

166.

Đường từ điểm TĐC Quyết Thắng AB, khu Nong Lay điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh, khu Chiềng La - điểm TĐC bản Sai - Nà Trại khu Chiềng La huyện Thuận Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Huyện Thuận Châu

 

167.

Đường bản La A bản Hang, xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu

 

168.

Đường tỉnh lộ 107 Chiềng Ngàm - Chiềng Khoang - Liệp Muội - Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2006-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

169.

Đường QL279 bn Cút - Pá Ngà - Púng Luông, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2007-2013

Huyện Quỳnh Nhai

 

170.

Đường QL6 vào xã Hát Lót, huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Huyện Mai Sơn

 

171.

Đường liên xã Bó Mười - Chiềng Ngàm, huyện Thuận Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Huyện Thuận Châu

 

172.

Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Huổi Khinh 2 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

173.

Đường tránh ngập bản Po - Nà Tòng - Nà Sản, xã Hua Trai, huyện Mường La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Hua Trai, huyện Mường La

 

174.

Khắc phục hư hỏng đường giao thông khu TĐC Tân Lập, huyện Mộc Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2016

Huyện Mộc Châu

 

175.

Khắc phục hư hỏng đường Liệp tè - Nậm Ét, huyện Thuận Châu - huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA ĐD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2016

Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai

 

176.

Khắc phục bão lũ đường QL279 - xã Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

177.

Khắc phục bão lũ đường QL279 (bản Cút) Pá Ngà - xã Púng Luông, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

178.

Khắc phục hư hỏng đường giao thông Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp tè, huyện Thuận Châu

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2016-2016

Huyện Mường La - Huyện Thuận Châu

 

179.

Sửa chữa đường từ QL6 xã Phỏng Lái, huyện Thuận Châu - Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2014

Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai

 

180.

Cải tạo nâng cấp đường Tỉnh lộ 113 đoạn Cò Nòi - Nà Ớt (Km0- Km30), huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại B)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Huyện Mai Sơn

 

181.

Cầu cứng qua Sông Mã, huyện Sông Mã

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Huyện Sông Mã

 

182.

Kè suối Lu - Phiêng Lanh, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2015-2016

Huyện Quỳnh Nhai

 

183.

Đường giao thông Liệp Tè - Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2006-2010

Huyện Quỳnh Nhai

 

184.

Kè suối Nậm La, Tp Sơn La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2017

Tp Sơn La

 

185.

Đường giao thông liên xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn - Mường Chùm, huyện Mường La

Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2017-2017

Huyện Mai Sơn - Huyện Mường La

 

186.

Cấp nước SH các bản ảnh hưởng xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã

 

187.

Cấp nước SH bản Mn, bản Mùa, bản Chao, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

188.

Cấp nước SH điểm TĐC Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2016

Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai

 

189.

Thủy lợi Phiêng Bứ - bản Lứ, xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2014

Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu

 

190.

Thủy lợi Lọng Ban - Lán Nguông phục vụ điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2013-2014

Lọng Bon - Lán Nguông

 

191.

Thủy lợi Huổi Sói, huyện Thuận Châu

Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, S51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La

2014-2015

Huyện Thuận Châu

 

 

DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

192.

Đường giao thông Nà Ớt - Chiềng Nơi, huyện Mai Sơn

Công trình giao thông từ cấp I trở lên

BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phiềng Chiềng Cơi, TP Sơn La

2006-2009

Huyện Mai Sơn

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 58/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu58/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/01/2018
Ngày hiệu lực12/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 58/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 58/QĐ-UBND 2018 công trình xây dựng nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sơn La


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 58/QĐ-UBND 2018 công trình xây dựng nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sơn La
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu58/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sơn La
                Người kýCầm Ngọc Minh
                Ngày ban hành12/01/2018
                Ngày hiệu lực12/01/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 58/QĐ-UBND 2018 công trình xây dựng nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sơn La

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 58/QĐ-UBND 2018 công trình xây dựng nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử Sơn La

                        • 12/01/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/01/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực