Quyết định 5838/QĐ-UBND

Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5838/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ CHÊNH LỆCH THANH TOÁN CHO CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 108/2010/NĐ-CP ngày 29/10/2010 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung là 830.000 đồng/tháng áp dụng từ 01/5/2011;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;

Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND Thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình Thành phố Hà Nội;

Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị Thành phố Hà Nội); số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội); số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú Thành phố Hà Nội); số 4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 6237/TTrLS: XD-TC-LĐTBXH ngày 31/8/2011 của Liên Sở Tài chính – Xây dựng – Lao động Thương binh và Xã hội về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 và Tờ trình số 9369/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011 về việc phê duyệt chênh lệch đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2011 cho các lĩnh vực: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng; Duy trì công viên cây xanh đô thị; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm. Gồm có:

Trong đó:

Phụ lục số 01: Đơn giá chênh lệch công tác thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2011;

Phụ lục số 02: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2011;

Phụ lục số 03: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2011;

Phụ lục số 04: Đơn giá chênh lệch công tác duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2011;

Phụ lục số 05: Đơn giá chênh lệch công tác chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2011;

Điều 2. Trên cơ sở đơn giá được duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Sở Xây dựng và UBND các quận, huyện chủ động phối hợp với Tài chính rà soát khối lượng thực hiện đặt hàng các sản phẩm dịch vụ công ích đã được nghiệm thu để xác định kinh phí thanh toán bổ sung cho năm 2011.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT TU, TT HĐND (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu;
- Đ/c Chánh Văn phòng;
- Các Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm Chí Công;
- Các phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT;
- Lưu: VT, KTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Tưởng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

MÃ HIỆU

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Chênh lệch đơn giá (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

Đơn giá sản phẩm vùng III

1

2

3

4

5

6

7

I

 

CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện tại các tuyến phố cổ, tuyến văn minh thương mại, tuyến phố chính thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường của Thành phố có chiều rộng ≥7m thực hiện 2 bên lề

km

112.413

 

 

 

 

- Thực hiện tại các tuyến phố còn lại

km

56.207

47.103

36.910

2

MT1.02.00

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Quét đường

ha

160.629

114.287

89.380

 

 

- Quét hè

ha

128.504

91.430

71.504

3

MT1.03.00

Công tác duy trì vệ sinh giải phân cách bằng thủ công

km

11.759

5.748

436

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện miệng cống hàm ếch

km

49.256

35.058

27.434

5

MT1.07.00

Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm

ha duy trì

361.553

 

 

6

MT2.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

*

 

Xe ép rác < 10 tấn

tấn

31.530

30.152

28.438

 

 

20 < L ≤ 25 km hệ số 1,11

 

34.998

33.469

31.566

 

 

25 < L ≤ 30 km hệ số 1,22

 

38.466

36.785

34.695

 

 

30 < L ≤ 35 km hệ số 1,30

 

40.989

39.198

36.970

 

 

35 < L ≤ 40 km hệ số 1,38

 

43.511

41.610

39.245

 

 

40 < L ≤ 45 km hệ số 1,45

 

45.718

43.720

41.235

 

 

45 < L ≤ 50 km hệ số 1,51

 

47.610

45.530

42.942

 

 

50 < L ≤ 55 km hệ số 1,57

 

49.502

47.339

44.648

 

 

55 < L ≤ 60 km hệ số 1,62

 

51.078

48.846

46.070

 

 

60 < L ≤ 65 km hệ số 1,66

 

52.340

50.052

47.207

*

 

Xe ép rác ≥ 10 tấn

tấn

24.690

23.856

22.725

 

 

20 < L ≤ 25 km hệ số 1,11

 

27.406

26.480

25.224

 

 

25 < L ≤ 30 km hệ số 1,22

 

30.121

29.104

27.724

 

 

30 < L ≤ 35 km hệ số 1,30

 

32.097

31.012

29.542

 

 

35 < L ≤ 40 km hệ số 1,38

 

34.072

32.921

31.360

 

 

40 < L ≤ 45 km hệ số 1,45

 

35.800

34.591

32.951

 

 

45 < L ≤ 50 km hệ số 1,51

 

37.281

36.022

34.314

 

 

50 < L ≤ 55 km hệ số 1,57

 

38.763

37.454

35.678

 

 

55 < L ≤ 60 km hệ số 1,62

 

39.997

38.646

36.814

 

 

60 < L ≤ 65 km hệ số 1,66

 

40.985

39.601

37.723

8

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh (công suất 2000 - 3500 tấn/ngày) tại bãi Nam Sơn

tấn

 

12.173

 

9

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất từ 500 - 1000 tấn/ngày

tấn

 

3.570

 

10

MT3.05.00

Công tác xử lý phân bùn bể phốt tại Nhà máy chế biến phế thải Cầu Diễn

tấn

 

8.729

 

11

MT3.06.00

Công tác vận hành nhà máy xử lý nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1500 m3/ngày đêm)

m3

 

17.341

 

12

MT3.07.00

Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe tại bãi Nam Sơn

tấn

 

147

 

13

MT3.08.00

Công tác quản lý vận hành trạm cân điện từ 60 tấn tại bãi Nam Sơn

tấn

 

54

 

14

MT3.12.00

Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ (công suất <500 tấn/ngày) tại Nhà máy xử lý rác Kiêu Kỵ

tấn

 

37.813

 

15

MT3.13.00

Quản lý vận hành trạm cân điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp công suất 500 - 1000 tấn/ngày

tấn

 

266

 

16

MT4.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

km

41.039

37.332

36.851

17

MT4.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

 

- Xe < 10m3

km

64.132

60.920

57.348

 

 

- Xe ≥ 10m3

km

52.852

50.217

47.285

18

MT5.01.00

Công tác quét dọn nhà vệ sinh công cộng (xây gạch)

hố/ca

11.552

10.054

8.384

19

MT5.02.00

Công tác thu dọn và vận chuyển phân xí máy

tấn

32.399

31.139

28.460

20

MT5.03.00

Công tác duy trì nhà vệ sinh lưu động

hố/ca

 

 

 

 

 

- Mooc 4 buồng

 

51.483

48.300

43.215

 

 

- Nhà 1 buồng

 

-20.633

-23.739

-28.830

21

MT5.04.00

Công tác lắp đặt nhà vệ sinh lưu động

nhà

 

 

 

 

 

- Mooc 4 buồng

 

88.551

83.636

78.174

 

 

- Nhà 1 buồng

 

114.976

108.791

101.919

22

 

Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh Hồ Tây

km

112.413

 

 

23

 

Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh Hồ Tây (đối với đoạn mái taluy có độ dốc 90 độ; k=0,5)

km

56.207

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
 (Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

SỐ TT

MÃ HIỆU

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Chênh lệch đơn giá (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

1

2

3

4

5

6

CHƯƠNG I

NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG

 

 

 

1

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công

 

 

 

 

 

Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống

 

 

 

 

 

- Cống 300 ≤ Ф ≤ 600

đ/m3

367.046

260.297

 

 

- Cống 600 < Ф ≤ 1.000

đ/m3

347.335

245.833

 

 

- Cống Ф > 1000

đ/m3

342.800

242.981

2

TN1.01.30

Nạo vét bùn rãnh bằng thủ công

 

 

 

 

 

Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện rãnh

đ/m3

311.154

218.946

3

TN1.01.40

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công

đ/ga thu nước/ lần/ tháng

115.709

83.213

4

TN1.02.10

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m

 

 

 

 

 

- Không có hành lang lối vào

đ/m3

231.415

163.324

 

 

- Có hành lang lối vào

đ/m3

196.371

138.282

5

TN1.02.20

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m

 

 

 

 

 

- Không có hành lang lối vào

đ/m3

223.153

157.305

 

 

- Có hành lang lối vào

đ/m3

195.828

138.421

6

TN1.03.10

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước

 

 

 

 

 

- Chiều rộng B ≤ 6m

đ/km

259.326

186.061

 

 

- Chiều rộng 6 < B ≤ 15m

đ/km

285.258

204.667

 

 

- Chiều rộng B > 15m

đ/km

369.539

265.136

CHƯƠNG II

NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ CƠ GIỚI

 

 

 

7

TN2.01.10

Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (S1)

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

37.777

35.482

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

42.197

39.341

8

TN2.01.20

Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2)

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

67.381

62.920

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

74.837

69.508

9

TN2.01.30

Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3)

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

109.162

105.144

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

124.015

118.080

10

TN2.02.10

Công tác nạo vét mương, sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/m3

103.662

97.225

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/m3

114.490

106.942

11

TN2.02.20

Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3)

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/m3

121.791

114.062

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/m3

140.827

117.386

CHƯƠNG III

VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

12

TN3.01.10

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4.5 tấn có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực.

 

 

 

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 12km < L ≤ 18km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

29.984

27.616

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

28.383

25.626

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn L < 8km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

25.022

22.893

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

23.190

20.709

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L < 10km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

27.037

24.243

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

25.271

22.114

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤ 12km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

29.005

25.592

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

27.305

23.519

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 18km < L ≤ 20km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

34.054

29.640

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

32.552

27.733

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn L > 20km

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

35.940

30.990

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

34.505

29.138

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

 

 

 

13

TN4.01.10

Công tác kiểm tra phát hiện những hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

đ/km

843.236

701.140

14

TN4.01.20

Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

đ/km

685.645

574.461

15

TN4.01.30

Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

đ/km

5.257

4.076

16

TN4.01.40

Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông

 

 

 

 

 

- Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B >=1m

đ/km

8.667

7.286

 

 

- Bị lấn chiếm hành lang quản lý

đ/km

12.974

10.908

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN

 

 

 

17

TN5.01.10

Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các bãi chứa bùn

đ/tấn

15.064

7.005

CHƯƠNG VI

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ HỐ GA, CỐNG THOÁT NƯỚC

 

 

 

18

TN6.01.10

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

* Loại ga 0,5 x 0,5 m

 

 

 

 

 

- Không thay bộ ga gang hoặc đan BTCT

đ/ga

112.986

95.470

 

 

- Có thay bộ ga gang hoặc đan BTCT

đ/ga

665.152

642.636

 

 

* Loại ga 0,7 x 0,7 m

 

 

 

 

 

- Không thay bộ ga gang hoặc đan BTCT

đ/ga

126.913

108.935

 

 

- Có thay bộ ga gang hoặc đan BTCT

đ/ga

674.079

656.101

19

TN6.01.20

Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay nắp ga hoặc khung ga gang)

đ/ga

37.354

34.408

 

 

Loại trọng lượng > 100kg (thay cả bộ nắp ga và khung ga gang)

đ/ga

47.261

42.638

20

TN6.01.30

Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch

 

 

 

 

 

* Loại ga thu hàm ếch 1m

 

 

 

 

 

- Không thay hàm ếch

đ/ga

132.626

105.201

 

 

- Có thay hàm ếch

đ/ga

191.410

163.985

 

 

* Loại ga thu hàm ếch 1,5m

 

 

 

 

 

- Không thay hàm ếch

đ/ga

140.644

110.949

 

 

- Có thay hàm ếch

đ/ga

285.448

255.753

21

TN6.01.40

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh

 

 

 

 

 

* Loại rãnh RIB

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

90.814

72.738

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

98.995

80.919

 

 

* Loại rãnh RIIB

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

122.216

95.644

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

153.365

126.793

 

 

* Loại rãnh RIIIB

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

122.280

95.708

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

159.781

133.209

 

 

* Loại rãnh RIC

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

117.815

94.051

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

216.575

192.811

 

 

* Loại rãnh RIIC

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

139.490

110.083

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

724.849

695.442

 

 

* Loại rãnh RIIIC

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

140.305

110.898

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

807.198

777.791

CHƯƠNG VII

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM

 

 

 

22

TN7.01.10

Quản lý, vận hành cụm công trình trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết và 03 đập cao su tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở)

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

3.016.370

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

3.448.392

 

23

TN7.01.20

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

 

541.759

 

 

Mùa mưa

đ/ca

 

589.240

24

TN7.01.30

Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s Đồng Bông I

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

292.478

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

451.398

 

25

TN7.01.40

Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5m3/s Hồ Trung Tự

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

82.534

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

172.897

 

CHƯƠNG VIII

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

 

 

 

26

TN8.01.10

Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngày đêm

đ/ca

947.060

 

27

TN8.01.20

Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Kim Liên công suất 3.700m3/ngày đêm

đ/ca

1.085.629

 

28

TN8.03.10

Công tác quản lý vận hành 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long Vân Trì công suất < 7.000m3/ngđ và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại

 

 

 

 

 

* Vận hành đầy đủ theo quy trình

 

 

 

 

 

3.000 ≤ Q < 4.000

đ/1000m3

 

1.104

 

 

4.000 ≤ Q < 5.000

đ/1000m3

 

1.009

 

 

5.000 ≤ Q < 6.000

đ/1000m3

 

938

 

 

6.000 ≤ Q < 7.000

đ/1000m3

 

867

 

 

* Chưa vận hành hệ thống xử lý bùn

 

 

 

 

 

3.000 ≤ Q < 4.000

đ/1000m3

 

924

 

 

4.000 ≤ Q < 5.000

đ/1000m3

 

841

 

 

5.000 ≤ Q < 6.000

đ/1000m3

 

779

 

 

6.000 ≤ Q < 7.000

đ/1000m3

 

716

CHƯƠNG IX

QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA

 

 

 

29

TN9.01.10

Công tác theo dõi thủy trí

đ/ngày

 

 

 

 

- Mùa khô

 

1.054

676

 

 

- Mùa mưa

 

2.069

1.419

30

TN9.01.20

Vận hành cửa phai

đ/trận mưa

 

 

 

 

- Vận hành bằng thủ công

 

28.435

20.962

 

 

- Vận hành bằng động cơ

 

15.015

9.555

31

TN9.01.30

Duy trì vệ sinh môi trường hồ

đ/ha

 

 

 

 

- Hồ có diện tích ≤ 5ha

 

-13.776

-15.596

 

 

- Hồ có diện tích > 5ha

 

-35.463

-34.789

32

TN9.01.40

Quản lý quy tắc hồ

đ/km

 

 

 

 

- Hồ có hành lang quản lý

 

-726

-1.253

 

 

- Hồ không có hành lang quản lý

 

-423

-1.280

33

TN10.01.10

Quản lý, vận hành trạm cân điện tử 30 tấn tại bãi đổ bùn Yên Sở

đ/tấn

735

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

MÃ HIỆU

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Chênh lệch đơn giá (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

Đơn giá sản phẩm vùng III

1

2

3

4

5

6

7

1

CS6.01.10

QLVHT 1 chế độ bằng tay

L/Tr

18.381

15.003

11.147

2

CS6.01.20

QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

L/Tr

17.865

15.019

11.840

3

CS6.01.30

QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám sát

L/Tr

15.207

12.862

10.256

4

CS6.01.60

QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám sát

L/Tr

13.832

11.518

8.912

5

CS6.01.50

QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

L/Tr

19.689

16.563

13.071

6

CS6.01.40

QLVHT 2 chế độ bằng tay

L/Tr

20.047

16.232

11.854

7

CS5.10.20

Xử lý chạm chập sự cố nổi

vụ

260.312

227.801

191.461

8

CS5.10.20

Xử lý chạm chập sự cố chìm

vụ

364.963

308.678

246.140

9

CS5.01.10

Thay bóng sợi tóc 75W, 100W bằng thủ công

cái

10.695

9.131

7.393

10

CS5.01.10

Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ công

cái

12.359

10.795

9.057

11

CS5.01.20

Thay bóng CA 80w độ cao  ≤ 10m bằng máy

cái

28.263

25.513

22.414

12

CS5.01.20

Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m bằng

cái

28.263

25.513

22.414

13

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W cột cao từ 10m đến 12m bằng máy

cái

32.156

29.232

25.930

14

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W cột cao từ 12m đến 18m bằng máy

cái

38.908

35.427

31.502

15

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W cột cao từ 18m đến 24m bằng máy

cái

46.606

42.186

37.220

16

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ 10m - >12m bằng máy

cái

32.156

29.232

25.930

17

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m - >12m bằng máy

cái

51.893

48.968

45.666

18

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m - >18m bằng máy

cái

58.644

55.163

51.239

19

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m - >24m bằng máy

cái

66.342

61.923

56.956

20

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 150W < 10m bằng máy

cái

58.657

55.907

52.808

21

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m -> 12m bằng máy

cái

61.770

58.846

55.544

22

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 70W cột < 10m bằng

cái

35.587

32.837

29.739

23

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m ->14m bằng máy

cái

38.701

35.776

32.474

24

CS5.01.20

Thay bóng CA COMPAC 20W Rạng đông bằng máy

cái

33.126

30.376

27.277

25

CS5.01.20

Thay bóng CA COMPAC 26W Rạng đông bằng máy

cái

28.263

25.513

22.414

26

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m ->12m bằng máy

cái

32.156

29.232

25.930

27

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m ->18m bằng máy

cái

39.908

35.427

31.502

28

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m ->24m bằng máy

cái

46.606

42.186

37.220

29

CS5.01.30

Thay bóng COMPAC 15W Rạng đông bằng thủ công

cái

27.292

23.915

20.163

30

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ công

cái

22.429

19.052

15.300

31

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ công

cái

29.754

26.376

22.624

32

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ công

cái

22.429

19.052

15.300

33

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp SON 150W bằng thủ công

cái

52.823

49.446

45.694

34

CS5.03.30

Thay chấn lưu 80W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

66.232

57.770

47.865

35

CS5.03.30

Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

89.286

79.886

68.939

36

CS5.03.30

Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

87.553

78.154

67.206

37

CS5.03.30

Thay chấn lưu 125W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

64.499

56.038

46.133

38

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

61.812

53.350

43.445

39

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

84.866

75.466

64.519

40

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W TC độ cao 12 -> 18m bằng máy

cái

115.966

103.403

88.923

41

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

105.038

95.639

84.691

42

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 150W độ cao < 10m bằng máy

cái

81.984

73.523

63.618

43

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

111.430

102.030

91.083

44

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12 -> 18m bằng máy

cái

142.530

129.967

115.487

45

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao < 10m bằng máy

cái

88.376

79.914

70.009

46

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18 -> 24m bằng máy

cái

157.276

143.600

127.874

47

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao > 10m bằng máy

cái

114.265

104.866

93.818

48

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

91.211

82.750

72.845

49

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 10 -> 14m bằng máy

cái

84.866

75.466

64.519

50

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 14 -> 18m bằng máy

cái

115.966

103.403

88.923

51

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 18 -> 24m bằng máy

cái

130.712

117.036

101.310

52

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W- 400W độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

84.866

75.466

64.519

53

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W- 400W độ cao <10m bằng máy

cái

61.812

53.350

43.445

54

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W- 400W độ cao 12 -> 18m bằng máy

cái

115.966

103.403

88.923

55

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W- 400W độ cao 18 -> 24m bằng máy

cái

130.712

117.306

101.310

56

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 70W-150W độ cao > 10m bằng máy

cái

84.866

75.466

64.519

57

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 70W-150W độ cao < 10m bằng máy

cái

61.812

53.350

43.445

58

CS5.03.20

Thay chấn lưu SON & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công

bộ

70.832

62.233

52.070

59

CS5.03.20

Thay Bộ mồi SON - 70W & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công

bộ

41.433

32.833

22.671

60

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

38.528

29.929

19.767

61

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125W không đồng bộ bằng thủ công

bộ

36.796

28.197

18.034

62

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

80.736

72.137

61.974

63

CS5.03.20

Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150W không đồng bộ bằng thủ công

bộ

60.563

51.964

41.802

64

CS5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150W đồng bộ bằng thủ công

bộ

62.832

53.921

42.820

65

CS5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70W đồng bộ bằng thủ công

bộ

52.929

44.107

32.916

66

CS5.03.10

Thay chấn lưu SON - 150W & bóng CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10m - 12m

bộ

144.496

134.278

122.351

67

CS5.03.10

Thay bộ mồi SON - 250W & bóng CA SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10-12m

bộ

114.445

104.227

92.301

68

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80W đồng bộ bằng cơ giới độ cao < 10m

bộ

89.580

80.300

69.416

69

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125W cơ giới độ cao <10m

bộ

87.847

78.567

67.683

70

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150W cơ giới độ cao <10m

bộ

131.787

122.507

111.623

71

CS5.03.20

Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150W cơ giới độ cao <10m

bộ

111.614

102.334

91.450

72

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150W cơ giới độ cao < 10m

bộ

74.883

65.421

53.714

73

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70W cơ giới độ cao <10m

bộ

64.979

55.517

43.810

74

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 250W đồng bộ bằng máy độ cao 10 -> 12m

bộ

106.111

95.487

82.415

75

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 10m đến 12m

bộ

32.156

29.232

25.930

76

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 12m đến 18m

cái

38.908

35.427

31.502

77

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 10m đến 12m

cái

32.156

29.232

25.930

78

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 12m đến 18m

cái

38.908

35.427

31.502

79

CS5.01.20

Thay bóng cao áp MAIH 150W cột cao từ 10m đến 12m

cái

32.156

29.232

25.930

80

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 150W, cột cao < 10m

cái

29.043

26.293

23.194

81

CS5.01.20

Thay bóng cao áp MAIH 70W cột cao từ 10m đến 12m

cái

84.199

81.274

77.973

82

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 70W, cột cao < 10m

cái

81.086

78.336

75.237

83

CS5.06.30

Thay dây lên đèn 2x2,5 F.I.MACO

m

18.064

16.673

15.117

84

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng Trần Phú

m

15.400

14.243

12.947

85

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

14.674

13.517

12.221

86

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng Trần Phú

m

23.258

22.101

20.805

87

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng Trần Phú

m

28.152

26.996

25.700

88

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng Trần Phú

m

37.765

36.608

35.313

89

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

21.790

20.634

19.338

90

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng Trần Phú

m

45.969

44.812

43.516

91

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú

m

56.296

55.139

53.843

92

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột đồng Trần Phú

m

80.528

79.372

78.076

93

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x25÷1x16 ruột đồng Trần Phú

m

118.255

117.098

115.802

94

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn 4x16 ruột nhôm Trần Phú

m

10.502

9.346

8.050

95

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột nhôm Trần Phú

m

12.481

11.325

10.029

96

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 & PVC 3x35+1x16 ruột nhôm ELMACO

m

15.963

14.806

13.510

97

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

65.749

56.368

45.945

98

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng Trần Phú

m

95.605

86.224

75.801

99

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú

m

113.298

103.918

93.495

100

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng Trần Phú

m

139.193

129.812

119.389

101

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x25÷1x16 ruột đồng Trần Phú

m

157.610

148.229

137.806

102

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần Phú

m

91.361

81.980

71.557

103

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần Phú

m

132.042

122.661

112.238

104

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú

m

116.518

107.137

96.714

105

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần Phú

m

85.060

75.680

65.257

106

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng ELMACO

m

90.899

81.518

71.095

107

CS5.10.50

Thay KDT 63A VN

cái

-11.330

-16.303

-23.053

108

CS5.10.50

Thay áp tô mát 100A LG

cái

115.337

110.364

103.614

109

CS5.10.50

Thay áp tô mát 160A LG

cái

108.504

103.531

96.781

110

CS5.10.50

Thay KDT 100A LG

cái

565.570

560.597

553.847

111

CS5.10.50

Thay bối dây KDT

cái

-11.330

-16.303

-23.053

112

CS5.10.50

Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh (rơle thời gian)

cái

64.428

59.455

52.705

113

CS5.10.50

Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh (rơle thời gian)

cái

-11.330

-16.303

-23.053

114

CS5.05.50

Thay cần chao cao áp HPL

bộ

219.031

196.775

171.872

115

CS5.05.20

Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

292.091

265.144

235.029

116

CS5.05.20

Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

286.974

260.027

229.912

117

CS5.05.20

Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

682.626

646.298

605.761

118

CS5.05.20

Thay cần đèn chữ S 3m + Tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

683.993

647.665

607.127

119

CS5.05.20

Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

280.966

254.019

223.904

120

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,6m mạ HPL

bộ

358.493

322.165

281.628

121

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,8m mạ HPL

bộ

362.660

326.332

285.794

122

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,6m mạ kẽm HPL

bộ

338.493

302.165

261.628

123

CS5.05.1

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,8m mạ kẽm HPL

bộ

341.826

305.499

264.961

124

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-3,2m mạ kẽm HPL

bộ

417.922

381.594

341.056

125

CS5.05.40

Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt cần mạ kẽm thủ công HPL

bộ

340.355

298.142

251.238

126

CS5.05.40

Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt mạ kẽm thủ công HPL

bộ

346.363

304.150

257.246

127

CS5.05.40

Thay cần đèn CA chữ L 06-1 vươn đơn 1,5m mạ kẽm thủ công HPL

bộ

397.222

355.008

308.104

128

CS5.05.40

Thay cần chữ LC12-1 vươn 1m mạ kẽm bằng thủ công HPL

bộ

377.222

335.008

288.104

129

CS5.05.40

Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt mạ kẽm bằng thủ công HPL

bộ

790.677

731.578

655.913

130

CS5.05.60

Thay cần đèn chao cao áp (Cần sợi tóc 1,2m) bằng thủ công HPL

bộ

243.836

210.065

172.542

131

CS5.04.60

Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

130.589

117.235

102.293

132

CS5.04.60

Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm

bộ

135.189

121.835

106.893

133

CS5.04.10

Thay xà đơn 1,2 + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

244.215

216.090

184.702

134

CS5.04.20

Thay xà kép 1,2m + kèm cột BTLT + H mạ kẽm HPL bằng cơ gới

bộ

285.692

254.404

219.484

135

CS5.04.40

Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ kẽm không dây, không sứ HPL bằng cơ giới

bộ

154.516

138.348

120.279

136

CS5.04.60

Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không dây, sứ HPL bằng cơ giới

bộ

132.964

119.610

104.668

137

CS5.04.70

Thay xà 0,6m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (thủ công) HPL

bộ

158.657

138.019

115.089

138

CS5.04.70

Thay xà 0,3m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL

bộ

154.057

133.419

110.489

139

CS5.04.70

Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL

bộ

156.432

135.794

112.864

140

CS5.04.50

Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT, cột H mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL

bộ

208.398

180.256

148.986

141

CS5.04.60

Thay xà treo cáp vặn xoắn đơn mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

113.685

100.331

85.389

142

CS5.04.60

Thay xà treo cáp vặn xoắn kép mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

113.685

100.331

85.389

143

CS5.05.10

Thay tay bắt cần đèn CA L, S mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

301.485

265.157

224.619

144

CS5.07.00

Thay cột thép BG, tròn côn liền cần đơn 9m HPL

cột

3.519.907

3.353.264

3.167.443

145

CS5.07.00

Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh Liệt

cột

1.934.015

1.753.297

1.551.837

146

CS5.07.00

Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh Liệt

cột

2.271.682

2.090.963

1.889.503

147

CS5.07.00

Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m

cột

1.837.740

1.657.022

1.455.562

148

CS5.08.10

Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m

cột

280.285

254.170

224.720

149

CS5.08.30

Sơn cột đèn chùm

cột

207.839

183.472

156.050

150

CS5.08.20

Sơn cần chụp

cột

166.641

150.972

133.302

151

CS5.08.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

125.883

108.506

89.199

152

CS5.09.10

Thay sứ cũ

quả

52.023

47.061

41.461

153

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao < 10m

bộ

38.935

35.105

30.789

154

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 10m đến 14m

bộ

44.581

39.882

34.601

155

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 14m đến 18m

bộ

55.991

50.248

43.799

156

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 18m đến 24m

bộ

67.318

60.532

52.914

157

CS5.09.20

Thay đèn cầu 400- SON 70W HPL

quả

227.378

220.417

212.596

158

CS5.09.20

Thay đèn cầu 400 E 27 HPL

quả

243.856

236.895

229.074

159

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0400 M80w HPL

quả

237.051

230.091

222.270

160

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0400 M125w HPL

quả

236.558

229.598

221.777

161

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0500 SON 150w HPL

quả

65.009

58.049

50.228

162

CS5.09.20

Thay đế cầu treo E 27-f400 HPL

quả

65.009

58.049

50.228

163

CS5.09.20

Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 HPL

quả

84.600

77.639

69.818

164

CS5.09.20

Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 bằng thủ công HPL

quả

80.569

71.185

60.759

165

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL F 400 - SON 70w Malaysia bằng thủ công HPL

quả

223.347

213.963

203.537

166

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL E27-F400 Malaysia bằng thủ công HPL

quả

239.825

230.441

220.015

167

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL M80w - F 400 Malaysia bằng thủ công HPL

quả

233.021

223.637

213.211

168

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPLM 125w - F 400 Malaysia bằng thủ công HPL

quả

232.528

223.144

212.718

169

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL F400 - SON 150w Malaysia bằng thủ công HPL

quả

60.979

51.595

41.169

170

CS5.09.20

Thay đế cầu treo E 27 - F 300 Malaysia bằng thủ công HPL

quả

80.569

71.185

60.759

171

CS5.06.70

Làm hộp nối cáp ngầm

hộp

394.963

338.678

276.140

172

CS5.06.60

Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội HPL

tủ

138.372

97.354

51.604

173

CS5.06.60

Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội không có rơ le thời gian HPL

tủ

138.372

97.354

51.604

174

CS5.06.60

Thay tủ điện ĐK HTCS 1200x600x350 thiết bị ngoạI 100A HPL

tủ

151.313

110.295

64.546

175

CS5.06.60

Thay tủ điện ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị ngoại 100A

tủ

167.696

126.678

80.928

176

CS6.01.80

Quản lý, kiểm tra máy biến thế HPL

L/Tr

-34.465

-34.137

-34.698

177

CS2.05.00

Đánh số cột

cột

1.070

137

-1.018

178

CS5.02.10

Thay đèn Master son 250W + bóng độ cao 10-12m HPL

bộ

197.332

182.580

166.015

179

CS5.02.10

Thay đèn Master son-250W + bóng độ cao từ 12m -> 18m HPL

bộ

203.958

189.206

172.641

180

CS5.02.10

Thay đèn Master son 400W + bóng độ cao 10-12m HPL

bộ

185.647

170.895

154.331

181

CS5.02.10

Thay đèn Master son- 400W + bóng độ cao từ 12m -> 18m HPL

bộ

192.274

177.521

160.957

182

CS5.02.10

Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng cao từ 10 - 12m HPL

bộ

196.572

181.820

165.255

183

CS5.02.10

Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng cao từ 12 -> 18m HPL

bộ

203.198

188.446

171.881

184

CS5.02.20

Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

166.268

147.507

126.661

185

CS5.02.10

Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng máy độ cao <10m HPL

bộ

173.789

159.975

144.452

186

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao <10m HPL

bộ

186.789

172.975

157.452

187

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao 10m-12m HPL

bộ

192.871

178.119

161.555

188

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

179.268

160.507

139.661

189

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M125w + bóng cao <10m HPL

bộ

149.175

135.361

119.838

190

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M125w + bóng độ cao 10m-12m HPL

bộ

155.257

140.505

123.941

191

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M125w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

141.654

122.893

102.047

192

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 10m-12m HPL

bộ

160.257

145.505

128.941

193

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao <10m HPL

bộ

154.175

140.361

124.838

194

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 12m-18m HPL

bộ

166.884

152.131

135.567

195

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT SON 70w + bóng độ cao <10m HPL

bộ

158.166

144.351

128.829

196

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT SON 70w + bóng độ cao 10m-12m bằng máy HPL

bộ

164.248

149.496

132.932

197

CS5.02.20

Thay đèn MACCOT SON 70w + bóng bằng thủ công độ cao <10m HPL

bộ

150.645

131.884

111.037

198

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao <10m bằng máy HPL

bộ

179.744

165.930

150.408

199

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao từ 10 -> 12m bằng máy HPL

bộ

185.827

171.075

154.510

200

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng độ cao <10m bằng máy HPL

bộ

186.289

172.475

156.952

201

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng cao từ 10m -> 12m bằng máy HPL

bộ

192.371

177.619

161.055

202

CS5.02.20

Thay đèn MACCOT SON 150W + bóng cao <10m bằng thủ công HPL

bộ

178.768

160.007

139.161

203

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05-SON 70w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL

bộ

136.499

122.685

107.163

204

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05-SON 70w + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

128.978

110.217

89.371

205

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05-M125w + bóng bằng máy độ cao <10m HPL

bộ

129.175

115.361

99.838

206

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05-M125w + bóng bằng thủ công độ cao <10m HPL

bộ

121.654

102.893

82.047

207

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05-SON 150w + bóng bằng máy độ cao <10m HPL

bộ

158.789

144.975

129.452

208

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05-SON 150w + bóng bằng thủ công độ cao <10m HPL

bộ

151.268

132.507

111.661

209

CS5.02.20

Thay đèn chao cao áp ngõ xóm + bóng bằng thủ công độ cao <10m HPL

bộ

121.654

102.893

82.047

210

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 10m đến 12m bằng máy HPL

bộ

182.494

167.741

151.177

211

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 12m đến 18m bằng máy HPL

bộ

189.120

174.368

157.803

212

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao từ 18m đến 24m bằng máy HPL

bộ

203.865

188.000

170.190

213

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng độ cao 10 -> 12m bằng máy HPL

bộ

164.871

150.119

133.555

214

CS5.02.20

Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng bằng thủ công độ cao <10m HPL

bộ

151.268

132.507

111.661

215

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 400 + bóng độ cao 10 -> 12m bằng máy HPL

bộ

162.757

148.005

131.441

216

CS5.08.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công độ cao ≤4m

cột

233.946

199.192

160.577

217

CS5.08.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

175.055

148.989

120.028

218

CS6.01.70

Duy trì thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng

lần

584.405

493.851

393.236

219

CS6.02.10

Thay Modem tại tủ khu vực và tủ trung tâm (chưa tính vật tư)

bộ

36.525

30.866

24.577

220

CS6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC master (tại tủ khu vực) (chưa tính vật tư)

bộ

79.817

67.425

53.656

221

CS6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU (chưa tính vật tư)

bộ

79.817

67.425

53.656

222

CS6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) (chưa tính vật tư)

bộ

73.051

61.731

49.154

223

CS6.02.50

Thay bộ dòng điện (TI) (chưa tính vật tư)

bộ

36.525

30.866

24.577

224

CS6.02.60

Thay Coupler ngoài lưới (chưa tính vật tư)

bộ

191.894

173.210

152.139

225

CS6.02.60

Thay Coupler trong tủ điều khiển (chưa tính vật tư)

bộ

39.909

33.712

26.828

226

CS6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực (chưa tính vật tư)

bộ

159.634

134.850

107.311

227

CS6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát TT tại tủ ĐKCS (chưa tính vật tư)

bộ

119.726

101.137

80.484

228

CS6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

bộ

79.817

67.425

53.656

229

CS6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay BA, thay cáp)

bộ

39.909

33.712

26.828

230

CS6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng điện tử (chưa tính vật tư)

bộ

39.909

33.712

26.828

231

CS6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

lần

79.817

67.425

53.656

 

PHỤ LỤC SỐ 04

BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Chênh lệch đơn giá (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

CHƯƠNG I

DUY TRÌ THẢM CỎ

 

 

 

1

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

442

376

2

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

449

386

3

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

560

505

4

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

882

689

5

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

892

705

6

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

942

781

7

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

646

549

8

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

658

565

9

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

822

743

10

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

1.144

904

11

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

1.159

928

12

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

1.201

1.012

13

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

550

463

14

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

562

478

15

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

726

657

16

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

825

617

17

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

840

641

18

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

882

725

19

CX1.02.00

Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa mưa

md/tháng

523

443

20

 

Xén lề cỏ nhung mùa mưa

md/tháng

654

555

21

 

Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa khô

md/tháng

262

222

22

 

Xén lề cỏ nhung mùa khô

md/tháng

327

277

23

CX1.03.00

Trồng dặm cỏ lá tre

m2/lần

9.101

7.726

24

 

Trồng dặm cỏ nhung

m2/lần

5.151

4.380

25

CX1.04.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cỏ

m2/lần

0

0

26

CX1.05.00

Vệ sinh thảm cỏ

m2/tháng

236

200

27

CX1.06.00

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

488

412

28

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

495

422

29

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

606

543

30

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

882

689

31

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

892

705

32

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

942

781

33

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

690

588

34

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

702

604

35

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ô tô)

 

867

781

36

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

1.144

904

37

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

1.159

928

38

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

1.201

1.012

39

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

584

493

40

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

596

508

41

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ô tô)

 

761

686

42

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

825

617

43

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

840

641

44

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

882

725

CHƯƠNG II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

 

 

 

45

CX2.01.00

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm điện

m2/tháng

45.315

36.834

46

 

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm xăng

m2/tháng

45.392

36.915

47

 

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng xe ô tô

m2/tháng

45.832

37.402

48

 

DTrì hàng rào viền (Bòng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

3.596

2.745

49

 

DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

3.609

2.759

50

 

DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

3.639

2.799

51

 

DTrì hàng rào viền (Bòng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

2.804

2.220

52

 

DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

2.847

2.266

53

 

DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

3.010

2.461

54

CX2.03.00

Duy trì hàng rào cảnh (thanh táo, bòng nổ, cẩm tú mai …) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

6.377

5.143

55

 

DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

6.390

5.157

56

 

DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

6.420

5.197

57

 

Duy trì hàng rào cảnh loại thanh táo mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

4.978

4.108

58

 

DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

5.021

4.154

59

 

DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

5.184

4.349

60

CX2.04.00

Duy trì hàng rào bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

5.209

4.219

61

 

Duy trì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

5.222

4.233

62

 

Duy trì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

5.252

4.273

63

 

Duy trì hàng rào bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

3.926

3.242

64

 

DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

3.969

3.288

65

 

DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

4.132

3.483

66

Cx2.05.00

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh …) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

1.188

974

67

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

1.201

988

68

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

1.231

1.028

69

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh …) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

2.083

1.723

70

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

2.126

1.769

71

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

2.289

1.964

72

CX2.06.00

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

2.096

1.699

73

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

2.109

1.713

74

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) mùa mưa (tưới bằng ôtô)

 

2.139

1.753

75

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

4.223

3.581

76

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) Mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

4.266

3.627

77

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai …) Mùa khô (tưới bằng ôtô)

 

3.565

3.016

78

CX2.07.00

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm điện)

Cây/tháng

7.286

6.184

79

 

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm xăng)

 

7.297

6.200

80

 

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng xe ô tô)

 

7.520

6.442

81

CX2.08.00

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-20.903

-19.750

82

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-20.932

-19.779

83

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-21.246

-20.103

84

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-18.069

-17.197

85

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-18.092

-17.221

86

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-18.377

-17.513

87

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-9.880

-9.817

88

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-9.891

-9.828

89

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-10.090

-10.031

90

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-4.331

-4.816

91

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-4.349

-4.832

92

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-4.485

-4.970

93

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

-15.442

-14.834

94

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

-15.461

-14.854

95

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

-15.713

-15.113

96

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

-9.960

-9.897

97

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

-9.971

-9.908

98

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

-10.170

-10.111

99

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

6.520

4.945

100

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

6.520

4.947

101

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

6.508

4.939

102

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

17.514

14.849

103

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

17.532

14.868

104

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

17.636

14.981

105

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-17.550

-16.583

106

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-17.579

-16.612

107

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-17.960

-17.002

108

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-15.160

-14.430

109

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-15.183

-14.454

110

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-15.535

-14.813

111

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-8.252

-8.204

112

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-8.263

-8.215

113

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng xe ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-8.529

-8.484

114

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

-3.567

-3.980

115

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

-3.585

-3.996

116

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

-3.788

-4.200

117

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

-12.952

-12.444

118

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

-12.971

-12.464

119

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

-13.290

-12.789

120

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

-8.332

-8.284

121

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

-8.343

-8.295

122

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

-8.609

-8.564

123

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

5.557

4.227

124

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

5.557

4.229

125

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ôtô) - Mùa khô

chậu/tháng

5.478

4.155

126

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

14.824

12.577

127

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

14.842

12.596

128

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

14.879

12.643

129

CX2.09.00

Duy trì cây leo - Mùa mưa

cây/tháng

-1.086

-1.328

130

 

Duy trì cây leo - Mùa khô

cây/tháng

7.719

6.598

131

CX2.15.00

Duy trì phong lan

quang/tháng

15.411

13.053

132

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm điện) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10 - 15cm

m2/tháng

155.209

133.470

133

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm xăng) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10 - 15cm

 

155.286

133.551

134

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng xe ôtô) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10 - 15cm

 

155.726

134.038

135

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15 - 20cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

88.987

71.487

136

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15 - 20cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

89.064

71.568

137

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15 - 20cm, tưới bằng xe ôtô)

 

89.504

72.055

138

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20 - 25cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

-31.111

-37.303

139

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20 - 25cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

-31.034

-37.222

140

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20 - 25cm, tưới bằng xe ôtô)

 

-30.594

-36.735

141

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25 - 30cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

-85.701

-86.753

142

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25 - 30cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

-85.624

-86.672

143

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25 - 30cm, tưới bằng xe ôtô)

 

-85.184

-86.185

144

CX2.17.00

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng bơm điện

m2/tháng

70.855

58.719

145

 

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng máy bơm xăng

m2/tháng

71.086

58.962

146

 

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng ôtô

m2/tháng

73.137

61.105

147

CX2.18.00

Vận hành Fanta

lần/trạm

16.355

13.857

CHƯƠNG III

CẮT SỬA, CHẶT HẠ CÂY BÓNG MÁT

 

 

0

 

CX3.01.00

Cắt sửa cây xà cừ

 

 

 

148

CX3.01.01

Cây f 15cm - 40cm

cây

305.038

263.962

149

CX3.01.02

Cây f 41cm - 50cm

cây

391.919

323.554

150

CX3.01.03

Cây f 51cm - 60cm

cây

735.791

640.793

151

CX3.01.04

Cây f 61cm - 70cm

cây

636.059

525.036

152

CX3.01.05

Cây f 71cm - 80cm

cây

1.168.464

1.018.192

153

CX3.01.06

Cây f 81cm - 90cm

cây

1.031.624

870.866

154

CX3.01.07

Cây f 91cm - 100cm

cây

1.591.797

1.384.381

155

CX3.01.08

Cây f 101 - 120cm

cây

1.904.569

1.653.221

156

CX3.01.09

Cây f > 120cm

cây

2.174.071

1.888.725

 

CX3.01.00

Cắt sửa cây xà cừ (không thi công được bằng xe máy)

 

 

 

157

CX3.01.10

Cây f 41cm - 50cm

cây

355.385

279.673

158

CX3.01.11

Cây f 51cm - 60cm

cây

683.899

580.328

159

CX3.01.12

Cây f 61cm - 70cm

cây

620.121

494.593

160

CX3.01.13

Cây f 71cm - 80cm

cây

1.135.135

968.054

161

CX3.01.14

Cây f 81cm - 90cm

cây

1.042.978

861.008

162

CX3.01.15

Cây f 91cm - 100cm

cây

1.618.314

1.385.959

163

CX3.01.16

Cây f 101 - 120cm

cây

2.002.576

1.719.248

164

CX3.01.17

Cây f > 120cm

cây

2.325.696

2.003.089

 

CX3.02.00

Cắt sửa cây cành khô

 

 

 

165

CX3.02.01

Cây f 15cm - 40cm

cây

39.028

33.078

166

CX3.02.02

Cây f 41cm - 50cm

cây

38.363

32.093

167

CX3.02.03

Cây f 51cm - 60cm

cây

51.666

44.434

168

CX3.02.04

Cây f 61cm - 70cm

cây

31.720

24.483

169

CX3.02.05

Cây f 71cm - 80cm

cây

97.153

83.547

170

CX3.02.06

Cây f 81cm - 90cm

cây

98.262

83.912

171

CX3.02.07

Cây f 91cm - 100cm

cây

108.848

93.570

172

CX3.02.08

Cây f 101 - 120cm

cây

120.707

103.747

173

CX3.02.09

Cây f > 120cm

cây

135.789

116.626

 

CX3.02.00

Cắt sửa cây cành khô (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

174

CX3.02.10

Cây f 41cm - 50cm

cây

31.261

24.473

175

CX3.02.11

Cây f 51cm - 60cm

cây

40.921

33.224

176

CX3.02.12

Cây f 61cm - 70cm

cây

22.134

14.161

177

CX3.02.13

Cây f 71cm - 80cm

cây

93.441

78.482

178

CX3.02.14

Cây f 81cm - 90cm

cây

94.659

78.831

179

CX3.02.15

Cây f 91cm - 100cm

cây

105.021

88.210

180

CX3.02.16

Cây f 101 - 120cm

cây

116.207

97.551

181

CX3.02.17

Cây f > 120cm

cây

132.627

111.484

 

CX3.03.00

Giải tỏa cành cây gãy

 

 

 

182

CX3.03.01

Cây f 15cm - 40cm

cây

40.946

36.584

183

CX3.03.02

Cây f 41cm - 50cm

cây

21.967

17.282

184

CX3.03.03

Cây f 51cm - 60cm

cây

76.625

68.162

185

CX3.03.04

Cây f 61cm - 70cm

cây

64.874

57.149

186

CX3.03.05

Cây f 71cm - 80cm

cây

136.459

123.084

187

CX3.03.06

Cây f 81cm - 90cm

cây

99.837

87.525

188

CX3.03.07

Cây f 91cm - 100cm

cây

165.348

147.963

189

CX3.03.08

Cây f 101 - 120cm

cây

198.626

177.150

190

CX3.03.09

Cây f > 120cm

cây

241.796

215.748

 

CX3.03.00

Giải tỏa cành cây gãy (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

191

CX3.03.10

Cây f 41cm - 50cm

cây

2.566

-2.037

192

CX3.03.11

Cây f 51cm - 60cm

cây

53.702

45.209

193

CX3.03.12

Cây f 61cm - 70cm

cây

42.470

34.585

194

CX3.03.13

Cây f 71cm - 80cm

cây

117.633

103.630

195

CX3.03.14

Cây f 81cm - 90cm

cây

81.252

68.211

196

CX3.03.15

Cây f 91cm - 100cm

cây

149.803

131.276

197

CX3.03.16

Cây f 101 - 120cm

cây

186.363

163.230

198

CX3.03.17

Cây f > 120cm

cây

199.269

172.062

 

CX3.04.00

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình

 

 

 

199

CX3.04.01

Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông

cây

29.438

26.444

200

CX3.04.02

Cắt sửa cây vướng điện cao thế

cây

249.938

221.607

201

CX3.04.03

Cắt sửa gỡ phụ sinh cây bóng mát

cây

300.240

264.189

 

CX3.04.00

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

202

CX3.04.04

Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông

cây

5.058

2.556

203

CX3.04.05

Cắt sửa cây vướng điện cao thế

cây

119.743

92.778

 

CX3.05.00

Giải tỏa cây gãy đổ

 

 

 

204

CX3.05.01

Cây f 15cm - 40cm

cây

290.211

253.315

205

CX3.05.02

Cây f 41cm - 50cm

cây

76.491

44.895

206

CX3.05.03

Cây f 51cm - 60cm

cây

481.633

419.555

207

CX3.05.04

Cây f 61cm - 70cm

cây

568.545

491.941

208

CX3.05.05

Cây f 71cm - 80cm

cây

874.861

777.309

209

CX3.05.06

Cây f 81cm - 90cm

cây

882.390

766.819

210

CX3.05.07

Cây f 91cm - 100cm

cây

1.162.124

1.026.302

211

CX3.05.08

Cây f 101 - 120cm

cây

1.428.514

1.253.058

212

CX3.05.09

Cây f > 120cm

cây

1.723.030

1.506.697

 

CX3.06.00

Chặt hạ cây xà cừ

 

 

 

213

CX3.06.01

Cây f 15cm - 40cm

cây

478.352

430.340

214

CX3.06.02

Cây f 41cm - 50cm

cây

393.185

305.474

215

CX3.06.03

Cây f 51cm - 60cm

cây

1.423.208

1.255.860

216

CX3.06.04

Cây f 61cm - 70cm

cây

771.009

613.611

217

CX3.06.05

Cây f 71cm - 80cm

cây

2.327.224

2.054.555

218

CX3.06.06

Cây f 81cm - 90cm

cây

1.890.480

1.627.886

219

CX3.06.07

Cây f 91cm - 100cm

cây

3.204.173

2.830.973

220

CX3.06.08

Cây f 101 - 120cm

cây

3.954.369

3.503.359

221

CX3.06.09

Cây f > 120cm

cây

4.454.473

3.934.232

 

CX3.06.00

Chặt hạ cây xà cừ (Không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

222

CX3.06.10

Cây f 15cm - 40cm

cây

377.016

327.557

223

CX3.06.11

Cây f 41cm - 50cm

cây

388.554

289.152

224

CX3.06.12

Cây f 51cm - 60cm

cây

1.470.904

1.285.215

225

CX3.06.13

Cây f 61cm - 70cm

cây

879.857

698.342

226

CX3.06.14

Cây f 71cm - 80cm

cây

2.499.029

2.192.692

227

CX3.06.15

Cây f 81cm - 90cm

cây

2.083.271

1.783.825

228

CX3.06.16

Cây f 91cm - 100cm

cây

3.474.682

3.054.740

229

CX3.06.17

Cây f 101 - 120cm

cây

4.332.113

3.823.799

230

CX3.06.18

Cây f > 120cm

cây

4.909.935

4.322.501

 

CX3.07.00

Đào gốc cây

 

 

 

 

 

* có đổ đất màu

 

 

 

231

CX3.07.01

Cây f 15cm - 40cm

gốc cây

366.729

319.497

232

CX3.07.02

Cây f 41cm - 50cm

gốc cây

320.616

265.023

233

CX3.07.03

Cây f 51cm - 60cm

gốc cây

636.428

559.921

234

CX3.07.04

Cây f 61cm - 70cm

gốc cây

524.859

443.489

235

CX3.07.05

Cây f 71cm - 80cm

gốc cây

858.280

756.132

236

CX3.07.06

Cây f 81cm - 90cm

gốc cây

768.777

654.409

237

CX3.07.07

Cây f 91cm - 100cm

gốc cây

1.256.173

1.103.441

238

CX3.07.08

Cây f 101 - 120cm

gốc cây

2.065.676

1.837.761

239

CX3.07.09

Cây f > 120cm

gốc cây

1.969.197

1.740.895

 

 

* không đổ đất màu

 

 

 

240

CX3.07.10

Cây f 15cm - 40cm

gốc cây

364.071

314.239

241

CX3.07.11

Cây f 41cm - 50cm

gốc cây

324.324

264.181

242

CX3.07.12

Cây f 51cm - 60cm

gốc cây

629.786

546.779

243

CX3.07.13

Cây f 61cm - 70cm

gốc cây

530.791

442.141

244

CX3.07.14

Cây f 71cm - 80cm

gốc cây

847.652

735.104

245

CX3.07.15

Cây f 81cm - 90cm

gốc cây

762.391

636.323

246

CX3.07.16

Cây f 91cm - 100cm

gốc cây

1.242.887

1.077.155

247

CX3.07.17

Cây f 101 - 120cm

gốc cây

2.042.832

1.798.017

248

CX3.07.18

Cây f > 120cm

gốc cây

1.950.596

1.704.094

249

CX3.08.01

DTrì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng máy bơm điện)

cây/tháng

3.295

2.791

250

CX3.08.02

DTrì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng xe ôtô)

 

3.412

2.906

CHƯƠNG IV

DUY TRÌ VỆ SINH

 

 

 

251

CX4.01.00

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ

m2/tháng

1.515

1.283

252

CX4.02.00

Vệ sinh đường đất, bãi đất

m2/tháng

697

590

253

CX4.03.00

Duy trì vệ sinh ghế đá

cái/tháng

503

426

254

CX4.04.00

Duy trì bệ vỉa có ốp lát

m2/tháng

13.938

11.813

255

CX4.05.00

Duy trì bể phun (bể phun và bể không phun)

 

 

 

256

 

Duy trì bể phun > 20m2

bể/tháng

1.196.013

1.127.992

257

 

Duy trì bể phun < 20m2

bể/tháng

723.007

688.997

258

 

Duy trì bể không phun > 20m2

bể/tháng

598.006

563.996

259

 

Duy trì bể không phun < 20m2

bể/tháng

361.503

344.498

260

CX4.06.00

Duy trì tượng

tượng/tháng

13.938

11.813

261

CX4.07.00

Vớt váng hồ

m3tháng

185.653

157.339

262

CX4.08.00

Duy trì quét vệ sinh đường nhựa,XM, gạch hình sin

m2/tháng

400

339

263

CX4.08.00

Dtrì quét v.sinh đường gạch lá dừa, mắt na, đường đất, gạch khác

m2/tháng

442

374

 

PHỤ LỤC SỐ 05

BẢNG TỔNG HỢP CHÊNH LỆCH ĐƠN GIÁ THANH TOÁN NĂM 2011
LĨNH VỰC: CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 5838/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

TT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Chênh lệch đơn giá (đồng)

1

2

3

4

5

I

 

CÔNG TÁC CHĂN NUÔI

 

 

1

VT1.01.00

Sư tử

Ngày ăn/con

224.297

2

VT1.02.00

Hổ Amua

Ngày ăn/con

258.094

3

VT1.02.00

Hổ Đông Dương

Ngày ăn/con

224.297

4

VT1.02.00

Hổ Đông Dương < 6 tháng tuổi

Ngày ăn/con

72.118

5

VT1.02.00

Hổ Đông Dương > = 6 tháng tuổi

Ngày ăn/con

122.844

6

VT1.03.00

Báo Hoa mai, Báo đen

Ngày ăn/con

173.602

7

VT1.03.00

Báo gấm

Ngày ăn/con

112.673

8

VT1.04.00

Gấu ngựa

Ngày ăn/con

45.870

9

VT1.04.00

Gấu chó

Ngày ăn/con

44.543

10

VT1.05.00

Beo lửa

Ngày ăn/con

112.670

11

VT1.06.00

Chó sói

Ngày ăn/con

112.670

12

VT1.07.00

Mèo rừng, mèo cảnh

Ngày ăn/con

9.991

13

VT1.08.00

Chồn

Ngày ăn/con

14.119

14

VT1.08.00

Cầy các loại

Ngày ăn/con

9.107

15

VT1.09.00

Lửng chó

Ngày ăn/con

10.855

16

VT1.09.00

Lửng lợn

Ngày ăn/con

10.855

17

VT2.01.00

Voi lớn

Ngày ăn/con

730.363

18

VT2.01.00

Voi nhỏ

Ngày ăn/con

430.130

19

VT3.01.00

Vượn, Voọc

Ngày ăn/con

5.665

20

VT3.01.00

Khỉ, Culy

Ngày ăn/con

5.840

21

VT4.01.00

Cá sấu lớn

Ngày ăn/con

60.126

22

VT4.01.00

Cá sấu nhỡ

Ngày ăn/con

31.677

23

VT4.01.00

Cá sấu nhỏ

Ngày ăn/con

17.452

24

VT4.02.00

Rùa

Ngày ăn/con

5.176

25

VT4.02.00

Baba

Ngày ăn/con

4.549

26

VT4.02.00

Kỳ đà

Ngày ăn/con

6.073

27

VT4.03.00

Trăn

Ngày ăn/con

3.228

28

VT5.01.00

Nhím

Ngày ăn/con

5.265

29

VT5.01.00

Cầy bay

Ngày ăn/con

5.880

30

VT5.01.00

Sóc

Ngày ăn/con

4.795

31

VT6.01.00

Nai > 3 tuổi

Ngày ăn/con

32.401

32

VT6.01.00

Nai <= 3 tuổi

Ngày ăn/con

26.834

33

VT6.02.00

Hươu > 3 tuổi

Ngày ăn/con

27.059

34

VT6.02.00

Hươu <= 3 tuổi

Ngày ăn/con

19.992

35

VT6.03.00

Hoẵng

Ngày ăn/con

15.699

36

VT6.03.00

Sơn dương

Ngày ăn/con

21.383

37

VT6.03.00

Dê, Cừu

Ngày ăn/con

15.925

38

VT6.04.00

Ngựa (Vằn, hoang, bạch)

Ngày ăn/con

71.107

39

VT6.05.00

Bò tót

Ngày ăn/con

245.299

40

VT6.06.00

Hà Mã

Ngày ăn/con

268.615

41

VT7.01.00

Đại bàng

Ngày ăn/con

17.810

42

VT7.01.00

Diều ó

Ngày ăn/con

9.276

43

VT7.01.00

Dù dì, Quạ

Ngày ăn/con

6.431

44

VT7.02.00

Sếu, Hạc

Ngày ăn/con

8.686

45

VT7.02.00

Già đẫy

Ngày ăn/con

8.686

46

VT7.02.00

Diệc, Cò, Xít

Ngày ăn/con

5.626

47

VT7.03.00

Chim ăn hạt lớn

Ngày ăn/con

5.185

48

VT7.03.00

Chim ăn hạt nhỏ

Ngày ăn/con

1.789

49

VT7.04.00

Đà điểu Châu Mỹ

Ngày ăn/con

24.602

50

VT7.04.00

Đà điểu Châu Phi

Ngày ăn/con

32.160

51

VT7.05.00

Vẹt lùn, vẹt má hồng

Ngày ăn/con

2.157

52

VT7.05.00

Vẹt Châu Mỹ các loại

Ngày ăn/con

5.029

53

VT7.05.00

Vẹt má vàng

Ngày ăn/con

2.954

54

VT7.06.00

Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát)

Ngày ăn/con

5.813

55

VT8.01.00

Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

Ngày ăn/con

119.800

II

 

VỆ SINH CHUỒNG NUÔI

 

 

 

 

Nhóm thú dữ

 

 

56

VT9.01.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

572

57

VT9.01.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

48

 

 

Nhóm thú tạp

 

 

58

VT9.02.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

489

 

 

Chuồng Voi

 

 

59

VT9.03.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

298

60

VT9.03.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

22

61

VT9.03.00

Vệ sinh hào quanh chuồng Voi

m2/ngày

6

62

VT9.03.00

Vệ sinh thay bể tắm Voi

m2/ngày

263

 

 

Chuồng Hà mã

 

 

63

VT9.04.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

375

64

VT9.04.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

21

65

VT9.04.00

Vệ sinh thay bể nuôi

m2/ngày

529

 

 

Nhóm thú móng guốc

 

 

66

VT9.05.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

249

67

VT9.05.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

57

 

 

Nhóm chim ăn hạt

 

 

68

VT9.06.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

363

69

VT9.06.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

34

 

 

Nhóm chim ăn thịt cá

 

 

70

VT9.07.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

352

 

 

Chuồng Đà điểu

 

 

71

VT9.08.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

369

72

VT9.08.00

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

34

 

 

Chuồng Đười ươi, Tinh tinh

 

 

73

VT9.09.00

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

335

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5838/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5838/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/12/2011
Ngày hiệu lực16/12/2011
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcLĩnh vực khác
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật12 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5838/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5838/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Huy Tưởng
                Ngày ban hành16/12/2011
                Ngày hiệu lực16/12/2011
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcLĩnh vực khác
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật12 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                        Văn bản hợp nhất

                          Văn bản gốc Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản

                          Lịch sử hiệu lực Quyết định 5838/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá chênh lệch thanh toán cho sản

                          • 16/12/2011

                            Văn bản được ban hành

                            Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                          • 16/12/2011

                            Văn bản có hiệu lực

                            Trạng thái: Có hiệu lực