Quyết định 5875/QĐ-UBND

Quyết định 5875/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2012 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành

Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ đã được thay thế bởi Quyết định 510/QĐ-UBND duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ công ích đô thị 2015 Hà Nội và được áp dụng kể từ ngày 30/01/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5875/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THANH TOÁN CÁC SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;

Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu vùng;

Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc quy định mức lương tối thiểu chung là 830.000 đ/tháng áp dụng từ 01/5/2011;

Căn cứ Thông tư số 129/2008/TT-BTC ngày 28/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 123/2008/NĐ-CP ngày 08/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các Công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/1/2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định quản lý lao động tiền lương và thu nhập trong các Công ty Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng đơn giá ca máy và thiết bị thi công công trình;

Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 154/2010/TT-BTC ngày 01/10/2010 của Bộ Tài chính về việc ban hành quy chế tính giá tài sản, hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 10/1999/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 17/3/1999 và Thông tư số 10/2006/TTLT-BLĐ&TBXH-BYT ngày 12/9/2006 về việc hướng dẫn thực hiện chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong điều kiện có yếu tố nguy hiểm, độc hại;

Căn cứ Công văn số 271/LĐTBXH-BLĐ ngày 25/1/1996 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội trả lời UBND thành phố Hà Nội về việc hướng dẫn áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động làm việc trong môi trường có yếu tố độc hại;

Căn cứ Công văn số 1774/LĐTBXH-ATLĐ ngày 23/5/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc thỏa thuận áp dụng chế độ bồi dưỡng độc hại bằng hiện vật đối với người lao động;

Căn cứ Công văn số 280/2008/LĐTBXH-TL ngày 21/1/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm, phụ cấp lưu động đối với người lao động thuộc khối duy trì dịch vụ công ích;

Căn cứ Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành đơn giá xây dựng công trình thành phố Hà Nội;

Căn cứ các định mức đã được UBND Thành phố ban hành tại các Quyết định: số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2011 (thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị thành phố Hà Nội); số 405/QĐ-UBND ngày 24/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội); số 340/QĐ-UBND ngày 20/1/2011 (duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội); số 900/QĐ-UBND ngày 23/2/2011 (duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội); số 426/QĐ-UBND ngày 25/1/2011 (duy trì chăn nuôi động vật tại vườn thú thành phố Hà Nội); số 4190/QĐ-UBND ngày 8/9/2011 (vệ sinh môi trường Ta luy xung quanh Hồ Tây);

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Tài chính - Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 9370/TTrLN: XD-TC-LĐTBXH ngày 07/12/2011,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn Thành phố Hà Nội năm 2012 cho các lĩnh vực sau: Thu gom, vận chuyển xử lý chôn lấp rác thải đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị; Duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị; Duy trì công viên cây xanh; Chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội theo phụ lục chi tiết đính kèm.

Trong đó:

Phụ lục số 01: Đơn giá thu gom, vận chuyển xử lý rác thải đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.

Phụ lục số 02: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.

Phụ lục số 03: Đơn giá duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng công cộng thành phố Hà Nội năm 2012.

Phụ lục số 04: Đơn giá duy trì công viên cây xanh đô thị thành phố Hà Nội năm 2012.

Phụ lục số 05: Đơn giá chăn nuôi động vật tại vườn thú Hà Nội năm 2012.

Điều 2. Quyết định này áp dụng từ ngày 01/01/2012 và thay thế Quyết định số 6750/QĐ-UBND ngày 25/12/2009 về việc phê duyệt đơn giá thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị năm 2009 trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Đơn giá này được thực hiện trong thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn năm 2012-2015.

Trong quá trình thực hiện khi các chế độ chính sách của nhà nước có biến động lớn, giao Sở Tài chính - Xây dựng - Lao động - Thương binh và Xã hội xây dựng chỉ số trượt giá trình UBND Thành phố xem xét, quyết định làm căn cứ thanh toán cho các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Xây dựng, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Thành phố Hà Nội; UBND các quận, huyện và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT TU, TT HĐND (để báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch UBND TP (để báo cáo);
- Các Đ/c PCT: Nguyễn Huy Tưởng, Nguyễn Văn Khôi, Vũ Hồng Khanh, Nguyễn Văn Sửu;
- Đ/c Chánh Văn phòng;
- Các Đ/c PVP: Nguyễn Văn Thịnh, Lý Văn Giao, Phạm Chí Công;
- Các phòng: GT, KT, XD, TH, TNMT;
- Lưu: VT, KTh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Tưởng

 

THUYẾT MINH

ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
(Kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND thành phố Hà Nội)

I. NGUYÊN TẮC CHUNG

Đơn giá các sản phẩm dịch vụ công ích đô thị thành phố Hà Nội là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp, bao gồm toàn bộ chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công; máy thi công và chi phí gián tiếp (kể cả những chi phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất đảm bảo thi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc theo đúng quy trình kỹ thuật được duyệt.

Chỉ áp dụng đơn giá cho các khối lượng công việc thực hiện theo đúng tiêu chuẩn, quy trình kỹ thuật do Sở Xây dựng phê duyệt. Những vướng mắc trong quá trình thực hiện (nếu có), Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì phối hợp với các ngành có liên quan báo cáo UBND Thành phố xem xét giải quyết theo quy định.

II. MỘT SỐ LƯU Ý KHI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ:

1. Đối với lĩnh vực thu gom vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị (Phụ lục số 01):

1.1. Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công mã MT1.01.00 áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì của cấp có thẩm quyền. Việc áp dụng đơn giá cụ thể tại các tuyến phố theo hướng dẫn của Sở Xây dựng.

1.2. Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng mã MT4.03.00 được thực hiện theo tần xuất của từng khu vực và được tăng cường khi có chỉ đạo của cấp có thẩm quyền.

1.3. Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng lưu động mã MT5.03.00 chỉ được áp dụng trong các trường hợp đột xuất phục vụ nhiệm vụ chính trị của Thành phố, không dùng cho công tác duy trì thường xuyên.

2. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống thoát nước đô thị (Phụ lục số 02):

2.1. Công tác nạo vét bùn cống, rãnh bằng thủ công mã TN1.01.20 đơn giá áp dụng cho một lần nạo vét như sau:

- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét đến 1/3 tiết diện cống thì áp dụng đơn giá tại mã TN1.01.20.

- Đối với lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét từ trên 1/3 tiết diện cống được điều chỉnh với hệ số K=0,8.

2.2. Công tác nạo vét bùn mương mã TN1.02: đơn giá áp dụng cho công tác nạo vét bùn mương bằng thủ công trong trường hợp phải trung chuyển bùn. Nếu không phải trung chuyển bùn thì điều chỉnh hệ số K=0,85.

2.3. Công tác nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước mã TN1.03: đơn giá áp dụng trong trường hợp đối với mương, sông chưa được cải tạo và phải trung chuyển.

+ Trường hợp không phải trung chuyển thì điều chỉnh với hệ số K=0,85.

+ Trường hợp mương sông đã được cải tạo, kè lát mái mương, có đường vận chuyển và có hành lang quản lý B≥3m thì được điều chỉnh với hệ số K=0,8.

+ Trường hợp mương sông tại các khu vực xa khu dân cư, mương nông nghiệp mới chuyển đổi mục đích sử dụng thoát nước đô thị thì được điều chỉnh hệ số K=0,6.

2.4. Đơn giá nạo vét bùn cống mương bằng thiết bị cơ giới (dây chuyền S1, S2, S3, C2, C3) chỉ áp dụng cho các dây chuyền thiết bị của dự án thoát nước Hà Nội đầu tư do Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội sử dụng.

2.5. Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế hố ga gang hoặc đan bê tông cốt thép mã TN6.01.10 chưa bao gồm chi phí bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép. Chi phí này được thanh toán thực tế tại thời điểm thi công.

2.6. Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống mã TN4.01.30 đối với các tuyến ngõ xóm do Thành phố bàn giao về quận, huyện quản lý đơn giá được điều chỉnh với hệ số K=0,33.

2.7. Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp bằng bê tông cốt thép: đơn giá chưa bao gồm chi phí vật liệu.

2.8. Đơn giá sửa chữa rãnh đậy bằng tấm gang bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh (RIB, RIIB, RIIIB, RIC, RIIC, RIIIC) tại mã TN6.01.40 theo tiêu chuẩn loại rãnh đã được Sở Xây dựng duyệt cho Công ty TNHH NN MTV Thoát nước Hà Nội.

2.9. Công tác vận hành các trạm bơm Đồng Bông, Trung Tự, Yên Sở, các nhà máy xử lý nước thải, quản lý trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long - Vân Trì: đơn giá chưa bao gồm chi phí điện năng, chi phí sửa chữa lớn và duy trì kênh dẫn.

3. Đối với lĩnh vực duy trì, sửa chữa hệ thống chiếu sáng đô thị (Phụ lục số 03):

Đơn giá công tác quản lý vận hành trạm đèn công cộng tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm và vị trí trạm khác với nội dung trên thì đơn giá điều chỉnh với hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm: (L)

+ L ≤ 500m: Kl=0,5

+ 500 < L ≤ 1000m: Kl=0,8

+ 1000 < L < 1500m: Kl=0,9

+ 1500 < L ≤ 3000m: Kl=1,1

+ L > 3000m: Kl=1,2

- Vị trí trạm:

+ Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành: Kv=1,1

+ Trạm trong ngõ xóm nội thành: Kv=1,2

4. Đối với lĩnh vực duy trì cây xanh đô thị (Phụ lục số 04)

4.1. Đơn giá trồng và duy trì cây hoa nêu tại Chương 2 áp dụng đối với hoa đạt tiêu chuẩn theo quy định. Trong điều kiện thời tiết không thuận lợi cho việc phát triển cây hoa, nếu chất lượng hoa được duy trì chỉ đạt trên 90% chất lượng hoa theo quy định thì được thanh toán bằng 87% đơn giá trên.

4.2. Đơn giá cắt sửa, chặt hạ cây bóng mát nêu tại Chương 3 (mã hiệu đơn giá: CX3.01.00; CX3.05.00; CX3.06.00; CX3.07.00) được áp dụng đối với cây xà cừ. Khi áp dụng cho các loại cây khác thực hiện như sau:

- Các loại cây Sấu, Nhội, Bàng, Bông gòn, Bằng lăng, Chẹo, Lát, Sưa, Long não, Sao đen, Sanh, Si, Đa, Gạo, Tếch, Mít, Xoài, Sung, Dầu lách điều chỉnh hệ số K=0,7.

- Các loại cây Sếu, Phượng, Muồng, Phi lao, Sữa, Bạch đàn, Đề, Lan, Nhãn, Keo, Hồng Xiêm, Xoan, Khế, Bơ, Vối, Trứng gà, Liễu điều chỉnh hệ số K=0,5.

- Các loại cây Dâu da xoan, Dướng, Vông gai điều chỉnh hệ số K=0,4 với cây có đường kính D≥25 cm và K=0,3 với cây có D<25 cm.

 

PHỤ LỤC SỐ 01

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng 1

Đơn giá sản phẩm vùng 2

Địa bàn Quận

Địa bàn Huyện, Thị xã

1

 

2

3

4

5

6

I

 

CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

1

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Thực hiện tại các tuyến phố cổ, tuyến văn minh thương mại, tuyến phố chính thực hiện “điểm” vệ sinh môi trường của Thành phố có chiều rộng ≥7m thực hiện 2 bên lề

km

756.221

 

 

 

 

- Thực hiện tại các tuyến phố còn lại

km

378.110

378.110

340.249

2

MT1.02.00

Công tác quét gom rác đường, hè phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

- Quét đường

ha

1.074.348

913.195

820.673

 

 

- Quét hè

ha

859.478

730.556

656.538

3

MT1.03.00

Công tác duy trì vệ sinh dải phân cách bằng thủ công

km

302.488

257.115

231.370

4

MT1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây cột miệng cống hàm ếch

km

330.024

280.520

252.200

5

MT1.07.00

Công tác vệ sinh mặt hồ Hoàn Kiếm

ha duy trì

2.268.662

 

 

6

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng

tấn

Tính theo đơn giá xây dựng cơ bản

7

MT2.01.00

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe ép rác vận chuyển đến địa điểm đổ rác cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

 

Xe ép rác < 10 tấn

tấn

173.439

173.439

168.145

 

 

20

 

192.517

192.517

186.641

 

 

25

 

211.596

211.596

205.137

 

 

30

 

225.471

225.471

218.589

 

 

35

 

239.346

239.346

232.040

 

 

40

 

251.487

251.487

243.810

 

 

45

 

261.893

261.893

253.899

 

 

50

 

272.299

272.299

263.988

 

 

55

 

280.971

280.971

272.395

 

 

60

 

287.909

287.909

279.121

 

 

Xe ép rác ≥ 10 tấn

tấn

157.455

157.455

153.366

 

 

20

 

174.775

174.775

170.236

 

 

25

 

192.095

192.095

187.107

 

 

30

 

204.692

204.692

199.376

 

 

35

 

217.288

217.288

211.645

 

 

40

 

228.310

228.310

222.381

 

 

45

 

237.757

237.757

231.583

 

 

50

 

247.204

247.204

240.785

 

 

55

 

255.077

255.077

248.453

 

 

60

 

261.375

261.375

254.588

8

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt công suất 200-500 tấn/ngày tại bãi rác Kiêu Kỵ, Sơn Tây

tấn

 

52.265

 

9

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải hợp vệ sinh (công suất 2.000 - 3.500 tấn/ngày tại bãi Nam Sơn)

tấn

 

76.451

 

10

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500-1.000 tấn/ngày

tấn

 

15.338

14.471

11

MT3.05.00

Công tác xử lý phân bùn bể phốt tại Nhà máy chế biến phế thải Cầu Diễn

tấn

 

49.010

 

12

MT3.06.00

Công tác vận hành nhà máy xử lý nước rác tại bãi Nam Sơn (công suất 1.500 m3/ngày đêm)

m3

 

101.370

 

13

MT3.07.00

Công tác duy trì vận hành trạm rửa xe tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn

tấn

 

1.347

 

14

MT3.08.00

Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 60 tấn tại Khu Liên hiệp xử lý chất thải Nam Sơn

tấn

 

1.311

 

15

MT3.12.00

Công tác xử lý rác làm mùn hữu cơ công suất < 500 tấn/ngày tại nhà máy xử lý rác Kiêu Kỵ

tấn

 

181.470

 

16

MT3.13.00

Công tác quản lý vận hành trạm cân điện tử 80 tấn tại bãi chôn lấp phế thải xây dựng công suất 500 - 1.000 tấn/ngày

tấn

 

3.315

3.029

17

MT4.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

km

153.089

138.008

136.846

18

MT4.02.00

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

 

Xe < 10 m3

km

282.445

282.445

273.861

 

 

Xe ≥ 10 m3

km

239.197

239.197

232.159

19

MT4.03.00

Công tác rửa hè phố và nơi công cộng bằng xe chuyên dùng dung tích 6-20 m3

 

 

 

 

 

 

Xe < 10 m3

km

736.521

736.521

701.381

 

 

Xe ≥ 10 m3

km

632.844

632.844

601.217

20

MT5.01.00

Công tác duy trì nhà vệ sinh công cộng

hố/ca

62.454

62.454

56.335

21

MT5.02.00

Công tác thu dọn và vận chuyển phân xí máy

tấn

141.609

141.609

135.327

22

MT5.03.00

Công tác duy trì nhà vệ sinh lưu động

 

 

 

 

 

 

Mooc 4 buồng

hố/ca

213.742

213.742

203.304

 

 

Nhà 1 buồng

hố/ca

219.906

219.906

208.823

23

MT5.04.00

Công tác lắp đặt nhà vệ sinh lưu động

 

 

 

 

 

 

Mooc 4 buồng

nhà

279.637

279.637

266.775

 

 

Nhà 1 buồng

nhà

361.723

361.723

345.521

24

 

Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây

km

756.221

 

 

25

 

Công tác nhặt, thu gom rác, cỏ dại, các loại phế thải taluy xung quanh hồ Tây (đối với loại mái taluy có độ dốc 90 độ; k=0,5)

km

378.110

 

 

II

 

CÔNG TÁC SẢN XUẤT

 

 

 

 

26

MT3.09.00

Công tác xử lý rác làm phân compost

tấn

 

4.252.291

 

27

MT3.10.00

Công tác sản xuất EM thứ cấp

lít

 

3.686

 

28

MT3.11.00

Công tác sản xuất Bokashi

tấn

 

5.218.867

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng 1

Đơn giá sản phẩm vùng 2

Địa bàn Quận

Địa bàn Huyện, Thị xã

1

2

3

4

5

6

7

CHƯƠNG I

NẠO VÉT BẰNG THỦ CÔNG

 

 

 

 

1

TN1.01.20

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện cống

 

 

 

 

 

 

- Cống 300 ≤ f ≤ 600

đ/m3

2.606.855

2.215.827

1.994.282

 

 

- Cống 600 ≤ f ≤ 1.000

đ/m3

2.507.071

2.131.010

1.917.946

 

 

- Cống f > 1000

đ/m3

2.444.706

2.078.000

1.870.236

2

TN1.01.30

Nạo vét rãnh bằng thủ công

 

 

 

 

 

 

Lượng bùn bằng 1/3 tiết diện rãnh

đ/m3

2.136.030

1.815.626

1.628.355

3

TN1.01.40

Nạo vét bùn cống ngang bằng thủ công

đ/ga thu nước/lần/ tháng

745.037

633.282

571.018

4

TN1.02.10

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng ≤ 6m

 

 

 

 

 

 

- Không có hành lang lối vào

đ/m3

1.602.425

1.362.062

1.221.834

 

 

- Có hành lang lối vào

đ/m3

1.375.054

1.168.796

1.048.466

5

TN1.02.20

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng > 6m

 

 

 

 

 

 

- Không có hành lang lối vào

đ/m3

1.645.734

1.398.874

1.254.856

 

 

- Có hành lang lối vào

đ/m3

1.421.972

1.208.676

1.084.240

6

TN1.03.10

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước

 

 

 

 

 

 

- Chiều rộng B ≤ 6m

đ/km

1.663.065

1.413.606

1.272.269

 

 

- Chiều rộng 6 < B ≤ 15m

đ/km

1.829.372

1.554.966

1.399.496

 

 

- Chiều rộng B > 15m

đ/km

2.369.868

2.014.388

1.812.984

CHƯƠNG II

NẠO VÉT BẰNG DÂY CHUYỀN THIẾT BỊ CƠ GIỚI

 

 

 

 

7

TN2.01.10

Nạo vét cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác (S1)

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

175.002

175.002

 

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

191.585

191.585

 

8

TN2.01.20

Nạo vét cống ngầm bằng xe hút chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S2)

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

299.240

299.240

 

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

330.061

330.061

 

9

TN2.01.30

Nạo vét cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền S3)

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/md

516.064

516.064

 

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/md

573.962

573.962

 

10

TN2.02.10

Công tác nạo vét mương, sông thoát nước bằng máy xúc đặt trên xà lan kết hợp với lao động thủ công và các thiết bị khác (dây chuyền C2)

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/m3

472.679

472.679

 

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/m3

519.129

519.129

 

11

TN2.02.20

Nạo vét mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (dây chuyền C3)

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/m3

798.528

798.528

 

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/m3

876.982

876.982

 

CHƯƠNG III

VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC BẰNG CƠ GIỚI

 

 

 

 

12

TN3.01.10

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải thoát nước tại các chân điểm tập kết bằng xe chuyên dụng 4,5 tấn có thùng bùn kín khít, nâng hạ thùng bùn bằng thủy lực

 

 

 

 

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 12km < L ≤ 18km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

232.641

232.641

224.473

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

254.916

254.916

244.298

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn L < 8km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

213.369

213.369

205.541

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

234.719

234.719

224.542

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 8km ≤ L < 10km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

218.875

218.875

210.950

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

240.490

240.490

230.187

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 10km ≤ L ≤ 12km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

224.382

224.382

216.359

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

246.260

246.260

235.831

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn 18km < L ≤ 20km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

240.900

240.900

232.588

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

263.571

263.571

252.765

 

 

* Cự ly vận chuyển bùn L > 20km

 

 

 

 

 

 

- Không có phụ cấp ca 3

đ/tấn

246.406

246.406

237.997

 

 

- Có phụ cấp ca 3

đ/tấn

269.342

269.342

258.409

CHƯƠNG IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

13

TN4.01.10

Công tác kiểm tra phát hiện những hư hỏng trong lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

đ/km

6.012.319

6.012.319

5.412.267

14

TN4.01.20

Công tác kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

đ/km

4.573.430

4.573.430

4.116.166

15

TN4.01.30

Công tác quản lý thường xuyên trên mặt cống

đ/km

60.116

60.116

54.180

16

TN4.01.40

Công tác duy trì, kiểm tra, quản lý mương, sông

 

 

 

 

 

 

- Không bị lấn chiếm hành lang quản lý B>=1m

đ/km

59.055

59.055

53.224

 

 

- Bị lấn chiếm hành lang quản lý

đ/km

88.405

88.405

79.677

CHƯƠNG V

CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI THOÁT NƯỚC TẠI CÁC BÃI CHỨA BÙN

 

 

 

 

17

TN5.01.10

Công tác xử lý phế thải thoát nước tại các bãi chứa bùn

đ/tấn

53.791

53.791

49.047

CHƯƠNG VI

CÔNG TÁC SỬA CHỮA, THAY THẾ HỒ GA CỐNG THOÁT NƯỚC

 

 

 

 

18

TN6.01.10

Công tác sửa chữa hố ga thăm và thay thế bộ ga gang hoặc đan bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

 

- Loại ga 0,5 x 0,5m

 

713.994

713.994

669.464

 

 

- Loại ga 0,7 x 0,7m

 

702.090

702.090

657.560

19

TN6.01.20

Công tác thay thế nắp ga hoặc khung ga bằng gang hoặc nắp ga bằng bê tông cốt thép

 

 

 

 

 

 

Loại trọng lượng ≤ 100kg (thay nắp ga hoặc khung ga gang)

đ/ga

189.002

189.002

178.263

 

 

Loại trọng lượng > 100kg (thay cả bộ nắp ga và khung ga gang)

đ/ga

262.196

262.196

244.127

20

TN6.01.30

Công tác thay thế, sửa chữa ga thu hàm ếch

 

 

 

 

 

 

* Loại ga thu hàm ếch 1m

 

 

 

 

 

 

- Không thay hàm ếch

đ/ga

870.169

870.169

818.419

 

 

- Có thay hàm ếch

đ/ga

1.513.155

1.513.155

1.461.405

 

 

* Loại ga thu hàm ếch 1,5m

 

 

 

 

 

 

- Không thay hàm ếch

đ/ga

954.555

954.555

898.947

 

 

- Có thay hàm ếch

đ/ga

1.952.802

1.952.802

1.897.194

21

TN6.01.40

Công tác sửa chữa rãnh đậy bằng tấm đan bê tông cốt thép và thay thế nắp đan BTCT trên rãnh

 

 

 

 

 

 

* Loại rãnh RIB

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

631.664

631.664

591.991

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

800.853

800.853

761.179

 

 

* Loại rãnh RIIB

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

926.347

926.347

871.678

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

1.124.100

1.124.100

1.069.431

 

 

* Loại rãnh RIIIB

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

926.347

926.347

871.678

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

1.140.521

1.140.521

1.085.852

 

 

* Loại rãnh RIC

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

899.020

899.020

844.351

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

1.461.864

1.461.864

1.407.195

 

 

* Loại rãnh RIIC

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

1.011.477

1.011.477

949.478

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

2.222.627

2.222.627

2.160.628

 

 

* Loại rãnh RIIIC

 

 

 

 

 

 

- Không thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

1.011.477

1.011.477

949.478

 

 

- Có thay tấm đan BTCT

đ/m rãnh

2.328.211

2.328.211

2.266.212

CHƯƠNG VII

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM BƠM

 

 

 

 

22

TN7.01.10

Quản lý, vận hành cụm công trình trạm bơm đầu mối Yên Sở (bao gồm cả Trạm bơm Yên Sở, 07 đập điều tiết và 03 đập cao su tại khu vực hồ điều hòa Yên Sở)

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

19.449.244

 

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

22.263.051

 

 

23

TN7.01.20

Công tác quản lý vận hành trạm bơm 20m3/s Bắc Thăng Long Vân Trì

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

 

4.767.121

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

 

5.200.472

 

24

TN7.01.30

Quản lý, vận hành trạm bơm 7,3m3/s Đồng Bông I

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

2.641.752

 

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

3.906.163

 

 

25

TN7.01.40

Quản lý, vận hành trạm bơm 0,5 m3/s Hồ Trung Tự

 

 

 

 

 

 

Mùa khô

đ/ca

791.231

 

 

 

 

Mùa mưa

đ/ca

1.607.711

 

 

CHƯƠNG VIII

QUẢN LÝ, VẬN HÀNH CÁC TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI

 

 

 

 

26

TN8.01.10

Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Trúc Bạch công suất 2.300m3/ngày đêm

đ/ca

7.785.125

 

 

27

TN8.01.20

Công tác quản lý, vận hành trạm xử lý nước thải Kim Liên công suất 3.700m3/ngày đêm

đ/ca

9.272.801

 

 

28

TN8.03.10

Công tác quản lý vận hành 1 đơn nguyên nhà máy xử lý nước thải Bắc Thăng Long Vân Trì công suất < 7.000 m3/ngđ và bảo dưỡng các đơn nguyên còn lại

 

 

 

 

 

 

* Vận hành đầy đủ theo quy trình

 

 

 

 

 

 

3.000 ≤ Q < 4.000

đ/1000m3

 

7.903

 

 

 

4.000 ≤ Q < 5.000

đ/1000m3

 

7.166

 

 

 

5.000 ≤ Q < 6.000

đ/1000m3

 

6.614

 

 

 

6.000 ≤ Q < 7.000

đ/1000m3

 

6.061

 

 

 

* Chưa vận hành hệ thống xử lý bùn

 

 

0

 

 

 

3.000 ≤ Q < 4.000

đ/1000m3

 

6.804

 

 

 

4.000 ≤ Q < 5.000

đ/1000m3

 

6.156

 

 

 

5.000 ≤ Q < 6.000

đ/1000m3

 

5.670

 

 

 

6.000 ≤ Q < 7.000

đ/1000m3

 

5.184

 

CHƯƠNG IX

QUẢN LÝ, DUY TRÌ HỒ ĐIỀU HÒA

 

 

 

 

29

TN9.01.10

Công tác theo dõi thủy trí

đ/ngày

 

 

 

 

 

- Mùa khô

 

20.895

20.895

18.800

 

 

- Mùa mưa

 

34.825

34.825

31.334

30

TN9.01.20

Vận hành cửa phai

đ/trận mưa

 

 

 

 

 

- Vận hành bằng thủ công

 

369.248

369.248

330.843

 

 

- Vận hành bằng động cơ

 

295.398

295.398

264.674

31

TN9.01.30

Duy trì vệ sinh môi trường hồ

đ/ha

 

 

 

 

 

- Hồ có diện tích ≤ 5ha

 

191.253

191.253

172.131

 

 

- Hồ có diện tích > 5ha

 

114.752

114.752

103.278

32

TN9.01.40

Quản lý quy tắc hồ

đ/km

 

 

 

 

 

- Hồ có hành lang quản lý

 

38.307

38.307

34.467

 

 

- Hồ không có hành lang quản lý

 

59.202

59.202

53.267

33

TN10.01.10

Quản lý, vận hành trạm cân điện tử 30 tấn tại bãi đổ bùn Yên Sở

đ/tấn

5.604

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ, SỬA CHỮA HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội)

STT

MÃ HIỆU

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

1

2

3

4

5

6

1

CS6.01.10

QLVHT 1 chế độ bằng tay

L/Tr

154.781

139.253

2

CS6.01.20

QLVHT 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

L/Tr

119.955

107.921

3

CS6.01.30

QLVHT 1 chế độ bằng TTĐKHT giám sát

L/Tr

96.738

87.033

4

CS6.01.60

QLVHT 2 chế độ bằng TTĐKHT giám sát

L/Tr

102.266

92.006

5

CS6.01.50

QLVHT 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

L/Tr

133.732

120.316

6

CS6.01.40

QLVHT 2 chế độ bằng tay

L/Tr

180.931

162.780

7

CS5.01.20

Xử lý chạm chậm sự cố nổi

Vụ

1.520.808

1.391.197

8

CS5.01.20

Xử lý chạm chậm sự cố chìm

Vụ

2.321.708

2.088.791

9

CS5.01.10

Thay bóng sợi tóc 75W, 100w bằng thủ công

cái

71.961

65.490

10

CS5.01.10

Thay bóng sợi tóc 300W bằng thủ công

cái

84.152

77.681

11

CS5.01.20

Thay bóng CA 80W độ cao ≤ 10m bằng máy

cái

186.424

176.030

12

CS5.01.20

Thay bóng CA 125W độ cao ≤ 10m bằng máy

cái

194.137

183.742

13

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W độ cao từ 10m đến 12m bằng máy

cái

294.470

283.550

14

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W độ cao từ 12 m đến 18m bằng máy

cái

332.735

319.610

15

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W độ cao từ 18 m đến 24m bằng máy

cái

383.255

366.248

16

CS5.01.20

Thay bóng CA 250W T.tiếp cột từ 10 m - >12m bằng máy

cái

228.529

217.608

17

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 10m - >12m bằng máy

cái

381.640

370.719

18

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 12m - >18m bằng máy

cái

419.904

406.780

19

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 250W cột từ 18m - >24m bằng máy

cái

470.425

453.418

20

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 150W < 10m bằng máy

cái

362.186

351.792

21

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 150W cột từ 10m - >12m bằng máy

cái

370.171

359.250

22

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 70W cột < 10m bằng máy

cái

308.888

298.494

23

CS5.01.20

Thay bóng CA SON 70W cột từ 10m - > 14m bằng máy

cái

316.873

305.952

24

CS5.01.20

Thay bóng CA COMPAC 20w Rạng đông bằng máy

cái

186.472

176.077

25

CS5.01.20

Thay bóng CA COMPAC 26w Rạng đông bằng máy

cái

230.884

220.490

26

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 10m - > 12m bằng máy

cái

454.535

443.614

27

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 12m - > 18m bằng máy

cái

492.799

479.675

28

CS5.01.20

Thay bóng CA SONT 400W cột từ 18m - > 24m bằng máy

cái

543.320

526.313

29

CS5.01.30

Thay bóng COM PAC 15w Rạng đông bằng thủ công

cái

179.570

165.595

30

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp 80W bằng thủ công

cái

179.523

165.548

31

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp SON 70W bằng thủ công

cái

301.986

288.011

32

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp 125W bằng thủ công

cái

187.235

173.260

33

CS5.01.30

Thay bóng Cao áp SON 150W bằng thủ công

cái

355.284

341.309

34

CS5.03.30

Thay chấn lưu 80W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

629.422

592.778

35

CS5.03.30

Thay chấn lưu 80W ATC độ cao 10 - > 12m bằng máy

cái

668.535

628.009

36

CS5.03.30

Thay chấn lưu 125W ATC độ cao 10 - > 12m bằng máy

cái

680.944

640.418

37

CS5.03.30

Thay chấn lưu 125W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

641.831

605.187

38

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

679.434

642.791

39

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

718.547

678.022

40

CS5.03.30

Thay chấn lưu 250W ATC độ cao 12 -> 18m bằng máy

cái

899.408

846.185

41

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 150W độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

770.261

729.736

42

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 150W độ cao < 10m bằng máy

cái

731.148

694.504

43

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 10 -> 12m bằng máy

cái

807.228

766.702

44

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 12 -> 18m bằng máy

cái

988.089

934.865

45

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao < 10m bằng máy

cái

768.115

731.471

46

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 250W độ cao 18 -> 24m bằng máy

cái

1.078.853

1.021.221

47

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao > 10m bằng máy

cái

715.094

674.568

48

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 70W ATC độ cao < 10m bằng máy

cái

675.981

639.337

49

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 10->14m bằng máy

cái

956.303

915.777

50

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 14->18m bằng máy

cái

1.137.164

1.083.940

51

CS5.03.30

Thay chấn lưu SON 400W độ cao 18->24m bằng máy

cái

1.227.927

1.170.295

52

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 10->12m bằng máy

cái

708.906

668.381

53

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao < 10m bằng máy

cái

669.793

633.149

54

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 12->18m bằng máy

cái

889.767

836.543

55

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 150W - 400W độ cao 18->24m bằng máy

cái

980.531

922.899

56

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao > 10m bằng máy

cái

708.906

668.381

57

CS5.03.30

Thay bộ mồi ATC 70W - 150W độ cao < 10m bằng máy

cái

669.793

633.149

58

CS5.03.20

Thay chấn lưu SON & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công

bộ

780.765

736.123

59

CS5.03.20

Thay Bộ mồi SON -70W & bóng CA SON 70 không đồng bộ bằng thủ công

bộ

774.578

729.935

60

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

611.743

567.100

61

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

631.864

587.222

62

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

889.231

844.589

63

CS5.03.20

Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150w không đồng bộ bằng thủ công

bộ

827.876

783.234

64

CS5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150w đồng bộ bằng thủ công

bộ

1.154.523

1.099.788

65

CS5.03.50

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70w đồng bộ bằng thủ công

bộ

1.046.057

991.322

66

CS5.03.10

Thay chấn lưu SON - 150W & bóng CA SON 150 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10m - 12m

bộ

1.075.639

1.031.344

67

CS5.03.10

Thay Bộ mồi SON - 250W & bóng CA SON T250 đồng bộ bằng cơ giới độ cao 10-

bộ

1.025.753

981.458

68

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 80W & bóng CA 80w đồng bộ bằng cơ giới độ cao < 10m

bộ

721.339

680.925

69

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA 125W & bóng CA 125w cơ giới độ cao < 10m

bộ

741.460

701.047

70

CS5.03.20

Thay chấn lưu CA SON & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m

bộ

998.827

958.414

71

CS5.03.20

Thay bộ mồi CA SON 150W & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m

bộ

937.472

897.059

72

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 150w cơ giới độ cao < 10m

bộ

1.280.562

1.231.445

73

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 70w cơ giới độ cao < 10m

bộ

1.172.097

1.122.979

74

CS5.03.40

Thay chấn lưu, bộ mồi & bóng SON 250w đồng bộ bằng máy độ cao 10->12m

bộ

1.392.757

1.338.067

75

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 10m đến 12m

cái

466.359

455.439

76

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 250W cột cao từ 12m đến 18m

cái

504.624

491.499

77

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 10m đến 12m

cái

509.717

498.797

78

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 400W cột cao từ 12m đến 18m

cái

547.982

534.857

79

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao từ 10m đến 12m

cái

642.019

631.099

80

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 150W cột cao < 10m

cái

634.035

623.640

81

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao từ 10m đến 12m

cái

659.884

648.963

82

CS5.01.20

Thay bóng Cao áp MAIH 70W cột cao < 10m

cái

651.899

641.504

83

CS5.03.10

Thay chấn lưu SON - 250W & bóng CA SON T250 đồng bộ bằng máy độ cao 10 - 12m

bộ

1.124.075

1.079.780

84

CS5.03.10

Thay chấn lưu SON - 400W & bóng CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-

bộ

1.346.044

1.301.749

85

CS5.03.10

Thay Bộ mồi SON -400W&bóng CA SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m

bộ

1.098.648

1.054.353

86

CS5.03.40

Thay bóng + chấn lưu + bộ mồi SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m

bộ

1.614.726

1.560.036

87

CS5.03.10

Thay bóng + bộ mồi SON T400 đồng bộ bằng máy độ cao 10-12m

bộ

1.098.648

1.054.353

88

CS2.07.10

Luồn 1m dây lên đèn 2x2,5, Trần Phú từ cáp treo lên đèn

m

40.217

38.792

89

CS5.06.30

Thay dây lên đèn 2x2,5 ELMACO

m

83.488

77.978

90

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x1,5 ruột đồng Trần Phú

m

69.617

65.077

91

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

76.313

71.773

92

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x4 ruột đồng Trần Phú

m

88.210

83.670

93

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x6 ruột đồng Trần Phú

m

99.805

95.265

94

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 2x10 ruột đồng Trần Phú

m

122.563

118.023

95

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 4x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

100.600

96.061

96

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 4x6 ruột đồng Trần Phú

m

139.744

135.204

97

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú

m

166.381

161.842

98

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x16+1x10 ruột đồng Trần Phú

m

223.710

219.170

99

CS5.06.40

Thay cáp treo PVC 3x25+1x16 ruột đồng Trần Phú

m

312.942

308.403

100

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn PVC 4x16 ruột đồng Trần Phú

m

75.746

71.206

101

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn 4x25 ruột nhôm Trần Phú

m

85.292

80.752

102

CS5.06.40

Thay cáp treo vặn xoắn 4x35 & PVC 3x35 + 1x16 ruột nhôm ELMACO

m

96.959

92.420

103

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x4+1x2,5 ruột đồng Trần Phú

m

439.032

400.212

104

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x6+1x4 ruột đồng Trần Phú

m

467.922

429.102

105

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x10+1x6 ruột đồng Trần Phú

m

508.571

469.751

106

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x16+1x10 ruột đồng Trần phú

m

568.168

529.349

107

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 3x25+1x16 ruột đồng Trần phú

m

635.533

596.713

108

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 2x10 ruột đồng Trần Phú

m

460.144

421.324

109

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x16 ruột đồng Trần Phú

m

569.912

531.092

110

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x10 đồng Trần Phú

m

520.126

481.306

111

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 4x6 ruột đồng Trần Phú

m

463.878

425.059

112

CS5.06.50

Thay cáp ngầm 2x16 ruột đồng ELMACO

m

483.047

444.227

113

CS5.10.50

Thay KĐT 63A VN

cái

534.054

495.234

114

CS5.10.50

Thay áp tô mát 100A LG

cái

910.496

871.677

115

CS5.10.50

Thay áp tô mát 160A LG

cái

1.288.577

1.249.758

116

CS5.10.50

Thay KĐT 100A LG

cái

1.686.931

1.648.112

117

CS5.10.50

Thay bối dây KĐT

cái

500.856

462.037

118

CS5.10.50

Thay Đồng hồ hẹn giờ Đức 2 kênh (rơle thời gian)

cái

1.764.452

1.725.632

119

CS5.10.50

Thay Đồng hồ hẹn giờ Nhật 1 kênh (rơle thời gian)

cái

904.226

865.407

120

CS5.05.50

Thay cần chao cao áp HPL

bộ

1.442.486

1.354.325

121

CS5.05.20

Thay cần đèn CA 2,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

2.203.411

2.095.840

122

CS5.05.20

Thay cần đèn CA 2,3m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

2.114.439

2.006.868

123

CS5.05.20

Thay cần đèn chữ S 2,4m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

2.713.515

2.567.125

124

CS5.05.20

Thay cần đèn chữ S 3m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

2.765.807

2.619.417

125

CS5.05.20

Thay cần CA chữ L 1,8m + tay bắt cần mạ kẽm HPL

bộ

2.032.710

1.925.139

126

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,6m mạ HPL

bộ

2.985.686

2.839.295

127

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0219 K93-13LT-2,8m mạ HPL

bộ

3.030.621

2.884.230

128

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,6m mạ kẽm HPL

bộ

2.686.816

2.540.425

129

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-2,8m mạ kẽm HPL

bộ

2.819.531

2.673.140

130

CS5.05.10

Thay chụp cột liền cần 0159 K93-13-LT-3,2m mạ kẽm HPL

bộ

2.989.866

2.843.475

131

CS5.05.40

Thay cần CA chữ L1,8m + tay bắt cần mạ kẽm thủ công HPL

bộ

2.556.747

2.382.059

132

CS5.05.40

Thay cần CA chữ L2,3m + tay bắt mạ kẽm thủ công HPL

bộ

2.638.476

2.463.789

133

CS5.05.40

Thay cần đèn CA chữ L06-1 vươn đơn 1,5m mạ kẽm thủ công HPL

bộ

3.497.498

3.322.810

134

CS5.05.40

Thay cần chữ L C12-1 vươn 1m mạ kẽm bằng thủ công HPL

bộ

3.264.463

3.089.775

135

CS5.05.40

Thay cần đèn chữ S 2,4m + Tay bắt mạ kẽm bằng thủ công HPL

bộ

3.550.457

3.305.894

136

CS5.05.60

Thay cần đèn chao cao áp (Cần sợi tóc 1,2m) bằng thủ công HPL

bộ

1.790.365

1.650.615

137

CS5.04.60

Thay xà 0,3m + kèm mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

795.981

743.084

138

CS5.04.60

Thay xà 0,6m + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm

bộ

847.938

795.041

139

CS5.04.10

Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT + cột H mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

1.693.041

1.579.810

140

CS5.04.20

Thay xà kép 1,2m + kèm cột BTLT + H mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

2.062.457

1.936.528

141

CS5.04.40

Thay xà đơn 1,2m + kèm mạ kẽm không dây, không sử dụng HPL bằng cơ giới

bộ

1.128.506

1.063.964

142

CS5.04.60

Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không dây, sứ HPL bằng cơ giới

bộ

811.499

758.602

143

CS5.04.70

Thay xà 0,6m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL

bộ

1.072.310

986.908

144

CS5.04.70

Thay xà 0,3m + kèm không dây, không sứ mạ kẽm (Thủ công) HPL

bộ

1.020.353

934.950

145

CS5.04.70

Thay xà 0,4m + kèm mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL

bộ

1.035.871

950.468

146

CS5.04.50

Thay xà đơn 1,2m + kèm cột BTLT, cột H mạ kẽm không sứ, không dây bằng thủ công HPL

bộ

1.548.445

1.431.986

147

CS5.04.60

Thay xà treo cáp vặn xoắn đơn mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

801.279

748.382

148

CS5.04.60

Thay xà treo cáp vặn xoắn kép mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

810.178

757.281

149

CS5.05.10

Thay tay bắt cần đèn CA L, S mạ kẽm HPL bằng cơ giới

bộ

2.088.647

1.942.257

150

CS5.05.10

Thay cột thép tròn côn 6m HPL

cột

11.957.734

11.319.558

151

CS5.07.00

Thay cột thép bát giác liền cần đơn 7m HPL

cột

13.717.096

13.078.920

152

CS5.07.00

Thay cột thép bát giác liền cần đơn 8m

cột

14.549.961

13.911.785

153

CS5.07.00

Thay cột thép BG, tròn côn liền cần đơn 9m HPL

cột

15.677.516

15.039.340

154

CS5.07.00

Thay cột thép liền cần đơn 10m bằng máy

cột

16.910.055

16.228.906

155

CS5.02.10

Thay cột thép liền cần đơn 11m bằng máy

cột

17.761.730

17.080.581

156

CS5.02.10

Thay cột thép bát giác liền cần kép 8m

cột

15.575.590

14.894.441

157

CS5.02.10

Thay cột thép bát giác liền cần kép 9m

cột

16.799.285

16.118.136

158

CS1.08.10

Đóng cọc tiếp địa 2.5m

cột

653.162

634.917

159

CS5.07.00

Thay cột BTLT 10 A cửa Thịnh Liệt

cột

11.809.992

11.113.569

160

CS5.07.00

Thay cột BTLT 10 B cửa Thịnh Liệt

cột

12.238.790

11.542.367

161

CS5.07.00

Thay cột BTLT, chữ H - 8,5m

cột

11.538.291

10.841.869

162

CS5.08.10

Sơn cột sắt CA 8 - 8,5m

cột

1.535.558

1.437.343

163

CS5.08.30

Sơn cột đèn chùm

cột

1.359.922

1.266.968

164

CS5.08.20

Sơn cần chụp

bộ

894.171

835.242

165

CS5.08.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

903.599

831.690

166

CS5.09.10

Thay sứ cũ

quả

280.745

262.181

167

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao < 10m

bộ

207.144

192.675

168

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 10m đến 14m

bộ

236.626

218.562

169

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 14m đến 18m

bộ

300.996

278.810

170

CS5.10.10

Duy trì chóa đèn CA cột cao từ 18m đến 24m

bộ

367.966

341.658

171

CS5.09.20

Thay đèn cầu 400 - SON 70w HPL

Quả

1.586.160

1.559.326

172

CS5.09.20

Thay đèn cầu 400 E 27 HPL

Quả

1.375.070

1.348.236

173

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0400 M80w HPL

Quả

1.366.710

1.339.876

174

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0400 M125w HPL

Quả

1.377.160

1.350.326

175

CS5.09.20

Thay đèn cầu 0500 SON 150w HPL

Quả

1.569.178

1.542.344

176

CS5.09.20

Thay đèn cầu treo E 27 - f 400 HPL

Quả

1.127.540

1.100.706

177

CS5.09.20

Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng máy ở độ cao < 10m

Quả

949.758

922.924

178

CS5.09.20

Thay đèn cầu LOTUS - SON 70 bằng thủ công

Quả

985.411

946.580

179

CS5.09.20

Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 HPL

Quả

1.014.545

987.711

180

CS5.09.20

Thay đèn cầu 300 Malaysia E27 bằng thủ công HPL

Quả

1.050.198

1.011.367

181

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL F 400 - SON 70w malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.621.813

1.582.982

182

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL E27 - F400 malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.410.723

1.371.892

183

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL M80w - F400 malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.402.363

1.363.532

184

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL M125w - F400 malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.412.813

1.373.982

185

CS5.09.20

Thay cụm điện quả cầu BPL F400 - SON 150w malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.604.832

1.566.001

186

CS5.09.20

Thay đế cầu treo E27 - F300 Malaysia bằng thủ công HPL

Quả

1.050.198

1.011.367

187

CS5.06.70

Làm hộp nối cáp ngầm

hộp

2.524.292

2.291.375

188

CS5.06.60

Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội HPL

tủ

11.038.248

10.872.448

189

CS5.06.60

Thay tủ ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị nội không có rơ le thời gian HPL

tủ

9.660.748

9.494.947

190

CS5.06.60

Thay tủ điện ĐK HTCS 1200x600x350 thiết bị ngoại 100A HPL

tủ

17.440.127

17.274.327

191

CS5.06.60

Thay tủ điện ĐK HTCS 1000x600x350 thiết bị ngoại 100A

tủ

17.068.107

16.902.307

192

CS2.08.10

Lắp giá tủ điện treo HPL

cái

1.484.580

1.394.693

193

CS2.08.10

Lắp giá tủ điện chôn HPL

cái

2.289.533

2.192.485

194

CS6.01.80

Quản lý, kiểm tra máy biến thế HPL

L/Tr

123.824

111.402

195

CS2.05.00

Đánh số cột

cột

66.232

60.607

196

CS5.02.10

Thay đèn Master son 250W + bóng độ cao 10-12m HPL

bộ

3.499.271

3.442.166

197

CS5.02.10

Thay đèn Master son 250W + bóng độ cao từ 12m->18m HPL

bộ

3.536.970

3.479.865

198

CS5.02.10

Thay đèn Master son 400W + bóng độ cao 10-12m HPL

bộ

3.738.321

3.681.216

199

CS5.02.10

Thay đèn Master son- 400W + bóng độ cao 12m->18m HPL

bộ

3.776.020

3.718.915

200

CS5.02.10

Thay đèn Rain bow son 250W + bóng độ cao 10-12m HPL

bộ

3.832.626

3.775.521

201

CS5.02.10

Thay đèn Rain bow SON 250W + bóng cao từ 12->18m HPL

bộ

3.870.325

3.813.220

202

CS5.02.20

Thay đèn CA CA RA-SON 70w + bóng thủ công HPL

bộ

2.593.337

2.515.698

203

CS5.02.10

Thay đèn CS CA RA-SON 70w + bóng độ cao < 10 bằng máy HPL

bộ

2.519.250

2.466.026

204

CS5.02.20

Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

2.852.573

2.774.934

205

CS5.02.10

Thay đèn CARA SON 150w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL

bộ

2.778.486

2.725.262

206

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 70 + bóng bằng thủ công

bộ

2.527.042

2.449.403

207

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 70 + bóng độ cao < 10m bằng máy

bộ

2.452.955

2.399.731

208

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao < 10m HPL

bộ

2.797.505

2.744.281

209

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng cao 10m - 12m HPL

bộ

2.816.913

2.759.807

210

CS5.02.10

Thay đèn INDU SON 150w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

2.871.592

2.793.953

211

CS5.02.10

Thay chóa đèn CARACOMPAC80w + bóng cao < 10m

bộ

2.091.129

2.037.905

212

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M125w + bóng cao < 10m HPL

bộ

2.164.106

2.110.883

213

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M125w + bóng độ cao 10m -12m HPL

bộ

2.183.514

2.126.408

214

CS5.02.20

Thay đèn Maccot M125w + bóng bằng thủ công HPL

bộ

2.238.193

2.160.554

215

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 10m-12m HPL

bộ

2.357.906

2.300.800

216

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao < 10m HPL

bộ

2.338.498

2.285.274

217

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT M250w + bóng độ cao 12m-18m HPL

bộ

2.395.605

2.338.499

218

CS5.02.10

Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ cao <10m HPL

bộ

2.466.488

2.413.264

219

CS5.02.10

Thay đèn MACCOTSON 70w + bóng độ cao 10m-12m bằng máy HPL

bộ

2.485.895

2.428.790

220

CS5.02.20

Thay đèn Maccot SON 70W + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

2.540.574

2.462.936

221

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao < 10m bằng máy HPL

bộ

2.825.067

2.771.843

222

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 250 + bóng độ cao từ 10 -> 12m bằng máy HPL

bộ

2.844.474

2.787.369

223

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng độ cao < 10m bằng máy HPL

bộ

2.737.888

2.684.664

224

CS5.02.10

Thay đèn MACCOT-SON 150 + bóng cao từ 10-> 12m bằng máy HPL

bộ

2.757.295

2.700.190

225

CS5.02.20

Thay đèn MACCOT SON 150W + bóng cao < 10m bằng thủ công HPL

bộ

2.811.975

2.734.336

226

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05 - SON 70w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL

bộ

2.197.614

2.144.391

227

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05 - SON 70w + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

2.271.701

2.194.062

228

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05 - M125w + bóng bằng máy độ cao < 10m HPL

bộ

1.836.913

1.783.689

229

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05 - M125w +bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

1.911.000

1.833.361

230

CS5.02.10

Thay đèn chao CA 05 - SON 150w+ bóng bằng máy độ cao < 10m HPL

bộ

2.197.424

2.144.200

231

CS5.02.20

Thay đèn chao NX 05-SON 150w +bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

2.271.511

2.193.872

232

CS5.02.20

Thay đèn chao cao áp ngõ xóm + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

1.386.009

1.308.370

233

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 10m đến 12m bằng máy HPL

bộ

3.229.661

3.172.556

234

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao 12m đến 18m bằng máy HPL

bộ

3.267.360

3.210.255

235

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 250 + bóng cao từ 18m đến 24m bằng máy HPL

bộ

3.358.124

3.296.610

236

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng độ cao 10-> 12m bằng máy HPL

bộ

3.118.918

3.061.812

237

CS5.02.20

Thay đèn pha P02-SON 150 + bóng bằng thủ công độ cao < 10m HPL

bộ

3.173.597

3.095.958

238

CS5.02.10

Thay đèn pha P02-SON 400 + bóng độ cao 10-> 12m bằng máy HPL

bộ

3.629.641

3.572.536

239

CS5.08.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công độ cao ≤ 4m

Cột

1.571.049

1.427.231

240

CS5.08.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

Cột

1.177.195

1.069.331

241

CS6.01.70

Duy trì thiết bị trung tâm điều khiển và giám sát hệ thống chiếu sáng

Lần

3.769.178

3.388.272

242

CS6.02.10

Thay Modem tại tủ khu vực và tủ trung tâm (chưa tính vật tư)

bộ

231.754

208.333

243

CS6.02.20

Thay bộ điều khiển PLC master (tại tủ khu vực) (chưa tính vật tư)

bộ

505.887

454.606

244

CS6.02.30

Thay bộ điều khiển PLC RTU (chưa tính vật tư)

bộ

505.887

454.606

245

CS6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện (Tranducer) (chưa tính vật tư)

bộ

463.508

416.667

246

CS6.02.50

Thay bộ dòng điện (TI) (chưa tính vật tư)

bộ

231.754

208.333

247

CS6.02.60

Thay Coupler ngoài lưới (chưa tính vật tư)

bộ

974.874

904.652

248

CS6.02.60

Thay Coupler trong tủ điều khiển (chưa tính vật tư)

bộ

255.034

229.393

249

CS6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực (chưa tính vật tư)

bộ

1.011.775

909.211

250

CS6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát TT tại tủ ĐKCS (chưa tính vật tư)

bộ

765.101

688.178

251

CS6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ

bộ

505.887

454.606

252

CS6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay BA, thay cáp nguồn)

bộ

252.944

227.303

253

CS6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng điện tử (chưa tính vật tư)

bộ

252.944

227.303

254

CS6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

lần

505.887

454.606

255

CS2.07.10

Luồn 1m dây lên đèn 2x1,5 Trần Phú từ cáp treo lên đèn

m

33.459

32.034

256

CS5.09.20

Thay đèn cầu 400 LOTUS - 125w bằng máy HPL

quả

767.789

740.955

257

CS2.05.00

Đánh số cột thép

cột

42.627

39.318

258

CS5.06.40

Thay cáp PVC 3x6+1x4 ruột đồng Trần Phú bằng máy

m

127.830

123.290

259

CS5.06.40

Thay cáp PVC 4x10 ruột đồng Trần Phú bằng máy

m

177.534

172.995

260

CS5.06.40

Thay cáp PVC 4x16 ruột đồng Trần Phú bằng máy

m

239.944

235.405

 

PHỤ LỤC SỐ 04

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÔNG VIÊN CÂY XANH ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội)

STT

MÃ HIỆU

HẠNG MỤC CÔNG VIỆC

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

Đơn giá sản phẩm vùng I

Đơn giá sản phẩm vùng II

1

 

2

3

4

5

CHƯƠNG I

DUY TRÌ THẢM CỎ

 

 

 

1

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

2.487

2.241

2

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

2.491

2.253

3

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

2.938

2.728

4

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

10.212

9.252

5

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

10.204

9.274

6

 

Duy trì bãi cỏ công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

11.845

11.022

7

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

3.605

3.247

8

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

3.613

3.266

9

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

4.275

3.971

10

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

12.027

10.885

11

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa  khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

12.016

10.912

12

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM, TL, MS mùa  khô (tưới bằng xe ô tô)

 

13.179

12.233

13

CX1.01.00

Duy trì bãi cỏ dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, công trình mới, taluy, mương sông mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

3.369

3.035

14

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

3.377

3.054

15

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

4.040

3.760

16

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

11.242

10.179

17

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

11.231

10.207

18

 

Duy trì bãi cỏ DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM, TL, MS mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

12.394

11.528

19

CX1.02.00

Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa mưa

md/tháng

3.222

2.893

20

 

Xén lề cỏ nhung mùa mưa

md/tháng

4.028

3.617

21

 

Xén lề cỏ lá tre (chặn cỏ vỉa) mùa khô

md/tháng

1.611

1.447

22

 

Xén lề cỏ nhung mùa khô

md/tháng

2.014

1.808

23

CX1.03.00

Trồng dặm cỏ lá tre

m2/lần

66.365

60.727

24

 

Trồng dặm cỏ nhung

m2/lần

81.988

78.823

25

CX1.04.00

Phun thuốc phòng trừ sâu bệnh cho cỏ

m2/lần

441

410

26

CX1.05.00

Vệ sinh thảm cỏ

m2/tháng

1.458

1310

27

CX1.06.00

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

2.777

2.502

28

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

2.781

2.514

29

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

3.228

2.989

30

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

10.212

9.252

31

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

10.204

9.274

32

 

Duy trì bãi cỏ nhung công viên mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

11.845

11.022

33

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện).

m2/tháng

3.895

3.508

34

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng).

 

3.903

3.527

35

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang ≤ 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ôtô).

 

4.565

4.233

36

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện).

m2/tháng

12.027

10.885

37

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng).

 

12.016

10.912

38

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang ≤ 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ôtô).

 

13.179

12.233

39

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện).

m2/tháng

3.633

3.273

40

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng).

 

3.641

3.292

41

 

Duy trì bãi cỏ nhung dải phân cách có mặt cắt ngang > 8m, CT mới mùa mưa (tưới bằng ô tô)

 

4.303

3.997

42

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

11.242

10.179

43

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

11.231

10.207

44

 

Duy trì bãi cỏ nhung DPC có mặt cắt ngang > 8m, CTM mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

12.394

11.528

CHƯƠNG II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

 

 

 

45

CX2.01.00

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm điện

m2/tháng

253.549

229.660

46

 

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng máy bơm xăng

m2/tháng

253.743

229.873

47

 

Trồng và duy trì cây hoa loại 1 tưới bằng xe ôtô

m2/tháng

255.518

231.788

48

 

DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

43.318

38.915

49

 

DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

43.373

38.975

50

 

DTrì hàng rào viền mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

43.873

39.515

51

 

DTrì hàng rào viền (Bỏng nổ, Rệu đỏ, Tóc tiên) mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

27.741

24.936

52

 

DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

27.897

25.106

53

 

DTrì hàng rào viền mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

29.303

26.624

54

CX2.03.00

Duy trì hàng rào cảnh (thanh táo, bông nổ, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

57.414

51.574

55

 

DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

57.469

51.635

56

 

DTrì HR cảnh mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

57.969

52.175

57

 

Duy trì hàng rào cảnh loại thanh táo mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

37.932

34.086

58

 

DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

38.087

34.256

59

 

DTrì HR cảnh mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

39.493

35.774

60

CX2.04.00

Duy trì hàng rào bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

45.880

41.240

61

 

DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

45.936

41.301

62

 

DTrì HR bảo vệ mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

46.435

41.841

63

 

Duy trì hàng rào bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

29.880

26.869

64

 

DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

30.036

27.040

65

 

DTrì HR bảo vệ mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

31.442

28.557

66

CX2.05.00

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

9.628

8.663

67

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

9.684

8.723

68

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa mưa (tưới bằng xe ô tô)

 

10.183

9.263

69

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò (thài lài tím, tóc tiên, khúc khích, thiên thanh…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

15.402

13.858

70

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

15.558

14.028

71

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân bò mùa khô (tưới bằng xe ô tô)

 

16.963

15.546

72

CX2.06.00

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa mưa (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

18.356

16.500

73

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng máy bơm xăng)

 

18.411

16.560

74

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) mùa mưa (tưới bằng ô tô)

 

18.911

17.100

75

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

25.244

22.693

76

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng máy bơm xăng)

 

25.400

22.863

77

 

Duy trì cây cảnh trồng mảng nhóm thân đứng (cô tòng, ngâu, ngọc bút, tai tượng, tía tô, mẫu đơn, cẩm tú mai…) Mùa khô (tưới bằng ô tô)

 

26.806

24.380

78

CX2.07.00

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm điện)

cây/tháng

44.115

39.644

79

 

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng máy bơm xăng)

 

44.110

39.656

80

 

Duy trì cây cảnh trồng đơn lẻ, khóm (tưới bằng xe ô tô)

 

45.008

40.611

81

CX2.08.00

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

13.417

12.052

82

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

13.426

12.061

83

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

13.480

12.120

84

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

20.334

18.267

85

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

20.348

18.281

86

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

20.429

18.368

87

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

40.298

36.203

88

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

40.323

36.230

89

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

40.476

36.395

90

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

53.782

48.321

91

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

53.794

48.336

92

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

54.002

48.560

93

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

26.805

24.075

94

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

26.822

24.093

95

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

26.931

24.210

96

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

40.214

36.120

97

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

40.240

36.146

98

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

40.393

36.312

99

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

80.483

72.292

100

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

80.512

72.325

101

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

80.829

72.666

102

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

107.333

96.413

103

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

107.379

96.463

104

 

Duy trì chậu cảnh có lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

107.794

96.911

105

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

11.291

10.143

106

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

11.299

10.151

107

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

11.354

10.210

108

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

17.112

15.373

109

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

17.126

15.388

110

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

17.207

15.474

111

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

33.918

30.474

112

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

33.944

30.501

113

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

34.097

30.666

114

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa mưa

chậu/tháng

45.276

40.682

115

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa mưa

chậu/tháng

45.288

40.697

116

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa mưa

chậu/tháng

45.495

40.921

117

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

22.552

20.256

118

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

22.569

20.273

119

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,2 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

22.678

20.391

120

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

33.835

30.391

121

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

33.860

30.417

122

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,3 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

34.013

30.583

123

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

67.724

60.834

124

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

67.753

60.867

125

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,4 - 0,5 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

68.069

61.208

126

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm điện) - Mùa khô

chậu/tháng

90.321

81.135

127

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng máy bơm xăng) - Mùa khô

chậu/tháng

90.366

81.185

128

 

Duy trì chậu cảnh không lau ĐK 0,6 - 0,8 (tưới bằng ô tô) - Mùa khô

chậu/tháng

90.782

81.634

129

CX2.09.00

Duy trì cây leo - Mùa mưa

cây/tháng

21.725

19.512

130

 

Duy trì cây leo - Mùa khô

cây/tháng

43.389

38.967

131

CX2.15.00

Duy trì phong lan

quang/tháng

94.748

85.076

132

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm điện) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm

m2/tháng

599.295

547.440

133

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng máy bơm xăng) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm

 

601.127

549.290

134

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (tưới bằng xe ô tô) - Cây hoa không bầu ĐK tán 10-15 cm

 

601.265

549.568

135

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

522.941

473.603

136

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

523.240

473.920

137

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 15-20 cm tưới bằng xe ô tô)

 

524.911

475.731

138

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

341.331

309.316

139

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

341.631

309.634

140

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 20-25 cm, tưới bằng xe ô tô)

 

343.301

311.444

141

CX2.16.00

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm, tưới bằng máy bơm điện)

m2/tháng

258.782

234.640

142

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30cm, tưới bằng máy bơm xăng)

 

259.081

234.958

143

 

Trồng và duy trì cây hoa trong các ang, chậu ly (trồng cây hoa có bầu ĐK tán 25-30 cm tưới bằng xe ô tô)

 

260.751

236.769

144

CX2.17.00

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng bơm điện

m2/tháng

356.149

321.602

145

 

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng máy bơm xăng

m2/tháng

356.343

321.815

146

 

Trồng và duy trì cây hoa có bầu - Tưới bằng ô tô

m2/tháng

358.119

323.730

147

CX2.18.00

Vận hành Fanta

lần/trạm

100.687

90.420

CHƯƠNG III

CẮT SỬA, CHẶT HẠ CÂY BÓNG MÁT

 

 

 

 

CX3.01.00

Cắt sửa cây xà cừ

 

 

 

148

CX3.01.01

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

1.797.075

1.629.571

149

CX3.01.02

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

3.525.665

3.204.731

150

CX3.01.03

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

4.253.828

3.868.004

151

CX3.01.04

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

5.685.619

5.171.230

152

CX3.01.05

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

6.776.278

6.166.483

153

CX3.01.06

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

8.046.122

7.318.667

154

CX3.01.07

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

9.285.993

8.443.292

155

CX3.01.08

Cây f 101 - 120 cm

cây

11.161.056

10.138.789

156

CX3.01.09

Cây f > 120 cm

cây

12.694.432

11.534.302

 

CX3.01.00

Cắt sửa cây xà cừ (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

157

CX3.01.10

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

3.636.969

3.293.261

158

CX3.01.11

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

4.377.547

3.964.791

159

CX3.01.12

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

5.921.273

5.366.122

160

CX3.01.13

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

7.037.643

6.380.214

161

CX3.01.14

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

8.418.165

7.632.015

162

CX3.01.15

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

9.733.808

8.822.446

163

CX3.01.16

Cây f 101 - 120 cm

cây

11.785.958

10.677.328

164

CX3.01.17

Cây f > 120 cm

cây

13.452.149

12.192.380

 

CX3.02.00

Cắt sửa cây cành khô

 

 

 

165

CX3.02.01

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

267.875

242.160

166

CX3.02.02

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

310.944

282.264

167

CX3.02.03

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

337.605

306.618

168

CX3.02.04

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

425.191

385.523

169

CX3.02.05

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

585.896

530.227

170

CX3.02.06

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

632.860

572.642

171

CX3.02.07

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

657.006

594.478

172

CX3.02.08

Cây f 101 - 120 cm

cây

728.803

659.389

173

CX3.02.09

Cây f > 120 cm

cây

821.367

742.910

 

CX3.02.00

Cắt sửa cây cành khô (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

174

CX3.02.10

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

315.776

285.316

175

CX3.02.11

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

339.023

306.270

176

CX3.02.12

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

432.295

390.118

177

CX3.02.13

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

608.253

548.511

178

CX3.02.14

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

657.594

592.941

179

CX3.02.15

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

682.585

615.459

180

CX3.02.16

Cây f 101 - 120 cm

cây

756.920

682.410

181

CX3.02.17

Cây f > 120 cm

cây

855.603

771.274

 

CX3.03.00

Giải tỏa cành cây gãy

 

 

 

182

CX3.03.01

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

238.641

220.662

183

CX3.03.02

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

343.687

317.772

184

CX3.03.03

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

450.175

414.998

185

CX3.03.04

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

549.849

510.194

186

CX3.03.05

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

702.777

648.898

187

CX3.03.06

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

750.028

692.138

188

CX3.03.07

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

888.540

818.021

189

CX3.03.08

Cây f 101 - 120 cm

cây

1.079.339

992.055

190

CX3.03.09

Cây f > 120 cm

cây

1.311.163

1.205.464

 

CX3.03.00

Giải tỏa cành cây gãy (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

191

CX3.03.10

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

329.280

302.851

192

CX3.03.11

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

435.452

399.307

193

CX3.03.12

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

537.829

496.482

194

CX3.03.13

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

701.721

645.291

195

CX3.03.14

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

750.968

690.246

196

CX3.03.15

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

899.117

824.680

197

CX3.03.16

Cây f 101 - 120 cm

cây

1.101.550

1.008.981

198

CX3.03.17

Cây f > 120 cm

cây

1.303.982

1.193.282

 

CX3.04.00

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình

 

 

 

199

CX3.04.01

Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông

cây

140.321

129.391

200

CX3.04.02

Cắt sửa cây vướng điện cao thế

cây

1.222.781

1.118.075

201

CX3.04.03

Cắt sửa gỡ phụ sinh cây bóng mát

cây

1.675.026

1.529.817

 

CX3.04.00

Cắt sửa cây đảm bảo sinh trưởng của cây bóng mát và an toàn các công trình (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

202

CX3.04.04

Cắt sửa cây vướng điện hạ thế, điện thoại, điện chiếu sáng, cây vướng đèn tín hiệu giao thông

cây

114.988

104.548

203

CX3.04.05

Cắt sửa cây vướng điện cao thế

cây

1.110.628

1.004.879

 

CX3.05.00

Giải tỏa cây gãy đổ

 

 

 

204

CX3.05.01

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

1.804.705

1.647.641

205

CX3.05.02

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

2.210.620

2.019.856

206

CX3.05.03

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

3.046.452

2.779.838

207

CX3.05.04

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

4.324.507

3.983.200

208

CX3.05.05

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

4.921.471

4.526.021

209

CX3.05.06

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

6.134.678

5.629.705

210

CX3.05.07

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

6.699.507

6.142.451

211

CX3.05.08

Cây f 101 - 120 cm

cây

8.357.553

7.637.062

212

CX3.05.09

Cây f > 120 cm

cây

10.184.137

9.292.580

 

CX3.06.00

Chặt hạ cây xà cừ

 

 

 

213

CX3.06.01

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

2.472.908

2.283.396

214

CX3.06.02

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

5.754.057

5.273.457

215

CX3.06.03

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

7.934.375

7.258.205

216

CX3.06.04

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

9.322.637

8.543.964

217

CX3.06.05

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

12.538.193

11.476.549

218

CX3.06.06

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

14.093.343

12.916.224

219

CX3.06.07

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

17.030.071

15.577.363

220

CX3.06.08

Cây f 101 - 120 cm

cây

20.855.277

19.104.366

221

CX3.06.09

Cây f > 120 cm

cây

23.697.786

21.675.444

 

CX3.06.00

Chặt hạ cây xà cừ (không thi công được bằng xe nâng)

 

 

 

222

CX3.06.10

Cây f 15 cm - 40 cm

cây

2.432.170

2.234.537

223

CX3.06.11

Cây f 41 cm - 50 cm

cây

5.966.770

5.452.000

224

CX3.06.12

Cây f 51 cm - 60 cm

cây

8.304.669

7.577.017

225

CX3.06.13

Cây f 61 cm - 70 cm

cây

9.821.538

8.978.657

226

CX3.06.14

Cây f 71 cm - 80 cm

cây

13.250.363

12.099.608

227

CX3.06.15

Cây f 81 cm - 90 cm

cây

14.876.602

13.602.071

228

CX3.06.16

Cây f 91 cm - 100 cm

cây

18.044.053

16.468.480

229

CX3.06.17

Cây f 101 - 120 cm

cây

22.134.888

20.234.559

230

CX3.06.18

Cây f > 120 cm

cây

25.208.119

23.010.907

 

CX3.07.00

Đào gốc cây

 

 

 

 

 

* có đổ đất màu

 

 

 

231

CX3.07.01

Cây f 15 cm - 40 cm

gốc cây

1.991.576

1.808.144

232

CX3.07.02

Cây f 41 cm - 50 cm

gốc cây

2.830.110

2.583.303

233

CX3.07.03

Cây f 51 cm - 60 cm

gốc cây

3.435.450

3.138.003

234

CX3.07.04

Cây f 61 cm - 70 cm

gốc cây

4.004.875

3.658.050

235

CX3.07.05

Cây f 71 cm - 80 cm

gốc cây

4.629.635

4.231.709

236

CX3.07.06

Cây f 81 cm - 90 cm

gốc cây

5.817.481

5.313.571

237

CX3.07.07

Cây f 91 cm - 100 cm

gốc cây

6.857.394

6.258.158

238

CX3.07.08

Cây f 101 - 120 cm

gốc cây

10.101.682

9.259.675

239

CX3.07.09

Cây f > 120 cm

gốc cây

10.734.651

9.841.520

 

 

* không đổ đất màu

 

 

 

240

CX3.07.10

Cây f 15 cm - 40 cm

gốc cây

1.975.901

1.790.797

241

CX3.07.11

Cây f 41 cm - 50 cm

gốc cây

2.802.679

2.552.946

242

CX3.07.12

Cây f 51 cm - 60 cm

gốc cây

3.396.263

3.094.635

243

CX3.07.13

Cây f 61 cm - 70 cm

gốc cây

3.960.985

3.609.478

244

CX3.07.14

Cây f 71 cm - 80 cm

gốc cây

4.566.935

4.162.321

245

CX3.07.15

Cây f 81 cm - 90 cm

gốc cây

5.746.944

5.235.509

246

CX3.07.16

Cây f 91 cm - 100 cm

gốc cây

6.779.019

6.171.423

247

CX3.07.17

Cây f 101 - 120 cm

gốc cây

9.999.794

9.146.919

248

CX3.07.18

Cây f > 120 cm

gốc cây

10.624.926

9.720.091

249

CX3.08.01

DTrì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng máy bơm điện)

cây/tháng

20.255

18.192

250

CX3.08.02

Duy trì cây bóng mát mới trồng (tưới bằng xe ô tô)

 

20.728

18.657

CHƯƠNG IV

DUY TRÌ VỆ SINH

 

 

 

251

CX4.01.00

Vệ sinh đường tàu nằm trên bãi cỏ

m2/tháng

9.347

8.396

252

CX4.02.00

Vệ sinh đường đất, bãi đất

m2/tháng

4.300

3.862

253

CX4.03.00

Duy trì vệ sinh ghế đá

cái/tháng

3.103

2.787

254

CX4.04.00

Duy trì bệ vỉa có ốp lát

m2/tháng

86.254

77.501

255

CX4.05.00

Duy trì bể phun (bể phun và bể không phun)

 

 

 

256

 

Duy trì bể phun > 20m2

bể/tháng

5.021.517

4.741.444

257

 

Duy trì bể phun < 20m2

bể/tháng

2.876.507

2.736.472

258

 

Duy trì bể không phun > 20m2

bể/tháng

2.510.758

2.370.722

259

 

Duy trì bể không phun < 20m2

bể/tháng

1.438.253

1.368.236

260

CX4.06.00

Duy trì tượng

tượng/tháng

86.254

77.501

261

CX4.07.00

Vớt váng hồ

m3/tháng

1.169.785

1.053.205

262

CX4.08.00

Duy trì quét vệ sinh đường nhựa, XM, gạch hình sin

m2/tháng

2.468

2.217

263

CX4.08.00

Dtrì quét v.sinh đường gạch lá dừa, mắt na, đường đất, gạch khác

m2/tháng

2.729

2.452

 

PHỤ LỤC SỐ 05

ĐƠN GIÁ CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT TẠI VƯỜN THÚ THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2012
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 5875/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND Thành phố Hà Nội)

TT

Mã hiệu

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Đơn giá sản phẩm (đồng)

I

 

CÔNG TÁC CHĂN NUÔI

 

 

1

VT1.01.00

Sư tử

Ngày ăn/con

1.129.321

2

VT1.02.00

Hổ Amua

Ngày ăn/con

1.299.865

3

VT1.02.00

Hổ Đông Dương

Ngày ăn/con

1.129.321

4

VT1.02.00

Hổ Đông Dương < 6 tháng tuổi

Ngày ăn/con

387.390

5

VT1.02.00

Hổ Đông Dương >= 6 tháng tuổi

Ngày ăn/con

634.700

6

VT1.03.00

Báo Hoa mai, Báo đen

Ngày ăn/con

873.505

7

VT1.03.00

Báo gấm

Ngày ăn/con

593.813

8

VT1.04.00

Gấu ngựa

Ngày ăn/con

275.801

9

VT1.04.00

Gấu chó

Ngày ăn/con

264.769

10

VT1.05.00

Beo lửa

Ngày ăn/con

593.770

11

VT1.06.00

Chó sói

Ngày ăn/con

593.770

12

VT1.07.00

Mèo rừng, mèo cảnh

Ngày ăn/con

55.540

13

VT1.08.00

Chồn

Ngày ăn/con

72.594

14

VT1.08.00

Cầy các loại

Ngày ăn/con

49.677

15

VT1.09.00

Lửng chó

Ngày ăn/con

60.869

16

VT1.09.00

Lửng lợn

Ngày ăn/con

60.869

17

VT2.01.00

Voi lớn

Ngày ăn/con

3.063.691

18

VT2.01.00

Voi nhỏ

Ngày ăn/con

1.961.620

19

VT3.01.00

Vượn, Voọc

Ngày ăn/con

33.210

20

VT3.01.00

Khỉ, Culy

Ngày ăn/con

32.809

21

VT4.01.00

Cá sấu lớn

Ngày ăn/con

255.886

22

VT4.01.00

Cá sấu nhỡ

Ngày ăn/con

138.637

23

VT4.01.00

Cá sấu nhỏ

Ngày ăn/con

80.013

24

VT4.02.00

Rùa

Ngày ăn/con

25.481

25

VT4.02.00

Baba

Ngày ăn/con

24.074

26

VT4.02.00

Kỳ đà

Ngày ăn/con

33.113

27

VT4.03.00

Trăn

Ngày ăn/con

74.683

28

VT5.01.00

Nhím

Ngày ăn/con

35.245

29

VT5.01.00

Cầy bay

Ngày ăn/con

30.662

30

VT5.01.00

Sóc

Ngày ăn/con

27.911

31

VT6.01.00

Nai > 3 tuổi

Ngày ăn/con

137.480

32

VT6.01.00

Nai <= 3 tuổi

Ngày ăn/con

114.813

33

VT6.02.00

Hươu > 3 tuổi

Ngày ăn/con

115.892

34

VT6.02.00

Hươu <= 3 tuổi

Ngày ăn/con

87.388

35

VT6.03.00

Hoẵng

Ngày ăn/con

69.637

36

VT6.03.00

Sơn dương

Ngày ăn/con

92.118

37

VT6.03.00

Dê, Cừu

Ngày ăn/con

70.716

38

VT6.04.00

Ngựa (Vằn, hoang, bạch)

Ngày ăn/con

292.118

39

VT6.05.00

Bò tót

Ngày ăn/con

985.850

40

VT6.06.00

Hà Mã

Ngày ăn/con

1.250.741

41

VT7.01.00

Đại bàng

Ngày ăn/con

95.713

42

VT7.01.00

Diều ó

Ngày ăn/con

47.214

43

VT7.01.00

Dù dì, Quạ

Ngày ăn/con

35.490

44

VT7.02.00

Sếu, Hạc

Ngày ăn/con

42.418

45

VT7.02.00

Già đẫy

Ngày ăn/con

42.418

46

VT7.02.00

Diệc, Cò, Xít

Ngày ăn/con

31.226

47

VT7.03.00

Chim ăn hạt lớn

Ngày ăn/con

16.822

48

VT7.03.00

Chim ăn hạt nhỏ

Ngày ăn/con

12.111

49

VT7.04.00

Đà điểu Châu Mỹ

Ngày ăn/con

130.310

50

VT7.04.00

Đà điểu Châu Phi

Ngày ăn/con

155.639

51

VT7.05.00

Vẹt lùn, vẹt má hồng

Ngày ăn/con

14.433

52

VT7.05.00

Vẹt Châu Mỹ các loại

Ngày ăn/con

24.107

53

VT7.05.00

Vét má vàng

Ngày ăn/con

14.329

54

VT7.06.00

Hồng hoàng (niệc mỏ vằn, cao cát)

Ngày ăn/con

27.578

55

VT8.01.00

Đười ươi, Dã nhân (Tinh tinh)

Ngày ăn/con

719.498

II

 

VỆ SINH CHUỒNG NUÔI

 

 

1

VT9.01.00

Nhóm thú dữ

 

 

56

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

3.613

57

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

328

 

VT9.02.00

Nhóm thú tạp

 

 

58

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

3.102

 

VT9.03.00

Chuồng Voi

 

 

59

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

1.821

60

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

160

61

 

Vệ sinh hào quanh chuồng Voi

m2/ngày

58

62

 

Vệ sinh thay bể tắm Voi

m2/ngày

934

 

VT9.04.00

Chuồng Hà mã

 

 

63

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

2.327

64

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

156

65

 

Vệ sinh thay bể nuôi

m2/ngày

2.314

 

VT9.05.00

Nhóm thú móng guốc

 

 

66

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

1.514

67

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

390

 

VT9.06.00

Nhóm chim ăn hạt

 

 

68

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

2.267

69

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

243

 

VT9.07.00

Nhóm chim ăn thịt cá

 

 

70

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

2.031

 

VT9.08.00

Chuồng Đà điểu

 

 

71

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

2.306

72

 

Vệ sinh sân bãi

m2/ngày

243

 

VT9.09.00

Chuồng Đười ươi, Tinh tinh

 

 

73

 

Vệ sinh nền chuồng

m2/ngày

2.061

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 5875/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu5875/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành19/12/2011
Ngày hiệu lực01/01/2012
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2015
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 5875/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu5875/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Hà Nội
                Người kýNguyễn Huy Tưởng
                Ngày ban hành19/12/2011
                Ngày hiệu lực01/01/2012
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 30/01/2015
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản được căn cứ

                      Văn bản hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 5875/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá thanh toán sản phẩm dịch vụ