Nội dung toàn văn Quyết định 669/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Triệu Phong Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 669/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 28 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 29/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về việc thông qua chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào mục đích khác trong năm 2019;
Xét đề nghị của UBND huyện Triệu Phong tại Tờ trình số 583/TTr-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 865/TTr-STNMT ngày 22 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Triệu Phong với các chỉ tiêu chủ yếu theo phụ lục đính kèm.
(Có phụ lục và danh mục dự án đính kèm)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có nhiệm vụ:
1. UBND huyện Triệu Phong:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Triệu Phong triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
3. Văn phòng UBND tỉnh đưa Quyết định này lên trang thông tin điện tử tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND huyện Triệu Phong chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CÁC CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu An | Xã Triệu Vân | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Long | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Đông | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Ái | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
| 35.336,12 | 350,38 | 1.389,57 | 1.065,97 | 1.720,03 | 1.025,45 | 3.383,20 | 702,50 | 921,16 | 1.071,25 | 1.142,65 | 1.764,98 | 898,04 | 665,76 | 597,06 | 732,07 | 10.270,35 | 6.680,10 | 706,12 | 249,48 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 27.988,72 | 104,81 | 848,18 | 768,55 | 1.054,61 | 587,13 | 2.733,46 | 507,00 | 680,30 | 803,70 | 631,51 | 1.510,67 | 605,23 | 505,70 | 443,06 | 560,25 | 9.322,08 | 5.780,88 | 420,45 | 121,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 6.050,46 | 11,85 | 169,61 | 136,51 | 647,06 | 428,57 | 500,74 | 394,99 | 545,17 | 614,49 | - | 368,72 | 330,25 | 373,07 | 287,67 | 410,11 | 290,48 | 238,15 | 250,48 | 52,56 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.461,66 | - | - | - | 535,42 | 428,57 | 490,96 | 394,99 | 541,89 | 604,36 | - | 362,31 | 330,25 | 369,47 | 287,67 | 410,11 | 195,26 | 208,45 | 249,41 | 52,56 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 4.145,80 | 52,28 | 329,47 | 254,33 | 145,70 | 148,35 | 389,11 | 106,74 | 130,57 | 179,08 | 333,31 | 172,58 | 258,51 | 126,46 | 147,09 | 132,78 | 541,48 | 496,18 | 140,48 | 61,32 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 554,69 | 2,49 | 31,92 | - | 4,52 | 0,07 | 54,28 | 0,20 | 0,30 | 4,45 | - | 0,06 | 8,50 | 2,01 | 5,21 | 2,80 | 238,65 | 193,48 | 4,24 | 1,52 |
1.4 | Rất rừng phòng hộ | RPH | 4.582,81 |
| 62,46 | 271,78 | 28,86 | - | 1.724,04 | - | - | - | 162,91 | 930,47 | - | - | - | - | 63,84 | 1.338,44 | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 11.926,91 | 30,00 | 79,89 | 52,25 | - | - | 24,12 | 0,51 | - | - | 39,20 | 19,33 | - | - | - | - | 8.180,63 | 3.471,49 | 24,79 | 4,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 666,34 | 3,76 | 163,64 | 51,58 | 228,47 | 10,14 | 22,07 | 0,41 | 4,26 | 5,69 | 96,09 | 19,51 | 5,62 | 2,83 | 1,46 | 14,56 | 6,99 | 28,08 | 0,47 | 0,71 |
1.8 | Đất làm muối | LMU | 10,94 | - | 10,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Các loại đất nông nghiệp còn lại | NKH | 50,76 | 4,42 | 0,25 | 2,10 | - | - | 19,10 | 4,16 | - | - | - | - | 2,35 | 1,32 | 1,63 | - | - | 15,06 | - | 0,36 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 6.270,19 | 215,43 | 408,41 | 202,12 | 582,95 | 397,34 | 544,48 | 180,14 | 221,57 | 243,47 | 248,00 | 222,35 | 278,05 | 148,62 | 148,65 | 161,14 | 859,14 | 842,87 | 253,06 | 112,42 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 69,91 | 5,44 | 6,07 | 7,79 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,33 | 36,28 | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 3,71 | 0,71 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3,00 | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 38,47 | 35,78 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 2,69 | - | - |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 23,37 | 2,05 | 0,09 | - | 0,90 | 0,86 | 0,21 | 1,57 | 0,39 | 1,23 | 6,56 | 1,19 | 0,31 | 0,31 | 1,43 | 0,76 | 1,44 | 1,36 | 2,43 | 0,28 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,34 | 0,16 | 3,00 | - | - | - | - | - | 0,42 | - | - | - | - | - | - | - | 4,17 | 1,60 | - | - |
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 2.304,51 | 75,09 | 132,83 | 73,20 | 127,27 | 73,36 | 178,27 | 70,98 | 78,47 | 97,34 | 74,57 | 119,37 | 78,08 | 68,74 | 63,93 | 69,60 | 509,84 | 316,51 | 64,87 | 32,20 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 3,03 | - | 0,17 | 0,51 | - | - | 0,03 | 0,35 | 0,01 | 0,04 | - | - | - | 0,36 | 0,89 | - | - | - | - | 0,67 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 11,42 | 0,12 | 0,06 | - | 0,10 | 0,08 | 10,32 | 0,09 | 0,11 | 0,01 | - | 0,21 | - | 0,11 | - | 0,11 | - | 0,04 | 0,05 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 530,22 | - | 37,86 | 19,23 | 37,99 | 30,10 | 37,89 | 25,18 | 29,00 | 32,23 | 21,89 | 24,56 | 37,60 | 27,19 | 28,73 | 27,26 | 29,06 | 36,60 | 27,17 | 20,68 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 45,15 | 45,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 13,15 | 5,53 | 0,63 | 0,57 | 0,39 | 0,50 | 0,38 | 0,41 | 0,38 | 0,19 | 0,18 | 0,63 | 0,20 | 0,23 | 0,22 | 0,24 | 1,73 | 0,23 | 0,19 | 0,35 |
2.16 | Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,64 | 0,63 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,01 | - | - | - | - | - | - | - |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 21,87 | 2,66 | 0,34 | 0,23 | 1,06 | 1,95 | 1,40 | 2,27 | 1,80 | 2,85 | 0,26 | 1,10 | 1,07 | 0,53 | 0,30 | 1,94 | 0,76 | 1,03 | 0,11 | 0,22 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 1.004,64 | 9,83 | 62,17 | 73,47 | 46,25 | 32,65 | 196,51 | 34,97 | 36,74 | 48,80 | 113,23 | 46,54 | 65,28 | 21,20 | 12,16 | 29,60 | 67,91 | 49,01 | 44,86 | 13,47 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 22,55 | 7,15 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 14,00 | - | 1,40 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 17,46 | 1,30 | 0,40 | 0,30 | 0,96 | 1,14 | 1,29 | 0,56 | 0,80 | 1,27 | 0,98 | 1,68 | 0,98 | 1,17 | 0,89 | 0,03 | 1,86 | 1,46 | 0,36 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,94 | 0,94 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 121,69 | 1,35 | 4,84 | 5,18 | 8,86 | 4,96 | 9,49 | 2,17 | 4,33 | 6,23 | 5,81 | 6,68 | 16,45 | 9,10 | 4,67 | 11,02 | 6,03 | 7,27 | 3,15 | 4,12 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.835,67 | 15,07 | 159,27 | 21,30 | 332,03 | 225,99 | 94,13 | 33,81 | 61,65 | 34,61 | 24,51 | 9,82 | 71,41 | 17,69 | 29,70 | 18,81 | 215,31 | 328,60 | 104,13 | 37,84 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 192,43 | 6,48 | 0,68 | 0,34 | 27,15 | 25,75 | 14,58 | 7,78 | 7,46 | 18,69 | - | 10,58 | 6,66 | 2,00 | 5,73 | 1,76 | 3,69 | 46,21 | 5,74 | 1,15 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.077,22 | 30,15 | 132,98 | 95,30 | 82,48 | 40,99 | 105,26 | 15,36 | 19,30 | 24,08 | 263,14 | 31,96 | 14,77 | 11,45 | 5,35 | 10,68 | 89,13 | 56,35 | 32,62 | 15,90 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu An | Xã Triệu Vân | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Long | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Đông | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Ái | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 193,88 | 3,36 | 26,34 | 9,21 | 1,01 | 2,56 | 36,15 | 5,23 | 2,38 | 3,03 | 10,80 | 0,70 | 3,41 | 2,44 | 1,53 | 3,71 | 45,38 | 33,14 | 2,22 | 1,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23,28 | - | 4,44 | 1,71 | 0,60 | 0,40 | 1,20 | 1,45 | 2,13 | 2,01 | - | 0,20 | 1,63 | 0,40 | 0,31 | 1,35 | 3,70 | 0,04 | 1,26 | 0,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 17,13 | - | - | - | 0,60 | 0,40 | 1.20 | 1,45 | 2,13 | 2,01 | - | 0,20 | 1,63 | 0,40 | 0,31 | 1,35 | 3,70 | 0,04 | 1,26 | 0,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 44,68 | 1,34 | 6,39 | 4,85 | 0,41 | 2,16 | 8,64 | 3,72 | 0,25 | 0,96 | 3,19 | 0,50 | 1,78 | 1,88 | 1,16 | 2,33 | 1,72 | 1,84 | 0,96 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,51 | 0,07 | - | - | - | - | 0,03 | 0,03 | - | 0,06 | - | - | - | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 3,78 | 5,20 | - | 0,23 |
1.4 | Rất rừng phòng hộ | RPH | 43,58 | - | 8,57 | 2,65 | - | - | 26,06 | - | - | - | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 66,89 | 1,95 | 1,85 | - | - | - | 0,12 | 0,03 | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | 36,05 | 26,06 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 5,94 | - | 5,09 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 0,48 | - | - | 0,14 | - | - | 0,13 | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31,07 | 0,05 | 7,52 | 0,63 | 0,03 | 0,11 | 0,23 | 0,03 | - | 0,66 | 1,45 | 0,24 | 0,70 | 0,01 | 0,31 | 1,99 | 0,50 | 14,06 | 2,43 | 0,12 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 1,03 | - | 1,03 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | - |
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 4,72 | - | 0,90 | 0,50 | 0,03 | 0,11 | 0,20 | - | - | - | 0,40 | 0,20 | 0,25 | - | 0,10 | 0,30 | - | - | 1,73 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,16 | - | 0,27 | 0,10 | - | - | 0,03 | 0,02 | - | 0,12 | 0,03 | 0,02 | 0,19 | 0,01 | 0,12 | 0,04 | 0,90 | - | - | 0,12 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 | - | 0,12 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 2,22 | 0,05 | - | 0,03 | - | - | - | 0,01 | - | 0,06 | 1,02 | 0,02 | 0,03 | - | - | 0,03 | 0,21 | 0,06 | 0,70 | - |
2.20 | Đất SX vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 19,45 |
| 5,20 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
| 0,02 |
|
|
| 0,26 | 14,00 |
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 2,17 | - |
| - | - | - | - | - | - | 0,45 | - | - | 0,21 | - | 0,09 | 1,62 | - | - | - | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT Ái Tử | Xã Triệu An | Xã Triệu Vân | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Long | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Đông | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Ái | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+…+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | NNP/PNN | 193,88 | 3,36 | 26,34 | 9,21 | 1,01 | 2,56 | 36,15 | 5,23 | 2,38 | 3,03 | 10,80 | 0,70 | 3,41 | 2,44 | 1,53 | 3,71 | 45,38 | 33,14 | 2,22 | 1,28 |
1.1 | Đất lúa nước | DLN/PNN | 23,28 | - | 4,44 | 1,71 | 0,60 | 0,40 | 1,20 | 1,45 | 2,13 | 2,01 | - | 0,20 | 1,63 | 0,40 | 0,31 | 1,35 | 3,70 | 0,04 | 1,26 | 0,45 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 17,13 | - | - | - | 0,60 | 0,40 | 1,20 | 1,45 | 2,13 | 2,01 | - | 0,20 | 1,63 | 0,40 | 0,31 | 1,35 | 3,70 | 0,04 | 1,26 | 0,45 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm còn lại | HNK/PNN | 44,68 | 1,34 | 6,39 | 4,85 | 0,41 | 2,16 | 8,64 | 3,72 | 0,25 | 0,96 | 3,19 | 0,50 | 1,78 | 1,88 | 1,16 | 2,33 | 1,72 | 1,84 | 0,96 | 0,60 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 9,51 | 0,07 | - | - | - | - | 0,03 | 0,03 | - | 0,06 | - | - | - | 0,02 | 0,06 | 0,03 | 3,78 | 5,20 | - | 0,23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 43,58 | - | 8,57 | 2,65 | - | - | 26,06 | - | - | - | 6,30 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 66,89 | 1,95 | 1,85 | - | - | - | 0,12 | 0,03 | - | - | 0,83 | - | - | - | - | - | 36,05 | 26,06 | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 5,94 | - | 5,09 | - | - | - | 0,10 | - | - | - | 0,48 | - | - | 0,14 | - | - | 0,13 | - | - | - |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
| 16,24 | - | - | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | 2,20 | - | 12,84 | - | - |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 1,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,20 | - | - | - | - |
2.4 | đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,00 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1,00 | - | - | - | - |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 12,84 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 12,84 | - | - |
2.10 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,22 | 0,05 | - | - | 0,03 | 0,06 | - | 0,01 | - | 0,51 | - | - | 0,21 | - | 0,19 | 0,05 | - | 0,06 | 0,05 | - |
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||||
TT ái Tử | Xã Triệu An | Xã Triệu Vân | Xã Triệu Phước | Xã Triệu Độ | Xã Triệu Trạch | Xã Triệu Thuận | Xã Triệu Đại | Xã Triệu Hòa | Xã Triệu Lăng | Xã Triệu Sơn | Xã Triệu Long | Xã Triệu Tài | Xã Triệu Đông | Xã Triệu Trung | Xã Triệu Ái | Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Giang | Xã Triệu Thành | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) +…+ (23) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | NNP | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 |
1.1 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,36 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,36 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | PNN | 30,12 | 1,20 | 10,12 | 0,26 | 0,45 | 0,32 | 0,50 | 0,01 | - | 0,23 | 13,25 | 0,20 | 0,20 | 0,16 | 0,22 | 0,28 | 0,69 | 0,06 | 0,27 | 1,70 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
| - |
|
|
|
| - |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,11 |
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,11 | - | - | - | - | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 24,73 | 0,03 | 9,50 | 0,20 | 0,32 | 0,30 | - | 0,01 | - | 0,20 | 13,25 | 0,20 | 0,20 | - | - | 0,20 | 0,11 | 0,01 | 0,20 | - |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,06 |
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất ở nông thôn | ONT | 1,78 | - | 0,22 | - | 0,13 | 0,02 | 0,50 | - | - | 0,03 | - | - | - | 0,16 | 0,11 | 0,08 | 0,11 | 0,05 | 0,07 | 0,30 |
2.14 | Đất ở đô thị | ODT | 1,17 | 1,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,47 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,47 | - | - | - |
2.16 | Đất xây dựng của tổ chức sự nghiệp | DTS | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,40 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRIỆU PHONG
(Kèm theo Quyết định số: 669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2019 của UBND tỉnh)
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Địa điểm (đến cấp xã) |
A | Dự án chuyển tiếp sang năm 2019 |
|
|
1 | Đường trung tâm dọc khu Kinh tế Đông Nam tỉnh Quảng Trị | 54,22 | Xã Triệu An, Triệu Trạch, Triệu Vân, Triệu Lăng |
2 | Công trình đường dây 500Kv Quảng Trạch - Dốc Sỏi | 0,98 | Xã Triệu Thượng, xã |
3 | Kè chống xói lở khẩn cấp tại xã Triệu Thượng | 0,50 | Xã Triệu Thượng |
4 | Khai thác cát sỏi lòng sông để làm vật liệu của CTY Nguyên Hà | 14,00 | Xã Triệu Thượng |
5 | Cửa hàng xăng dầu Thuận Quảng | 0,83 | Xã Triệu Lăng |
6 | Xưởng đóng mới và sửa chữa tàu, kết hợp hậu cần nghề cá | 1.60 | Xã Triệu An |
7 | Đường nối cầu An Mỏ vào khu tưởng niệm Tổng Bí thư Lê Duẩn | 4,77 | Triệu Đông, Triệu Long, Triệu Hòa, Triệu Thành, TT Ái Tử |
8 | Nhà máy chế biến lâm sản Triệu Phong | 1,60 | Xã Triệu Thượng |
9 | Nhà máy chế biến gỗ rừng trồng (Công ty TNHH MTV Gỗ Đức Hùng Quảng Trị) | 0,50 | TT Ái Tử |
10 | Nhà máy may Triệu Phong (Tổng công ty CP dệt may Hòa Thọ) | 4,90 | TT Ái Tử |
11 | Dự án nhà máy sản xuất tả giấy xuất khẩu (Công ty CP khoáng sản Thanh Tâm) | 2,00 | TT Ái Tử |
12 | Nhà máy may xuất khẩu (Công ty TNHH khoáng sản Hưng Nguyên) | 2,00 | TT Ái Tử |
13 | Nhà máy sản xuất mộc mỹ nghệ - mộc dân dụng (Công ty TNHH MTV Mạnh Triều) | 0,45 | TT Ái Tử |
14 | Nhà máy sản xuất gạch, xi măng - cốt liệu (Công ty TNHH MTV Lương Điền) | 0,26 | TT Ái Tử |
15 | Xây dựng bãi cát sạn | 1,40 | Xã Triệu Thành |
16 | Cửa hàng xăng dầu số 40 | 0,27 | TT Ái Tử |
17 | Đồn biên phòng 208 | 3,90 | Xã Triệu Vân |
18 | Cơ sở hạ tầng thiết yếu khu dịch vụ du lịch Nhật Tân | 0,08 | Xã Triệu Lăng |
19 | Cải tạo đường cống đảm bảo an toàn giao thông các giai đoạn KM4+550-Km7+760; KM7+540-Km9+800/ Quốc lộ 49C, tỉnh Quảng Trị. | 0,15 | Xã Triệu Trung |
20 | Chuyển mục đích sang đất trang trại | 12,84 | Xã Triệu Thượng |
21 | Chuyển mục đích sang đất nuôi trồng thủy sản | 3,82 | Xã Triệu Trung |
22 | Dự án nuôi trồng thủy sản Hà La | 27,28 | Xã Triệu Phước |
23 | Cụm công nghiệp Đông Ái Tử. Hạng mục: Đường giao thông tuyến RD-03 và RD-36 | 0,24 | Xã Triệu Ái |
24 | Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất | 0,001 | Xã Triệu Sơn |
25 | Các điểm quan trắc Tài nguyên nước dưới đất | 0,001 | Xã Triệu Tài |
26 | Đấu giá TMD | 0,11 | Xã Triệu Đông |
27 | Chuyển mục đích sang đất TMD (Kinh doanh bãi cát, sỏi) | 1,19 | Xã Triệu Thuận |
28 | Nhà Văn hóa xã Triệu Long | 0,12 | Xã Triệu Long |
29 | Sửa chữa nhà văn hóa thôn Trà Liên Đông | 0,16 | Xã Triệu Giang |
30 | Nhà văn hóa thôn Phước Mỹ | 0,10 | Xã Triệu Giang |
31 | Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Nhan Biểu | 0,13 | Xã Triệu Thượng |
32 | Đắp mặt bằng khu thể dục thể thao | 1,10 | Xã Triệu Giang |
33 | Cống, tường rào, san nền Nhà Thi đấu đa chức năng huyện Triệu Phong | 0,04 | TT Ái Tử |
34 | Trường Mầm Non Triệu Phước | 0,32 | Xã Triệu Phước |
35 | Trường Mầm Non Triệu An | 0,46 | Xã Triệu An |
36 | Đắp mặt bằng trường mầm non Triệu Giang | 0,40 | Xã Triệu Giang |
37 | Mở rộng Trường Mầm Non Triệu Long | 0,32 | Xã Triệu Long |
38 | Khu tưởng niệm di tích xã Triệu Vân | 0,21 | Xã Triệu Vân |
39 | Đường và Cầu Trung Yên, xã Triệu Độ | 0,44 | Xã Triệu Độ |
40 | Đường liên xã Triệu Giang - Triệu Hòa - Triệu Độ | 2,50 | Xã Triệu Giang, Triệu Hòa, Triệu Độ |
41 | Trạm y tế xã Triệu Ái | 0,11 | Xã Triệu Ái |
42 | Trụ sở UBND xã Triệu Ái | 0,47 | Xã Triệu Ái |
43 | Điểm tái định cư xóm vạn | 1,00 | TT Ái Tử |
44 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá T19) | 0,37 | TT Ái Tử |
45 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,13 | Xã Triệu Trung |
46 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,42 | Xã Triệu Ái |
47 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 1,57 | Xã Triệu Hòa |
48 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,08 | Xã Triệu Đông |
49 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,12 | Xã Triệu Long |
B | Dự án năm 2019 |
|
|
1 | Bến cảng CFG Nam Cửa Việt | 20,16 | Xã Triệu An |
2 | Nhà máy sản xuất gia công ván công nghiệp phủ bề mặt (Công ty TNHH MTV Siêu Cường Quảng Trị) | 0,90 | TT Ái Tử |
3 | Nhà máy chế biến gỗ (Công ty TNHH MTV Minh Khánh Hoàng) | 0,47 | TT Ái Tử |
4 | Nhà máy sản xuất và lắp ráp thiết bị điện và gia công chi tiết phụ kiện cơ khí ngành điện (Công ty TNHH MTV Xây Lắp Điện Long) | 0,72 | TT Ái Tử |
5 | Kho xăng dầu Việt Lào | 15,00 | Xã Triệu An |
6 | Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp và nguy hại GFC | 10,00 | Xã Triệu Trạch |
7 | Xây dựng kết cấu hạ tầng nông thôn góp phần xóa đói giảm nghèo và ứng phó với biến đổi khí hậu huyện Triệu Phong, tỉnh Quảng Trị | 7,20 | Xã Triệu Trung, Triệu Sơn, Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu Long |
8 | Tiểu dự án đường Hùng Vương kết nối hành lang kinh tế Đông Tây và khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 12,07 | Xã Triệu Ái |
9 | Tiểu dự án đường giao thông kết nối cảng Cửa Việt với các xã phía đông huyện Triệu Phong - Hải Lăng và khu vực trung tâm khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị | 6,36 | Xã Triệu Lăng, Triệu Vân, Triệu An, Triệu Lăng |
10 | Tiểu dự án Hệ thống chống úng Thuận - Trạch - Trung - Tài, Ba - Quế - Vĩnh - Dương - Thành huyện Triệu Phong và Hải Lăng | 24,00 | Xã Triệu Trạch, Triệu Thuận, Triệu Trung, Triệu Tài |
11 | Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị | 0,40 | Xã Triệu Thuận, Triệu Đại, Triệu Ái, Triệu Thượng |
12 | Dự án đầu tư xây dựng đoạn Cam Lộ - La Sơn trên địa phận tỉnh Quảng Trị, Thừa Thiên Huế | 54,84 | Huyện Triệu Phong |
13 | Dự án Tín dụng ngành GTVT để cải tạo mạng lưới đường Quốc gia lần 2 trong đó bổ sung cầu An Tiêm trên QL49C | 0,25 | Xã Triệu Thành |
14 | Trang trại nuôi gà công nghệ cao kết hợp nuôi cá, trồng dược liệu | 1,20 | Xã Triệu Thuận |
15 | Khu trang trại nông nghiệp tổng hợp | 0,36 | Xã Triệu Thành |
16 | Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị | 0,96 | Xã Triệu Giang |
17 | Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi (Công ty Sơn Dũng) | 0,63 | Xã Triệu Ái |
18 | Bãi tập kết kinh doanh cát, sỏi (Công ty Sơn Dũng) | 0,65 | Xã Triệu Thượng |
19 | Chuyển mục đích sang đất TMD | 0,31 | Xã Triệu Độ |
20 | Chuyển mục đích sang đất TMD | 0,10 | Xã Triệu Thượng |
21 | Trường mầm non Trung tâm xã Triệu Đông | 0,06 | Xã Triệu Đông |
22 | Nhà văn hóa thôn Gia Độ | 0,37 | Xã Triệu Độ |
23 | Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tiền Kiên | 0,10 | Xã Triệu Giang |
24 | Nhà cộng đồng tránh lũ thôn Tà Kiên | 0,10 | Xã Triệu Giang |
25 | Trạm y tế xã Triệu An | 0,25 | Xã Triệu An |
26 | Sửa chữa khắc phục khẩn cấp Kè Triệu Thuận | 1,50 | Xã Triệu Thuận |
27 | San mặt bằng xây dựng Chợ Thuận | 0,44 | Xã Triệu Thuận |
28 | Chợ trung tâm xã Triệu Đông | 0,34 | Xã Triệu Đông |
29 | Xây dựng bia tưởng niệm | 0,04 | Xã Triệu Hòa |
30 | Xây dựng khu nghĩa địa làng Nhan Biểu | 5,00 | Xã Triệu Thượng |
31 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 1,85 | TT Ái Tử |
32 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,39 | Xã Triệu Ái |
33 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 1,10 | Xã Triệu Đại |
34 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,96 | Xã Triệu Độ |
35 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 1,09 | Xã Triệu Long |
36 | Quy hoạch khu dân cư (đấu giá) | 0,45 | Xã Triệu Thành |
37 | Chuyển mục đích sang đất ODT | 0,85 | TT Ái Tử |
38 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,85 | Xã Triệu Ái |
39 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,54 | Xã Triệu An |
40 | Xây dựng khu dân cư | 1,23 | Xã Triệu Đại |
41 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,15 | Xã Triệu Độ |
42 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,65 | Xã Triệu Đông |
43 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,54 | Xã Triệu Giang |
44 | Xây dựng khu dân cư | 0,56 | Xã Triệu Hòa |
45 | Xây dựng khu dân cư | 0,67 | Xã Triệu Long |
46 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,04 | Xã Triệu Lăng |
47 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,57 | Xã Triệu Phước |
Xây dựng khu dân cư | 0,60 | ||
48 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,84 | Xã Triệu Tài |
49 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,50 | Xã Triệu Thành |
50 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,19 | Xã Triệu Thuận |
51 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,46 | Xã Triệu Thượng |
Xây dựng khu dân cư | 0,30 | ||
52 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 1,20 | Xã Triệu Trạch |
53 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,46 | Xã Triệu Trung |
54 | Chuyển mục đích sang đất ONT | 0,17 | Xã Triệu Vân |