Quyết định 672/QĐ-UBND

Quyết định 672/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 do thành phố Cần Thơ ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 672/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 17 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG MẠNG VIETTEL CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;

Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;

Căn cứ Nghị quyết số 13-NQ/TW ngày 16 tháng 01 năm 2012 của Ban Chấp hành Trung ương khóa XI về xây dựng kết cấu hạ tầng đồng bộ nhằm đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại vào năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 32/2012/QĐ-TTg ngày 27 tháng 7 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển viễn thông quốc gia đến năm 2020;

Căn cứ Thông báo số 50/TB-VPCP ngày 31 tháng 01 năm 2013 của Văn phòng Chính phủ về ý kiến của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị triển khai nghị quyết Trung ương 4(Khóa XI) về phát triển hạ tầng thông tin;

Căn cứ Thông tư số 14/2013/TT-BTTTT ngày 21 tháng 6 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn việc lập, phê duyệt và tổ chức thực hiện quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động tại địa phương

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 300/TTr-STTTT ngày 07 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 với các nội dung chủ yếu sau:

I. QUAN ĐIỂM VÀ MỤC TIÊU

1. Quan điểm

Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel quy hoạch phát triển dựa theo quan điểm như sau:

a) Hạ tầng viễn thông thụ động của Viettel thuộc danh mục công trình quan trọng liên quan đến an ninh Quốc gia.

b) Phát triển hạ tầng viễn thông đồng bộ, phù hợp với sự phát triển hạ tầng kinh tế xã hội.

c) Xây dựng và phát triển hạ tầng viễn thông Viettel tại Cần Thơ bền vững, có chất lượng tốt và hiệu quả cao; ứng dụng công nghệ mới, đồng bộ, hiện đại, đáp ứng được nhu cầu phát triển, cung cấp các dịch vụ mới trong tương lai.

d) Phát triển hạ tầng viễn thông đảm bảo mỹ quan đô thị, thân thiện môi trường, đảm bảo cảnh quan kiến trúc các công trình lịch sử, văn hóa, đảm bảo các tiêu chuẩn về an toàn, chất lượng.

đ) Quy hoạch phát triển cột treo cáp theo quan điểm sử dụng chung hạ tầng cột của ngành điện lực, chỉ triển khai trồng cột các tuyến chưa có cột điện lực; Quy hoạch sử dụng chung hạ tầng viễn thông phải có chính sách chia sẻ rõ ràng, có sự thống nhất, cam kết giữa các doanh nghiệp tham gia và phải đảm bảo yếu tố phát triển mở rộng cho tương lai.

2. Mục tiêu

Mục tiêu xây dựng Quy hoạch Hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel như sau:

a) Phát triển hạ tầng viễn thông phải đảm bảo kiên cố, vững chắc, đảm bảo an toàn không mất thông tin diện rộng khi có bão đến cấp 11.

b) Quy hoạch phát triển hạ tầng cột ănten mạng vô tuyến 2G, 3G, 4G, phải đảm bảo vùng phủ sóng rộng, sâu, phủ kín khu vực dân cư, đảm bảo phủ sóng trong nhà, đường giao thông; khoảng cách trạm - trạm ở các thủ phủ quận/huyện là 200 - 300m tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng và phân bố mật độ dân cư, các khu vực còn lại khoảng cách trạm - trạm là 1 - 2km; độ cao cột không quá 50m trong khu vực đô thị, không quá 100m khu vực ngoài đô thị.

c) Quy hoạch phát triển mạng truyền dẫn quang phải đảm bảo vu hồi, kiên cố; tuyến quang truy nhập vu hồi 1+1, tuyến quang liên huyện vu hồi 1+2, 1+3; ngầm hóa liên huyện, liên các trạm node, các tuyến đường mới, khu đô thị mới theo yêu cầu các cơ quan chức năng về đảm bảo mỉ quan đô thị.

d) Quy hoạch phát triển mạng ngoại vi theo công nghệ mới GPON, đảm bảo cung cấp đa dịch vụ “siêu băng rộng” đến từng hộ gia đình.

II. QUY HOẠCH HẠ TẦNG KỸ THUẬT VIỄN THÔNG THỤ ĐỘNG MẠNG VIETTEL THÀNH PHỐ CẦN THƠ ĐẾN NĂM 2020

1. Công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia

Tiếp tục công tác duy trì, bảo dưỡng các công trình viễn thông mạng Viettel có tầm quan trọng đặc biệt đối với hoạt động của mạng viễn thông quốc gia và ảnh hưởng trực tiếp đến việc phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng như các công trình hệ thống truyền dẫn viễn thông đường dài liên tỉnh, công trình hệ thống quản lý, điều khiển, định tuyến, chuyển mạch viễn thông đường dài liên tỉnh và khu vực.

(Danh mục công trình viễn thông quan trọng liên quan đến an ninh quốc gia - Phụ lục I chỉ gửi cho Viettel Cần Thơ)

2. Điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng

Giai đoạn 2015 - 2020, không quy hoạch phát triển mới các điểm cung cấp dịch vụ viễn thông công cộng mạng Viettel.

3. Hạ tầng trạm thu phát sóng thông tin di động (BTS)

a) Trước mắt (trong giai đoạn trước năm 2015) Ủy ban nhân dân thành phố xác nhận có 430 trạm BTS của Viettel Cần Thơ đang tồn tại hiện hữu trên địa bàn thành phố đến tháng 12 năm 2015 do Viettel Cần Thơ quản lý (Danh mục Hiện trạng trạm BTS Viettel - Phụ lục II)

b) Trong giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch phát triển 143 trạm BTS, tùy theo tốc độ đô thị hóa, sự phát triển của các cụm dân cư, các khu công nghiệp, khu du lịch… cũng như sự phát triển chung của thành phố mà số lượng trạm sẽ bổ sung phát triển thêm để đảm bảo chất lượng, phục vụ nhu cầu của khách hàng, trong đó:

- Giai đoạn 2015 - 2016, phát triển trạm 3G theo tiêu chí vùng phủ 3G 512 Kbps, phủ sóng phục vụ 100% dân số. Đồng thời, cũng tiếp tục củng cố, nâng cao chất lượng mạng 2G, tăng cường phủ sóng tại các vùng sâu, vùng xa, xóa vùng lõm sóng.

- Giai đoạn 2017 - 2020, phát triển thêm trạm 4G LTE. Về mặt triển khai, các trạm 4G dùng băng tần 1800MHz sử dụng cho vùng phủ và các trạm 4G dùng băng tần 2600MHz sử dụng cho lưu lượng. Hầu hết, các trạm 4G sẽ triển khai trên cùng hạ tầng với trạm 3G, ngoài ra bổ sung thêm các trạm 4G 2600MHz đảm bảo vùng phủ do tần số cao hơn, vùng phủ kém hơn. Đồng thời, bổ sung các vị trí 3G để đáp ứng cho nhu cầu lưu lượng.

c) Về Hạ tầng dùng chung, quy hoạch phát triển hạ tầng mạng di động trên địa bàn thành phố chủ yếu theo hướng sử dụng chung cơ sở hạ tầng giữa các doanh nghiệp, nhằm tiết kiệm chi phí đầu tư, đảm bảo mỹ quan đô thị và tăng cường chức năng quản lý nhà nước trong phát triển hạ tầng viễn thông. Do đó, giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch 132 vị trí trạm BTS dùng chung.

d) Về Hạ tầng dùng riêng, Quy hoạch quỹ các vị trí trạm thu phát sóng dùng riêng dành cho các doanh nghiệp hiện đang hoạt động nhằm tạo điều kiện chủ động cho các doanh nghiệp trong kinh doanh và tạo thêm quỹ các vị trí trạm thu phát sóng cho doanh nghiệp xây dựng phát triển hạ tầng mạng lưới… Do đó, giai đoạn 2015 - 2020, quy hoạch 11 vị trí trạm BTS dùng riêng.

(Quy hoạch Trạm BTS Viettel giai đoạn năm 2015 - 2020 - Phụ lục III).

4. Hạ tầng cống bể, cột treo cáp

a) Hạ tầng cống bể cáp:

Ngầm hóa mạng truyền dẫn theo các dự án cải tạo, nâng cấp và phát triển mới các khu đô thị, khu dân cư, tuyến quốc lộ, tỉnh lộ và khu vực đô thị cũ của thành phố, cụ thể các tuyến:

- Tuyến đường kết nối thành phố Cần Thơ với thành phố Vị Thanh, tỉnh Hậu Giang: Đoạn đi qua thành phố Cần Thơ dài 10,4km có lộ trình đi dọc và cách kênh Xáng Xà No 1,3km. Tuyến hiện hoàn thành giai đoạn 1 và đưa vào sử dụng với quy mô mặt đường rộng 10m, lề mỗi bên rộng 0,75m, nền rộng 11,5m. Trong thời gian tới tiếp tục đầu tư xây dựng giai đoạn 2 với quy mô hoàn chỉnh nền rộng 23m, mặt rộng 20m.

- Tuyến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Tuyến có điểm đầu tại giao Quốc lộ 91 chạy song song với Quốc lộ 80 và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang, đoạn đi qua địa bàn thành phố Cần Thơ dài 27,7km.

- Tuyến đường tỉnh 917: Toàn tuyến dài 9,2km có điểm đầu giao QL.91 và điểm cuối tại cầu Lộ Bức - Đường tỉnh 918.

- Tuyến đường tỉnh 918: Tuyến dài 16,9km có điểm đầu giao QL.91 tại đường vào cầu Bình Thủy và điểm cuối giao đường tỉnh 923 - khu vực xã Tân Thới - huyện Phong Điền.

- Tuyến đường tỉnh 919: Toàn tuyến dài 37,3km có điểm đầu tại giao Quốc lộ 80 và điểm cuối tại Kênh Ranh (kênh số 4, huyện Phong Điền). Giai đoạn 2016 - 2020, tiến hành đầu tư xây dựng tuyến tránh trung tâm thị trấn Cờ Đỏ, chiều dài tuyến đạt 4,7km, điểm đầu tại km13+554 và kết thúc tại km17+683 của đường tỉnh 919.

- Tuyến đường tỉnh 920: Tuyến có lộ trình chạy dọc sông Hậu, nối Quận Bình Thủy (Quốc lộ 91) qua quận Ô Môn đến quận Thốt Nốt (nối vào Quốc lộ 91).

- Tuyến đường tỉnh 920B: Tuyến có lộ trình nằm hoàn toàn trên địa bàn của quận Ô Môn. Tuyến dài 6,2km, điểm đầu giao Quốc lộ 91, điểm cuối giao đường tỉnh 920.

- Tuyến đường tỉnh 920C: Tuyến có chiều dài 2,5 km nối từ Quốc lộ 91 - nối tiếp Quốc lộ 91B đến khu vực nhà máy xi măng Hà Tiên 2.

- Tuyến đường tỉnh 921: Điểm đầu giao Quốc lộ 91 - đường vào cầu Thốt Nốt, lộ trình của tuyến chạy theo kênh Thốt Nốt đến thị trấn Cờ Đỏ, đi tiếp theo lộ trình đường vào trung tâm xã Thới Đông và kết thúc tại ranh tỉnh Kiên Giang.

- Tuyến đường tỉnh 922: Tuyến có lộ trình nằm trên địa bàn quận Ô Môn, huyện Thới Lai và Cờ Đỏ, điểm đầu tuyến tại giao Quốc lộ 91- Ô Môn và kết thúc tại giao đường tỉnh 919 - Thị trấn Cờ Đỏ.

- Tuyến nối Quốc lộ 91B - Thới Lai với chiều dài dự kiến 11,5km. Điểm đầu giao với QL.91B tại vị trí cách cầu Xẻo Khế khoảng 100m tại phường Thới An Đông - quận Bình Thủy và điểm cuối là đường tránh thị trấn Thới Lai.

- Tuyến đường tỉnh 923: Toàn tuyến dài 26,7km.

- Tuyến nối kết với đường tỉnh 926 của tỉnh Hậu Giang, đoạn thuộc địa phận thành phố Cần Thơ dài 8,8km hiện có quy mô đường cấp V đồng bằng.

- Tuyến đường tỉnh 932: Đây là tuyến đường liên tỉnh, kết nối với tỉnh Hậu Giang, trên địa bàn thành phố Cần Thơ tuyến dài 5,6km có hiện trạng tuyến đạt cấp V.

* Các tuyến đường tỉnh dự kiến (nâng cấp từ đường huyện và mở mới hoàn toàn)

- Tuyến đường tỉnh 916 (nâng cấp từ đường huyện Kênh E): Đây là trục dọc nối Quốc lộ 80 qua xã Thạnh An, Thạnh Thắng (huyện Vĩnh Thạnh) đi thị trấn Núi Sập, tỉnh An Giang. Đoạn tuyến đi qua huyện Vĩnh Thạnh được nâng cấp từ đường Kênh E dài 11km. Giai đoạn 2015 - 2020 nâng cấp, kéo dài thêm 1,6km từ giao QL.80 đến đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi. Quy hoạch toàn tuyến với chiều dài 12,6km tiêu chuẩn đường cấp III - Lộ giới 42m.

- Tuyến đường tỉnh 917B: Tuyến có lộ trình chạy men theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang. Điểm đầu giao đường nối QL.91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến dài 22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, mặt đường nhựa rộng 11m, nền 12m, lộ giới 42m.

- Tuyến đường tỉnh 919B (tuyến kênh Thầy Ký - Ranh Hạt - Tám Ngàn): Đây là tuyến trục dọc có lộ trình chạy men theo ranh TP. Cần Thơ và tỉnh Kiên Giang. Điểm đầu tuyến tại giao QL80 và kết thúc tại giao đường tỉnh 926 - tỉnh Hậu Giang, chiều dài tuyến khoảng 34,3km, đoạn nằm trên địa bàn TP. Cần Thơ dài 32,4km.

- Tuyến đường tỉnh 921B (nâng cấp từ đường Thắng Lợi và đường Đê bao): Tuyến dài 28,6 km, điểm đầu giao với Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.

- Đường tỉnh 921C (nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thạnh Thắng): Tuyến nối xã Thạnh Thắng, Thạnh An (huyện Vĩnh Thạnh - TP. Cần Thơ) với hai tỉnh giáp ranh Kiên Giang và An Giang. Đoạn tuyến đi qua huyện Vĩnh Thạnh dài 11km, được nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thạnh Thắng.

- Tuyến đường tỉnh 921D: Tuyến có lộ trình chạy men theo kênh Thơm Rơm và kênh Lòng Ống. Điểm đầu giao đường  nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu, điểm cuối giao với đường tỉnh 919B. Toàn tuyến dài 22,4km, quy hoạch đạt tiêu chuẩn đường cấp III, lộ giới 42m.

- Tuyến đường tỉnh 922B: Tuyến dài 21,4km (nâng cấp từ đường vào trung tâm xã Thới Hưng và đường huyện Đông Hiệp - Đông Bình) điểm đầu giao với Quốc lộ 91, điểm cuối giáp ranh Kiên Giang.

- Tuyến đường tỉnh 922D: Đây là tuyến trục ngang từ đường tỉnh 922 tại Thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Bà Đầm đến ranh tỉnh Kiên Giang nối tiếp vào đường Công Bình - Hòa Hưng - Hòa Lợi tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng cấp từ đường huyện Thới Lai- Trường Xuân A với tổng chiều dài tuyến 14,9km.

- Tuyến đường tỉnh 922E: Đây là tuyến trục ngang nối đường tỉnh 922 tại thị trấn Thới Lai chạy dọc theo kênh Thị Đội nối tiếp vào đường Thạnh Hưng - Thạnh Lộc tỉnh Kiên Giang. Tuyến được nâng cấp từ đường huyện Thới Lai - Đông Bình với tổng chiều dài khoảng 14,5km.

- Tuyến tránh trung tâm quận Thốt Nốt.

- Tuyến nối Quốc lộ 91- Nam Sông Hậu: Điểm đầu tại giao với Quốc lộ 91, đường lộ 922 tại quận Ô Môn, tuyến đi qua ngã tư sông tại Thới Bình và Bình Hòa, tiếp đến nối với các điểm khống chế trong quy hoạch chi tiết hai bên đường Nguyễn Văn Cừ nối dài và khu đô thị An Bình - Mỹ Khánh, sau khi qua sông Cần Thơ, tuyến giao với đường Cần Thơ - Vị Thanh và đi trùng 1 đoạn với tuyến này đến nút giao với Quốc lộ 1 (nút giao IC4). Đoạn cuối tuyến tuân theo các điểm khống chế của khu quy hoạch đô thị mới Nam Sông Cần Thơ. Tổng chiều dài tuyến dự kiến khoảng 30,1km.

- Tuyến nối dài đường Nguyễn Văn Cừ: Mở mới 01 đoạn dài 9,4km từ điểm cuối tuyến hiện hữu tới khu vực xã Tân Thới - huyện Phong Điền. Đoạn tuyến nối dài đóng vai trò là trục chính đối ngoại đi qua địa bàn của xã Mỹ Khánh, thị trấn Phong Điền và xã Tân Thới.

- Tuyến đường Võ Nguyên Giáp (Cầu Quang Trung đến giao QL1A - nút giao IC3 (dài 0,7 km), giao QL1 đến rạch Cái Cui (có lộ trình trùng đường Nam Sông Hậu).

- Tuyến đường Hẻm 91: Đây là tuyến trục ngang nối Quốc lộ 91 (tại quận Bình Thủy) qua đường Võ Văn Kiệt, Quốc lộ 91B, kéo dài đến đường tỉnh 918 (Hương lộ 28 cũ tại xã Long Tuyền) kết nối với đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 5,3km, hiện trạng chỉ có 950m đường hẻm nhỏ.

- Tuyến đường Huỳnh Phan Hộ: Đây là tuyến trục ngang vành đai sân bay Cần Thơ, nối Quốc lộ 91 tại quận Bình Thủy, giao với đường Võ Văn Kiệt, điểm cuối kết thúc tại đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu. Tuyến dài khoảng 6,4km, hiện trạng chỉ có 1,01km đường bê tông nhựa, mặt rộng 10m, nền rộng 20m.

- Đường nối Quốc lộ 91 với đường Lộ Tẻ - Rạch Sỏi: Điểm đầu tuyến từ QL.80 chạy dọc theo hướng Đông - Nam và kết thúc tại giao Quốc lộ 91. Chiều dài tuyến đạt 15,3km.

Đầu tư hệ thống cống, bể ngầm hóa hệ thống cáp trong khu công nghiệp Hưng phú, cụ thể:

- Đường Phú An - Thạnh Mỹ: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu đô thị - công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu (Phú An) đến xã Thạnh Mỹ gặp đường vào cảng Cái Cui. Tuyến dài khoảng 5,0km với lộ giới theo quy hoạch chung đô thị đã được phê duyệt là 50m. Giai đoạn đầu đã xây dựng được 1,5km từ bờ sông Hậu - đường Nam Sông Hậu. Giai đoạn sau (2015 - 2030) sẽ tiếp tục hoàn thiện đoạn còn lại.

- Đường trục 1A: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 4,0km.

- Đường trục 2B: Đây là tuyến trục ngang thuộc khu công nghiệp Hưng Phú, từ cầu cảng sông Hậu đến đường nối Quốc lộ 91 - Nam Sông Hậu với tổng chiều dài khoảng 3,5km.

- Đường trục dọc khu công nghiệp Hưng Phú: Đây là tuyến trục dọc khu công nghiệp Hưng Phú, tuyến nối Quốc lộ 1A mới vào cầu Cần Thơ, chạy song song phía Tây Nam đường Nam Sông Hậu, tổng chiều dài tuyến khoảng 8,0km, hiện chưa có tuyến.

Thực hiện ngầm hóa các tuyến cáp theo lộ trình tại Quyết định số 1666/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động thành phố Cần Thơ đến năm 2020.

(Danh mục Quy hoạch tuyến cáp ngầm Viettel tại TP. Cần Thơ giai đoạn năm 2015- 2020 - Phụ lục IV).

b) Hạ tầng cột treo cáp:

Đầu tư trồng cột treo cáp đối với hệ thống đường giao thông nông thôn, cụ thể như sau:

- Đường Phan Văn Trị (Huyện Phong Điền): Chiều dài toàn tuyến đạt 4,0km. Tuyến có lộ trình đi qua Khu du lịch sinh thái của huyện Phong Điền.

- Tuyến vào trung tâm xã Thạnh Lợi (Huyện Vĩnh Thạnh): Từ điểm đầu và điểm cuối nối dài tuyến về cả 2 phía đến giao với đường huyện Kênh B và đường huyện Kênh Ông Cò, chiều dài tuyến đạt 10,7km.

- Tuyến Định Môn - Trường Xuân A (Huyện Thới Lai): Từ giao của cao tốc Cần Thơ - Hồ Chí Minh với cao tốc Cần Thơ - Campuchia xây dựng tuyến mới theo hướng Tây Nam đến giao với đường tỉnh 919B. Tuyến dài 16,6km.

- Đường huyện Sỹ Cuông (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến giao với Quốc lộ 91 - Đông Hiệp, toàn tuyến dài 13,0km.

- Đường huyện Kênh Mới (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến đường tỉnh 921, toàn tuyến dài 7,2km.

- Đường huyện Kênh Thơm Rơm (Huyện Cờ Đỏ): kéo dài đến trung tâm huyện, toàn tuyến dài 13,9km.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Viettel Cần Thơ

Chủ trì, phối hợp với các sở, ban ngành liên quan và Ủy ban nhân dân quận, huyện công bố quy hoạch, theo dõi, đôn đốc thực hiện quy hoạch. Đồng thời, tổ chức đánh giá định kỳ việc thực hiện quy hoạch và chủ trì, phối hợp với các sở, ngành và các đơn vị có liên quan trình Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, điều chỉnh quy hoạch trong trường hợp cần thiết.

2. Sở Thông tin và Truyền thông

Kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy hoạch của doanh nghiệp. Đồng thời xây dựng cơ sở dữ liệu, bản đồ để cập nhật hiện trạng hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn.

3. Các Sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân quận, huyện

Căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, có trách nhiệm phối hợp, hỗ trợ Viettel Cần Thơ về các lĩnh vực chuyên môn do đơn vị phụ trách để thực hiện quy hoạch này.

4. Các doanh nghiệp viễn thông

Phối hợp Viettel Cần Thơ triển khai thực hiện quy hoạch này, đồng thời xây dựng kế hoạch, quy hoạch phát triển cơ sở hạ tầng mạng lưới đồng bộ với kế hoạch xây dựng hạ tầng của thành phố như giao thông, đô thị và Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2025, tránh đầu tư trùng lắp, chồng chéo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Giám đốc Viettel Cần Thơ, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Lê Văn Tâm

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC HIỆN TRẠNG TRẠM BTS VIETTEL
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Mã trạm

Địa điểm lắp đặt

Địa chỉ

Kinh độ

Vĩ độ

I

Quận Bình Thủy

 

 

1

CTO0001

Bộ TL Quân khu 9 - Q.Bình Thủy

105.762951

10.0535545

2

CTO0010

45/3 Bùi Hữu Nghĩa, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.752819

10.0710517

3

CTO0017

80/6 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.707414

10.1001064

4

CTO0027

228/28 Hương lộ 28, P.Long Tuyền, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.720362

10.0258017

5

CTO0032

Đường Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.733852

10.0847511

6

CTO0038

91A/45, khu vực 5, đường Cách Mạng Tháng 8, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.759425

10.0631752

7

CTO0062

102/2, tổ 2 A.Bình Yên A, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.725729

10.0633673

8

CTO0064

Tổ 4, khu vực Thới Bình, P.Thới An Đông, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.69231

10.08076

9

CTO0065

Lô 13, Kho 31, Hẻm 244 đường Cách Mạng Tháng 8, P.An Thới, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.769571

10.0597624

10

CTO0093

Lô 7, nhà số 5 Khu dân cư Ngân Thuận, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.74107

10.07863

11

CTO0138

20/5 khu vực 6 Hương lộ 28, P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.74526

10.06518

12

CTO0139

46/10 khu vực 7, Hẻm 9, Hương lộ 28 (mới Tỉnh lộ 918), P.Bình Thủy, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.73308

10.06362

13

CTO0140

320/16 Bình Dương, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.72101

10.04792

14

CTO0141

520/20 khu vực  Bình An, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.74169

10.04015

15

CTO0142

465/4 khu vực Bình An , P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.74877

10.0407

16

CTO0153

108/7 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.755679

10.0562349

17

CTO0154

581/29 Trần Quang Diệu, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.76409

10.0599

18

CTO0159

Khu vực 1 Đường Nguyễn Chí Thanh, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.705585

10.0891849

19

CTO0165

150 Nguyễn Thông, P.An Thới, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.752128

10.0634123

20

CTO0183

159 khu vực Bình Phó B, P. Long Tuyền, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

105.73437

10.03211

21

CTO0185

Thửa 304, P. Long Tuyền, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

105.72668

10.01758

22

CTO0191

669 khu vực Bình Nhựt B, P.Long Hòa, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

105.74095

10.05442

23

CTO0194

123 Lê Hồng Phong, P.Trà Nóc, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

105.729

10.0894

24

CTO0199

156, tổ 7, khu vực Thới Hòa, P.Thới An Đông, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.67926

10.05647

25

CTO0218

116/82A đường CMT8 (Hẻm 116), P.Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.77154

10.05659

26

CTO0219

314/29/2 đường Cách Mạng Tháng 8 (Hẻm 314), P.Bùi Hữu Nghĩa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.76554

10.06452

27

CTO0233

288/5 khu vực  Bình Yên A (Hẻm 48 đường Huỳnh Phan Hộ), P. Long Hòa, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.72154

10.07671

28

CTO0277

Ấp Bình Nhựt A, Long Hòa, Bình Thủy, Cần Thơ

105.70126

10.05985

29

CTO0295

Thửa 44 - 65, 6/1A khu vực 2, P.Trà Nóc, Q.Bình Thủy, Cần Thơ

105.71755

10.09764

30

CTO0351

Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ

105.74895

10.075041

31

CTO0365

557B, Trần Quang Diệu, An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ

105.76093

10.05918

32

CTO0375

Trà Nóc, Bình Thủy, Cần Thơ

105.71372

10.0762

33

CTO0396

95/2D Nguyễn Thông, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ

105.755587

10.066358

34

CTO0418

412/8A, Cách Mạng Tháng 8, P. Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ

105.762002

10.067318

35

CTO0422

224, Cách Mạng Tháng 8, phường An Thới, Bình Thủy, thành phố Cần Thơ

105.767399

10.058248

36

CTO0433

162/34/27 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, TP. Cần Thơ

105.759109

10.056309

37

CTO3890

93/12 Cách Mạng Tháng 8, An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ

105.75617

10.06309

38

CTO3892

C2-33, đường số 1, Khu dân cư An Thới, Bình Thủy, Cần Thơ

105.75832

10.07058

39

CTO3999

Nguyễn Chí Thanh, Bình Thủy, Cần Thơ

105.685321

10.078842

40

CTO0374

Khu CN Trà Nóc

105.70677

10.10562

41

CTO0399

Khu CN Trà Nóc

105.71149

10.10190

42

CTO0400

Khu CN Trà Nóc

105.69663

10.11506

43

CTO0409

69/1/2/1, Vành Đai Phi Trường

105.758378

10.04647

44

CTO0534

177, Bùi Hữu Nghĩa, Bình Thủy, Cần Thơ

105.7514

10.06815

45

CTO0432

174/33 Trần Quang Diệu, P. An Thới, Q. Bình Thủy, Cần Thơ

105.763803

10.056911

46

CTO0443

Nguyễn Chí Thanh

105.711247

10.093674

47

CTO0444

Lộ Công Binh

105.726967

10.08241

48

CTO0449

Huỳnh Phan Hộ

105.72727

10.07481

49

CTO0497

Long Hòa

105.751446

10.051003

50

CTO0494

Long Hòa

105.715788

10.055736

51

CTO0492

Long Tuyền

105.737347

10.018941

II

Quận Cái Răng

 

 

1

CTO0009

16/2 Ngô Quyền, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.751961

10.0044243

2

CTO0026

20 đường số 8, P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.80362

10.00139

3

CTO0041

193 khu vực 2, P.Ba Láng, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.73861

9.97111

4

CTO0059

129 khu vực Phú Thuận, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.81835

9.97969

5

CTO0077

Hẻm 8 khu vực Yên Hòa, Quốc lộ 01, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.74735

9.99203

6

CTO0104

406, khu vực Phú Mỹ, P.Trường Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.761735

9.99413302

7

CTO0155

298 Yên Hạ, P.Lê Bình, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.74998

9.99627

8

CTO0161

255 khu vực Phú Lợi, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.80587

9.96794

9

CTO0162

62B25 Khu dân cư P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.7944

10.0255

10

CTO0181

Thửa 503 ấp Yên Hạ, P. Thường Thạnh, Q. Cái Răng, Cần Thơ

105.75206

9.97674

11

CTO0184

72 khu vực 1, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Cần Thơ

105.79344

10.03262

12

CTO0209

63/1 KV Thạnh Hưng, P.Thường Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.74877

9.96392

13

CTO0216

Khu vực Phú Khánh, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.793921

9.98842527

14

CTO0241

Khu dân cư số 8 , P.Hưng Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.79347

10.01415

15

CTO0242

D7-34 Khu dân cư 586, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.80578

10.00752

16

CTO0243

528, khu vực Phú Thành, P.Tân Phú, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.81842

9.96564

17

CTO0248

Khu vực Thạnh Hòa, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.80087

10.02306

18

CTO0252

 Võ Tánh, Q.Cái Răng,Cần Thơ

105.75982

9.99988

19

CTO0261

Cửa hàng tạp hóa, Ấp 6, Hưng Thạnh, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.77631

10.01046

20

CTO0265

54A khu vực Khánh Bình, P. Phú Thứ, Q. Cái Răng, Cần Thơ

105.782

9.98237

21

CTO0284

Rạch Bùng Binh, khu vực Thuận Hưng, Cái Răng, Cần Thơ

105.81836

9.99626

22

CTO0286

Rạch Cái Cui, khu vực Phú Thuận, Cái Răng, Cần Thơ

105.83171

9.97652

23

CTO0291

16/8 khu vực 6, phường Hưng Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ

105.774

9.994

24

CTO0292

nhà số 168, ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ

105.767

9.981

25

CTO0360

Khu dân cư Agrimex, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng, Cần Thơ

105.79696

10.00461

26

CTO0367

Trần Hưng Đạo, Lê Bình, Cái Răng

105.752088

10.000957

27

CTO0380

KDC 586, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ

105.80761

10.01242

28

CTO0397

Lô số 13A, khu đô thị mới Nam sông Cần Thơ, Phú Thứ, Cái Răng, Cần Thơ

105.806399

9.99355

29

CTO0426

162/1 Võ Tánh, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, TP Cần Thơ

105.749429

10.005054

30

CTO3885

M18 Khu đô thị mới Hưng Phú, Khu vực 2, Cái Răng, Cần Thơ

105.792226

10.01059

31

CTO3994

A3, P. Hưng Phú - Q. Cái Răng, Cần Thơ

105.78521

10.01632

32

CTO0404

KDC Hưng Phú 1

105.789827

10.020965

33

CTO0410

52, KV1, Ba Láng, Cái Răng

105.743406

9.984002

34

CTO0411

QL 1A

105.74153

9.97644

35

CTO0427

C4, khu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ

105.756999

10.003126

36

CTO0429

Tổ 37, KV 6, P. Hưng Phú, Q. Cái Răng, Tp Cần Thơ

105.790191

10.028453

37

CTO0435

Đường số 4, KDC Hưng Phú 1, Cái Răng, CT

105.783136

10.021373

38

CTO0436

KDC Diệu Hiền

105.790221

10.005984

39

CTO0437

Bên cạnh KDC Nam Long

105.78622

10.010276

40

CTO0438

Nguyễn Trãi

105.746667

10.000085

41

CTO0439

Đường số 7 KDC 586

105.804733

10.004856

42

CTO0440

Đường số 12 KDC 586

105.801752

10.006679

43

MCT501

Siêu thị Big C (trạm Micro)

105.784516

10.014079

44

CTO0455

Phú Thứ

105.8031

9.9793629

III

Huyện Cờ Đỏ

 

 

1

CTO0048

451 tổ 16, A.Thạnh Lợi 1, X.Trung An, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.500016

10.2047377

2

CTO0049

94 A.Thới Xuyên, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.40321

10.04751

3

CTO0050

A.Đông Phước, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.493374

10.0791022

4

CTO0055

65 đường trục, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, X.Thạnh Phú, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.41278

10.12972

5

CTO0078

496 Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Đông 1, xã Trung Hưng, huyện Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.46797

10.16361

6

CTO0083

01, tổ 1, ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.519298

10.1174076

7

CTO0084

126, kênh 7, Công ty Nông nghiệp Cờ Đỏ, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.36004

10.11161

8

CTO0096

Số 182, ấp Thới Hữu, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.42527

10.03013

9

CTO0103

23 A.Thới Hòa C, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.415519

10.0695012

10

CTO0112

142  Tỉnh lộ 921 A.Thạnh Quới, X.Trung Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.481786

10.1851209

11

CTO0113

1010 Tỉnh lộ 921 A.Phước Lộc, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.45013

10.13223

12

CTO0114

45 A.Thới Hòa, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.37634

10.07713

13

CTO0122

488 tổ 17, A.Thạnh Lộc 2, X.Trung An, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.51646

10.21094

14

CTO0127

284/A, A.Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.52289

10.07409

15

CTO0156

31 A.Thới Hiệp, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.462748

10.0881723

16

CTO0167

Thửa 250 ấp Thạnh Lợi, X Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.50821

10.18965

17

CTO0168

52 ấp Thạnh Phú 1, X.Trung Hưng, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.49961

10.1701

18

CTO0169

Thửa 147-148 ấp Thạnh Phú 2, X.Trung Hưng, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.49788

10.15174

19

CTO0189

903 ấp Thạnh Lộc, X.Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.53439

10.16975

20

CTO0196

Thửa 169 ấp Thạnh Phước 2, X. Trung Thạnh, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.52384

10.21966

21

CTO0201

226 tổ 8, ấp 4 , X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.541323

10.135109

22

CTO0225

Kênh 4, ấp 3, Nông trường Cờ Đỏ, X. Thạnh Phú, H. Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.38623

10.12159

23

CTO0227

Ấp 3, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.50387

10.10759

24

CTO0228

Ấp 8, X.Thới Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.47059

10.12409

25

CTO0231

Ấp Thới Trung A, X.Thới Đông, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.44397

10.07524

26

CTO0234

484 ấp Đông Thắng, X.Đông Hiệp, H.Cờ đỏ, Cần Thơ

105.47436

10.0631

27

CTO0235

Ấp Thới Hữu, X.Đông Hiệp, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.50189

10.06476

28

CTO0253

Thửa 495 - 496 ấp An Lợi, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.43852

10.1126

29

CTO0254

Thửa 178, ấp Thạnh Hưng, X.Thạnh Phú, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.41765

10.15114

30

CTO0369

A.Thới Thuận (Café Diễm Thảo), TT Cờ Đỏ, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.43373

10.094869

31

CTO0442

Lộ Bốn Tổng Một Ngàn

105.42351

10.105627

32

CTO0511

Trung Hưng

105.46937

10.191924

33

CTO0510

Đông Thắng

105.47846

10.083551

IV

Quận Ninh Kiều

 

 

1

CTO0002

số 2 đường Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.776925

10.039976

2

CTO0003

42/A2, Trung tâm thương mại Cái Khế, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.782772

10.045594

3

CTO0004

16/1A ,Đường Mậu Thân, Khu vực 4 , P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.768967

10.040376

4

CTO0005

Số 07, Trần Văn Hoài, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77337

10.02498

5

CTO0006

Số 12, đại lộ Hòa Bình, P.An Cư, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78488

10.03453

6

CTO0018

Số 375/10 đường Cái Sơn Hàng Bàng, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.74389

10.03222

7

CTO0019

127 A1 Khu dân cư 91B, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.755928

10.0225149

8

CTO0020

số 09 đường Cách Mạng Tháng 8, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.773093

10.051986

9

CTO0021

12/19B Nguyễn Việt Hồng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77945

10.03167

10

CTO0023

151/79A Trần Hoàng Na, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76681

10.00927

11

CTO0024

07 cầu Đầu Sấu, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.754535

10.0120682

12

CTO0025

70A, đường 3 tháng 2, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77308

10.0307

13

CTO0034

93 Vành Đai Phi Trường, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.762802

10.0481056

14

CTO0036

150B đường Xô Viết Nghệ Tỉnh, P.An Hội, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78252

10.03995

15

CTO0037

33C đường CMT8, Thới Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.777757

10.0473305

16

CTO0039

30/34 khu vực 5 Khu dân cư 30, Lộ 91B, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76333

10.02444

17

CTO0043

42B1 Khu dân cư Thới Nhựt, Đường Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.757821

10.0405729

18

CTO0069

219 đường Nguyễn Văn Cừ, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76956

10.04742

19

CTO0070

21B/2 đường Cao Thắng khu vực 7, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77212

10.03521

20

CTO0071

43 Quang Trung, P.Xuân Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78019

10.0272

21

CTO0072

Khu vực 4, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.74419

10.01964

22

CTO0074

15/1 Khu vực 8, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.73332

9.99546

23

CTO0075

216A đường 30 tháng 4, phường Hưng Lợi, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

105.76635

10.01806

24

CTO0143

383L/14B đường Nguyễn Văn Cừ Nối Dài, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7628

10.03458

25

CTO0144

96/22 Lý Tự Trọng, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.779554

10.0363668

26

CTO0145

185I đường 30 tháng 4, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.776519

10.02623

27

CTO0146

Hẻm 278 đường Tầm Vu  P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77077

10.0156

28

CTO0147

112/2 đường 3 tháng 2, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76106

10.01734

29

CTO0148

115F/3 khu vực 3, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75024

10.01088

30

CTO0149

108/3 khu vực 5, lô 79, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.74258

10.005

31

CTO0150

87/88 đường Phạm Ngũ Lão, P.Thới Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77345

10.04312

32

CTO0152

99A Mậu Thân, P.An Hòa, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76508

10.04299

33

CTO0160

Khách sạn Công Đoàn, khu Bãi Cát, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.79355

10.04072

34

CTO0163

258A/8 khu vực 2 , P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75112

10.02051

35

CTO0164

91/23 khu vực 2 đường 30 tháng 4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76095

10.01155

36

CTO0192

10/6 Nguyễn Thị Minh Khai, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78547

10.02702

37

CTO0197

Ngã tư Nguyễn Văn Cừ (nối dài), An Bình, Cần Thơ

105.75254

10.03051

38

CTO0198

67A/2 KV7, P.An Bình, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.74098

9.99763

39

CTO0205

Khoa Công nghệ ĐH Cần Thơ, đường 3 tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần thơ

105.76676

10.03229

40

CTO0221

Tòa nhà ToWer (Hạnh Phúc), Trung tâm thương mại Cái Khế, P.Cái Khế, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78613

10.04414

41

CTO0223

329/x, P. An Khánh, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75702

10.02884

42

CTO0224

43/56  đường 3 tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76926

10.02824

43

CTO0238

102/42A đường 3 tháng 2, khu vực 6, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75633

10.01779

44

CTO0245

180 Trần Hưng Đạo, An Nghiệp, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77544

10.03594

45

CTO0247

20 Khu dân cư Cồn Khương, đường Cách Mạng Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.778277

10.05824

46

CTO0267

Khu Bãi Cát, Trung tâm văn hóa, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7923

10.04474

47

CTO0268

2A Võ Thị Sáu, An cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.786707

10.0383324

48

CTO0269

160/36/16, đường  Tầm Vu, Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần thơ.

105.76649

10.01317

49

CTO0276

số 27/1, Hẻm 51 đường 3 tháng 2, An Bình, Cần Thơ.

105.7622

10.0291

50

CTO0294

02 Hai Bà Trưng, P.Tân An, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.788697

10.0356768

51

CTO0328

20 Tân Trào, phường Tân An, quận Ninh Kiều,

105.787537

10.0333475

52

CTO0329

8C Trần văn Khéo, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78265

10.04328

53

CTO0330

Đường Ngô Đúc Kế, An Lạc, Ninh Kiều, Cần Thơ.

105.78742

10.02992

54

CTO0331

147/68 phường An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7731

10.04764

55

CTO0352

Số 75/1H, đường Trần Phú

105.78405

10.048969

56

CTO0353

Hẻm 351, đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7707

10.01954

57

CTO0359

Khu dân cư 91B, An Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75398

10.02255

58

CTO0361

74 Lê Lợi

105.78814

10.047335

59

CTO0364

Khu dân cư MeTro, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.759734

10.021876

60

CTO0368

Châu Văn Liêm, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

105.78286

10.03175

61

CTO0373

172 B1 Đường Lê Bình, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76775

10.023111

62

CTO0377

Trần Văn Khéo, Cái khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.784454

10.045191

63

CTO0378

Số 110/2, Cách Mạng Tháng 8

105.775601

10.050397

64

CTO0379

Số 4 Cách Mạng Tháng 8, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.780086

10.045791

65

CTO0381

104 đường 30 tháng 4, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77913

10.029625

66

CTO0382

Hẻm 88 Nguyễn Thị Minh Khai

105.78323

10.02697

67

CTO0384

138/116A, Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.774459

10.037981

68

CTO0386

288/3, Nguyễn Văn Cừ, An hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76616

10.04534

69

CTO0388

Số 56, Phạm Ngũ Lão

105.775819

10.0462

70

CTO0390

Số 184B, đường 3 tháng 2

105.763493

10.020628

71

CTO0392

642, đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.762

10.01453

72

CTO0393

69/41, đường 30 tháng 4, Hưng Lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.75764

10.01062

73

CTO0395

8, Mậu Thân, Xuân khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77402

10.03403

74

CTO0398

124/19 đường 3 tháng 2, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.772527

10.027249

75

CTO0406

KV Lợi Dũ B

105.732061

10.0074

76

CTO0415

Số 01 Trần Văn Ơn, An Hòa, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.770552

10.04947

77

CTO0416

65/18 Võ Trường Toản, An Khánh Ninh Kiều, Cần Thơ

105.765625

10.047872

78

CTO0419

Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ

105.76146

10.04369

79

CTO0420

125/40 Hoàng Văn Thụ, An Cư, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.779594

10.038638

80

CTO3923

34/18 Nguyễn Trãi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78577

10.04051

81

CTO3924

161 Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

105.776745

10.037105

82

CTO3925

KS Hồng Phúc, số 2, Hẻm 3, đường Mậu Thân, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

105.776103

10.028781

83

CTO3927

92A Tầm Vu, Hưng lợi, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.76275

10.00903

84

CTO3929

49, Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.785255

10.0318368

85

CTO3931

1/11A Lý Tự Trọng, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7773

10.03315

86

CTO3932

08 Đường 28, Khu Nâng cấp Đô thị, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

105.754926

10.0390284

87

CTO3936

167 Đường số 7, Khu dân cư Hồng Phát, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.74643

10.02326

88

CTO3941

51C3, đường 3/2, Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

105.766816

10.025654

89

CTO3943

2/50 Đinh Tiên Hoàng, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77961

10.04175

90

CTO3950

210, Trần Phú, Cái Khế, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78739

10.05011

91

CTO3954

142, Mậu Thân, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.771381

10.038031

92

CTO3980

Số 34, đường Điện Biên Phủ, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.7852

10.02975

93

CTO3984

Số 54/2F, đường Hùng Vương, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77828

10.04412

94

CTO3987

Số 86/36, đường Lý Tự Trọng, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.78154

10.03419

95

CTO0366

Số 22 Mạc Đỉnh Chi, An Cư

105.783318

10.037296

96

CTO0370

Nguyễn Văn Cừ, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ

105.75722

10.034636

97

CTO0383

Lý Tự Trọng

105.779175

10.034586

98

CTO0385

Số A2 - T82, Nguyễn Văn Cừ

105.76756

10.049062

99

CTO0387

359/27B, Nguyễn Văn Cừ

105.76837

10.043295

100

CTO0389

B1, KDC 91B

105.757981

10.024533

101

CTO0533

59, đường 3/2, Hưng lợi

105.75851

10.013826

102

CTO0394

Hẻm 216 Tầm Vu

105.76909

10.01365

103

CTO0403

Hoàng Quốc Việt

105.74493

10.013853

104

CTO0413

79 Trần Phú

105.78779

10.05137

105

CTO0421

108/95/74A Nguyễn Việt Hồng, An Phú, Ninh Kiều, Cần Thơ

105.77685

10.030986

106

CTO0423

Số 323, Tổ 6, KV5, An Khánh

105.751911

10.025207

107

CTO0424

Tổ 10, ấp Lợi Nguyên B, Hoàng Quốc Việt

105.743457

10.027626

108

CTO0425

Số 2/58 đường 3/2, P. Hưng Lợi

105.75306

10.015718

109

CTO0428

Số 9/159 KDC số 9, đường 30/4, Xuân Khánh

105.771313

10.023218

110

CTO0430

KV5, An khánh, Ninh Kiều

105.76019

10.031789

111

CTO0431

Số 156/22B, Đoàn Thị Điểm, Cái Khế, Ninh Kiều, C T

105.775763

10.052613

112

CTO0434

KV2, P. An Khánh, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

105.765579

10.038585

113

CTO0445

KDC Thới Nhựt 2

105.75454

10.04362

114

CTO0446

KV liên tổ 4 - 5

105.74822

10.034479

115

CTO0447

KV6

105.744711

10.008688

116

CTO0451

Nguyễn Văn Cừ, Cồn Khương, Cái Khế

105.7835

10.060669

117

CTO0453

Bệnh viện đa khoa Trung ương

105.755616

10.029536

V

Quận Ô Môn

 

 

1

CTO0008

511/3, khu vực 15, Quốc lộ 91, Phường Châu Văn Liêm, quận Ô Môn, Cần Thơ

105.634417

10.1138706

2

CTO0029

Tân Thạnh, P. Trường Lạc, Q. Ô Môn, Cần Thơ

105.649044

10.0536432

3

CTO0033

51/6 đường Trần Hưng Đạo, Phường Châu Văn Liêm, Q. Ô Môn, Cần Thơ

105.622486

10.1150809

4

CTO0035

324 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.668909

10.1074094

5

CTO0063

146/5 Thới Ngươn B, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.68565

10.1219184

6

CTO0067

A.Long Hòa, Phường Châu Văn Liêm , Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.59491

10.1321458

7

CTO0068

A.Thới Phong, P.Thới An, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.64952

10.1403671

8

CTO0080

264,  Tân Qui, P.Trường Lạc, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.6545

10.0802755

9

CTO0123

Khu vực Cái Sơn, P.Thới Long, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.61029

10.1876048

10

CTO0124

Khu vực Thới Hưng, P.Long Hưng, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.577757

10.1474386

11

CTO0125

198/D khu vực Thới Thạnh, P.Thới Long, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.61828

10.16942

12

CTO0126

Khu vực Thới Bình, P.An Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.63691

10.12882

13

CTO0133

209/2 A.Thới Trinh, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.661725

10.1268666

14

CTO0134

36/7 khu vực Thới Thuận, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.689776

10.1014914

15

CTO0137

228/8 Thới Đông, P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.699918

10.1076388

16

CTO0203

84/8 khu vực  Hòa Long, P.Thới Hòa, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.611025

10.1403438

17

CTO0210

Thửa 261 - 259 ấp Hòa Thạnh B, P. Thới Hòa, Q. Ô Môn, Cần Thơ

105.60742

10.12197

18

CTO0220

Khu vực 5, P.Châu Văn Liêm, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.616928

10.1072231

19

CTO0244

P.Phước Thới, Q.Ô Môn, Cần Thơ

105.67297

10.08362

20

CTO0246

P. Thới An, Q. Ô Môn, Cần Thơ

105.62819

10.14357

21

CTO0273

Ấp Thới Hòa A, Ô Môn, Cần Thơ

105.62124

10.12925

22

CTO0279

Ấp Long Hòa, Ô Môn, Cần Thơ

105.602

10.1546

23

CTO0280

Ấp Thới Thuận, Ô Môn,Cần Thơ

105.639734

10.1598396

24

CTO0281

Ấp Bình Lợi, Ô Môn, Cần Thơ

105.64277

10.09496

25

CTO0293

Ấp Thới xương 2, Ô Môn, Cần Thơ

105.575

10.1765

26

CTO0354

Châu Văn Liêm, Ô môn, Cần Thơ

105.621706

10.1097985

27

CTO0363

Thới Long, Ô Môn, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.594382

10.1747659

28

CTO0448

Tỉnh lộ 923

105.66239

10.09786

29

CTO0450

Chợ Thới An

105.65372

10.14599

30

CTO0452

Trần Hưng Đạo

105.62646

10.11891

31

CTO0463

Trường Lạc

105.64592

10.067059

32

CTO0506

Thới Long

105.58636

10.17102

33

CTO0517

Thới Long

105.62939

10.16908

VI

Huyện Phong Điền

 

 

1

CTO0015

599 A. Nhơn Lộc 1 A, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, TP. Cần Thơ

105.675368

10.0014125

2

CTO0052

196 tổ 22, A.Mỹ Ái, X.Mỹ Khánh, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.71417

9.99111

3

CTO0053

A.Thị Tứ, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.680711

9.97127188

4

CTO0054

A.Trường Thuận, X.Trường Long, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.63695

9.98111

5

CTO0060

Tổ 1, A.Thới An B, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.70429

10.01824

6

CTO0061

Số 9 tổ 3 A.Thới An, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.68722

10.02722

7

CTO0073

69, ấp Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.665113

10.0169537

8

CTO0076

136 A.Tân Long, X.Tân Thới, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.6507

10.0177

9

CTO0094

43 A.Nhơn Thọ 2, X.Nhơn Ái, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.66401

9.99061736

10

CTO0101

4902 ấp Nhơn Lộc, thị trấn Phong Điền, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.69237

9.9878

11

CTO0135

465 A.Nhơn Lộc 2, thị trấn Phong Điền, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.65797

10.00427

12

CTO0136

60 A.Nhơn Thuận 2, X.Nhơn Nghĩa, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.668563

9.9572466

13

CTO0151

Tổ 6A, A.Thới Hưng, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.66957

10.03386

14

CTO0182

301 ấp Nhơn Khánh, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.71238

9.9753

15

CTO0229

144 tổ 3 A.Thới Thạnh, X.Giai Xuân, H.Phong Điền, Cần Thơ

105.689551

10.0113998

16

CTO0249

405 ấp Nhơn Thọ 1A, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.63783

10.00517

17

CTO0250

109 ấp Nhơn Thuận, X. Nhơn Nghĩa, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.68633

9.95171

18

CTO0251

Ấp Trường Thuận A, X. Trường Long, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.616061

9.98927737

19

CTO0259

Ấp Nhơn Thọ, X. Nhơn Ái, H. Phong Điền, Cần Thơ

105.66397

9.98088

20

CTO0275

Ấp Tân Nhơn, Tân Thới, Phong Điền, Cần Thơ

105.64664

10.03493

21

CTO0283

Ấp Trường Ninh, Trường Long, Phong Điền, Cần Thơ

105.64362

9.96361

22

CTO0288

Nhà số 168 ấp Thạnh Mỹ, phường Trường Thạnh, quận Cái Răng, Cần Thơ

105.703

9.956

23

CTO0372

Mỹ Nhơn, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ

105.704758

9.98904

24

CTO0376

Ấp Mỹ Phước, Mỹ khánh, Phong Điền, Cần Thơ

105.71239

9.99942

25

CTO0401

Ấp Nhơn Lộc

105.68271

9.98994

26

CTO0441

TTTM Phong Điền

105.669925

9.99676

27

CTO0465

Trường Long

105.617405

9.974073

28

CTO0467

Nhơn Ái

105.64728

9.9849557

29

CTO0469

Tân Thới

105.635668

10.048509

30

CTO0473

Nhơn Nghĩa

105.69765

9.967273

31

CTO0475

Mỹ Khánh

105.69807

10.002584

32

CTO0464

Nhơn Nghĩa

105.72756

9.9846425

33

CTO0526

Trường Long

105.624763

9.964986

VII

Huyện Thới Lai

 

 

1

CTO0014

364 A.Thới Thuận B, thị trấn Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.564713

10.0687153

2

CTO0051

A.Phú Thọ, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.53445

10.01028

3

CTO0058

42 A.Định Mỹ, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.611154

10.05777

4

CTO0066

 202A/2 A.Thới Bình B, X.Thới Thạnh, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.59416

10.08972

5

CTO0081

130/10 A.Trường Ninh 1, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.50984

9.9575

6

CTO0082

10/6 A.Đông Hiển, X.Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.478914

10.0191004

7

CTO0095

42 Đông Hòa A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.51929

10.04454

8

CTO0097

A.Trường Hòa, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.57052

10.03687

9

CTO0098

A.Trường Trung, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.62175

10.02107

10

CTO0099

72 A.Thới Lộc, X.Xuân Thắng, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.54607

10.08908

11

CTO0128

47/1 A.Định Hòa A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.60245

10.07367

12

CTO0129

228 A.Thới Quan A, X.Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.54784

10.03969

13

CTO0130

A.Trường Khương A, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.52226

9.98352

14

CTO0131

A.Thanh Bình, X.Trường Xuân A, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.49008

9.99111

15

CTO0132

36/5 A.Đông Giang, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.447469

10.0026021

16

CTO0157

46/8 A.Đông Thới, X.Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.45495

10.05535

17

CTO0158

258 Thới Khánh, Thới Thạnh, Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.58118

10.0801

18

CTO0173

Thửa 343 ấp Thới Thạnh, X. Trường Xuân, H. Thới Lai, TP. Cần Thơ

105.501212

10.0128911

19

CTO0174

Ấp Trường Thọ 1, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.54897

9.9998351

20

CTO0175

Ấp Trường Thuận, X.Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.53994

9.96123

21

CTO0176

Thửa 1047 - 1045 - 1000 - 1006 ấp Trường Thạnh, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.592015

10.0065449

22

CTO0213

012/3 A.Thới Bình A2, X.Thới Thạnh, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.606862

10.095361

23

CTO0217

số 137, Thới Phước A, Thới Lai, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.542322

10.0575006

24

CTO0226

29 A.Định Khánh A, X.Định Môn, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.600582

10.0347862

25

CTO0230

Ấp Trường Thọ, X. Trường Xuân, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.56943

9.99154

26

CTO0236

Ấp Đông Lợi, X. Đông Bình, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.464031

10.0401211

27

CTO0237

Ấp Đông Thạnh, X. Đông Thuận, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.491

10.03859

28

CTO0239

Ấp Trường Phú, X.Trường Thành, H.Thới Lai, Cần Thơ

105.54881

10.02339

29

CTO0270

Ấp Trường Ninh 2, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần thơ

105.52914

9.93117

30

CTO0278

Ấp Trường Khánh, Định Môn, Thới Lai, Cần Thơ

105.61986

10.03929

31

CTO0287

Ấp Đông Hiển, Trường Xuân A, Thới Lai, Cần Thơ

105.48142

9.97261

32

CTO0356

Ấp Thới Phong, TT Thới Lai, Thới Lai, Cần Thơ

105.55624

10.0659

33

CTO0412

Viện Lúa ĐBSCL

105.58667

10.12147

34

CTO0460

Trường Thắng

105.56412

10.05133

35

CTO0471

Trường Thắng

105.584083

10.029817

36

CTO0454

Xuân Thắng

105.54869

10.08031674

37

CTO0502

Trường Thành

105.599427

10.024536

VIII

Quận Thốt Nốt

 

 

1

CTO0007

Tiểu đoàn 9, A.Thới Thạnh, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.494039

10.30644

2

CTO0011

313 tổ 5, A.Tân Lợi, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.558928

10.1624894

3

CTO0012

Ban chỉ huy Quân sự huyện Thốt Nốt, QL 91, A.Phụng Thạnh, TT Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.541656

10.2642723

4

CTO0044

838 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.552917

10.219253

5

CTO0047

Cửa hàng Huyền Trân, A.Long Thạnh A, TT Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.53273

10.2705189

6

CTO0056

67A, tổ 1, A.Tân Phú, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.58086

10.22056

7

CTO0079

286 tổ 7 A.Phúc Lộc 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.530413

10.2414372

8

CTO0086

456 tổ 16, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.48799

10.319954

9

CTO0087

590 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.516292

10.290829

10

CTO0088

761 A.Lân Thạnh 1, X.Trung Kiên, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.549

10.24084

11

CTO0100

509 tổ 9 A.Tân Quới, X.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.55032

10.18392

12

CTO0115

1072 tổ 36, A.Thới Hòa, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.473151

10.3066794

13

CTO0116

276 A.Trường Thọ 2, X.Trung Nhất, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.534146

10.2554456

14

CTO0117

Tổ 10 A.Trường Thọ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.56442

10.26134

15

CTO0118

685 A.Tân Mỹ, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.60373

10.21932

16

CTO0119

214 tổ 8, A.Thới Bình B, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.5027

10.28043

17

CTO0121

114 tổ 3, Tân Quới, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.57813

10.20318

18

CTO0170

813 ấp Lân Thạnh, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.55172

10.27366

19

CTO0171

1264 - 1265 ấp Trường Thọ, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.57479

10.24592

20

CTO0187

549 ấp Thới Bình A, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt , Cần Thơ

105.492806

10.29012

21

CTO0188

Thửa 465 ấp Thới Thạnh, P.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.506104

10.3034821

22

CTO0190

623 ấp Tân Quới, P.Tân Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.566194

10.1950645

23

CTO0195

271 ấp Tràng Thọ, P.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.52417

10.26681

24

CTO0200

Ấp Đông Bình, P.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.58596

10.2317

25

CTO0204

182 A.Tân Phước 1, X.Thuận Hưng, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.56471

10.22519

26

CTO0212

Thửa 215 Long Thạnh 2, TT. Thốt Nốt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.529798

10.2771415

27

CTO0214

Thốt Nốt Vĩnh Thạnh,  Cần Thơ

105.482

10.31071

28

CTO0215

179 tổ 6 A.Thạnh Phước 1, X.Trung An, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.5354

10.22354

29

CTO0222

564 tổ 15 A.Long Châu, X.Tân Lộc, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.53162

10.28401

30

CTO0232

393 tổ 8 A.Tràng Thọ 2, X.Trung Nhứt, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.5313

10.26071

31

CTO0240

1097 tổ 37 A.Thới An, X.Thới Thuận, Q.Thốt Nốt, Cần Thơ

105.50231

10.29288

32

CTO0255

Thửa 457 - 458 ấp Tân An, P.Thuận Hưng, quận Thốt Nốt, Cần Thơ

105.593193

10.1954612

33

CTO0296

Chợ Bích Vàm, nhà số 336, tổ 12, ấp Qui Thạnh, phường Trung Kiên, quận Thốt Nốt, Cần Thơ

105.564

10.24

34

CTO0355

Thốt Nốt,  Cần Thơ

105.520885

10.2783

35

CTO3964

Số 139, tổ 5, ấp Tân Thạnh, Thốt Nốt, Cần Thơ

105.56914

10.21681

36

CTO0456

Trung Kiên

105.5479891

10.25281588

37

CTO0478

Thới Thuận

105.48682

10.28046

38

CTO0507

Tân Lộc

105.59365

10.22281

39

CTO0508

Trung Kiên

105.544479

10.222078

IX

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

1

CTO0013

Số 1253 Quốc lộ 80, Lân Quới I, X. Thạnh Mỹ, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.402123

10.236295

2

CTO0030

2867 Quốc lộ 80, Phụng Quới A, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.325842

10.1582224

3

CTO0045

407 Quốc lộ 80 A.Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.45944

10.295

4

CTO0046

1695 Quốc lộ 80, Qui Lân 6, X.Thạnh Quới, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.373998

10.2076442

5

CTO0057

Cửa hàng Kim Diệu, A.Tây Hòa B, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.43231

10.26664

6

CTO0085

445 Kinh C, A.C2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.27552

10.18958

7

CTO0089

59 A.Bờ Bao, TT Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.344314

10.1343767

8

CTO0090

23 kinh Thắng Lợi 1, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.41562

10.17414

9

CTO0091

A.Tân An, X.Thạnh Lộc, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.434921

10.2055541

10

CTO0092

397 Kinh F, ấp  F1, X.Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.31437

10.22087

11

CTO0105

167 Kinh Đ, A.Đ1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.30502

10.17771

12

CTO0106

106 Kinh G, ấp G1, X.Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.33947

10.2056

13

CTO0107

2363 Quốc lộ 80 A.Phụng Thạnh, X.Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.346637

10.1797003

14

CTO0108

1479 Quốc lộ 80, X.Thạnh Tiến, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.38925

10.22336

15

CTO0109

991 Quốc lộ 80, X.Thạnh Mỹ, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.416136

10.2506059

16

CTO0110

583 Quốc lộ 80, X.Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.44696

10.28247

17

CTO0111

262 A.Thạnh Quới 2, X.Trung Hưng, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.47754

10.21863

18

CTO0120

175 A.Tràng Thọ 3, X.Trung Nhất, H.Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.491054

10.252097

19

CTO0166

Thửa 378 - 379 ấp Bờ Bao, X.Thạnh Tiến, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.36821

10.158692

20

CTO0172

Thửa 138 - 139 ấp E1, X.Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.30281

10.2083

21

CTO0177

622 ấp Phụng Quới, thị trấn Thạnh An, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.30997

10.14145

22

CTO0178

04 ấp H1, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.331259

10.2416021

23

CTO0179

491 ấp F2, thị trấn Thạnh An, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.30226

10.24037

24

CTO0180

988 Kênh D, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.26963

10.22046

25

CTO0186

Thửa 1937 Vĩnh Qui, X.Vĩnh Trinh, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.47708

10.29469

26

CTO0202

Thửa 620 ấp Tân An, X.Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.40536

10.20514

27

CTO0206

1988 ấp Đông Thái, thị trấn Tân Hiệp, H.Tân Hiệp, Kiên Giang

105.328875

10.1150475

28

CTO0211

Thửa 1151 ấp B1, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.282852

10.165814

29

CTO0256

Thửa 493 - 494 - 412 ấp Phước Hưng, P.Thới Thuận, Q. Thốt Nốt, Cần Thơ

105.4543

10.23048

30

CTO0257

412 ấp Tân Thạnh, X. Thạnh Lộc, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.451738

10.1976057

31

CTO0258

865 ấp B2, X.Thạnh Thắng, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.248429

10.1964348

32

CTO0260

Thửa 499, ấp Vĩnh Lợi, X. Vĩnh Trinh, H.Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.462738

10.2663335

33

CTO0262

135, 152, 130, 151 A.Tân Lợi, X.Thạnh Lộc, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.42577

10.18863

34

CTO0263

Lô 587, kênh Thắnh Lợi 2, ấp Vĩnh Lợi, X.Vĩnh Thạnh, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.44731

10.2496804

35

CTO0264

Thửa 995 - 996 ấp Đất Mới, X.Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.4325

10.23563

36

CTO0266

76 ấp Quy Lân 2, X.Thạnh Quới, H. Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.3657

10.24223

37

CTO0274

Quốc lộ 80, Thạnh Tiến, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.36083

10.19415

38

CTO0285

Nhà số 230, Kinh E, ấp E2, xã Thạnh Thắng, huyện Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.28759

10.22904

39

CTO0289

Ấp Thạnh Qưới 1, Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.31265

10.27017

40

CTO0290

Ấp Thạnh Mỹ, Trung Hưng, Cờ Đỏ, Cần Thơ

105.472137

10.2017372

41

CTO0357

Thạnh Lợi, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.2579

10.208155

42

CTO0358

Thạnh An, Vĩnh Thạnh, Cần Thơ

105.32031

10.18767

43

CTO0402

Ấp Vĩnh Quới

105.40138

10.22079

 

PHỤ LỤC III

QUY HOẠCH TRẠM BTS VIETTEL GIAI ĐOẠN NĂM 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Địa điểm xây dựng

Loại trạm

Thời điểm thực hiện

Phường/Xã/ Thị trấn

Tọa độ

Dùng chung

Dùng riêng

Kinh độ

Vĩ độ

I

Quận Bình Thủy

1

Long Hòa

105.72871

10.04022

X

 

2017

2

An Thới

105.756028

10.0505135

X

 

2016

3

Bình Thủy

105.728625

10.068869

X

 

2017

4

Bình Thủy

105.747474

10.070097

X

 

2016

5

Long Tuyền

105.725448

10.031398

X

 

2017

6

Long Hòa

105.734104

10.044266

X

 

2016

7

Bùi Hữu Nghĩa

105.74413

10.079778

 

X

2019

8

Bình Thủy

105.733178

10.076832

X

 

2019

9

Bình Thủy

105.740411

10.070182

X

 

2019

10

Bình Thủy

105.738026

10.073466

X

 

2019

11

Bình Thủy

105.735316

10.068663

X

 

2019

II

Quận Cái Răng

1

Tân Phú

105.828131

9.988027

X

 

2019

2

Thường Thạnh

105.76363

9.96835

X

 

2017

3

Hưng Phú

105.788105

10.01259

 

X

2017

4

Hưng Thạnh

105.771409

10.002247

 

X

2017

5

Phú Thứ

105.786203

9.965394

X

 

2017

6

Tân Phú

105.812561

9.986951

X

 

2017

7

Thường Thạnh

105.741965

9.966959

X

 

2017

8

Thường Thạnh

105.757121

9.962643

X

 

2017

9

Hưng Thạnh

105.781645

10.003424

X

 

2016

10

Phú Thứ

105.800289

9.998174

 

X

2017

11

Trường Thạnh

105.760573

9.986751

X

 

2017

12

Trường Thạnh

105.751623

9.987613

X

 

2017

13

Trường Thạnh

105.754452

9.992927

X

 

2017

14

Hưng Thạnh

105.766288

9.999473

X

 

2017

15

Hưng Phú

105.797631

10.028286

X

 

2017

16

Phú Thứ

105.798467

10.00105

 

X

2017

17

Phú Thứ

105.791147

10.00316

 

X

2017

18

Phú Thứ

105.794615

10.006615

 

X

2017

19

Phú Thứ

105.794483

10.002099

 

X

2017

20

Phú Thứ

105.801899

10.003711

 

X

2017

21

Tân Phú

105.810946

9.973685

X

 

2016

22

Hưng phú

105.788056

10.023056

X

 

2017

23

Hưng Phú

105.801035

10.031919

X

 

2019

24

Hưng Phú

105.786233

10.019384

 

X

2019

25

Hưng Phú

105.791254

10.024117

 

X

2019

26

Hưng Thạnh

105.787003

9.996676

X

 

2019

27

Phú Thứ

105.773545

9.95766

X

 

2019

28

Phú Thứ

105.797415

9.968882

X

 

2019

III

Huyện Cờ Đỏ

1

Trung An

105.4888151

10.1968366

X

 

2016

2

Thạnh Phú

105.45968

10.147225

X

 

2016

3

Đông Hiệp

105.50740

10.09006

X

 

2019

4

Thới Hưng

105.51580

10.13889

X

 

2019

5

Thới Hưng

105.55545

10.11409

X

 

2019

6

Thới Đông

105.40207

10.087166

X

 

2016

7

Thạnh Phú

105.43961

10.16284

X

 

2019

8

Thạnh Phú

105.421017

10.132209

X

 

2016

9

Thạnh Phú

105.39479

10.124398

X

 

2016

10

Thạnh Phú

105.368536

10.115573

X

 

2019

11

TT. Cờ Đỏ

105.427453

10.089519

X

 

2016

12

TT. Cờ Đỏ

105.437532

10.085411

X

 

2017

13

Đông Thắng

105.447854

10.09109

X

 

2016

14

Trung An

105.507061

10.204419

X

 

2019

15

Trung Thạnh

105.517199

10.203068

X

 

2019

16

Cờ Đỏ

105.428989

10.096507

X

 

2016

17

Trung An

105.49853

10.22063

X

 

2019

18

Trung Thạnh

105.531456

10.188621

X

 

2019

IV

Quận Ninh Kiều

1

Hưng Lợi

105.7639

10.01346

X

 

2017

2

Cái Khế

105.77485

10.061636

X

 

2019

3

Cái Khế

105.780451

10.052789

X

 

2019

4

Cái Khế

105.782243

10.056293

X

 

2019

5

Cái Khế

105.785711

10.056231

X

 

2019

6

Cái Khế

105.778312

10.064695

X

 

2019

7

Cái Khế

105.780052

10.06113

X

 

2019

8

Cái Khế

105.772726

10.064181

X

 

2019

9

Cái Khế

105.775741

10.066476

X

 

2019

10

Cái Khế

105.781463

10.058481

X

 

2019

V

Quận Ô Môn

1

Trường Lạc

105.664651

10.048712

X

 

2016

2

Thới An

105.62178

10.15857

X

 

2019

3

Long Hưng

105.583559

10.16281

X

 

2016

4

Long Hưng

105.559748

10.146414

X

 

2019

5

Trường Lạc

105.66284

10.0628

X

 

2016

6

Thới An

105.658853

10.13656

X

 

2016

7

Thới An

105.64859

10.144982

X

 

2019

8

Châu Văn Liêm

105.627801

10.109186

X

 

2016

9

Châu Văn Liêm

105.628321

10.11368

X

 

2017

10

Thới Hòa

105.613258

10.113357

X

 

2016

11

Phước Thới

105.666412

10.10145

X

 

2019

12

Thới Long

105.592946

10.166559

X

 

2019

13

Phước Thới

105.650479

10.111274

X

 

2016

14

Trường Lạc

105.629657

10.073987

X

 

2016

15

Phước Thới

105.65499

10.117705

X

 

2016

16

Thới Hưng

105.51828

10.157031

X

 

2019

17

Trường Lạc

105.66922

10.068702

X

 

2019

VI

Huyện Phong Điền

1

Giai Xuân

105.70475

10.040697

X

 

2016

2

Tân Thới

105.6365976

10.02153568

X

 

2016

3

Trường Long

105.598284

9.981789

X

 

2016

4

Giai Xuân

105.720897

9.997268

X

 

2019

5

Mỹ Khánh

105.721849

10.004156

X

 

2016

6

Mỹ Khánh

105.679005

10.008192

X

 

2019

7

TT. Phong Điền

105.677658

9.994453

X

 

2019

8

TT. Phong Điền

105.66471

10.00038

X

 

2017

9

Giai Xuân

105.69313

10.046143

X

 

2019

10

Nhơn Ái

105.65897

9.967387

X

 

2019

VII

Huyện Thới Lai

1

Định Môn

105.5869292

10.05512652

X

 

2016

2

Trường Thành

105.611864

10.007534

X

 

2016

3

Trường Xuân

105.51779

10.02361

X

 

2019

4

Trường Xuân

105.54295

9.98291

X

 

2019

5

Thới Thạnh

105.59900

10.10750

X

 

2019

6

Đông Thuận

105.498732

10.032728

X

 

2016

7

TT. Thới Lai

105.54013

10.069453

X

 

2016

8

TT. Thới Lai

105.555049

10.056721

X

 

2019

9

Định Môn

105.61325

10.024694

X

 

2016

10

Đông Thuận

105.523838

9.994078

X

 

2016

11

Tân Thạnh

105.569242

10.094923

X

 

2019

VIII

Quận Thốt Nốt

1

Tân Hưng

105.55161

10.201649

X

 

2016

2

Tân Lộc

105.5854639

10.24310964

X

 

2016

3

Tân Lộc

105.6098

10.204141

X

 

2016

4

Tân Lộc

105.54777

10.26742

X

 

2019

5

Thới Thuận

105.487112

10.313604

X

 

2016

6

Thới Thuận

105.4986128

10.31456707

X

 

2016

7

Thới Thuận

105.491204

10.32348

X

 

2019

8

Thới Thuận

105.485466

10.299331

X

 

2016

9

Thuận Hưng

105.585413

10.211242

X

 

2019

10

Trung Nhất

105.517292

10.245328

X

 

2019

11

Thốt Nốt

105.529714

10.271823

X

 

2017

12

Thốt Nốt

105.537863

10.266793

X

 

2017

13

Thốt Nốt

105.543674

10.25967

X

 

2019

14

Thốt Nốt

105.532675

10.266568

X

 

2019

15

Thốt Nốt

105.521521

10.283593

X

 

2019

16

Thuận An

105.508406

10.29637

X

 

2019

17

Tân Lộc

105.53765

10.2744

X

 

2016

18

Thốt Nốt

105.51668

10.269856

X

 

2019

IX

Huyện Vĩnh Thạnh

1

TT. Vĩnh Thạnh

105.396401

10.229309

X

 

2016

2

Vĩnh Trinh

105.463921

10.299746

X

 

2016

3

Vĩnh Bình

105.508441

10.261822

X

 

2019

4

Thạnh Quới

105.379534

10.213632

X

 

2019

5

Thạnh Tiến

105.3357971

10.16794315

X

 

2016

6

Thạnh An

105.322399

10.231123

X

 

2016

7

Thạnh Thắng

105.286749

10.199851

X

 

2016

8

Vĩnh Thạnh

105.408958

10.189104

X

 

2016

9

Thạnh An

105.3230395

10.20899918

X

 

2016

10

Thạnh Mỹ

105.426819

10.245663

X

 

2019

11

Thạnh Quới

105.38567

10.19865

X

 

2019

12

Thạnh Quới

105.391634

10.165413

X

 

2019

13

Thạnh Tiến

105.35067

10.16348

X

 

2019

14

Thạnh Tiến

105.36798

10.18119

X

 

2019

15

TT. Thạnh An

105.33169

10.14385

X

 

2019

16

Vĩnh Bình

105.46945

10.25012

X

 

2019

17

Vĩnh Bình

105.48489

10.23437

X

 

2019

18

Vĩnh Bình

105.48163

10.26620

X

 

2019

19

Vĩnh Trinh

105.46927

10.28046

X

 

2019

20

Vĩnh Trinh

105.450417

10.266054

X

 

2019

 

PHỤ LỤC IV

QUY HOẠCH TUYẾN CÁP NGẦM VIETTEL GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Kèm theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)

STT

Khu vực, tuyến cáp

Loại công trình

Thời gian thực hiện

Cáp treo cột viễn thông

Cáp treo cột điện lực

Cáp ngầm trong công trình viễn thông

Cáp ngầm trong hạ tầng kỹ thuật liên ngành

I

Quận Ninh Kiều

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 91B

 

 

 

x

2016

2

Đường 3/2

 

 

x

 

2016

3

Đường 30/4

 

 

x

 

2016

4

Đường Hòa Bình

 

 

x

 

2015

5

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

x

 

2016

6

Đường Nguyễn Trãi

 

 

x

 

2015

7

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

x

 

2016

8

Đường Mậu Thân

 

 

x

 

2017

9

Đường Trần Phú

 

 

x

 

2015

10

Đường Lê Lợi

 

 

x

 

2015

11

Đường Hùng Vương

 

 

x

 

2017

12

Đường Hai Bà Trưng

 

 

x

 

2018

13

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

x

 

2017

14

Đường Ngô Quyền

 

 

x

 

2016

15

Đường Phan Đình Phùng

 

 

x

 

2017

16

Tỉnh lộ 923

 

 

 

x

2016

17

Đường Quang Trung

 

 

x

 

2015

18

Đường Lý Tự Trọng

 

 

x

 

2017

19

Đường Phan Văn Trị

 

 

x

 

2018

20

Đường Xô Viết Nghệ Tĩnh

 

 

x

 

2018

21

Đường Trương Định

 

 

x

 

2017

22

Đường Huỳnh Thúc Kháng

 

 

x

 

2017

23

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

x

 

2017

24

Đường nối Cần Thơ - TP. Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Ninh Kiều)

 

 

 

x

2017

25

Khu vực phường An Bình

 

x

 

 

2017

26

Khu vực phường An Khánh

 

x

 

 

2017

27

Khu vực phường Xuân Khánh

 

x

 

 

2017

28

Khu vực phường Hưng Lợi

 

x

 

 

2017

29

Khu vực phường Cái Khế

 

x

 

 

2017

30

Khu vực phường Tân An, An Hội, An Phú, An Lạc, An Cư

 

 

 

 

2017

II

Quận Bình Thủy

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 91B

 

 

 

x

2017

2

Đường Cách Mạng Tháng 8

 

 

x

 

2017

3

Đường Võ Văn Kiệt

 

 

x

 

2017

4

Đường Lê Hồng Phong

 

 

x

 

2018

5

Đường Bùi Hữu Nghĩa

 

 

x

 

2018

6

Khu vực phường Long Tuyền

 

x

 

 

2018

7

Khu vực phường Long Hòa

 

x

 

 

2018

8

Khu vực phường Thới An Đông

 

x

 

 

2018

9

Khu vực Phường Bùi Hữu Nghĩa

 

x

 

 

2017

10

Khu vực phường Trà Nóc

 

x

 

 

2016

10

KCN Trà Nóc I & II

 

 

 

x

2017

III

Quận Cái Răng

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 1A

 

 

 

x

2017

2

Đường Quang Trung

 

 

x

 

2015

3

Đường Nguyễn Trãi

 

 

x

 

2016

4

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

x

 

2017

5

Đường Hậu Thạnh Mỹ

 

 

x

 

2017

6

Đường Yên Hạ

 

 

x

 

2017

7

Đường Võ Tánh

 

 

x

 

2017

8

Đường Nguyễn Việt Dũng

 

 

x

 

2017

9

Đường nối Cần Thơ - TP. Hồ Chí Minh (chạy qua địa phận Cái Răng)

 

 

 

x

2017

10

Khu đô thị mới Hưng Phú

 

 

 

x

2017

11

Khu đô thị mới Long Thịnh

 

 

 

x

2017

12

Khu đô thị mới Thiên Lộc

 

 

 

x

2017

13

Khu đô thị Phú An

 

 

 

x

2017

14

Khu đô thị mới Nam Sông Hậu

 

 

 

x

2017

15

Khu vực phường Trường Thạnh

 

x

 

 

2017

16

Khu vực phường Hưng Thạnh

 

x

 

 

2017

17

Khu vực phường Phú Thứ

 

x

 

 

2017

18

Khu vực phường Tân Phú

 

x

 

 

2017

19

KCN Hưng Phú I

 

 

 

x

2017

20

KCN Hưng Phú 2A

 

 

 

x

2017

21

KCN Hưng Phú 2B

 

 

 

x

2018

22

Khu vực phường Tân Phú

x

 

 

 

2018

23

Khu vực phường Phú Thứ

x

 

 

 

2018

IV

Quận Ô Môn

 

 

 

 

 

1

Quôc lộ 91

 

 

 

x

2019

2

Đường 26/3

 

 

x

 

2019

3

Đường Trần Hưng Đạo

 

 

x

 

2019

4

Khu vực phường Trường Lạc

 

x

 

 

2019

5

Khu vực phường Phước Thới

 

x

 

 

2019

6

Khu vực phường Thới An

 

x

 

 

2019

7

Khu vực phường Thới Long

 

x

 

 

2019

8

Khu vực phường Long Hưng

 

x

 

 

2019

9

KCN Ô Môn

 

 

 

x

2019

10

KCN Bắc Ô Môn

 

 

 

x

2019

V

Quận Thốt Nốt

 

 

 

 

 

1

Quốc lộ 91

 

 

 

x

2019

2

Tỉnh lộ 921

 

 

x

 

2019

3

Đường Nguyễn Công Trứ

 

 

x

 

2019

4

Đường Lê Lợi

 

 

x

 

2019

5

KCN Thốt Nốt

 

 

 

x

2019

6

Khu vực phường Tân Lộc

 

x

 

 

2019

7

Khu vực phường Tân Hưng

 

x

 

 

2019

8

Khu vực phường Thuận Hưng

 

x

 

 

2019

9

Khu vực phường Trung Kiên

 

x

 

 

2019

10

Khu vực phường Thạnh Hòa

 

x

 

 

2019

11

Khu vực phường Trung Nhứt

 

x

 

 

2019

12

Khu vực phường Thới Thuận

 

x

 

 

2019

13

Khu vực phường Thuận An

 

x

 

 

2019

14

Khu vực phường Tân Lộc

x

 

 

 

2019

VI

Huyện Phong Điền

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Phong Điền

 

 

x

 

2020

2

Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Phong Điền

 

 

x

 

2020

3

Xã Mỹ Khánh

 

x

 

 

2020

4

Xã Nhơn Nghĩa

 

x

 

 

2020

5

Xã Nhơn Ái

 

x

 

 

2020

6

Xã Trường Long

 

x

 

 

2020

7

Xã Giai Xuân

 

x

 

 

2020

8

Xã Tân Thới

 

x

 

 

2020

9

Khu vực xã Nhơn Nghĩa

x

 

 

 

2020

10

Khu vực xã Nhơn Ái

x

 

 

 

2020

11

Khu vực xã Trường Long

x

 

 

 

2020

12

Khu vực xã Tân Thới

x

 

 

 

2020

VII

Huyện Thới Lai

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Thới Lai

 

 

x

 

2020

2

Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Thới Lai

 

 

x

 

2020

3

Xã Trường Xuân

 

x

 

 

2020

4

Xã Trường Xuân A

 

x

 

 

2020

5

Xã Trường Xuân B

 

x

 

 

2020

6

Xã Trường Thành

 

x

 

 

2020

7

Xã Trường Thắng

 

x

 

 

2020

8

Xã Định Môn

 

x

 

 

2020

9

Xã Thới Thạnh

 

x

 

 

2020

10

Xã Tân Thạnh

 

x

 

 

2020

11

Xã Xuân Thắng

 

x

 

 

2020

12

Xã Thới Tân

 

x

 

 

2020

13

Xã Đông Thuận

 

x

 

 

2020

14

Xã Đông Bình

 

x

 

 

2020

15

Khu vực xã Đông Bình

x

 

 

 

2020

16

Khu vực xã Đông Thuận

x

 

 

 

2020

17

Khu vực xã Trường Xuân A

x

 

 

 

2020

18

Khu vực xã Trường Xuân B

x

 

 

 

2020

19

Khu vực xã Trường Thành

x

 

 

 

2020

20

Khu vực xã Định Môn

x

 

 

 

2020

VIII

Huyện Cờ Đỏ

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Cờ Đỏ

 

 

x

 

2020

2

Đoạn đường cao tốc chạy qua địa phận huyện Cờ Đỏ

 

 

x

 

2020

3

Xã Thới Đông

 

x

 

 

2020

4

Xã Thới Xuân

 

x

 

 

2020

5

Xã Thới Hưng

 

x

 

 

2020

6

Xã Đông Thắng

 

x

 

 

2020

7

Xã Đông Hiệp

 

x

 

 

2020

8

Xã Thạnh Phú

 

x

 

 

2020

9

Xã Trung Hưng

 

x

 

 

2020

10

Xã Trung Thạnh

 

x

 

 

2020

11

Xã Trung An

 

x

 

 

2020

12

Khu vực xã Thới Đông

x

 

 

 

2020

13

Khu vực xã Thới Xuân

x

 

 

 

2020

14

Khu vực xã Thạnh Phú

x

 

 

 

2020

15

Khu vực xã Đông Hiệp

x

 

 

 

2020

16

Khu vực xã Thới Hưng

x

 

 

 

2020

IX

Huyện Vĩnh Thạnh

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường trục, khu vực thị trấn Vĩnh Thạnh, Thanh An, Thạnh An

 

 

x

 

2020

2

Đoạn đường cao tốc dự kiến chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh

 

 

x

 

2020

3

Đoạn đường Hồ Chí Minh chạy qua địa phận huyện Vĩnh Thạnh

 

 

x

 

2020

4

Xã Thạnh Thắng

 

x

 

 

2020

5

Xã Thạnh Lợi

 

x

 

 

2020

6

Xã Thạnh Tiến

 

x

 

 

2020

7

Xã Thạnh Quới

 

x

 

 

2020

8

Xã Thạnh Mỹ

 

x

 

 

2020

9

Xã Thạnh Lộc

 

x

 

 

2020

10

Xã Vĩnh Bình

 

x

 

 

2020

11

Xã Vĩnh Trinh

 

x

 

 

2020

12

Khu vực xã Thạnh Thắng

x

 

 

 

2020

13

Khu vực xã Thạnh Lợi

x

 

 

 

2020

14

Khu vực xã Thạnh Lộc

x

 

 

 

2020

15

Khu vực xã Vĩnh Bình

x

 

 

 

2020

16

Khu vực xã Vĩnh Trinh

x

 

 

 

2020

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 672/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu672/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành17/03/2016
Ngày hiệu lực17/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Công nghệ thông tin
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 672/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu672/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhThành phố Cần Thơ
                Người kýLê Văn Tâm
                Ngày ban hành17/03/2016
                Ngày hiệu lực17/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcXây dựng - Đô thị, Công nghệ thông tin
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 672/QĐ-UBND Quy hoạch Hạ tầng viễn thông thụ động mạng Viettel Cần Thơ 2020 2025 2016

                        • 17/03/2016

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 17/03/2016

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực