Quyết định 684/QĐ-UBND

Quyết định 684/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận

Nội dung toàn văn Quyết định 684/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Phú Quý Bình Thuận 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 684/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 16 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2016/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng; danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng thực hiện trong năm 2017;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý tại Tờ trình số 04/TTr- UBND ngày 21 tháng 02 năm 2017 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 128/TTr-STNMT ngày 09 tháng 3 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Phú Quý, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 1 kèm theo).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017 (Phụ lục 2 kèm theo).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 (Phụ lục 3 kèm theo).

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (Phụ lục 4 kèm theo).

 (Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Quý và thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Nam

 

KẾ HOẠCH

SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(6)=(7)+(8)+(9)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1.791,25

674,03

565,24

551,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.099,70

365,78

390,23

343,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

610,36

156,88

229,13

224,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

379,39

140,43

141,71

97,25

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

109,14

68,13

19,39

21,62

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,47

-

-

0,47

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,34

0,34

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

522,27

213,11

157,26

151,90

2.1

Đất quốc phòng

CQP

49,53

22,88

20,56

6,09

2.2

Đất an ninh

CAN

0,80

0,20

0,60

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20,93

20,93

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

6,28

3,99

0,13

2,17

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,37

5,07

0,52

1,78

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

219,10

88,08

65,84

65,18

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,59

1,16

 

0,43

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,72

0,72

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

178,90

55,89

55,73

67,28

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,64

1,30

3,56

0,78

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,65

0,57

0,08

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

2,30

0,33

1,49

0,49

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

14,46

2,32

5,74

6,40

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,01

0,31

0,25

0,45

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

8,82

7,99

0,83

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,72

1,30

1,57

0,86

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,09

0,07

0,02

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,36

 

0,36

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

169,28

95,14

17,75

56,39

 

KẾ HOẠCH

THU HỒI ĐẤT 2017 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích

 

92,28

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

90,96

54,41

12,29

24,26

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

29,45

9,41

3,31

16,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45,92

30,8

7,92

7,2

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

15,59

14,2

1,06

0,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,32

0,91

0,05

0,36

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,27

0,91

0,00

0,36

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1,27

0,91

0

0,36

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

2.9.3

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

2.9.4

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

2.9.7

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

2.9.8

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

2.9.10

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,05

0

0,05

0

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Loại đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

90,96

54,41

12,29

24,26

1.1

Đất lúa nước

DLN/PNN

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

29,45

9,41

3,31

16,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

45,92

30,80

7,92

7,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

15,59

14,20

1,06

0,33

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,17

0,15

0,02

0

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

2.4

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,17

0,15

0,02

0,00

 

KẾ HOẠCH

ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN PHÚ QUÝ
(Kèm theo Quyết định số 684/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tam Thanh

Xã Ngũ Phụng

Xã Long Hải

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+(7)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

1791,25

674,03

565,24

551,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7,95

4,60

1,35

2,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,30

3,30

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

-

-

-

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

-

-

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,35

-

0,35

-

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4,30

1,30

1,00

2,00

2.10

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

2.22

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 684/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu684/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/03/2017
Ngày hiệu lực16/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 684/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 684/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Phú Quý Bình Thuận 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 684/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Phú Quý Bình Thuận 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu684/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Thuận
                Người kýPhạm Văn Nam
                Ngày ban hành16/03/2017
                Ngày hiệu lực16/03/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 684/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Phú Quý Bình Thuận 2017

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 684/QĐ-UBND Kế hoạch sử dụng đất Phú Quý Bình Thuận 2017

                        • 16/03/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/03/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực