Quyết định 703/QĐ-UBND

Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 quy định về giá đất trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2014

Nội dung toàn văn Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2014


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phú
c
---------------

Số: 703/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 26 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2014 ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Lut Tổ chức Hi đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 11/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVII kỳ họp thứ 8 phê duyệt Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 785/TTr-TNMT ngày 29/11/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất năm 2014 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Quy định về nguyên tắc xác định vị trí, khu vực để định giá đất.

1. Phân vị trí đối với đất ở và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và ven trục đường giao thông (Bảng giá số 5 và 6):

1.1. Căn cứ xác định vị trí:

Việc xác định vị trí của từng lô đất, thửa đất căn cứ vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so với trục đường giao thông chính và giá đất thực tế của từng vị trí đất trong từng đoạn đường phố, quy định cụ thể như sau:

- V trí 1: Áp dụng đối với đất nằm ở mặt tiền của các đường phố, các trục đường giao thông chính, có mức sinh lợi cao nhất và có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;

- Vị trí 2: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở các làn đường phụ của các đường phố chính; các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³ 5) và có chiều sâu ngõ dưới 200 mét (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất < 200m), có mức sinh lợi và có điều kiện kết cấu hạ tng kém thuận lợi hơn vị trí 1;

- Vị trí 3: Đất có vị trí nằm ở các ngõ, hẻm của đường phố, mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ năm mét trở lên (³ 5) và có chiều sâu ngõ từ 200 mét trở lên (tính từ chỉ giới xây dựng sát mép vỉa hè đường chính đến đầu thửa đất ³ 200m) hoặc đất có vị trí nằm sát cạnh các ngõ hẻm (ngách) mà mặt cắt ngõ có chiều rộng từ ba mét (³ 3) đến dưới năm mét (< 5) và có chiều sâu ngõ hẻm tính từ đầu ngõ hẻm đến đầu thửa đất dưới 100 mét (< 100).

- Vị trí 4: Áp dụng đối với đất nằm trong ngõ, trong hẻm của các ngõ, hẻm không thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên và các vị trí còn lại khác, có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi;

- Trường hợp thửa đất bám từ hai mặt đường trở lên thì xác định theo hướng chính của thửa đất phù hợp với quy hoạch chi tiết khu dân cư hoặc mặt đường có mức giá cao nhất.

- Các thửa đất ở vị trí 2, 3, 4 như đã nêu ở trên có ngõ thông với nhiều đường phố có giá đất khác nhau thì áp dụng theo đường phố có khoảng cách gần nhất, nếu khoảng cách đến các đường phố bằng nhau thì áp dụng theo đường phố có mức giá cao nhất.

- Các thửa đất có một phần diện tích khuất lấp bởi thửa đất khác (trên 30%) thì diện tích khuất lấp được tính bằng giá đất của vị trí thấp hơn liền kề trong cùng thửa đt.

1.2. Phân vị trí đối với các thửa đất có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông:

1.2.1. Đối với đất ở:

- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất) vào sâu đến 20m;

- Vị trí 2: Tính từ trên 20m vào sâu đến 40m;

- Vị trí 3: Tính từ trên 40m vào sâu đến 60m;

- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

1.2.2. Đối với đất xây dựng nhà chung cư chỉ áp dụng một vị trí theo vị trí khu đất:

- Mức giá đất xây dựng nhà chung cư được tính bằng 30% giá đất ở trung bình của các đường, phố, ngõ, ngách bao quanh thửa đất.

- Đối với các dự án nhà chung cư đã có thông báo của cơ quan thuế về thu tiền sử dụng đất, nhưng chưa thực hiện thu nộp đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, đang trong thời hạn được gia hạn theo Nghị quyết 13/NQ-CP ngày 10/5/2012 của Chính phủ về một số giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xut kinh doanh, hỗ trợ thị trường, thực hiện dự án đúng quy định, trin khai đúng tiến độ và đúng theo các nội dung của dự án được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì cũng được hưởng theo tỷ lệ 30% tính theo giá đt đã được thông báo.

1.2.3. Đối vi dự án về thương mại, kinh doanh, dịch vụ, khách sạn cao cấp:

- Khu quảng trường 3-2: Mức giá đất được tính bằng 30% giá đất ở trung bình của các đường, phố bao quanh thửa đất.

- Khu thương mại dịch vụ đường Nguyễn Văn Cừ: Mức giá đất được tính bng 30% giá đất ở tại đường Nguyễn Văn Cừ (Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi).

- Đối với các doanh nghiệp thuộc vị trí: Khu quảng trường 3-2, khu thương mại dịch vụ đường Nguyn Văn Cừ (Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi) đã và đang thực hiện thuê đất và trả tiền thuê đất có cam kết triển khai dự án kinh doanh phù hợp quy hoạch được duyệt, sau khi hết chu kỳ được áp dụng trả tiền thuê đất theo tỷ lệ 30% giá đất tại Quyết định này cho chu kỳ tiếp theo.

1.2.4. Phân vị trí đối với các thửa đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp có chiều sâu lớn tại các đô thị và ven các trục đường giao thông (Bảng giá số 6):

a) Đối với các lô đất, thửa đất tại các phường của thành phố Bắc Giang và thị trấn của các huyện:

- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất) vào sâu đến 30m;

- Vị trí 2: Tính từ trên 30m vào sâu đến 60m;

- Vị trí 3: Tính từ trên 60m vào sâu đến 90m;

- Vị trí 4: Phần diện tích còn lại của thửa đất.

b) Đối với các lô đất, thửa đất ven các trục đường giao thông chính không thuộc điểm a khoản 1.2.4 nêu trên:

- Vị trí 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất) vào sâu đến 50m;

- Vị trí 2: Tính từ trên 50m vào sâu đến 100m;

- Vị trí 3: Tính từ trên 100m vào sâu đến 150m;

- Vị trí 4: Phn diện tích còn lại của thửa đất.

2. Phân Khu vực, vị trí đối với đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Bảng giá số 7 và 8):

2.1. Phân khu vực:

Đất ở và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp của mỗi một xã được phân làm 3 khu vực. Xác định khu vực như sau:

- Khu vực 1: Là các khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng tốt nhất của xã, ở vị trí tiếp giáp với các trục đường giao thông chính, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (Gần UBND xã, trường học, trạm y tế, chợ); gần khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xuất; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn;

- Khu vực 2: Là các khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế thấp hơn và có điều kin kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn khu vực 1, nằm ở ven các trục đường giao thông liên thôn và đất tiếp giáp với đất của khu vực 1;

- Khu vực 3: Là các khu đất ở những vị trí còn lại, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và có điều kiện kết cấu hạ tầng thấp kém trong xã.

2.2. Phân vị trí đất:

Đất ở mỗi khu vực được chia từ 1 đến 4 vị trí, xác định vị trí như sau:

- Vị trí 1: Áp dụng cho khu đất có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất từng khu vực, ở vị trí có mặt tiền tiếp giáp với các trục đường giao thông, nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã, khu thương mại và dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, khu chế xut; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng ở đầu mối giao thông hoặc chợ nông thôn;

- Vị trí 2: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với các khu đất ở vị trí 1, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn đất ở vị trí 1;

- Vị trí 3: Áp dụng cho các khu đất tiếp giáp với các khu đất ở vị trí 2, có khả năng sinh lợi, giá đất thực tế và kết cấu hạ tầng kém hơn đất vị trí 2;

- Vị trí 4: Áp dụng cho các khu đất còn lại.

3. Xác định giá đất đối với các loại đất chưa có giá trong Quyết định này:

- Đối với đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất xây dựng nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bầy tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật: căn cứ vào giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề) để áp dụng mức giá cụ thể.

- Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ các mức giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp liền kề đ áp dụng mức giá cụ th.

4. Điều chỉnh và bổ sung giá đất:

Việc điều chỉnh bảng giá đất thực hiện khi cấp có thẩm quyền điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất.

Căn cứ kết quả điều tra giá đất thị trường tại khu vực có sự thay đổi về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi mục đích sử dụng đất, loại đô thị, loại đường phố và vị trí đất: Sở Tài nguyên và Môi trường xây dựng bảng giá đất điều chỉnh trình y ban nhân dân tỉnh đ trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định.

Riêng đối với một số xã của thành phố Bắc Giang nếu trong năm 2014 có Nghị quyết của Chính phủ về việc thành lập phường thì giữ nguyên vị trí và giá đất như các xã có trong Bảng giá đất năm 2014 (không điu chỉnh Bảng giá đất đã được xác định cho năm 2014).

5. Xác định giá đất trong trường hợp lô đất có nhiều vị trí khác nhau nhưng Quyết định này chưa quy định đủ vị trí: Mức giá đất cho các vị trí được xác định theo hệ số sau:

- Vị trí 1: Hệ số = 1;

- Vị trí 2: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 1;

- Vị trí 3: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 2;

- Vị trí 4: Hệ số = 0,6 giá của vị trí 3.

6. Xác định lại giá đất trong một số trường hợp cụ thể:

- Thực hiện theo quy định tại Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư.

- Trường hợp thửa đất có địa hình đặc biệt (đồi núi, thâm trùng, sâu trũng bám mặt đường giao thông), vị trí thửa đất được vận dụng hệ số điều chỉnh giá từ 0,5 đến 0,8 lần mức giá đất cùng vị trí, hoặc áp dụng giá đất nông thôn theo khu vực, vị trí cho phù hp với thực tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2014. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế Bắc Giang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng CP, Website CP (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (2b) (Báo cáo);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (2b) (Báo cáo);
- Bộ Tư pháp (Báo cáo);
- TT.Tnh ủy, TT.HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Đoàn ĐBQH tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban KTNS, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các đoàn thể nhân dân tỉnh;
- HĐND các huyện, thành phố;
- Cục Thống kê, Kho bạc NN tỉnh;
- VP.UBND tnh:
+ LĐVP, các phòng
CV, MT;
+ TT. Tin học-CB;
+ Lưu: VT, TN (3).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Thanh Sơn

 

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

BẢNG 1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA NƯỚC VÀ CÂY HÀNG NĂM

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

50.000

2

Tại các thị trấn

42.000

3

Tại các xã trung du

40.000

4

Tại các xã miền núi

40.000

BẢNG 2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

45.000

2

Tại các thị trấn

40.000

3

Tại các xã trung du

38.000

4

Tại các xã miền núi

34.000

BẢNG 3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÓ MẶT NƯỚC NUÔI TRỒNG THỦY SẢN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

40.000

2

Tại các thị trấn

33.000

3

Tại các xã trung du

31.000

4

Tại các xã miền núi

27.000

BẢNG 4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

VỊ TRÍ

Giá đất

1

Tại thành phố Bắc Giang

17.000

2

Tại các thị trấn

14.000

3

Tại các xã trung du

13.000

4

Tại các xã miền núi

6.000

* Đối với đất nông nghiệp khác, căn cứ các mức giá đất thuộc nhóm đất nông nghiệp lin kề đáp dụng mức giá cụ thể.

 

II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số 703/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Bắc Giang)

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đu cu Mỹ Độ đến Đường Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

12.000

6.000

4.000

1.500

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đường Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

14.000

6.500

4.000

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

6.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến hết đường Hùng Vương

12.000

5.000

2.500

 

-

Đoạn từ hết đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

10.000

4.500

2.500

1.500

 

( Bên phía đường sắt)

6.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lều Văn Minh

8.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lều Văn Minh đến Đoạn Quản lý đường bộ

6.500

4.000

2.500

1.100

 

( Bên phía đường sắt)

4.000

2.500

1.700

1.100

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phn TP BG

4.000

2.500

1.700

1.100

 

( Bên phía đường sắt)

2.000

1.700

1.500

1.100

3

Đường Quang Trung

14.000

7.000

4.000

 

4

Đường Ch Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

10.000

5.500

3.500

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền

10.000

5.000

3.000

1.500

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa T 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

8.000

4.000

2.000

1.100

-

Khu dân cư dẫy 2,3,4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

7.000

 

 

 

+

Mặt cắt đường 11m

5.000

 

 

 

-

Đường Hồ Cây Dừa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8

5.000

3.000

 

 

6

Phố Yết Kiêu

10.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận (Từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân)

7.000

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

10.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

11.000

5.000

3.000

1.500

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

10.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

11.000

5.500

3.500

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

10.000

5.000

3.000

1.500

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái T đến ngã tư đường Hùng Vương

16.000

7.000

4.000

1.800

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

14.000

6.500

3.500

1.500

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

10.000

6.000

3.200

1.500

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

8.000

3.000

1.700

 

13

Đường Lương Văn Nắm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

8.000

4.500

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt ct đường 18m

9.000

6.500

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

7.500

4.000

1.500

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Thị Lưu

14.000

6.000

3.500

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường QL1A

16.000

7.500

 

 

-

Dẫy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

7.500

 

 

 

-

Dy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

8.000

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

14.000

7.500

3.000

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

8.500

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

7.500

 

 

 

-

Đất ở chia lô

9.000

6.500

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

6.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

9.000

6.500

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

14.000

6.500

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết đường Nguyễn Th Minh Khai

9.000

6.000

4.000

1.500

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

7.500

6.500

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

8.000

4.500

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

7.000

3.000

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào t dân phố Hà Vị)

8.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

6.000

3.000

1.600

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cng 1 công ty Đạm

4.000

2.000

 

 

3

Đường Nghĩa Long

7.000

4.000

2.000

1.500

4

Đường Á L

7.000

4.000

2.500

1.500

5

Đường Tân Ninh

7.000

4.000

2.500

1.500

6

Đường Thánh Thiên

8.000

4.500

2.500

1.500

7

Đường Huyền Quang

7.000

4.000

2.500

1.500

8

Đường Nguyễn Cao

8.000

4.500

2.500

1.500

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

6.000

3.000

2.000

1.500

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

4.000

2.500

2.000

1.500

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (Chợ Hà Vi)

7.000

3.000

2.000

1.100

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

5.500

2.000

1.500

1.100

11

Khu nhà tầng và khu tập thể tổ 6, tổ 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

1.800

1.000

 

 

12

Đưng Đặng Thị Nho

7.000

3.000

2.000

 

13

Đường Giáp Hải

6.500

3.000

2.000

 

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC s 2)

7.000

 

 

 

15

Đường Vi Đức Lục

6.000

 

 

 

16

Đường Chu Danh Tể - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

6.000

 

 

 

17

Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế

7.500

 

 

 

18

Đường Nguyễn Du (khu khuôn viên Nguyễn Du, phường Hoàng Văn Thụ)

7.500

 

 

 

19

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Lợi sang đường Thanh Niên

7.500

4.500

3.000

1.500

20

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

6.000

 

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Lợi

7.500

 

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

7.500

 

 

 

23

Đường Nguyn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt ct 16m

7.000

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

7.500

6.500

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ph Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

7.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

6.000

 

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

7.000

 

 

 

26

Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

7.000

 

 

 

-

Đất ở Chia lô

7.500

 

 

 

27

Đường Lê Triện (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m

6.000

 

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)

8.000

 

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)

7.000

 

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)

7.000

 

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cp, TPBG

6.000

4.000

2.500

1.500

-

Đoạn tiu khu Công viên Hoàng Hoa Thám (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

4.500

3.000

1.500

 

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đu cu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

6.000

3.000

2.500

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ đến hết địa phận phường M Độ

7.000

4.000

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường M Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân M)

7.000

3.500

 

 

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

7.500

6.500

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt cắt đường 16m)

7.000

 

 

 

+

Đất ở chia

7.500

6.500

 

 

34

Đoạn áp dụng cho các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, 2

5.000

3.000

 

 

III

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

4.500

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường Nguyễn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiệu việc làm

3.500

1.500

1.000

800

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ.Nguyễn Công Hãng.

4.500

2.500

1.500

800

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

4.000

2.000

1.500

800

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trn Nguyên Hãn

4.500

2.000

1.500

800

3

Đường Đàm Thuận Huy

4.000

3.000

1.500

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

6.000

4.000

1.500

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

4.300

3.500

2.000

1.700

5

Đường Châu Xuyên

4.500

2.500

2.000

1.500

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cu sông Thương đến hết đất Công an phường M Độ (cũ)

5.000

2.500

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

4.000

2.500

1.600

 

-

Đoạn từ hết Chùa Mỹ Độ đến hết địa phận phường M Độ

2.500

1.500

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

3.500

2.000

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

4.500

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cống ngóc bến xe)

4.000

 

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cng ngóc - bến xe)

3.000

 

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ đê sông thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc - Đoạn từ h điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ đê sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

3.500

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch v khu dân cư số

3.500

 

 

 

17

Đường Lê An - Từ đê sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

3.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

2.500

 

 

 

18

Đường Ngô Trang - Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

 

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

4.000

 

 

 

20

Từ đường Lưu Nhân Chú đến ngõ 5 Nguyễn Khắc Nhu

3.000

1.800

 

 

21

Đường Trần Đăng Tuyn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trn Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.500

2.000

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường ngang khu Hồ điều hòa

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

3.000

 

 

 

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

3.000

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyn Văn Cừ đến đường Lê Lai

5.000

2.500

2.000

1.000

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ.Châu Xuyên đến Tiu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

4.000

2.000

1.500

 

-

Đoạn từ Tiu khu Đng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

8.500

4.000

2.500

1.100

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trn Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

3.000

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

2.000

1.000

600

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu tổ dân phố Cung Nhượng 1

1.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ đầu t dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

1.000

500

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền

4.000

1.500

1.000

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến hết trường tiu học Võ ThSáu

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

7.500

4.000

1.500

 

6

Đường Cô Giang

4.000

2.500

1.000

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

2.500

 

 

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

1.500

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoa Thám đến hết trường tiểu học Đa Mai

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ hết trường Tiểu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

1.000

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng 1 (công ty phân đạm) đến hết cổng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết cng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ cng 1 đến hết cng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ hết cng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

1.200

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm (từ đường Nguyễn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

2.000

1.000

600

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

2.000

1.000

600

 

12

Đường Lều Văn Minh (đường liên xã Xương Giang -Thọ Xương)

1.500

1.000

600

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Mỹ Độ đến hết địa phận thành ph Bắc Giang

2.000

1.000

600

 

-

Đoạn từ cu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Lợi

2.000

1.700

1.100

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

1.500

 

 

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

1.500

1.000

800

 

V

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc Lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A

6.000

3.000

1.500

 

-

Đoạn từ đường QL1A đến li rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc

4.000

2.000

1.200

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào Nhà văn hóa ph Cc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

3.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi Ổi

3.000

1.200

1.000

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

1.000

800

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quc lộ 1A đến giáp cu Lịm Xuyên xã Song Khê

5.000

2.500

1.500

 

-

Đoạn từ giáp cầu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

4.500

2.000

1.000

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

6.000

3.000

1.200

 

+

Đoạn từ đường 398 đến cổng làng thôn Tân Phượng

3.600

2.400

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chạy qua xã Tân M

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường Mỹ Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

2.500

1.500

600

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên

4.500

2.000

1.100

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

1.500

1.000

700

 

BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI I

 

 

 

 

1

Đường Lý Thái Tổ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Mỹ Độ đến Đ.Tân Ninh (bên trái đến đường Ngô Gia Tự)

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ Ngô Gia Tự đến Đ.Lê Lợi (bên phải từ đường Tân Ninh)

7.000

4.200

2.800

 

2

Đường Xương Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết đường Quang Trung

3.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường Quang Trung đến đường Hùng Vương

6.000

3.600

2.400

 

-

Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết đường Nguyễn Thị Minh Khai

5.000

3.000

2.000

1.000

 

(Bên phía đường sắt)

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ hết đường Nguyn Thị Minh Khai đến đoạn rẽ vào đường Lu Văn Minh

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào đường Lu Văn Minh đến Đoạn Qun lý đường bộ

3.300

2.000

1.300

700

 

(Bên phía đường sắt)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Đoạn Quản lý đường bộ đến hết địa phận TP BG

2.000

1.200

800

400

 

(Bên phía đường st)

1.000

600

400

200

3

Đường Quang Trung

7.000

4.200

2.800

 

4

Đường Chợ Thương: Từ đường Quang Trung đến đường Lý Thái Tổ

5.000

3.000

2.000

 

5

Đường Nguyễn Thị Lưu

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Quang Trung đến đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đường rẽ vào nhà văn hóa Tổ 9, phường Ngô Quyền đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

4.000

2.400

1.600

800

-

Khu dân cư dẫy 2, 3, 4

 

 

 

 

+

Mặt cắt đường 16m

3.500

 

 

 

+

Mặt ct đường 11m

2.500

 

 

 

 

Đường Hồ Cây Dừa

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết nhà văn hóa tổ 8

2.500

1.500

 

 

6

Phố Yết Kiêu - (Mặt cắt đường 22,5m)

5.000

 

 

 

7

Phố Thân Đức Luận (Từ đường Ngô Văn Cảnh đến phố Thân Cảnh Vân)

3.500

 

 

 

8

Đường Nguyễn Gia Thiều

5.000

 

 

 

9

Đường Ngô Gia Tự

5.500

3.300

2.200

1.100

10

Phố Trần Quốc Toản (Khu vực đài phun nước)

5.000

 

 

 

11

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

5.500

3.300

2.200

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đường Huyền Quang

5.000

3.000

2.000

1.000

12

Đường Lê Lợi

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến ngã tư đường Hùng Vương

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ ngã tư đường Hùng Vương đến ngã tư đi vào thôn Ngươi (cạnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế)

7.000

4.200

2.800

1.400

-

Đoạn từ ngã tư đi vào thôn Ngươi (cnh trụ sở UBND xã Dĩnh Kế) đến hết đường Lê Hồng Phong

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết đường Lê Hồng Phong đến Ngã ba Kế

4.000

2.400

1.600

 

13

Đường Lương Văn Nm - Từ đường Lê Lợi sang đường Giáp Hải

4.000

2.400

 

 

14

Đường Cả Trọng (khu Công viên Trung tâm)

 

 

 

 

-

Đoạn 1 Mặt cắt đường 18m

4.500

2.700

 

 

-

Đoạn 2 (phần còn lại Mặt cắt đường 16m)

3.800

2.300

1.500

 

15

Đường Hùng Vương

 

 

 

 

 

Đoạn từ đường Xương Giang đến Nguyễn Thị Lưu

7.000

4.200

2.800

 

 

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường QL1A

8.000

4.800

 

 

-

Dy 2, 3, 4, 5 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

3.800

 

 

 

-

Dy 6, 7 đường Hùng Vương (khu cạnh Nhà khách tỉnh và đường Ngô Gia Tự)

4.000

 

 

 

16

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Nguyễn Thị Minh Khai

7.000

4.200

2.800

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến đường Giáp Hải (KDC s 2)

4.300

 

 

 

17

Phố Thân Cảnh Vân - Từ đường Nguyễn Thị Lưu sang đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

-

Đoạn đất ở biệt thự bám mặt cắt đường 24 m

3.800

 

 

 

-

Đất ở chia lô

4.500

2.700

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 16m

3.500

 

 

 

-

Đất ở biệt thự bám mặt đường rộng 12,5m

3.000

 

 

 

18

Đường Ngô Văn Cảnh - Từ đường Thân Đức Luận đến đường Cả Trọng

4.500

2.700

 

 

19

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Lê Lợi

7.000

4.200

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến đầu thôn Mé, xã Dĩnh Kế

4.500

2.700

1.800

900

20

Phố Lê Lý - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi (trước đình làng Vĩnh Ninh)

3.800

2.300

 

 

II

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI II

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Mn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến đường Ngô Gia Tự

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Gia Tự đến đường Nghĩa Long

3.500

2.100

 

 

2

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến hết Nhà văn hóa Công ty Đạm (bên trái đến đường vào t dân phố Hà Vị)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ hết Nhà Văn hóa Công ty Đạm đến đường Lều Văn Minh

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ đường Lều Văn Minh đến cng 1 công ty Đạm

2.000

1.200

 

 

3

Đường Nghĩa Long

3.500

2.100

1.400

700

4

Đường Á L

3.500

2.100

1.400

700

5

Đường Tân Ninh

3.500

2.100

1.400

700

6

Đường Thánh Thiên

4.000

2.400

1.600

800

7

Đường Huyền Quang

3.500

2.100

1.400

700

8

Đường Nguyễn Cao

4.000

2.400

1.600

800

9

Đường Tiền Giang

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết đường Thánh Thiên

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ hết đường Thánh Thiên đến đê sông Thương

2.000

1.200

800

400

10

Đường Nguyễn Khắc Nhu

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đường Xương Giang đến đường Trần Nguyên Hãn (chợ Hà Vị)

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ đường Trn Nguyên Hãn đến ngõ 5 đường Nguyễn Khắc Nhu

2.800

1.700

1.100

600

11

Khu nhà tầng và khu tập thể t 6, t 7A và 7B phường Trần Nguyên Hãn

900

500

 

 

12

Đường Đặng Thị Nho

3.500

2.100

1.400

 

13

Đường Giáp Hải

3.300

2.000

1.300

 

14

Đường Lý Tự Trọng (tiếp đường Nguyễn Thị Lưu - thuộc KDC số 2)

3.500

 

 

 

15

Đường Vi Đức Lục

3.000

 

 

 

16

Đường Chu Danh T - Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Văn Phúc

3.000

 

 

 

17

Đường Giáp Lễ - Đoạn từ đường Đào Sư Tích đến thôn Ngươi xã Dĩnh Kế

3.800

 

 

 

18

Đường Nguyễn Du (khu A9 phường Hoàng Văn Thụ)

3.800

 

 

 

19

Đường Phồn Xương - Từ đường Lê Li sang đường Thanh Niên

3.800

2.300

1.500

800

20

Phố Thân Công Tài - Khu Trung tâm khách sạn cao cấp TPBG

3.000

 

 

 

21

Đường Nguyễn Khuyến: Đoạn từ đường ngang phía sau trung tâm khuyến nông tỉnh đến đường Lê Li

3.800

 

 

 

22

Đường Hoàng Quốc Việt - Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến đường Lê Triện

3.800

 

 

 

23

Đường Nguyễn Đình Tuân (đoạn từ đường Ngô Văn Cảnh đến đường Đào Sư Tích - Khu chung cư Quang Minh)

 

 

 

 

-

Đất biệt thự (thuộc phân lô N23, N24, N25 theo quy hoạch) mặt cắt 16m

3.500

 

 

 

-

Đất ở chia lô và dân cư cũ

3.800

2.300

 

 

24

Đường Quách Nhẫn

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Thân Cảnh Vân đến đường Nguyễn Khuyến

3.800

 

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Khuyến đến đường Giáp Hải (KDC số 2)

3.000

 

 

 

25

Phố Tôn Thất Tùng - Đoạn từ đường Hoàng Văn Thụ sang đường Lê Lợi, cạnh bệnh viện phụ sản

3.500

 

 

 

26

Đường Nguyên Hồng - Đoạn từ sau chợ Trần Luận đến hết đất trường tiểu học Thu Hương

 

 

 

 

-

Đất ở biệt thự

3.500

 

 

 

-

Đất ở chia lô

3.800

 

 

 

27

Đường Lê Triệu (khu dân cư số 2) mặt cắt 11,5 m

3.000

 

 

 

28

Đường Lê Hồng Phong (mặt cắt 27 m)

4.000

 

 

 

29

Đường Giáp Văn Phúc (mặt cắt 18 m)

3.500

 

 

 

30

Phố Đỗ Văn Quýnh (mặt cắt 16 m)

3.500

 

 

 

31

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

-

Đoạn qua khu trung tâm khách sạn cao cp, TPBG

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn tiu khu Công viên trung tâm (qua thôn Mé, xã Dĩnh Kế)

2.300

1.400

900

 

32

Đường Thân Nhân Trung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đu cu Mỹ Độ đến đường rẽ vào UBND phường Mỹ Độ

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đường r vào UBND phường MĐộ đến hết địa phận phường Mỹ Độ

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Mỹ Độ đến đường tỉnh lộ 398 (xã Tân M)

3.500

2.100

 

 

33

Đường Đào Sư Tích

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Quách Nhẫn

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ đường Quách Nhẫn đến đường Lê Lợi

3.800

2.300

 

 

+

Khu đất ở biệt thự (mặt ct đường 16m)

3.500

 

 

 

+

Đất ở chia

3.800

2.300

 

 

34

Áp dụng cho các đoạn đường còn lại trong khu dân cư số 1, 2

2.500

1.500

 

 

III

ĐƯỜNG PH LOẠI III

 

 

 

 

1

Đường Vương Văn Trà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Xương Giang đến đường Nguyễn Doãn Địch

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ đường Nguyn Doãn Địch đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

1.200

800

400

2

Đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê sông Thương đến hết Trung tâm giới thiu vic làm

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết Trung tâm giới thiệu việc làm đến ngõ 308 Đ.Nguyễn Công Hãng.

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ ngõ 308 Nguyễn Công Hãng đến đường Cao Kỳ Vân

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường Cao Kỳ Vân đến đường Trần Nguyên Hãn

2.300

1.400

900

500

3

Đường Đàm Thuận Huy

2.000

1.200

800

 

4

Đường Trần Quang Khải

 

 

 

 

-

Khu cống ngóc bến xe và Hồ Bắc

3.000

1.800

1.200

 

-

Khu Tái định cư cải tạo nhà máy đạm

2.200

1.300

900

400

5

Đường Châu Xuyên

2.300

1.400

900

500

6

Đường Mỹ Độ

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu sông Thương đến hết đất Công an phường M độ (cũ)

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ hết đất Công an phường Mỹ Độ (cũ) đến hết đất Chùa Mỹ Độ

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ Chùa M Độ đến hết địa phận phường M Độ

1.300

800

 

 

7

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu sông Thương đến Km 1

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ Km 1 đến Km 2

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ Km 2 đến Km 3,5

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ Km 3,5 đến Km 5

1.800

1.100

 

 

8

Đường Lê Đức Trung (Khu cống ngóc bến xe)

2.300

 

 

 

9

Đường Lê Sát (Khu cống ngóc bến xe)

2.300

 

 

 

10

Phố Trần Đình Ngọc (Khu cống ngóc bến xe)

2.300

 

 

 

11

Đường Nguyễn Danh Vọng (Khu cống ngóc bến xe)

2.000

 

 

 

12

Phố Nguyễn Đình Chính (khu cng ngóc bến xe)

2.000

 

 

 

13

Các đường còn lại trong (khu cng ngóc - bến xe)

1.500

 

 

 

14

Đường Lưu Nhân Chú (đoạn từ đê sông Thương đến đường Thân Cảnh Phúc - sau trạm tăng áp)

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau Trạm tăng áp đến đường Ngô Trang

1.800

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đê Sông Thương

1.500

 

 

 

15

Đường Thân Cảnh Phúc - Đoạn từ hồ điều hòa khu dân cư số 3 đến đường Nguyễn Công Hãng

1.800

 

 

 

16

Đường Thân Nhân Tín - Đoạn từ đê sông Thương đến đất công cộng khu dân cư số 3

1.800

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

1.300

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến hết khu thương mại, dịch vụ khu dân cư số

1.800

 

 

 

17

Đường Lê An - Từ đê sông Thương đến đường Nguyễn Công Hãng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đê Sông Thương đến đường Ngô Trang

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Nguyễn Công Hãng

1.300

 

 

 

18

Đường Ngô Trang - Đoạn từ đường Lưu Nhân Chú đến đường Nguyễn Công Hãng

1.800

 

 

 

19

Đường Nguyễn Doãn Địch - Đoạn từ đường Vương Văn Trà đến đường Lưu Nhân Chú

2.000

 

 

 

20

Từ đường Lưu Nhân Chú đến ngõ 5 Nguyễn Khắc Nhu

1.500

900

 

 

21

Đường Trần Đăng Tuyển

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Trần Nguyên Hãn đến đường Nguyn Công Hãng

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng đến đường Ngô Trang

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ đường Ngô Trang đến đường Ngang khu hồ điều hòa

1.300

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 hồ điều hòa đến đê Sông Thương

1.500

 

 

 

22

Các đường còn lại trong khu dân cư số 3

1.500

 

 

 

IV

ĐƯỜNG PHỐ LOẠI IV

 

 

 

 

1

Đường Võ Thị Sáu - Đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Lê Lai

2.500

1.500

1.000

500

2

Đường Đồng Cửa

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Châu Xuyên đến Tiểu khu dân cư Đồng Cửa (mặt cắt đường 16m)

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ Tiểu khu Đng Cửa mới xây dựng (mặt cắt đường 19m)

4.300

2.600

1.700

900

3

Đường Cao Kỳ Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Đ. Trn Nguyên Hãn đến đường Nguyễn Công Hãng

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ đường Nguyễn Công Hãng - ngã 4 kho gạo đến bờ mương Hà Vị

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ bờ mương Hà Vị đến đầu t dân phố Cung Nhượng 1

800

500

 

 

-

Đoạn từ đu tổ dân phố Cung Nhượng 1 đến bờ đê

500

300

 

 

4

Đường Hồ Công Dự

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Huyền Quang đến đường rẽ khu tập thể chùa Dền

2.000

1.200

800

 

5

Đường Lê Lai

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Lê Lợi đến trường tiu học Võ Thị Sáu

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ trường tiểu học Võ Thị Sáu đến đường Hùng Vương

3.800

2.300

1.500

 

6

Đường Cô Giang

2.000

1.200

800

 

7

Đường Thân Khuê

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết sân thể thao

1.300

 

 

 

-

Đoạn từ hết sân thể thao đến nhà máy ép dầu

800

 

 

 

8

Đường Bảo Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường Hoàng Hoa Thám đến hết trường tiểu hc Đa Mai

800

 

 

 

-

Đoạn từ hết trường Tiu học Đa Mai đến hết bãi xử lý rác

500

 

 

 

9

Đường Phạm Liêu

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng 1 (công ty phân đạm) đến hết cng 2 (Công ty CP xây lắp hóa chất)

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết cng 2 Công ty Đạm đến hết đường vào cổng Công ty TNHH1TV CK hóa chất Hà Bắc

800

 

 

 

-

Đoạn từ cng 1 đến hết cng 3 (Công ty CP Hưng Phát)

800

 

 

 

-

Đoạn từ hết cng 3 (Công ty CP Hưng Phát) đến đê Sông Thương

600

 

 

 

10

Đường Phùng Trạm (Từ đường Nguyn Duy Năng đến đường Phạm Liêu)

1.000

600

400

 

11

Đường Nguyễn Duy Năng (Từ đường Phạm Liêu đến hết địa phận phường Thọ Xương)

1.000

600

400

 

12

Đường Lu Văn Minh (Đường liên xã Xương Giang -Thọ Xương)

800

500

300

 

13

Đoạn đê tả Sông Thương

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận thành phố Bắc Giang

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ cầu Mỹ Độ đến hết địa phận phường Lê Li

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ hết địa phận phường Lê Lợi đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

800

 

 

 

14

Các đường trong các làng thuộc các phường, các ngõ đã và chưa có tên

800

500

300

 

V

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 kế đến đường Quốc lộ 1A mới

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ đường QL1A đến lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Dĩnh Trì đến hết phố Cốc (lối rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc)

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ li rẽ vào Nhà văn hóa phố Cốc đến ngã ba đường đi Yên Dũng

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã ba đường đi Yên Dũng lên Bãi i

1.500

900

600

 

-

Đoạn tiếp giáp với Quốc lộ 31 đi thôn Thuyền

500

300

 

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Quc lộ 1A đến giáp cu Lịm Xuyên xã Song Khê

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ giáp cu Lịm Xuyên đến giáp đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang

2.300

1.400

900

 

-

Đoạn từ đất Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang đến đường tỉnh 295B (Quốc lộ 1A cũ)

3.000

1.800

1.200

 

+

Đoạn từ đường 398 đến cng làng thôn Tân Phượng

1.800

1.100

 

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ) chy qua xã Tân Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận phường M Độ đến ngã ba Ba Đa (đường tàu vắt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp)

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ ngã ba Ba Đa (đường tàu vt ngang rẽ công ty may Trương Hiệp) đến giáp đất Hồng Thái Việt Yên

2.300

1.400

900

 

4

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Dĩnh Trì

800

500

300

 

5

Quốc lộ 1A qua thành ph Bắc Giang (Không có rào chắn)

2.800

1.700

1.100

 

-

Đối vi thửa đất có cạnh thuộc đường gom của QL 1A

1.200

700

500

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.600

1.100

860

550

1.000

750

450

350

2.

Xã nhóm B

1.300

970

650

450

850

550

350

250

3.

Xã nhóm C

1.100

760

550

350

760

450

250

220

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

900

550

350

300

650

350

220

200

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

1.150

770

600

380

700

530

320

250

2.

Xã nhóm B

900

680

460

310

600

380

250

180

3.

Xã nhóm C

770

530

380

250

530

320

160

150

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

630

380

250

160

450

250

160

120

Phân loại nhóm Xã như sau:

Xã Trung du

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Kế, Tân Mỹ, Song Khê, Tân Tiến

Xã thuộc nhóm B: Xương Giang, Đa Mai.

Xã thuộc nhóm C: Song Mai.

Xã Miền núi

Xã thuộc nhóm A: Dĩnh Trì, Đồng Sơn

 

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT ĐÔ THỊ (THỊ TRN THNG)

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)

8.000

4.800

2.500

1600

-

Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)

7.200

4.300

2.000

1400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I

7.200

4.300

2.000

1400

-

Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến hết bến xe Hiệp Hòa

6.500

3.900

2.000

1200

-

Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX

5.800

3.500

1.500

1200

2

ĐƯỜNG THNG - GM

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ )

1.800

1.100

700

400

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh

4.800

2.900

1.900

1000

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện)

5.400

3.200

2.000

1100

-

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện

6.300

3.700

2.500

1200

-

Đoạn từ hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện đến hết đất Bưu điện

7.200

4.300

2.000

1400

-

Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện

6.500

3.900

2.000

1300

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao cắt đường 675

5.300

3.200

1.800

1100

-

Đoạn từ giao cắt đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ)

4.200

2.500

1.500

800

4

TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cổng chợ huyện hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa)

8.000

4.800

2.500

1600

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CU VÁT)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)

8.000

4.800

3.200

1600

6

ĐƯỜNG 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

3.000

1.800

1.200

600

7

ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIN- KHO K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Bin đến giao ct đường Nguyn Du

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giao cắt đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trắng)

2.400

1.400

1.000

500

8

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288

4.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa

3.000

1.600

1.000

500

9

ĐƯỜNG GIAO CT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

3.000

1.500

1.000

500

10

ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)

1.800

1.100

700

400

11

KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện

8.000

4.200

2.500

1400

-

Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675

4.800

2.900

1.900

1000

12

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện huyện

8.000

4.800

3.000

1600

13

ĐƯỜNG NGUYN DU

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến hết ngã 3 giao ct đường đi Kho K23

1.200

700

500

200

14

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

2.400

1.400

 

 

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Đoan Bái, Lương Phong

 

 

 

 

-

Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)

2.400

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp

2.400

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Chớp đến đất Trung tâm GDTX

3.600

2.200

 

 

1.2

Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thắng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)

5.000

3.000

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)

4.400

2.600

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng

3.000

1.500

 

 

1.3

Xã Hoàng An, Thanh Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31

2.400

1.400

 

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao ĐT 288

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường vào thôn Thanh Vân

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân

1.200

700

 

 

2

ĐƯỜNG THẮNG - GM

 

 

 

 

2.1

Xã Danh Thắng, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái

1.200

700

 

 

2.2

Xã Đông Lỗ

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh

1.300

800

 

 

-

Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gầm (Ma Han)

700

400

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

3.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)

3.500

1.900

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thắng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu

2.800

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng)

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng

1.500

600

 

 

3.2

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn

1.300

800

 

 

3.3

Xã Hoàng Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ

1.100

700

 

 

-

Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)

1.300

800

 

 

3.4

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37

1.700

1.000

 

 

4

TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN- BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

3.700

2.200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cầu Ngọc Thành

2.800

1.700

 

 

-

Đoạn từ hết cu Ngọc Thành hết cu Mới

2.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)

1.700

1.000

 

 

4.2

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đường vào thôn Dinh Hương (đường vào gốc Đa) đến hết đất trường THCS Đức Thắng

6.600

3.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thắng đến giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học)

5.500

2.500

 

 

-

Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương (đường vào trường Tiểu học) đến giao đường đi Việt Hùng

4.400

2.000

 

 

4.3

Xã Danh Thắng, Thường Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh)

4.000

2.000

 

 

-

Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng

3.000

1.800

 

 

4.4

Xã Bắc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Danh Thắng hết cầu Trang

1.700

800

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám)

2.200

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)

3.900

1.700

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý

2.200

1.100

 

 

4.5

Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên

1.500

900

 

 

5

TỈNH LỘ 296 (THẮNG - CẦU VÁT)

 

 

 

 

5.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường bê tông đi chợ Thắng

7.000

4.000

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thắng hết Cầu Đức Thng

6.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2

4.400

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết Trường Tiểu học Đức Thắng số 2 đến đường vào thôn Văn Tự

3.500

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)

3.000

1.000

 

 

5.2

Xã Thường Thắng, Hùng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)

3.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)

2.000

900

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thng - Hùng Sơn (364)

3.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa số 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thắng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) đến đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát)

4.000

2.400

 

 

5.3

Xã Mai Trung, Hp Thịnh, Đại Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

3.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh đến Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

2.000

1.200

 

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

2.400

1.400

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát

2.400

1.000

 

 

6

ĐƯỜNG 675 (XÃ ĐỨC THNG)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch

3.600

2.000

 

 

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

3.000

1.500

 

 

7

ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHN XÃ NGỌC SƠN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) đến hết Kho K23

1.800

1.100

 

 

8

ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc Lý

1.700

800

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu Rô

1.000

500

 

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò)

800

300

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba Gò) đến giao đường Thắng - Gầm

600

300

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng - Gầm đến hết đất Đoan Bái

700

300

 

 

9

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG - HÒA SƠN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường - hết nhà nghỉ Hà Tuyên

2.100

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn

1.300

700

 

 

-

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hòa Sơn

650

400

 

 

10

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)

1.200

600

 

 

BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN THẮNG)

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

-

Khu vực ngã tư Biển (đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết đất nhà ông Tuyến)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đường vào xóm Tự Do đến hết địa phận thị trấn Thắng (đi Phú Bình)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyến (sau ngã tư biển 50m) đến hết Trường THPT Hiệp Hòa I

3.600

2.200

1.400

700

 

Đoạn từ hết Trường THPT Hiệp Hòa I đến hết bến xe Hiệp Hòa

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ hết bến xe Hiệp Hòa đến hết đất Trung tâm GDTX

2.900

1.700

1.200

600

2

ĐƯỜNG THẮNG - GM

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hạt Giao thông (Ngã 3 Thắng - Gầm) đến chân dốc Trạm máy kéo (cũ)

900

500

400

200

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

-

Đoạn từ Km 0 đến Giao cắt đường Tuệ Tĩnh

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba Tuệ Tĩnh đến hết đường vào khu dân cư Lô Tây (giáp đất Công an huyện)

2.700

1.600

1.100

500

 

Đoạn từ đường vào khu dân cư Lô Tây đến hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện

3.200

1.900

1.300

600

-

Đoạn từ hết đường vào khu đăng ký xe máy Công an huyện hết đất Bưu điện

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ Tượng Đài (sau NHNN) đến hết Nhà Văn hóa huyện

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa huyện đến giao ct đường 675

2.700

1.600

1.100

500

-

Đoạn từ giao ct đường 675 đến hết đất Trạm vật tư (cũ)

2.100

1.300

800

400

4

TỈNH LỘ 295 (THẮNG - ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến Cng chợ huyện (Hết đất nhà ông Ba Tùng) (Đường đi Đông Xuyên)

4.000

2.400

1.600

800

5

TỈNH LỘ 296 (THNG - CU VÁT)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tượng đài đến ngã ba dốc Đồn (giao ĐT 675)

4.000

2.400

1.600

800

6

ĐƯỜNG 675

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

1.500

900

600

300

7

ĐOẠN TỪ NGÃ TƯ BIN - KHO K23

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến giao cắt đường Nguyễn Du

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giao ct đường Nguyễn Du đến hết đất Thị trấn (Cầu Trng)

1.200

700

500

200

8

ĐƯỜNG TUỆ TĨNH

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến giao cắt TL 288

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ ngã tư Tuệ Tĩnh đến hết Bệnh viện đa khoa Hiệp Hòa

1.500

900

600

300

9

ĐƯỜNG GIAO CẮT QL 37 - TL 288, KHU DÂN CƯ ĐỒI ĐỘC LẬP

1.500

900

600

300

10

ĐƯỜNG NGÔ GIA TỰ (QUA XÓM TỰ DO)

900

500

400

200

11

KHU VỰC TƯỢNG ĐÀI

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện huyện đến hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện

4.000

2.400

1.600

800

-

Từ hết đất Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả (một cửa) thuộc Văn phòng HĐND-UBND huyện đến Ngã 3 giao cắt đường 675

2.400

1.400

1.000

500

12

ĐƯỜNG 19/5

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Biển đến hết Bưu điện huyện

4.000

2.400

1.600

800

13

ĐƯỜNG NGUYỄN DU

 

 

 

 

-

Đoạn từ cổng Bệnh viện qua THCS đến hết ngã 3 giao cắt đường đi Kho K23

600

400

200

100

14

ĐƯỜNG PHÍA SAU CÔNG AN HUYỆN (KHU DÂN CƯ LÔ TÂY)

1.200

700

 

 

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

QUỐC LỘ 37

 

 

 

 

1.1

Xã Lương Phong, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ Địa phận xã Đoan Bái (giáp Việt Yên) đến hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân)

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ hết Cống Khánh (Đường vào thôn Khánh Vân) đến đường vào làng Cấm

900

500

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào làng Cấm đến hết cầu Chớp

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ hết cu Chớp đến đất Trung tâm GDTX

1.800

1.100

 

 

1.2

Xã Đức Thắng, Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thng đến hết đất nhà ông Tùng (Thành)

2.500

1.500

 

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Tùng (Thành) đến đường bê tông vào Hưng Thịnh (cạnh nhà ông Chinh Thọ)

2.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào Hưng Thịnh (cnh nhà ông Chinh Thọ) đến hết địa phận Đức Thắng

1.500

900

 

 

13

Xã Hoàng An, Thanh Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Đức Thắng đến đường rẽ vào kho K31

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ sau đường rẽ vào kho K31 đến giao ĐT 288

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ sau giao ĐT 288 đến hết đường vào thôn Thanh Vân

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hết đường vào thôn Thanh Vân đến hết đất Thanh Vân

600

400

 

 

2

TỈNH LỘ 275 (THNG - GẦM)

 

 

 

 

2.1

Xã Danh Thắng, Đoan Bái

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dc Trạm máy kéo đến hết đất Bưu điện xã Đoan Bái

800

500

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu Điện xã Đoan Bái đến hết địa phận Đoan Bái

600

400

 

 

2.2

Xã Đông Lỗ

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận Đoan Bái đến Đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích)

700

400

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Khoát (Nhà ông Bích) đến hết Nghĩa trang Đông Lỗ

900

500

 

 

-

Đoạn từ sau Nghĩa trang Đông Lỗ đến cây Đa đường rẽ vào thôn Yên Ninh

700

400

 

 

-

Đoạn cây Đa đường rẽ vào Yên Ninh - bến Gm (Ma Han)

400

200

 

 

3

TỈNH LỘ 276 (TL 288 MỚI) TỪ KM0 - ĐI HOÀNG VÂN

 

 

 

 

3.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp thị trấn (ông Phương) đến hết UBND xã Đức Thắng (cũ)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Đức Thng (cũ) đến hết Nhà ông Sáu

1.400

800

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sáu đến chân dốc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng)

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hết chân dc Mái Già (đường vào HTX NTTS Phúc Thắng đến hết địa phận xã Đức Thắng

800

500

 

 

3.2

Xã Thái Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Hết địa phận xã Đức Thắng đến ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn

700

400

 

 

3.3

Xã Hoàng Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư giao đường đi UBND xã Thái Sơn đến dốc bà Kỳ

600

400

 

 

-

Đoạn từ dốc bà Kỳ hết đất UBND xã Hoàng Vân

500

300

 

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã Hoàng Vân đến cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh)

700

400

 

 

3.4

Xã Hoàng An

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau cổng chợ Vân (Nhà ông Thạch Sinh) đến đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An)

700

400

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào xóm Tân Lập (Hoàng An) đến giao QL 37

900

500

 

 

4

TỈNH LỘ 295 (XÃ NGỌC SƠN - BẾN PHÀ ĐÔNG XUYÊN)

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn ngã 3 Cờ (trong phạm vi 50m hướng đi UBND xã Ngọc Sơn)

1.900

1.100

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Cờ (sau 50m) đến hết cu Ngọc Thành

1.400

800

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Ngọc Thành hết cầu Mới

1.100

700

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Mới đến hết địa phận đất Ngọc Sơn (giáp đất Tân Yên)

900

500

 

 

4.2

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Ba Tùng (cổng chợ huyện) đến hết đất trường THCS Đức Thng

3.300

2.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS Đức Thng đến giao cắt đường vào Dinh Hương

2.800

1.700

 

 

-

Đoạn từ sau giao cắt đường vào Dinh Hương đến giao đường đi Việt Hùng

2.200

1.300

 

 

4.3

Xã Danh Thắng, Thường Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Việt Hùng đến đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh)

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đường đi vào xóm Đồng Tiến (giáp đất nhà ông Cảnh) đến hết đất Danh Thắng

1.500

900

 

 

4.4

Xã Bc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Danh Thắng) hết cầu Trang

900

500

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Trang đến đường vào thôn Đồng Cũ (nhà ông Tỉnh, bà Tám)

1.100

700

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Đồng Cũ đến ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên)

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 phố Hoa (sau 200m hướng đi Đông Xuyên) đến hết đất Bắc Lý

1.100

700

 

 

4.5

Xã Hương Lâm, Châu Minh, Mai Đình

 

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất Bắc Lý đến bến đò Đông Xuyên

800

500

 

 

5

TỈNH Lộ 296 (THNG- CẦU VÁT)

 

 

 

 

5.1

Xã Đức Thắng

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba dốc Đồn đến giao đường bê tông đi chợ Thắng

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường bê tông đi chợ Thng hết Cầu Đức Thắng

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ hết cầu Đức Thắng đến hết Trường Tiểu học Đức Thng số 2

2.200

1.300

 

 

 

Đoạn từ hết Trường Tiu học Đức Thng s 2 đến đường vào thôn Văn Tự

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết đường vào thôn Văn Tự đến chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy)

1.500

900

 

 

5.2

Xã Thường Thắng, Hùng Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ sau chân dốc Thường (đường rẽ vào nhà ông Quy) đến đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào Nghè thôn Đường Sơn (Thường Thắng) đến giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông)

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ sau giao đường vào thôn Tam Sơn (nhà ông Đông) đến mốc ranh giới Thường Thng - Hùng Sơn (364)

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ giao đường vào trường PTTH Hiệp Hòa s 3 (cách 200m về phía đi thị trấn Thng) đến chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành xã Hùng Sơn)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Bách Nhẫn (đường vào thôn Trung Thành (Hùng Sơn) - đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cu Vát)

2.000

1.200

 

 

5.3

Xã Mai Trung, Hợp Thịnh, Đại Thành

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường vào UBND xã Mai Trung (sau 100m hướng đi cầu Vát) đến đường vào UBND xã Quang Minh

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào UBND xã Quang Minh - Ngã tư Đại Thành (cách 100m)

1.000

600

 

 

-

Khu vực ngã tư Đại Thành (bán kính từ ngã tư về 2 phía theo tỉnh lộ 296 là 100 m).

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Đại Thành (sau 100m) đến đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh)

900

500

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào thôn Gò Pháo (Hợp Thịnh) đến hết cầu Vát

1.200

700

 

 

6

TỈNH LỘ 675 (XÃ ĐỨC THẮNG)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giao cắt Tỉnh lộ 276 ( Tỉnh lộ 288 mới) đến hết Trạm nước sạch

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ QL 37 đến Tỉnh lộ 276 (Tỉnh lộ 288 mới)

1.500

900

 

 

7

ĐƯỜNG VÀO KHO K23 (ĐỊA PHẬN XÃ NGỌC SƠN)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Trắng (hết đất Thị Trấn) đến hết Kho K23

900

500

 

 

8

ĐƯỜNG TRÀNG - PHỐ HOA

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Hoa đến hết UBND xã Bắc Lý

900

500

 

 

-

Đoạn từ UBND xã Bắc Lý đến đầu cầu Rô

500

300

 

 

-

Đoạn từ cầu Rô đến đường vào Tân Hưng (Ba Gò)

400

200

 

 

-

Đoạn từ sau đường vào Tân Hưng (Ba Gò) đến giao đường Thắng - Gầm

300

200

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 giao đường Thắng- Gầm đến hết đất Đoan Bái

400

200

 

 

9

ĐƯỜNG QUÂN SỰ: TỪ NGÃ 3 CHỢ THƯỜNG- HOÀ SƠN

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngã 3 Chợ Thường- hết nhà nghỉ Hà Tuyên

1.100

700

 

 

 

Đoạn từ hết nhà nghỉ Hà Tuyên đến cầu thôn Tân Sơn

700

400

 

 

 

Đoạn từ qua cầu thôn Tân Sơn đến Hoà Sơn

300

200

 

 

10

ĐƯỜNG TỈNH LỘ 297 (XÃ HOÀNG THANH)

600

400

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã,nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

800

560

350

500

350

280

 

2.

Xã nhóm B

650

450

340

460

300

250

 

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

720

470

300

450

320

270

 

2.

Xã nhóm B

500

350

250

400

270

220

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã,nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

 

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

I

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

560

390

250

400

280

220

 

2.

Xã nhóm B

450

310

240

320

220

170

 

II

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

500

330

220

330

230

200

 

2.

Xã nhóm B

400

250

180

290

190

160

 

Phân loại nhóm xã như sau:

- Xã Trung du :

+ Xã nhóm A: Đoan Bái, Bắc Lý, Hoàng Lương, Đại Thành, Hợp Thịnh, Mai Trung;

+ Xã nhóm B: Châu Minh, Mai Đình, Xuân Cẩm,Quang Minh, Hương Lâm, Đông Lỗ.

- Xã miền núi :

+ Xã nhóm A: Lương Phong; Đức Thắng, Ngọc Sơn, Danh Thắng; Hùng Sơn, Hoàng An

+ Xã nhóm B: Thường Thắng, Thái Sơn, Thanh Vân, Hòa Sơn, Hoàng Thanh, Đồng Tân, Hoàng Vân.

 

3. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo Hiểm

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến giáp đất nhà ông Ky, bà Thi

4.400

2.600

1.800

900

-

Đoạn từ đất nhà ông Ky, bà Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

4.800

2.900

1.900

1.000

 -

Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

5.200

3.100

2.100

1.000

 -

Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

5.500

3.300

2.200

1.100

 -

Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu

5.900

3.500

2.400

1.200

 -

Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa

6.600

4.000

2.600

1.300

 -

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim

7.200

4.300

2.900

1.400

 -

Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch)

6.600

4.000

2.600

1.300

-

Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ

5.900

3.500

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX

5.500

3.300

2.200

1.100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

5.300

3.200

2.100

1.100

 

Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)

 

-

-

-

 -

Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

5.200

3.100

2.100

1.000

-

Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên

5.500

3.300

2.200

1.100

-

Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá)

5.900

3.500

2.400

1.200

 -

Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn

5.900

3.500

2.400

1.200

2

Đường Nguyên Hồng

 

-

-

-

 -

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

4.200

 

 

 

 -

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

3.600

 

 

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 

-

-

-

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng

3.000

1.800

1.200

600

Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng

4.200

2.500

1.700

800

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường

4.800

2.900

1.900

1.000

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim

5.400

3.200

2.200

1.100

Đoạn từ hết đất nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

6.000

3.600

2.400

1.200

Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

5.400

3.200

2.200

1.100

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO

4.800

2.900

1.900

1.000

Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung

4.200

2.500

1.700

800

Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại

3.600

2.200

1.400

700

Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1

3.000

1.800

1.200

600

Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)

2.400

1.400

1.000

500

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3)

1.800

1.100

700

400

Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

2.400

1.400

1.000

500

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

1.400

800

600

300

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

600

400

200

 

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

1.400

800

600

300

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

 

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất Bà Loan

1.400

800

600

300

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42)

1.400

800

600

300

-

Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)

1.100

700

400

200

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

6

Đường Cao Kỳ Vân

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

1.800

1.100

700

400

+

Đoạn sâu, trũng

1.400

800

600

300

-

Đoạn còn lại

1.400

800

600

300

+

Đoạn sâu, trũng

1.100

700

400

200

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn còn lại

2.400

1.400

1.000

500

+

Đoạn sâu, trũng

1.800

1.100

700

400

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 

-

-

-

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn còn lại

1.800

1.100

700

400

9

Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động

3.000

 

 

 

10

Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố

600

400

200

 

II

THỊ TRẤN NẾNH

 

 

 

 

1

Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

5.400

3.200

2.200

1.100

Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hùng Nam

6.000

3.600

2.400

1.200

Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh

6.600

4.000

2.600

1.300

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà Hòa Luật

7.200

4.300

2.900

1.400

 -

Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)

7.500

4.500

3.000

1.500

 -

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh

6.600

4.000

2.600

1.300

 +

Đoạn đất trũng, sâu

4.200

2.500

1.700

800

2

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

 

-

-

 

-

Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh

3.000

1.800

1.200

 

3

Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố

1.200

700

500

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

-

-

 

1

Quốc lộ 37

 

-

-

 

1.1

Xã Hồng Thái

 

-

-

 

-

Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh

4.800

2.900

1.900

 

1.2

Xã Bích Sơn:

 

-

-

 

 -

Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự

5.100

3.100

2.000

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

4.000

2.400

1.600

 

 -

Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

5.000

3.000

2.000

 

 -

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng

4.600

2.800

1.800

 

 -

Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

3.000

1.800

1.200

 

1.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 

-

-

 

Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS)

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh

2.200

1.300

900

 

Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến

2.000

1.200

800

 

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

600

 

 -

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học

2.100

1.300

800

 

 -

Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn

1.400

800

600

 

 -

Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn

1.700

1.000

700

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

1.200

700

500

 

1.4

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 

-

-

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

1.700

1.000

700

 

+

Đoạn sâu, trũng

1.200

700

500

 

 -

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

1.600

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn)

2.000

1.200

800

 

 -

Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm 9

1.500

900

600

 

 -

Đoạn còn lại

1.800

1.200

700

 

2

Tỉnh lộ 298

 

-

-

 

2.1

 Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm)

 

-

-

 

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

2.500

1.500

1.000

 

Đoạn còn lại

1.800

1.100

700

 

2.2

Xã Bích Sơn:

 

-

-

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Bích Động đến hết Công ty may Việt An

2.300

1.400

900

 

-

Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh

1.700

1.000

700

 

+

Đoạn trũng, sâu

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn)

800

500

300

 

2.3

Xã Minh Đức:

 

-

-

 

-

Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

700

400

300

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

1.600

1.000

600

 

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

700

400

300

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 

-

-

 

3.1

Xã Hồng Thái:

 

-

-

 

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái

3.500

1.800

1.200

 

Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

2.800

1.700

1.100

 

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

600

 

 -

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ vào xóm Sến

2.500

1.500

1.000

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm

2.000

1.200

800

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

1.300

800

500

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn

3.500

2.100

1.400

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

600

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa

4.800

2.900

1.900

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

3.500

2.100

1.400

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

1.600

1.000

600

 

3.2

Xã Hoàng Ninh:

 

-

-

 

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến đường rẽ thôn Hoàng Mai

3.000

1.700

1.100

 

Đoạn đất trũng, sâu

2.100

1.300

800

 

 -

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

3.000

1.800

1.200

 

3.3

Xã Quang Châu

 

-

-

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu

3.700

2.200

1.500

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu

3.500

2.100

1.400

 

4

Tỉnh lộ 398

 

-

-

 

-

Xã Nghĩa Trung:

 

-

-

 

 -

Đoạn từ km7 đến giáp xã Việt Lập, huyện Tân Yên

2.400

1.400

1.000

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

1.400

800

600

 

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà

 

-

-

 

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

3.500

2.100

1.400

 

5.2

Xã Ninh Sơn

 

-

-

 

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

800

500

300

 

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

700

400

300

 

-

Thôn Mai Vũ đến hết đất xã Ninh Sơn

600

400

200

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 

-

-

 

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

600

400

200

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

500

300

200

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn Hoá xã

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến UBND xã

600

400

200

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 

-

-

 

6.1

Xã Quảng Minh

 

-

-

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn

1.300

800

500

 

6.2

Xã Trung Sơn

 

-

-

 

-

Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

1.000

600

400

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 

-

-

 

-

Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến

700

400

300

 

8

Trục đường liên xã

 

-

-

 

8.1

Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)

 

-

-

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung

2.100

1.300

800

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

1.600

1.000

600

 

-

Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống Đình thôn Vân Cốc

1.200

700

500

 

-

Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay

1.000

600

400

 

8.2

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 

-

-

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

900

500

400

 

-

Đoạn từ đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

600

400

200

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

450

300

200

 

-

Đoạn còn lại

450

300

200

 

8.3

Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 

-

-

 

-

Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá

1.000

600

400

 

-

Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn

800

500

300

 

-

Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy

600

400

200

 

-

Đoạn còn lại

500

300

200

 

8.4

Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B)

 

-

-

 

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng

2.100

1.300

800

 

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu

1.400

800

600

 

 

Đoạn còn lại

1.200

700

500

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

THỊ TRẤN BÍCH ĐỘNG

 

 

 

 

1

Đường Thân Nhân Trung (Phải tuyến)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp địa phận xã Hồng Thái đến hết công ty Bảo Hiểm

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ hết đất công ty Bảo Hiểm đến giáp đất nhà ông Văn, bà Phong

1.800

1.100

700

400

+

Đoạn từ đất nhà ông Văn, bà Phong đến giáp đất nhà ông Ky, bà Thi

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ đất nhà ông Ky, bà Thi đến giáp đất nhà ông Nghi

2.400

1.400

1.000

500

 -

Đoạn từ đất nhà ông Nghi đến giáp đất nhà ông Lập

2.600

1.600

1.000

500

 -

Đoạn từ đất nhà ông Lập đến giáp đất nhà bà Xuân

2.800

1.700

1.100

600

 -

Đoạn từ đất nhà bà Xuân đến giáp đất nhà ông Hiểu

3.000

1.800

1.200

600

 -

Đoạn từ đất nhà ông Hiểu đến giáp đất nhà ông Hòa

3.300

2.000

1.300

700

 -

Đoạn từ đất nhà ông Hòa đến hết đường nội thị giáp đất ông Kim

3.600

2.200

1.400

700

 -

Đoạn từ đất nhà ông Kim đến hết đất Huyện đội (giáp ông Mạch)

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ đất ông Mạch đến hết đất Nhà trẻ Liên Cơ

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ hết đất Nhà trẻ Liên cơ đến hết đường rẽ vào TTGDTX

2.800

1.700

1.100

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào TTGDTX đến hết đất thị trấn

2.700

1.600

1.100

500

 

Đường Thân Nhân Trung (Trái tuyến)

 -

 -

 -

 -

 -

Bắt đầu từ địa phận xã Hồng Thái - cống Chiểng

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ nhà ông Giang Lý đến giáp đất bà Hoàn Bình

2.600

1.600

1.000

500

-

Đoạn từ đất bà Hoàn Bình đến giáp đất ông Hưng Xuyên

2.800

1.700

1.100

600

-

Đoạn từ đất nhà ông Hưng Xuyên đến hết đất ông Tuân Nhận (giáp TT Văn Hoá)

3.000

1.800

1.200

600

 -

Đoạn từ đất Phòng GDĐT giáp đất nhà Cường Phượng đến hết đất bà Hải giáp Bích Sơn

3.000

1.800

1.200

600

2

Đường Nguyên Hồng

 -

 -

 -

 -

 -

Đoạn từ điểm cắt với đường Thân Nhân Trung đến hết Trường tiểu học TT Bích Động

2.100

 

 

 

 -

Đoạn từ cuối Trường tiểu học Bích Động đến điểm nối với đường Hoàng Hoa Thám

1.800

 

 

 

3

Đường Hoàng Hoa Thám

 -

 -

 -

 -

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến Công ty Toàn Sáng

1.500

900

600

300

Đoạn từ Công ty Toàn Sáng đến đường rẽ thôn Thượng

2.100

1.300

800

400

Đoạn rẽ vào thôn Thượng đến hết đất nhà Luyến Cường

2.400

1.400

1.000

500

Đoạn từ hết đất nhà Luyến Cường đến hết đất nhà Tuấn Kim

2.700

1.600

1.100

500

Đoạn từ hết đất nhà Tuấn Kim đến hết đất Kho bạc

3.000

1.800

1.200

600

Đoạn từ hết đất Kho bạc đến hết đất Công an

2.700

1.600

1.100

500

Đoạn từ hết đất Công an đến hết đất Công ty cổ phần BAGICO

2.400

1.400

1.000

500

Đoạn từ hết đất Công ty CP BAGICO đến đường rẽ vào Trường Thân Nhân Trung

2.100

1.300

800

400

Đoạn từ đất Trường Thân Nhân Trung đến hết đất nhà ông Đại

1.800

1.100

700

400

Đoạn từ hết đất nhà ông Đại đến hết đất THPT Việt Yên 1

1.500

900

600

300

Đoạn từ hết đất trường THPT Việt Yên 1 đến đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư)

1.200

700

500

200

Đoạn từ đường rẽ đình làng Đông (Hết khu dân cư) đến hết đoạn sâu trũng (đầu khu 3)

900

500

400

200

Đoạn từ đầu khu 3 đến hết cổng Nhà máy gạch Bích Sơn

1.200

700

500

200

Từ sau cổng Nhà máy gạch Bích Sơn đến chân đê Cầu Sim

700

400

300

100

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết thị trấn)

300

200

100

 

4

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Phải tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 -

 -

 -

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Chì

900

500

400

200

-

Đoạn từ hết đất ông Chì đến hết đất Bà Nhàn

700

400

300

100

-

Đoạn từ hết đất bà Nhàn đến hết đất ông Lại

600

400

200

100

-

Đoạn còn lại

300

200

100

 

 

Đường Nguyễn Văn Thuyên (Trái tuyến từ đường Thân Nhân Trung đi)

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Ô. Dũng

900

500

400

200

-

Đoạn từ hết đất Ô. Dũng đến hết đất Bà Loan

700

400

300

100

-

Đoạn từ hết đất bà Loan đến hết đất bà Mưa

600

400

200

100

-

Đoạn còn lại

300

200

100

 

5

Đường Ngô Văn Cảnh

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Thành (số nhà 18)

900

500

400

200

-

Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Nhược (số nhà 42)

700

400

300

100

-

Đoạn từ hết đất ông Nhược đến hết nhà ông Kỷ Minh (số nhà 94)

600

400

200

100

-

Đoạn còn lại

300

200

100

 

6

Đường Cao Kỳ Vân

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Bà Minh (Đoàn)

900

500

400

200

+

Đoạn sâu, trũng

700

400

300

100

-

Đoạn còn lại

700

400

300

100

+

Đoạn sâu, trũng

600

400

200

100

7

Đường Nguyễn Văn Ty

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất ông Hậu

1.500

900

600

300

-

Đoạn còn lại

1.200

700

500

200

+

Đoạn sâu, trũng

900

500

400

200

8

Đường Nguyễn Vũ Tráng

 -

 -

 -

 -

-

Đoạn từ đầu đường đến hết đất Thanh tra huyện

1.500

900

600

300

-

Đoạn còn lại

900

500

400

200

9

Khu dân cư thị trấn Bắc thị trấn Bích Động

1.500

 

 

 

10

Đường trong ngõ, xóm của các thôn, phố

300

200

100

 

II

THỊ TRẤN NẾNH

 -

 -

 

 -

1

Đường tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 -

 -

 

 -

Đoạn từ giáp Tam Tầng đến hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh

2.700

1.600

1.100

500

Đoạn từ hết Nghĩa trang thôn Ninh Khánh đến hết nhà Hùng Nam

3.000

1.800

1.200

600

Đoạn từ hết đất nhà Hùng Nam đến đường rẽ thôn Ninh Khánh

3.300

2.000

1.300

700

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Ninh Khánh đến hết đất nhà Hòa Luật

3.600

2.200

1.400

700

 -

Đoạn từ hết đất nhà Hòa Luật đến hết đất nhà ông Đạt (Hương)

3.800

2.300

1.500

800

 -

Đoạn từ hết đất nhà ông Đạt (Hương) đến hết TT Nếnh

3.300

2.000

1.300

700

 +

Đoạn đất trũng, sâu

2.100

1.300

800

400

2

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đường Tầu đến giáp đất Quảng Minh

1.500

900

600

 

3

Đường trong ngõ xóm còn lại của các thôn, Phố

600

400

200

 

III

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 -

 -

 

 -

1

Quốc lộ 37

 -

 -

 

 -

1.1

Xã Hồng Thái

 -

 -

 

 -

-

Đoạn ngã tư Đình Trám đến hết địa phận Hồng Thái giáp đất Bích Động, đất Hoàng Ninh

2.400

1.400

1.000

 

1.2

Xã Bích Sơn:

 -

 -

 

 -

 -

Đoạn từ nhà Tuyến (giáp đất Bích Động) đến cuối bờ mương thôn Tự

2.600

1.600

1.000

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

2.000

1.200

800

 

 -

Đoạn từ cuối bờ mương thôn Tự đến hết đất nhà Luân Giang

2.500

1.500

1.000

 

 -

Đoạn từ hết đất nhà Luân Giang đến đường rẽ nhà VH thôn Vàng

2.300

1.400

900

 

 -

Đoạn từ đường rẽ nhà VH thôn Vàng đến hết đất Bích Sơn

1.500

900

600

 

1.3

Trung tâm xã Tự Lạn:

 -

 -

 

 -

Từ trung tâm xã (cổng vào UBND đến đường vào trường THCS)

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ cổng Trường THCS đến đường rẽ vào thôn Rãnh

1.100

700

400

 

Đoạn từ đường vào thôn Rãnh đến giáp xã Việt Tiến

1.000

600

400

 

Đoạn đất trũng, sâu

700

400

300

 

 -

Đoạn từ cổng UBND xã đến cổng vào Trường tiểu học

1.100

700

400

 

 -

Đoạn cổng vào Trường tiểu học đến hết đất Bưu điện VH xã

900

500

400

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện VH xã đến đường vào thôn Nguộn

700

400

300

 

 -

Đoạn từ đường vào thôn Nguộn đến giáp xã Bích Sơn

900

500

400

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

600

400

200

 

1.4

Trung tâm xã Việt Tiến và Hương Mai:

 -

 -

 

 -

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến đường rẽ Tân Yên

900

500

400

 

+

Đoạn sâu, trũng

600

400

200

 

 -

Đoạn từ đường rẽ đi Tân Yên đến hết Miếu Hà

800

500

300

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Hà đến đường rẽ chợ Tràng (Giáp đất Ô Tuấn)

1.000

600

400

 

 -

Đoạn đường rẽ Chợ Tràng đến hết xóm 9

800

500

300

 

 -

Đoạn còn lại

900

500

400

 

2

Tỉnh lộ 298

 -

 -

 

 -

2.1

 Xã Quảng Minh: (từ giáp đất Bích Sơn đến Phúc Lâm)

 

 

 

 -

Đoạn từ giáp đất Bích Sơn đến hết đất nhà ông Tân Sửu về phía Phúc Lâm

1.300

800

500

 

Đoạn còn lại

900

500

400

 

2.2

Xã Bích Sơn:

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ giáp đất Bích Động đến hết Công ty may Việt An

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ hết Công ty may Việt An đến giáp đất Quảng Minh

900

500

400

 

+

Đoạn trũng, sâu

600

400

200

 

-

Đoạn từ đối diện đường rẽ đình làng Đông đến hết đoạn sâu trũng (đầu xóm mới)

900

500

400

 

-

Đoạn còn lại (dưới chân đê đến hết địa phận xã Bích Sơn)

400

250

200

 

2.3

Xã Minh Đức:

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ Cầu Sim đến ngã tư cây xăng thôn Kẹm

400

250

200

 

-

Từ ngã tư cây xăng thôn Kẹm đến hết Cầu Treo

800

500

300

 

-

Đoạn từ hết Cầu Treo đến hết đất Minh Đức

400

250

200

 

3

Tỉnh lộ 295B (Quốc lộ 1A cũ)

 -

 -

 

 -

3.1

Xã Hồng Thái:

 -

 -

 

 -

Đoạn từ giáp Tân Mỹ đến hết đất Bưu điện Hồng Thái

1.800

1.100

700

 

Đoạn từ hết đất Bưu điện Hồng Thái đến đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái

1.400

800

600

 

Đoạn đất trũng, sâu

700

400

300

 

 -

Đoạn từ đầu trụ sở UBND xã Hồng Thái đến đường rẽ xóm Sến

1.300

800

500

 

 -

Đoạn từ đường rẽ xóm Sến đến hết đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm

1.000

600

400

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

700

400

300

 

 -

Đoạn từ đường rẽ Hội trường thôn Hùng Lãm đến đường rẽ xóm Nguộn

1.800

1.100

700

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

700

400

300

 

 -

Đoạn từ đường rẽ xóm Nguộn đến đường rẽ xóm Chùa

2.400

1.400

1.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ xóm Chùa đi ga Sen Hồ giáp đất Hoàng Ninh

1.800

1.100

700

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

800

500

300

 

3.2

Xã Hoàng Ninh:

 -

 -

 

 -

Đoạn từ Phúc Lâm (giáp thị trấn Nếnh) đến đường rẽ thôn Hoàng Mai

1.500

900

600

 

Đoạn đất trũng, sâu

1.100

700

400

 

 -

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp địa phận xã Hồng Thái

1.500

900

600

 

3.3

Xã Quang Châu

 

 -

 

 -

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Nếnh đến đường rẽ lên đê Đại Hà đi thôn Quang Biểu

1.900

1.100

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ lên đê Đại Hà đến đầu cầu Đáp Cầu

1.800

1.100

700

 

4

Tỉnh lộ 398

 -

 -

 

 -

-

Xã Nghĩa Trung:

 -

 -

 

 -

 -

Đoạn từ km7 đến giáp Việt Lập, huyện Tân Yên

1.200

700

500

 

 +

Đoạn đất trũng, sâu

700

400

300

 

5

Trục đường Nếnh đi chùa Bổ Đà - xã Vân Hà

 -

 -

 

 -

5.1

Xã Quảng Minh: Từ giáp đất TT Nếnh đến hết đất Quảng Minh

1.800

1.100

700

 

5.2

Xã Ninh Sơn

 -

 -

 

 -

-

Đoạn giáp xã Quảng Minh đến hết trụ sở UBND xã

400

250

200

 

-

Đoạn từ hết Trụ sở UBND xã đến hết thôn Mai Vũ

400

250

200

 

-

Thôn Mai Vũ đến hết đất Ninh Sơn

300

200

100

 

5.3

Xã Tiên Sơn:

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ giáp đất Ninh Sơn đến hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội thuộc thôn Thượng Lát

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết Cống Chặng tiêu nước giáp Doanh trại quân đội đến hết ngã tư Bổ Đà và dọc đoạn đường lên chùa Bổ Đà

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết ngã tư Bổ Đà đến hết Đình thôn Thượng Lát

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết Đình thôn Thượng Lát đến đường rẽ đi xã Vân Hà

300

200

100

 

-

Đoạn đường rẽ đi xã Vân Hà đến hết Bưu điện Văn Hoá xã

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện Văn Hoá xã đến UBND xã

300

200

100

 

6

Tỉnh lộ 298 B

 -

 -

 

 -

6.1

Xã Quảng Minh

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ điểm cắt với đường 298 đến điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh

900

500

400

 

-

Đoạn từ điểm cắt với đường liên xã Bờ Hồ đi Quảng Minh đến hết trường tiểu học Quảng Minh 2

800

500

300

 

-

Đoạn từ hết trường tiểu học Quảng Minh 2 đến giáp đất Trung Sơn

700

400

300

 

6.2

Xã Trung Sơn

 -

 -

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Trung Sơn đến điểm cắt đường Nếnh đi chùa Bổ Đà

500

300

200

 

7

Đường Việt Tiến - Song Vân

 -

 -

 

 

 

Từ điểm cắt với Quốc lộ 37 rẽ đi Tân Yên đến hết địa phận xã Việt Tiến

400

250

200

 

8

Trục đường liên xã

 -

 -

 

 -

8.1

Trục đường Sen Hồ (Hoàng Ninh) đi Trúc Tay (Vân Trung)

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Hoàng Mai đến giáp đất Vân Trung

1.100

700

400

 

+

Đoạn đất trũng, sâu

800

500

300

 

-

Đoạn giáp đất Hoàng Ninh đến hết cống Đình thôn Vân Cốc

600

400

200

 

-

Đoạn hết cống Đình thôn Vân Cốc đến gốc Đa thôn Trúc Tay

500

300

200

 

8.2

Trục đường Quán Rãnh (Tự Lạn) đi xã Thượng Lan

 -

 -

 

 

-

Đoạn từ Quán Rãnh đến đường bê tông vào thôn Đầu

500

300

200

 

-

Đoạn đường bê tông vào thôn Đầu đến giáp đất Thượng Lan

300

200

100

 

-

Đoạn giáp đất Tự Lạn đến cống Chằm

200

100

 

 

-

Đoạn còn lại

200

100

 

 

8.3

Trục đường Tự (Bích Sơn) đi Dương Huy (Trung Sơn)

 -

 -

 

 -

-

Đoạn từ thôn Tự đến đường rẽ về thôn Văn Xá

500

300

200

 

-

Đoạn đường rẽ về thôn Văn Xá đến giáp đất Trung Sơn

400

250

200

 

-

Đoạn giáp đất Bích Sơn đến đường rẽ thôn Dương Huy

300

200

100

 

-

Đoạn còn lại

300

200

100

 

8.4

Trục đường Bờ Hồ đi Quảng Minh (nối với đường 298B)

 -

 -

 

 

-

Đoạn từ Bờ Hồ đến hết Trạm biến áp thôn Thượng

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ hết Trạm biến áp thôn Thượng đến đường rẽ thôn Văn Xá

900

500

400

 

-

Đoạn đường rẽ thôn Văn Xá đến ngã tư đầu thôn Kiểu

700

400

300

 

-

Đoạn còn lại

600

400

200

 

9

Quốc lộ 1A chạy qua huyện Việt Yên (không rào chắn)

1.600

1.000

600

 -

-

Đối với thửa đất có cạnh thuộc đường gom của QL 1A

700

400

300

 -

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

950

700

450

300

600

350

250

350

250

2.

Xã nhóm B

750

550

400

280

500

300

220

300

210

3.

Xã nhóm C

650

500

360

250

400

280

200

250

190

II.

Xã Min núi

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

600

420

250

210

350

250

190

250

180

2.

Xã nhóm B

500

350

230

180

300

220

180

210

170

3.

Xã nhóm C

450

300

200

170

280

180

170

190

160

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vc 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

I.

Xã Trung du

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

660

490

310

210

420

250

210

240

200

2.

Xã nhóm B

530

380

280

200

350

210

200

210

190

3.

Xã nhóm C

450

350

250

190

280

200

190

200

180

II.

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

420

290

200

180

240

190

180

190

170

2.

Xã nhóm B

350

250

180

170

210

170

160

170

150

3.

Xã nhóm C

310

210

170

160

200

160

150

160

140

Phân loại nhóm xã như sau:

- Xã trung du:

+ Xã nhóm A: Hồng Thái, Hoàng Ninh, Quảng Minh, Quang Châu, Bích Sơn.

+ Xã nhóm B: Tự Lạn, Việt Tiến, Tăng Tiến.

+ Xã nhóm C: Ninh Sơn, Hương Mai, Vân Hà.

- Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Minh Đức.

+ Xã nhóm B: Nghĩa Trung.

+ Xã nhóm C: Trung Sơn, Tiên Sơn, Thượng Lan, Vân Trung.

 

4. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

 

1.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện

6.000

2.400

1.800

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

7.200

3.600

2.200

 

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu

5.400

2.400

1.800

 

-

Đoạn từ hết đường rẽ Khu đu đến hết đất Thị trấn

4.800

1.800

1.300

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng

7.200

3.000

1.600

 

-

Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS

4.800

2.400

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn

4.200

1.800

1.000

 

1.3

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cng Mui đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên

3.600

1.800

900

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

4.400

2.200

1.300

 

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ

2.800

1.100

800

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

2.200

900

600

 

1.4

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân số

6.000

3.600

1.600

 

-

Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân số đến đường 295

7.000

3.600

1.800

 

-

Đường trong khu ph và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng

1.200

700

500

300

1.5

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

2.200

1.100

700

 

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ dc Bùng đến hết cng Cụt (gn cây xăng)

4.000

1.800

1.100

 

-

Đoạn từ hết cng Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

5.000

2.400

1.300

 

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

6.000

2.400

1.300

 

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

6.000

2.400

1.400

 

2.3

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đường trong khu phố và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

1.000

600

400

200

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398 (284)

 

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bc Giang đến hết cầu Điếm Tổng

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ hết cầu Điếm Tổng đến đường vào Trại thương binh

3.000

1.200

900

 

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

2.400

1.400

900

 

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

3.300

1.100

900

 

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

4.400

1.700

1.200

 

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

3.300

1.100

900

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

1.100

700

400

 

1.3

Xã Cao Thượng: Tỉnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng

3.300

2.000

1.300

 

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

3.300

1.100

800

 

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

2.800

1.100

800

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

1.100

500

400

 

1.5

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường

3.900

1.700

1.100

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam

1.700

800

600

 

1.6

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 giáp đất Yên Thế

1.100

700

400

 

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

2.200

900

600

 

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

1.700

900

500

 

-

Đoạn từ hết Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

2.800

1.300

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

2.200

1.100

700

 

2.2

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đường điện 10KV 973

3.300

1.700

900

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiểu học

4.400

2.100

1.100

 

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết cầu Trắng

3.300

1.100

900

 

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

2.200

800

600

 

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

2.200

1.100

600

 

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã đến đnh dốc Chợ cũ

2.200

900

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

1.100

700

400

 

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ Lữ Vân

2.800

1.100

700

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

1.700

800

600

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Hp Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đến đường r UBND xã

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

2.500

900

700

 

-

Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa

1.700

700

600

 

-

Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cu Bến Tuần

2.200

1.100

500

 

3.2

Xã Cao Thưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp với xã Hợp Đức giáp khu ph Bùi

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp khu phố Bùi bám đường 295 (cây xăng Cao Thượng đến UBND xã)

3.500

2.100

1.200

 

-

Đoạn từ giáp Ph Bùi (UBND xã Cao Thượng) đến TT Cao Thượng

4.400

2.200

1.100

 

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

3.300

1.700

1.200

 

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

2.200

1.100

900

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

1.700

1.000

700

 

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

2.200

1.100

800

 

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

2.200

1.200

800

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

1.100

500

400

 

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu cầu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

2.000

1.100

700

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

1.700

1.000

600

 

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

1.700

600

500

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

900

500

 

 

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân

1.700

700

500

 

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

1.100

700

400

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

900

500

400

 

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt s đến hết Cổng chợ Việt Ngọc

2.800

1.300

800

 

-

Đoạn từ hết Cng Chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

2.500

1.100

800

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

1.500

900

500

 

4.

Tỉnh lộ 298 ( 272 )

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Ch

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ nhà ông Biết đi Cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

1.400

800

500

 

-

Khu vực Cầu Đồng (từ trạm biến áp đến Cầu Đồng)

1.400

800

500

 

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy

1.000

800

500

 

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á

3.500

1.800

1.000

 

-

Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao

1.700

800

500

 

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

1.100

700

400

 

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

1.700

900

700

 

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

2.000

700

600

 

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

1.600

600

500

 

-

Đoạn từ Cầu Cu khúc đến địa phận Phố Mới

2.000

700

600

 

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

1.500

500

400

 

5.2

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt

1.100

700

400

 

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

1.700

700

500

 

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

1.300

700

500

 

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

1.100

700

400

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiu Học Song Vân

2.200

900

500

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

1.100

700

400

 

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

1.700

1.000

700

 

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đng Gai đến cầu Mẻ)

2.200

1.300

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

1.100

900

500

 

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

700

400

300

 

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

1.700

600

400

 

7.3

Xã Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

2.200

800

600

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

1.300

700

400

 

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng

2.800

1.000

900

 

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

3.400

1.100

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái

2.800

900

700

 

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

1.100

700

500

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Vng Bỉ đến giáp cng UBND xã cũ

4.000

1.700

900

 

-

Đoạn từ giáp cng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

3.300

1.100

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

2.800

900

700

 

-

Các đoạn còn lại của xã Ngọc Thiện

1.100

700

400

 

9.

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

9.1

Xã Cao Thưng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

1.300

800

500

 

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

1.700

600

500

 

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

2.800

900

700

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

1.100

700

400

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

2.200

900

700

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

1.100

700

400

 

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

900

500

400

 

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chản đến hết UBND xã Lam Cốt

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

600

400

200

 

11

Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung)

 

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến Cầu Lăng

900

500

400

 

-

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

600

400

200

 

11.2

Xã Liên Chung: Từ trường mm non đến đường vào núi Rành

600

400

200

 

-

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung

400

300

200

 

12

Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung

 

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc xã Cao Thượng

800

500

300

 

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

600

400

200

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung

500

300

200

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn Cao Thượng

 

 

 

 

1.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Hạt Kiểm lâm Tân-Việt-Hòa đến hết đất Bưu điện

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ hết đất Bưu điện đến hết đường rẽ xã Phúc Hòa

3.600

2.200

1.400

 

-

Đoạn từ hết đường rẽ xã Phúc Hòa đến hết đường rẽ Khu đầu

2.700

1.600

1.100

 

-

Đoạn từ hết đường rẽ Khu đu đến hết đất Thị trấn

2.400

1.400

1.000

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện Tân Yên đến hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng

3.600

2.200

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất trụ sở UBND TT Cao Thượng đến hết đất Trường THCS

2.400

1.400

1.000

 

-

Đoạn từ hết đất Trường THCS đến hết đất thị trấn

2.100

1.300

800

 

1.3

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cng Mui đến hết đất Chi cục thuế Tân Yên

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục thuế đến hết trường THCS thị trấn Cao Thượng

2.200

1.300

900

 

-

Đoạn từ hết trường THCS thị trấn Cao Thượng đến hết đất Ngân hàng cũ

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng cũ đến hết đất Thị trấn

1.100

700

400

 

1.4

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đoạn từ Công an đến hết trụ sở Trung tâm dân s

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ hết trụ sở Trung tâm dân s đến đường 295

3.500

2.100

1.400

 

-

Đường trong khu ph và các vị trí còn lại thuộc TT Cao Thượng

600

400

200

100

1.5

Đường thị trấn Cao Thưng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Các đoạn thuộc thị trấn Cao Thượng

1.100

700

400

 

2

Thị trấn Nhã Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Bùng đến hết cống Cụt (gần cây xăng)

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết cng Cụt đến hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ hết đất Công ty TNHH Thanh Hoàn đến ngã tư Thị trấn

3.000

1.800

1.200

 

2.2

Tỉnh lộ 294

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đi Tiến Phan đến hết đất TT Nhã Nam.

3.000

1.800

1.200

 

2.3

Đường nội thị

 

 

 

 

-

Đường trong khu ph và các vị trí còn lại thuộc TT Nhã Nam

500

300

200

100

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

1.1

Xã Quế Nham:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bc Giang đến hết cu Điếm Tổng

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết cu Điếm Tng đến đường vào Trại thương binh

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ Trại thương binh đến hết đất xã Quế Nham

1.200

700

500

 

1.2

Xã Việt Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quận đến giáp cây đa Kim Tràng

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp cây đa Kim Tràng đến hết đất Chi nhánh Ngân hàng NN

2.200

1.300

900

 

-

Đoạn từ Kênh 556 Văn Miếu đến tiếp giáp đất xã Cao Thượng

1.700

1.000

700

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Việt Lập

600

400

200

 

1.3

Xã Cao Thượng: Tnh lộ 398 đi qua xã Cao Thượng

1.700

1.000

700

 

1.4

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cao Thượng đến hết thôn Chiềng

1.700

1.000

700

 

-

Ngã 3 Đình Nẻo từ hộ ông Trang đến hộ ông Thạch thôn Chung 1

1.400

800

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Liên Sơn

600

400

200

 

1.5

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến đường rẽ đi thôn Nam Cường

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Nam Cường đến hết đất xã Nhã Nam

900

500

400

 

1.6

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Đồng Điều 8 đến giáp đất Yên Thế

600

400

200

 

2.

Tỉnh lộ 287 (294)

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Trung:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Yên Thế đến hết khu dân cư thôn Ngoài, Tân Lập, Giữa

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ hết khu dân cư thôn Ngoài đến hết Nghĩa trang xã Tân Trung

900

500

400

 

-

Đoạn từ Nghĩa Trang xã Tân Trung đến đường rẽ vào Đình Hả

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào Đình Hả đến tiếp giáp với xã Nhã Nam

1.100

700

400

 

2.2

Xã Nhã Nam:

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đi Tân Trung đến tiếp giáp đưng điện 10KV 973

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ TT Nhã Nam đến hết đất trường Tiu học

2.200

1.300

900

 

-

Đoạn từ hết đất trường Tiểu học đến hết cầu Trắng

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ hết cầu Trắng đến giáp đất Quang Tiến

1.100

700

400

 

2.3

Xã Quang Tiến: Đường 294 thuộc xã Quang Tiến

1.100

700

400

 

2.4

Xã Đại Hóa:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trạm y tế xã đến đỉnh dốc Chợ cũ

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Đại Hóa

600

400

200

 

2.5

Xã Phúc Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Lữ Vân đến hết chợ L Vân

1.400

800

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Sơn

900

500

400

 

3.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Hợp Đức:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Đa Bến Tuần đường rẽ UBND xã

500

300

200

 

-

Từ đường rẽ UBND xã đến Kênh Nổi

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ Kênh Nổi đến hết thôn Tân Hòa

900

500

400

 

-

Đoạn Từ đường rẽ vào UBND xã đến chân cu Bến Tuần

1.100

700

400

 

3.2

Xã Cao Thượng

 

 

 

 

-

Đon từ tiếp giáp với xã Hợp Đức đến phố Bùi

900

500

400

 

-

Khu ph Bùi bám đường 295

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ Phố Bùi đến TT Cao Thượng

2.200

1.300

900

 

3.3

Xã Cao Xá

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Cao Thượng đến đường rẽ làng Nguộn

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ làng Nguộn đến đường rẽ thôn Na Gu

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Na Gu đến tiếp giáp xã Ngọc Châu

900

500

400

 

3.4

Xã Ngọc Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết thôn Khánh Giàng bám đường 295

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ Cầu Xi đến đường rẽ vào làng Mỗ

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Châu

600

400

200

 

3.5

Xã Ngọc Thiện: Khu Cu Treo Bỉ thuộc xã Ngọc Thiện

1.000

600

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Thiện

900

500

400

 

3.6

Xã Song Vân: Đoạn từ đầu cầu treo Bỉ đến hết khu dâu cư bám đường thôn Đồng Kim

900

500

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Song Vân

500

300

 

 

3.7

Xã Ngọc Vân:

 

 

 

 

-

Đoạn từ nhà Văn hóa thôn Hợp Tiến đến hết Nghĩa trang liệt s Ngọc Vân

900

500

400

 

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Vân đến cổng làng thôn Đồng Bông

600

400

200

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

500

300

200

 

3.8

Xã Việt Ngọc

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Nghĩa trang Liệt sỹ đến hết Cổng chợ Việt Ngọc

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ hết Cổng Chợ Việt Ngọc đến hết Quỹ tín dụng Việt Ngọc

1.300

800

500

 

-

Đoạn còn lại thuộc xã Việt Ngọc

800

500

300

 

4.

Tỉnh lộ 298 (272)

 

 

 

 

4.1

Xã Ngọc Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư làng Đồng bám đường 298

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ nhà ông Biết đến khu đất quy hoạch Chợ

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Biết đi cầu Đồng đến nhà bà Ninh thôn làng Đồng

700

400

300

 

-

Khu vực Cu Đng (từ trạm biến áp đến Cu Đồng)

700

400

300

 

-

Khu thuộc thôn An Lập từ đường vào Sỏi Làng đến Cống ông Tuy

500

300

200

 

4.2

Xã Cao Xá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã tư Cao Xá đến hết Nhà Nghỉ Đông Á

1.800

1.100

700

 

-

Các đoạn còn lại bám đường 272 thuộc xã Cao Xá

900

500

400

 

4.3

Xã Liên Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Cao Xá đến hết hộ bà Chúc thôn Chung 1

600

400

200

 

-

Từ hết hộ bà Chúc thôn Chung 1 đến ngã 3 đình Nẻo

900

500

400

 

5.

Tỉnh lộ 297:

 

 

 

 

5.1

Xã Việt Ngọc:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã 3 Mả Ngò đến giáp Cống sông

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp Cống sông đến Dốc Núi Đồn

800

500

300

 

-

Đoạn từ Cu Cửu khúc đến địa phận Phố Mới

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ địa phận Phố mới đến hết đất Việt Ngọc

800

500

300

 

5.2

Xã Lam Cốt: Đoạn từ giáp đất Việt Ngọc đến hết đất Lam Cốt

600

400

200

 

5.3

Xã Phúc Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu treo Lữ Vân đến hết nhà ông Chín

900

500

400

 

-

Đoạn từ cống dẫn nước vào Giếng Chùa thôn Mai Hoàng đến đường rẽ vào Chùa Am Vân

700

400

300

 

-

Đoạn từ Cầu Vồng đi Tiền Sơn hết đất Phúc Sơn

600

400

200

 

6.

Đường Song Vân đi Việt Tiến

 

 

 

 

6.1

Xã Song Vân: Từ đường Kênh chính đi Ngọc Vân đến đường rẽ vào trường Tiểu Học Song Vân

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

600

400

200

 

6.2

Xã Ngọc Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba thôn Làng Sai đến đường rẽ vào thôn Đồng Gai

900

500

400

 

-

Khu vực UBND xã (từ đường rẽ thôn Đng Gai đến cầu Mẻ)

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Vân

600

400

200

 

7.

Đường Kênh chính

 

 

 

 

7.1

Xã Phúc Sơn: Khu vực cầu Lữ Vân (từ kè Lữ Vân đến cầu treo Lữ Vân)

400

250

200

 

7.2

Xã Lam Cốt: toàn bộ tuyến kênh chính

900

500

400

 

7.3

Song Vân: Đoạn từ Cống ngầm Song Vân đến UBND xã Song Vân

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại của xã Song Vân

700

400

300

 

7.4

Xã Ngọc Thiện:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây xăng đến giáp nhà may Hoa Sáng

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ giáp nhà may Hoa Sáng đến đường rẽ Trạm Y tế

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ Trạm Y tế đến hết nhà ông Ái

1.400

800

600

 

-

Các đoạn còn lại bám đường Kênh Chính thuộc xã Ngọc Thiện

600

400

200

 

8.

Đường Ngọc Thiện đi Thượng Lan

 

 

 

 

8.1

Xã Ngọc Thiện

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Vồng Bỉ đến giáp cổng UBND xã cũ

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã cũ đến đường rẽ Trường Tiểu học

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ Trường Tiểu học đến hết đất UBND xã Mới

1.400

800

600

 

-

Các đoạn còn lại ca xã Ngọc Thiện

600

400

200

 

9.

Đường thị trấn Cao Thượng đi xã Phúc Hòa

 

 

 

 

9.1

Xã Cao Thượng: Đoạn đường thuộc xã Cao Thượng

700

400

300

 

9.2

Xã Phúc Hòa

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Lân Thịnh: Từ Cao Thượng đến đường rẽ thôn Lân Thịnh

900

500

400

 

-

Khu vực UBND từ đường rẽ Trạm Y tế xã đến ngã ba Phúc Đình

1.400

800

600

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Phúc Hòa

600

400

200

 

10.

Đường Cao Xá đi Lam Cốt

 

 

 

 

10.1

Xã Cao Xá: Từ ngã ba UBND xã Cao Xá đến cổng trường Tiểu học I

1.100

700

400

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Cao Xá

600

400

200

 

10.2

Xã An Dương: Các đoạn thuộc địa phận xã An Dương

500

300

200

 

10.3

Xã Lam Cốt:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Chn đến hết UBND xã Lam Cốt

700

400

300

 

-

Các đoạn còn lại thuộc xã Lam Cốt

400

200

100

 

11

Đường PT 04 (Việt Lập - Liên Chung)

 

 

 

 

11.1

Xã Việt Lập: Từ đường 398 đến cầu Lăng

500

300

200

 

 

Các đoạn còn lại của xã Việt Lập

300

200

100

 

11.2

Xã Liên Chung: Từ trường mầm non đến đường vào núi Rành

300

200

100

 

 

Các đoạn còn lại của xã Liên Chung

200

150

100

 

12

Đường Cao Thượng - Việt Lập - Liên Chung

 

 

 

 

12.1

Các đoạn thuộc xã Cao Thượng

400

250

200

 

12.2

Các đoạn thuộc xã Việt Lập

300

200

100

 

12.3

Các đoạn thuộc xã Liên Chung

300

200

100

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vc 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã nhóm A

700

600

400

300

500

350

300

240

300

250

230

200

Xã nhóm B

600

400

300

250

400

280

250

220

250

230

200

190

Xã nhóm C

400

300

260

200

300

230

210

180

240

200

190

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vc 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Xã miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã nhóm A

500

450

300

200

400

300

200

180

200

180

170

150

Xã nhóm B

400

350

250

190

300

240

180

170

180

170

160

140

Xã nhóm C

350

250

200

170

250

200

170

160

170

160

150

 

Phân loại nhóm Xã như sau:

Xã miền núi

- Xã thuộc nhóm A: Quế Nham, Cao Thượng, Cao Xá, Việt Lập, Ngọc Thiện, Ngọc Lý, Ngọc Vân, Ngọc Châu, Liên Sơn, Việt Ngọc

- Xã thuộc nhóm B: Song Vân, Nhã Nam, Hợp Đức, Quang Tiến, Tân Trung, Đại Hóa, Phúc Sơn

- Xã thuộc nhóm C: An Dương, Lam Cốt, Phúc Hòa, Liên Chung, Lan Giới

 

5. HUYN YÊN THẾ

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

TT CU GỒ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

1.1

Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện

6.000

3.600

2.400

 

-

Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cổng Huyện đội

5.500

3.300

2.200

 

-

Đoạn từ giáp cng Huyện đội đến hết đường vào Đng Nhân

5.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ giáp đường vào Đồng Nhân đến hết cổng Lâm trường

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp

3.500

2.100

 

 

1.2

Đoạn qua phố Cả Trọng - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cổng chợ (nhà ông Nam)

5.500

3.300

 

 

-

Đoạn từ giáp cng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

5.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương

4.500

2.700

1.800

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

5.500

3.300

2.200

1.100

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

4.500

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cu Gồ

4.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu Điện Cu G đến giáp xã Phn Xương

3.500

2.100

1.400

 

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến Đồng Nhân - trại tù (Đồng Vương)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn Vườn Hồi (từ TL 292 đến giáp xã Phồn Xương)

1.700

1.000

700

300

-

Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ xóm Chung

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn đường vòng tránh cng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ TT dạy nghề đi Thôn Chẽ xã Phồn Xương

1.700

1.000

700

300

-

Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá

1.500

900

600

300

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu Gồ

1.000

600

400

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT B Hạ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu điện thị trấn

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết Bưu điện thị trấn đến hết Cửa hàng Dược

4.200

2.500

 

 

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

5.000

3.000

2.000

 

-

Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

4.000

2.400

1.600

 

2

Tỉnh lộ 292B - Ph Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước)

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến giáp xã B Hạ (ngã ba phương đông)

4.500

2.700

1.800

900

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

4.000

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ hết cng chợ B Hạ cũ đến giáp xã B Hạ (hướng đi Cầu Phưa)

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng

3.000

1.800

1.200

 

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố H

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mầm non

4.000

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ nhà VH ph Thng Nht đi chợ chiu đến đường goòng cũ

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn nối TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

3.500

2.100

 

 

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

1.500

900

600

300

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

800

500

300

 

III

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi v các phía (khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292

2.500

1.500

1.000

 

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.500

2.100

1.400

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đng Lạc, đi v các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kiểm Lâm đến hồ Trại Cọ

3.500

2.100

1.400

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phn Xương đến giáp xã Đồng Lạc

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn tiếp giáp trung tâm xã B Hạ (khoảng cách 500 m) đến đầu cầu Sỏi

3.000

2.100

1.400

 

-

Các đoạn còn lại đường 292

1.500

900

600

 

2

Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

 

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng No

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đng Nảo đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

2.000

1.200

800

 

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

 

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi v các phía (khoảng cách 500m)

2.000

1.200

800

 

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến hết chợ Mỏ Trạng

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ hết chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ giáp cầu Đồng Vương đến ngã ba đi Đồng Tiến

2.000

1.200

800

 

-

Trung tâm xã Đồng Kỳ, Hồng Kỳ đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

600

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa

1.500

900

600

 

-

Trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.200

700

500

 

-

Các đoạn còn lại

600

400

200

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Phn Xương đến hết Công ty may

3.500

2.100

1.400

 

-

Các đoạn còn lại

2.000

1.200

800

 

5

Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ

3.500

2.100

1.400

 

-

Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cổng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

2.000

1.200

800

 

-

Các đoạn còn lại

1.500

900

 

 

6

Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi v các phía (khoảng cách 500m)

2.500

1.500

1.000

 

-

Các đoạn còn lại

1.400

800

600

 

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268

 

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đồng Tâm

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

1.800

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Hứa Hải

1.200

800

600

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo

1.000

700

500

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết đất nhà ông Tuyển

600

400

300

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

1.200

800

600

 

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thắng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang

1.000

600

400

 

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi v các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

 

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi v các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

 

-

Từ Ngã ba cu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh

600

400

300

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268

1.000

700

500

 

-

Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi v trại mới (khoảng cách 300 m)

1.000

700

500

 

-

Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu

500

300

200

 

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn xóm chẽ từ đường TL 292 đến đường 398

1.500

900

600

 

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

 

 

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

2.000

1.400

900

 

 

Đoạn từ giáp cầu ông Bang đến hết đt hội trường thôn Tri Chuối

1.200

800

600

 

 

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chuối đến giáp đường 268

800

600

400

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

TT Cầu Gồ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

1.1

Đoạn qua phố Đề Nắm - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết đất Công an huyện

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ giáp Công an huyện đến hết cng Huyện đội

2.800

1.700

1.100

 

-

Đoạn từ giáp cng Huyện đội đến hết đường vào Đồng Nhân

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ giáp đường vào Đng Nhân đến hết cng Lâm trường

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ giáp cng Lâm trường đến giáp xã Tam Hiệp

1.800

1.100

 

 

1.2

Đoạn qua ph Cả Trọng - TT Cầu Gồ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết cng chợ (nhà ông Nam)

2.800

1.700

 

 

-

Đoạn từ cổng chợ (nhà ông Nam) đến hết đất NH Chính sách

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ hết đất Ngân hàng Chính sách đến giáp xã Phồn Xương

2.300

1.400

900

 

2

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Ngân hàng NN & PTNT

2.800

1.700

1.100

600

-

Đoạn từ hết Ngân hàng NN & PTNT đến hết nhà ông Viên

2.300

 

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Viên đến hết Bưu Điện Cầu Gồ

2.000

 

 

 

-

Đoạn từ hết Bưu Điện Cầu Gồ đến giáp xã Phồn Xương

1.800

1.100

700

 

3

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu G

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất nhà ông Tuấn

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến Đng Nhân - trại tù (Đng Vương)

1.000

600

400

200

-

Đoạn Kiểm lâm từ TL 292 đi suối Đá (Tân Hiệp)

1.000

600

400

200

-

Đoạn Vườn Hi (từ TL 292 đến giáp xã Phn Xương)

900

500

400

200

-

Đoạn Bà Ba đi Cả Dinh

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp huyện Huyện đội đến Hồ xóm Chung

1.300

800

500

300

-

Đoạn đường vòng tránh cng UBND Huyện đến giáp xã Tam Hiệp

800

500

300

200

-

Đoạn từ TT dạy ngh đi Thôn Chẽ xã Phn Xương

900

500

400

200

-

Đoạn từ hồ Trung đi đường cống suối đá

800

500

300

200

-

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Cầu G

500

300

200

 

II

TT BỐ HẠ

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Phố Thống Nhất - TT Bố Hạ

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến hết Bưu điện thị trấn

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ hết Bưu điện thị trn đến hết Cửa hàng Dưc

2.100

1.300

 

 

-

Đoạn từ hết Cửa hàng Dược đến đê Vòng Huyện

1.700

1.000

700

300

-

Đoạn đê Vòng Huyện đến giáp xã Bố Hạ

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến chợ Chiều

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ giáp chợ Chiều đến giáp xã Bố Hạ

2.000

1.200

800

 

2

Tnh lộ 292B - Phố Thống Nhất (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào sân vận động (cổng nhà ông Tước)

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp đường vào sân vận động đến giáp xã Bố Hạ (ngã ba phương đông)

2.300

1.400

900

500

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

-

Đường goòng cũ đến hết cổng chợ Bố Hạ cũ

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết cổng chợ B Hạ cũ đến giáp xã Bố Hạ (hướng đi Cầu Phưa)

1.800

1.100

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng

1.500

900

600

 

4

Các đoạn đường còn lại và khu vực dân cư TT Bố Hạ

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư trung tâm đến bến Nhãn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư TT đến đường vào Trường Mm non

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ giáp đường vào trường Mầm non đến ngã ba Khánh Lộc

1.300

800

 

 

-

Đoạn còn lại đến giáp xã Bố Hạ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ nhà VH phố Thống Nhất đi chợ chiều đến đường goòng cũ

1.100

700

400

200

-

Đoạn ni TL 292 đến TL 242 (đi vòng qua chợ mới)

1.800

1.100

 

 

-

Các đoạn đường còn lại TT Bố Hạ

800

500

300

200

-

Khu vực dân cư thị trấn Bố Hạ

400

200

200

 

III

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 292 (Đường 265 cũ)

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ trung tâm UBND xã Xuân Lương đi v các phía (khoảng cách 500m) đoạn từ TL 292 đi qua chợ đến đường TL 292

1.300

800

500

 

-

Các đoạn trung tâm UBND các xã Tân Sỏi, Bố Hạ, Tam Hiệp đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.800

1.100

700

 

-

Các đoạn qua trung tâm UBND xã Đồng Lạc, đi về các phía khoảng cách 500m

1.300

800

500

 

-

Đoạn qua xã Tam Hiệp từ Kim Lâm đến h Trại C

1.800

1.100

700

 

-

Khu vực ngã ba Mỏ Trạng xã Tam Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.500

900

600

 

-

Đoạn tiếp giáp Phố Cả Trọng (TT Cầu Gồ) đến hết đất nhà ông Đoàn (xã Phồn Xương)

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đoàn xã Phn Xương đến giáp xã Đồng Lạc

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Bố Hạ

1.000

600

 

 

-

Đoạn tiếp giáp trung tâm xã Bố Hạ (khoảng cách 500 m) đến đu cầu Sỏi

1.500

900

600

 

-

Các đoạn còn lại đường 292

800

500

300

 

2

Tỉnh lộ 292B (Đường đi Đông Sơn)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngã ba Phương Đông đến đường rẽ vào Đồng Nảo

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Đng No đến đường rẽ vào thôn cầu Gụ xã Đông Sơn

1.000

600

400

 

-

Các đoạn còn lại

500

300

200

 

-

Trung tâm xã Đông Sơn đi v các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

 

3

Tỉnh lộ 268

 

 

 

 

 

Đoạn qua các xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỏ Trạng đến chợ Mỏ Trạng

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ chợ Mỏ Trạng đến cầu Đồng Vương

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ cu Đng Vương đến ngã ba đi Đng Tiến

1.000

600

400

 

-

Trung tâm xã Đng Kỳ, Hồng Kỳ đi v các phía (khoảng cách 500m)

800

500

300

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Bố Hạ đến cầu Phưa

800

500

300

 

-

Trung tâm các xã đi v các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

 

-

Các đoạn còn lại

300

200

100

 

4

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp TT Cầu Gồ đến hết trường THCS xã Phồn Xương

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ trường THCS Phn Xương đến hết Công ty may

1.800

1.100

700

 

-

Các đoạn còn lại

1.000

600

400

 

5

Tỉnh lộ 242 (Đường 292 cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ TT Bố Hạ đến giáp xã Hương Vỹ

1.800

1.100

700

 

-

Trung tâm UBND xã Hương Vĩ, Khu vực Cng Châu xã Đồng Hưu đi về các phía (khoảng cách 500m)

1.000

600

400

 

-

Các đoạn còn lại

800

500

 

 

6

Tỉnh lộ 294 (Đường 287 cũ)

 

 

 

 

-

Khu vực ngã ba Tân Sỏi đi Nhã Nam đi v các phía (khoảng cách 500m)

1.300

800

500

 

-

Các đoạn còn lại

700

400

300

 

7

Đường từ TL292 qua xã Đồng Tâm đến đường TL 268

 

 

 

 

-

Đoạn từ TL 292 đến ngã ba (Cây xăng) xã Đng Tâm

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ Cây Xăng đến hết đất nhà ông Hòa

900

500

400

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hòa đến hết đất nhà ông Hứa Hải

600

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hứa Hải đến hết đất nhà ông Leo

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Leo đến hết đất nhà ông Tuyển

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tuyển đến giáp đường 268

600

400

200

 

8

Đường huyện lộ thuộc trung tâm các xã đi về các phía (khoảng cách 500m): Đồng Tiến, Canh Nậu, Tiến Thăng, An Thượng, Tân Hiệp và đường cầu Ông Bang

500

300

200

 

-

Từ Ngã ba Tiến Thịnh đi v các phía (khoảng cách 500m)

500

300

200

 

-

Từ Ngã ba thôn Chùa Tân Hiệp đi v các phía (khoảng cách 500m)

500

300

200

 

-

Từ Ngã ba cu Châu Phê An Thượng khoảng cách 500m

500

300

200

 

-

Đoạn từ tiếp giáp đường 268 đi Đồng Tiến đi về các phía (khoảng cách 500m)

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba Đông Sơn giáp TL 292 đi trường Lâm Sinh (khoảng cách 500m)

600

400

200

 

-

Đoạn từ cổng ông Thành đi trường Lâm Sinh

300

200

100

 

-

Đoạn tiếp giáp TT Cầu Gồ đến tiếp giáp đường 268

500

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba đường TL242 đi về trại mới (khoảng cách 300 m)

500

300

200

 

-

Đoạn từ cửa đền Suối Cấy đến giáp xã Đồng Hưu

300

200

100

 

-

Đoạn từ TL 292 đi trường PTTH Yên Thế

1.000

600

400

 

-

Đoạn xóm chè từ đường TL 292 đến đường 398

800

500

300

 

9

Đường cầu ông Bang

 

 

 

 

-

Đoạn từ ba gốc đến hết cầu ông Bang

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp cu ông Bang đến hết đất hội trường thôn Tri Chuối

600

400

200

 

-

Đoạn từ hết đất hội trường thôn Trại Chui đến giáp đường 268

400

250

200

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

440

380

300

350

280

250

220

200

150

2

Xã nhóm B

330

280

250

270

200

170

180

160

130

3

Xã nhóm C

220

200

180

170

160

 

150

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

310

270

210

250

200

180

160

140

110

2

Xã nhóm B

230

200

180

190

140

120

130

110

100

3

Xã nhóm C

150

140

130

120

110

 

110

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã thuộc nhóm A: Bố Hạ, Tân Sỏi, Phồn Xương, Tam Tiến, Xuân Lương, Tam Hiệp, Đồng Tâm.

+ Xã thuộc nhóm B: Đồng Lạc, Đồng Kỳ, Hương Vỹ, Đồng Vương, Hồng Kỳ.

+ Xã thuộc nhóm C: Tân Hiệp, An Thượng, Đồng Sơn, Đồng Hưu, Đồng Tiến, Tiến Thắng, Canh Nậu.

 

6. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết Hạt kim lâm huyện

7.000

4.200

2.800

1.400

-

Đoạn từ hết Hạt kiểm lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn M (qua nhà ông Hinh)

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295)

10.000

6.000

4.000

2.000

-

Đoạn từ đim giao ct giữa Quc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ lối rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng du quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn

5.000

2.700

2.000

1.500

 

Đường Hố Cát

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường sắt)

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng)

2.500

2.000

 

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ

6.000

3.600

2.400

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

6.500

3.900

2.600

 

 

Đường Lê Li

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trn Vôi (đi diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ đim giao ni giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

5.000

2.700

1.700

 

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu Chương

4.200

2.400

1.600

 

1.3

Đường nội thị trị trấn Vôi

 

 

 

 

 

Đường Trần Cảo

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn M đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

4.000

2.400

1.600

 

 

* Đường Trần Cung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đim giao ct với đường st đến đim đấu nối với tỉnh l 295

3.700

2.200

1.500

 

 

Đường Đặng Thế Công

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám

3.000

2.100

1.400

 

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295

2.700

1.800

1.200

 

 

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm đi thôn An Mỹ

1.700

1.000

 

 

1.4

Đường trong ngõ, khu phố, xóm còn lại

800

500

300

200

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

2.500

 

 

 

2.2

Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường sắt đi Hương Sơn

2.000

1.400

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ

2.000

1.400

 

 

 

Đoạn từ đường rẽ đi diện cng chợ Kép đến chân cầu Vượt

1.600

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt

1.000

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

1.200

700

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

400

200

100

II.

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 1A (cũ)

 

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

 

-

Đoạn từ đim tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

900

 

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 292B: Đoạn từ đim tiếp giáp với thành ph Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Gi

3.700

2.400

1.600

 

-

Quốc lộ 1A (Mới):

 

 

 

 

+

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

4.000

2.700

1.800

 

+

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

3.700

2.400

1.600

800

1.3

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ li rẽ vào cu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II

4.000

2.800

1.800

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

5.000

3.600

2.400

 

-

Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

1.500

900

 

 

1.4

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

2.400

1.400

 

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống Tổ Rồng (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng dầu Bắc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện

3.500

2.400

 

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quốc lộ 1A đến cổng UBND xã

2.300

1.500

 

 

1.5

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện đến Dốc Má

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Cống Tổ Rồng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

 

1.6

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

2.500

1.800

 

 

1.7

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến hết chùa Long Khánh (thôn Sậm)

4.000

2.700

1.800

 

-

Đoạn từ hết chùa Long Khánh thôn Sậm đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

3.000

1.800

1.200

 

1.8

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

 

Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh đi qua cu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

3.200

1.900

 

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

3.700

2.100

 

 

2.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thnh

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

1.800

1.000

 

 

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

4.300

2.600

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

3.500

2.200

 

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

2.000

 

 

 

2.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ đim tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

2.300

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết cng kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lục

1.500

900

 

 

2.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

1.500

900

 

 

2.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

1.500

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

1.700

 

 

 

3

Quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ lối vào Trại điều dưỡng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đu cu Quất Lâm

2.500

1.500

 

 

3.2

Xã Đại Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cng xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đi Lâm

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ dộc ca thôn Tiền đến giáp huyện Lục Nam

2.300

1.300

 

 

4.

Quc lộ 37

 

 

 

 

4.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

1.000

600

 

 

5.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

 

5.1

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND xã

4.000

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa

2.500

1.500

1.000

 

5.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Đng đến hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết Cửa hàng xăng dầu phố Bằng đến hết phố Bằng

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn

2.000

1.200

 

 

5.3

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

2.500

1.500

1.000

 

5.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Bố Hạ đến lối rẽ vào UBND xã

3.000

1.800

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

2.800

1.700

 

 

6.

Tỉnh lộ 299 - Đoạn qua xã Thái Đào

1.500

900

 

 

7.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

7.1

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ li rẽ từ đường 292 vào cng UBND xã An Hà

1.500

900

 

 

7.2

Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cầu Trắng

900

500

 

 

7.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào M

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn)

800

 

 

 

7.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

800

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trng giáp xã Nghĩa Hưng

900

500

 

 

-

Đoạn từ cu xóm Rung Cái đến Đng Anh (xã Tiên Lục)

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ Cu Bạc đến cu xóm Láng (giáp xã An Hà)

800

 

 

 

7.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Đổ đến cng ngã ba li rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi Mô

1.100

700

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đầu phố Triển

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Triển đến chân dốc Nghè

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ hết chân dốc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

800

500

 

 

7.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

900

500

 

 

-

Đoạn đầu nối Quốc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

1.100

700

 

 

-

Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi măng Hương Sơn

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển

900

500

 

 

7.7

Xãơng Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

800

 

 

 

7.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ

1.000

600

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

800

500

 

 

7.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Điểm cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi

900

500

 

 

-

Đoạn từ Quc lộ 1A đến cng Công ty xi măng Hương Sơn

1.100

700

 

 

-

Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

900

500

 

 

7.10

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Phi Mô đến cu Cun thôn Hoành Sơn

800

 

 

 

7.11

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

900

500

 

 

7.12

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ

800

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

700

 

 

 

7.13

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ

700

400

 

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I.

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1.

Thị trấn Vôi

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

 

Đường Cần Trạm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp ranh xã Phi Mô đến hết đất Hạt kiểm lâm huyện

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ hết đất Hạt kim lâm huyện đến đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Toàn Mỹ (qua nhà ông Hinh) đến đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đường vào chợ Vôi (qua nhà ông Minh) đến ngã tư thị trấn Vôi (điểm giao cắt giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295)

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đim giao ct giữa Quốc lộ 1A với Tỉnh lộ 295 đến Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ hết Chi nhánh Công ty CP Thương mại dịch vụ Lạng Giang đến đường rẽ vào Sân vận động Quân Đoàn II

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ li rẽ vào Sân vận động Quân đoàn II đến hết cửa hàng kinh doanh xăng dầu quân đội

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ hết cửa hàng kinh doanh xăng du quân đội đến giáp Cửa hàng kinh doanh xăng dầu thuộc Công ty xăng dầu Bắc Sơn

2.500

1.500

1.000

500

 

Đường Hố Cát

 

 

 

 

-

Đoạn tiếp giáp đường vào Bệnh viện Đa khoa Lạng Giang đến hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt (dọc theo hành lang đường sắt)

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết ngã tư thị trấn Vôi có Barie đường sắt dọc hành lang đường sắt đến điểm tiếp giáp đường vào thôn Non Cải (dọc hành lang đường st)

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Non Cải đến điểm tiếp giáp giữa Trường Mầm Non bán công và Trụ Sở UBND xã Phi Mô (sau ga Phố Tráng)

1.300

800

 

 

1.2

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Ván đến ngã tư thôn Toàn Mỹ

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến Hiệu sách nhân dân

3.300

2.000

1.300

 

 

Đường Lê Li

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn Vôi (đi diện Trạm gác Barie đường sắt) qua Trụ sở UBND thị trấn Vôi (khoảng cách 100 m) đến điểm giao nối giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đim giao ni giữa tỉnh lộ 295 với đường nội thị thị trấn Vôi đến đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ đường rẽ phía tây sân vận động huyện đi bãi rác thải Gò Đầm đến Cầu ông Chương

2.100

1.300

800

 

1.3

Đường nội thị trị trấn Vôi

 

 

 

 

 

Đường Trần Cảo

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư thôn Toàn Mỹ đến hết Chi nhánh Công ty CP dịch vụ thương mại Lạng Giang

2.000

1.200

800

 

 

Đường Trần Cung

 

 

 

 

-

Đoạn từ đim giao cắt với đường sắt đến điểm đấu nối với tỉnh lộ 295

1.900

1.100

800

 

 

Đường Đặng Thế Công

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ngân hàng chính sách xã hội huyện đến đầu đường Hoàng Hoa Thám

1.500

900

600

 

 

Đường Hoàng Hoa Thám

 

 

 

 

-

Đoạn từ đim đấu nối với đường Đặng Thế Công đi cụm công nghiệp thị trấn Vôi tiếp giáp với tỉnh lộ 295

1.400

800

600

 

 

Đường Ngô Gia Tự

 

 

 

 

-

Đoạn đường tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đi qua phía tây sân vận động huyện đến đường rẽ vào bãi rác thải Gò Đầm

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ li rẽ vào bãi rác thải Gò Đm đi thôn An Mỹ

900

500

 

 

1.4

Đường trong ngõ, khu ph, xóm còn lại

400

250

200

 

2.

Thị trấn Kép

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 1A

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường Gom vào đồi Lương

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ đường Gom vào khu đồi Lương đến cầu Vượt

1.300

 

 

 

2.2

Tỉnh lộ 295 B (Quốc lộ 1A cũ)

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường st đi Hương Sơn

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến đường rẽ đối diện cổng chợ

1.000

600

 

 

 

Đoạn từ đường rẽ đối diện cổng chợ Kép đến chân cầu Vưt

800

 

 

 

-

Đoạn từ chân cầu Vượt đến điểm giao ct giữa Quốc lộ 1A cũ với đường sắt

500

 

 

 

2.3

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao cắt giữa Quôc lộ 1A cũ với QL 37 đến lối rẽ đường vào Xí nghiệp Hóa chất mỏ

600

400

 

 

2.4

Đường trong ngõ, xóm còn lại

300

200

100

 

II.

ĐẤT VEN ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1.

Quốc lộ 1A (cũ)

 

 

 

 

1.1

Xã Xuân Hương:

 

 

 

 

 

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Tân Dĩnh đến giáp thành phố Bắc Giang (dọc theo hành lang đường sắt)

800

500

 

 

1.2

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đường 292B: Đoạn từ điểm tiếp giáp với thành phố Bắc Giang (xã Xương Giang) đến hết Bưu điện phố Giỏ

1.900

1.100

800

 

-

Quốc lộ 1A (không rào chắn):

 

 

 

 

+

Đoạn từ đim tiếp giáp địa giới hành chính xã Dĩnh Trì đến hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai

2.000

1.200

800

 

+

Đoạn từ hết Công ty TNHH bánh kẹo Tích Sĩ Giai đến đường rẽ vào Cầu Thảo

1.900

1.100

800

400

1.3

Xã Phi

 

 

 

 

-

Đoạn từ li rẽ vào cu Thảo đến giáp Cửa hàng xăng dầu Thôn Đại Phú II

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng du thôn Đại Phú II đến hết Ngân hàng chính sách XH huyện

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ đường vào thôn An Mỹ đến giáp xã Tân Dĩnh (dọc theo hành lang đường sắt)

800

500

 

 

1.4

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với đường vào Bệnh viện đa khoa Lạng Giang đến điểm tiếp giáp với Hạt giao thông (dọc theo hành lang đường sắt)

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ Hạt giao thông đến Cống T Rng (dọc theo hành lang đường sắt)

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ Cửa hàng xăng du Bc Sơn đến lối rẽ vào TT bồi dưỡng chính trị huyện

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ điểm đấu nối với Quc lộ 1A đến cng UBND xã

1.200

700

 

 

1.5

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với lối rẽ vào TT bồi dưng chính trị huyện đến Dốc Má

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với cng T Rng đến Dốc Má (dọc theo hành lang đường sắt)

1.000

600

 

 

1.6

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với địa giới hành chính xã Hương Lạc đến đầu cầu Vượt (Hương Sơn)

1.300

800

 

 

1.7

Tân Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến cửa chùa Long Khánh (thôn Sậm)

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết cửa chùa Long Khánh thôn Sậm đến hết thôn Thanh Lương xã Quang Thịnh

1.500

900

600

 

1.8

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

 

Từ địa giới hành chính xã Tân Thịnh đi qua cu vượt Quang Thịnh đến đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn đường rẽ vào UBND xã Quang Thịnh đến cầu Lường

1.900

1.100

 

 

2.

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

2.1

Xã Tân Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm thôn An Long - xã Yên Mỹ đến hết thôn Vĩnh Thịnh

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Vĩnh Thịnh đến hết thôn Đồng Nô

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ tiếp giáp thôn Đồng Nô đến cầu Quật

900

500

 

 

2.2

Xã Yên Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Ván đến giáp ngã tư đi Xương Lâm

2.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư đi Xương Lâm đến hết thôn An Long

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ trường THPT Lạng Giang I đến giáp xã Tân Thanh

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp với Tỉnh lộ 295 đến thôn Đồng Lạc

1.000

600

 

 

2.3

Xã Tân Thanh

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm tiếp giáp địa giới hành chính xã Yên Mỹ đến hết thôn Tuấn Mỹ

1.000

600

 

 

-

Đon từ hết thôn Tuấn Mỹ đến hết cống kênh G8

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ hết cng kênh G8 đến giáp địa giới hành chính xã Tiên Lc

800

500

 

 

2.4

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ cánh đồng Bằng đến ngã ba thôn Giữa

700

400

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Giữa đến ngã ba thôn Ao Cầu

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Mỹ Hà

800

500

 

 

2.5

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đồi De đến ngã ba Mỹ Lộc

800

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Mỹ Lộc đến đầu cầu Bến Tuần

900

 

 

 

3.

Quốc lộ 31

 

 

 

 

3.1

Xã Thái Đào

 

 

 

 

-

Đoạn từ Dộc Me giáp xã Dĩnh Trì đến đường vào Trại điều dưỡng thương binh E

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ li vào Trại điu dưng thương binh E đến đường vào thôn Ghép

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ đường vào thôn Ghép đến đu cu Qut Lâm

1.300

800

 

 

3.2

Xã Đi Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Quất Lâm đến đường rẽ vào thôn Cống xã Thái Đào

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ vào thôn Cng xã Thái Đào đến thôn Tiền xã Đi Lâm

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ dộc cửa thôn Tin đến giáp huyện Lục Nam

1.200

700

 

 

4.

Quốc lộ 37

 

 

 

 

4.1

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ thôn Kép đến thôn Cẩy

500

300

 

 

5.

Tỉnh lộ 292

 

 

 

 

5.1

Xã Tân Thnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Kép đến hết đất UBND xã

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết đất UBND xã đến Bưu điện văn hóa xã

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ hết Bưu điện văn hóa xã đến giáp xã Nghĩa Hòa

1.300

800

500

 

5.2

Xã Nghĩa Hòa

 

 

 

 

 

Đoạn từ cu Đng đến hết Cửa hàng xăng du phố Bằng

1.300

800

 

 

 

Đoạn từ hết Cửa hàng xăng du ph Bng đến hết phố Bằng

1.500

900

 

 

-

Đoạn cuối phố Bằng đến lối rẽ đi xã Đông Sơn

1.000

600

 

 

5.3

Xã An Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ phố Bằng đến Mia

1.300

800

500

 

5.4

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu BHạ đến li rẽ vào UBND xã

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ lối rẽ vào UBND xã đến Mia

1.400

800

 

 

6.

Tỉnh lộ 299 - đoạn qua xã Thái Đào

800

500

 

 

7.

Đường huyện, xã

 

 

 

 

7.1

Xã An Hà

 

 

 

 

 

Đoạn từ lối rẽ từ đường 292 vào cổng UBND xã An Hà

800

500

 

 

7.2

Xã Nghĩa Hòa: Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến cu Trắng

500

300

 

 

7.3

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tỉnh lộ 292 đến giáp xã Đào Mỹ

500

300

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 292 đến đồi Đành (Đông Sơn)

400

 

 

 

7.4

Xã Đào Mỹ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu xóm Ruồng Cái đến dốc Hoa Dê

700

400

300

 

-

Đoạn từ Tân Quang đi Cầu Bạc

400

 

 

 

-

Đoạn từ dốc Hoa Dê đến Cống Trắng giáp xã Nghĩa Hưng

500

300

 

 

-

Đoạn từ cu xóm Rung Cái đến Đng Anh (xã Tiên Lục)

500

300

 

 

-

Đoạn từ Cu Bạc đến cu xóm Láng (giáp xã An Hà)

400

 

 

 

7.5

Xã Mỹ Thái

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Đỏ đến cống ngã ba li rẽ đi thôn Hoành Sơn xã Phi

600

400

 

 

-

Đoạn từ ngã ba lối rẽ đi xã Phi Mô đến hết cống đu phố Triển

500

300

 

 

-

Đoạn từ hết cống đầu phố Trin đến chân dốc Nghè

700

400

 

 

-

Đoạn từ hết chân dc Nghè phía phố Triển đến hết dốc Miếu thôn Chi Lễ

400

200

 

 

7.6

Xã Quang Thịnh

 

 

 

 

-

Đoạn toàn bộ đường Tránh

500

300

 

 

-

Đoạn đu ni Quc lộ 1A đến hết Nhà văn hóa thôn Ngọc Sơn (đường vào Sư 3)

600

400

 

 

-

Đoạn từ QL 1A đến hết công ty xi măng Hương Sơn

800

500

 

 

-

Đoạn từ đường Tránh đến cầu Quang Hiển

500

300

 

 

7.7

Xã Xương Lâm: Đoạn từ UBND xã đi thôn Tân Hòa

400

 

 

 

7.8

Xã Tân Dĩnh

 

 

 

 

-

Đoạn từ Quốc lộ 1A cũ đến cầu Đỏ

500

300

 

 

-

Đường vào chợ Giỏ

400

200

 

 

7.9

Xã Hương Sơn

 

 

 

 

-

Đim cắt QL 1A cũ với QL 37 đến Trạm gác ghi

500

300

 

 

-

Đoạn từ Quc lộ 1A đến cng Công ty xi măng Hương Sơn

600

400

 

 

-

Đoạn ngã ba giáp với QL 37 đến ngã ba thôn Đồn 19 lối rẽ vào trường Trung học cơ sở Hương Sơn

500

300

 

 

7.10

Xã Phi Mô

 

 

 

 

-

Đoạn từ UBND xã đến thôn Phi Mô

500

 

 

 

-

Đoạn từ hết thôn Phi Mô đến cầu Cuốn thôn Hoành Sơn

400

 

 

 

7.11

Xã Hương Lạc

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư UBND xã đi vào kho E 927 thôn 14

500

300

 

 

7.12

Xã Mỹ Hà

 

 

 

 

-

Đoạn từ đầu cầu Bến Tuần đi Tân Yên đến lối vào Lò Bát cũ

400

 

 

 

-

Đoạn từ Lò Bát cũ đến giáp địa giới hành chính xã Dương Đức

400

 

 

 

7.13

Xã Tiên Lục

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba thôn Ao Cầu đến xã Đào Mỹ

400

200

 

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

nhóm A

850

680

600

500

550

520

420

350

320

300

250

220

2

nhóm B

700

520

450

400

400

350

250

200

250

220

200

180

3

nhóm C

670

500

400

340

350

300

200

180

220

200

170

130

4

nhóm D

500

400

350

260

300

270

180

170

200

180

150

120

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

nhóm A

590

470

420

350

380

360

290

250

220

210

200

190

2

nhóm B

500

350

300

280

280

250

220

190

180

160

140

130

3

nhóm C

470

320

280

240

250

240

190

170

170

150

130

120

4

nhóm D

350

280

240

180

210

190

170

160

160

140

120

100

Phân loại nhóm xã như sau:

+ Xã nhóm A: Quang Thịnh, Tân Thịnh, Yên Mỹ, Tân Dĩnh, Phi Mô, Hương Lạc.

+ Xã nhóm B: Tân Hưng, Nghĩa Hòa, Nghĩa Hưng, Thái Đào, An Hà.

+ Xã nhóm C: Đại Lâm, Mỹ Thái, Mỹ Hà, Đào Mỹ, Tiên Lục, Tân Thanh, Xương Lâm

+ Xã nhóm D: Hương Sơn, Xuân Hương, Dương Đức

 

7. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT Ở TẠI ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị Trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đồi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí 2)

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ giáp ngã tư Đồi Ngô đi Ngòi Su QL31

7.000

4.200

2.800

1.400

1.2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân

7.000

4.200

2.800

1.400

-

Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn Thân đến cng Làng Gai

8.000

4.800

3.200

1.600

-

Đoạn từ cng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu

7.500

4.500

3.000

1.500

-

Phn còn lại của Ph Thanh Hưng

6.000

3.600

2.400

1.200

1.3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư TT Đồi Ngô

5.000

3.000

2.000

1.000

1.4

Khu trung tâm của thị trấn

 

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 s 1 - thị trn Đi Ngô

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ ngã tư Đi Ngô đến cng trụ sở UBND thị trn

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ giáp cổng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306

3.500

2.100

1.400

700

-

Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ Quc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam

3.500

2.100

1.400

700

-

Đường khu dân cư Ao Kẻn

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn trong ngõ, xóm còn lại

2.000

1.200

800

400

2

Thị trấn Lục Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đu cu Lục Nam

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Thiết Lut

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu

4.000

2.400

1.600

800

2.2

Các đường nội thị thuộc thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu phao cũ đến phố Vườn Hoa

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ giáp ph Vườn Hoa đi Cương Sơn

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ cu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)

1.000

600

400

200

-

Khu vực trước trường mm non và vành đai chợ

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi

2.000

1.200

800

400

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

600

400

200

100

II

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu L

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu L) đến đường rẽ vào Đình Sàn

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dc Sàn

3.300

2.000

1.300

700

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dc Sàn đến đường rẽ thôn Hà M

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà M đến hết cu mẫu Sơn

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ hết Cầu Mu Sơn đến đất TT Đồi Ngô

3.500

2.000

1.200

600

1.3

Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Su đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến đất Tiên Nha

3.500

2.000

1.200

700

1.4

Xã Tiên Nha: Đoạn đường qua xã Tiên Nha

2.000

1.200

800

400

1.5

Xã Đông Hưng: Đoạn đường qua xã Đông Hưng

2.000

1.200

800

500

2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn 1

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiểu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn bắt đu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt s

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn bắt đầu từ nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất Thanh Lâm

2.000

1.200

800

400

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Đin

2.000

1.200

800

400

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn Quc lộ 37 (khu Đông Bỡn)

4.500

2.700

1.800

900

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cu Sen đến

3.000

1.800

1.200

600

2.5

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng chm đến khu Đng Bỡn (xã Chu Điện)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

3.000

1.800

1.200

600

2.6

Xã Khám Lạng: Đoạn đường qua xã Khám Lạng

3.500

2.100

1.400

700

2.7

Xã Bc Lũng

 

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bc Lũng phía đông bắc

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía Tây bắc đường tàu

1.500

900

600

300

2.8

Xã Vũ Xá: Đoạn đường qua xã Vũ Xá

2.000

1.200

800

400

2.9

Xã Cẩm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL37

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đi Quảng Nghiệp

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cng nhà máy gạch

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ giáp cng nhà máy gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông

2.500

1.500

1.000

500

-

Đường rẽ hố Xa thôn Hố Chúc

2.000

1.200

800

400

2.10

Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội

1.000

600

400

200

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

1.300

800

500

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường st

1.600

1.000

600

200

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường rẽ vào chùa Huệ Vận

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cu Khô

2.000

1.200

800

400

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

2.000

1.200

800

400

3.3

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng làng Thanh Giã 2 đến cng UBND xã

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ giáp cng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

2.000

1.200

800

400

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

4.1

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đng Đỉnh đi 300m vcác bên

700

400

300

200

4.2

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cng UB xã đến cng Lâm Trường Mai Sơn

600

400

200

150

4.3

Xã Vô Tranh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo)

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiểu học

600

400

300

200

4.4

Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cu Ngã Hai đến hết Đn Trò

600

500

300

200

-

Đoạn từ hết Đn Trò đến hết Cầu Chỗ

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn Mã Ty đến hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Ty đến hết đất ông Đồng Bắc

3.000

700

600

500

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bắc đến đường rẽ vào UBND xã

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn nghĩa An

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ hết đt nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp lô cuối phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

1.000

600

400

200

4.5

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đt Nghĩa Phương đến giếng nguộn

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trn Lục Nam

1.200

700

500

200

4.6

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đu cu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cng chm

5.000

3.000

2.000

1.000

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè đi cu H Nước

400

300

200

100

-

Đoạn từ giáp cu H Nước đi cu Ngụ

400

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba Qunh đi kè Sui Ván

500

300

200

100

5.2

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cầu Cao

4.000

2.400

1.600

800

5.3

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ

1.000

600

400

200

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

 

6.1

Xã Tam Dị

 

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

4.500

2.700

1.800

900

6.2

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quc lộ 31 đến trường cp 3 Phương Sơn

3.500

2.100

1.400

700

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

4.000

2.400

1.600

800

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị Trấn Đồi Ngô

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Chu Điện đến ngã tư Đi Ngô QL31 (Trừ đoạn từ NVH Phố Thanh Xuân đến đường rẽ vào cầu Vân Động không có vị trí 2)

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ giáp ngã tư Đi Ngô đi Ngòi Su QL31

3.500

2.100

1.400

700

1.2

Quc lộ 37

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Sen đến đường rẽ vào sau làng Thân

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sau làng Thân đến hết nghĩa trang liệt sỹ

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ hết nghĩa trang liệt sỹ đến trạm biến áp thôn Thân

3.500

2.100

1.400

700

-

Đoạn từ giáp trạm biến áp thôn Thân đến cng Làng Gai

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ cng Làng Gai đến hết đất nhà Thanh Thu

3.800

2.300

1.500

800

-

Phn còn lại của Ph Thanh Hưng

3.000

1.800

1.200

600

1.3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Tam Dị đến ngã tư TT Đi Ngô

2.500

1.500

1.000

500

1.4

khu trung tâm thị trấn

 

 

 

 

-

Khu dân cư làn 2 s 1 - thị trn Đi Ngô

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã tư Đi Ngô đến cng trụ sở UBND thị trn

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp cng UBND thị trấn đến Sư đoàn 306

1.800

1.100

700

400

-

Đường khu dân cư sau Công ty Thương Mại

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ Quốc lộ 31 vào trường THPT Lục Nam

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ Quc lộ 31 vào Bệnh viện đa khoa Lục Nam

1.800

1.100

700

400

-

Đường khu dân cư Ao Kèn

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn trong ngõ, xóm còn lại

1.000

600

400

200

2

Th trấn Lc Nam

 

 

 

 

2.1

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã tư chợ Chàng đến đu cu Lục Nam

1.300

800

500

300

 

Đoạn từ ngã tư nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Thiết Luật

600

400

200

100

-

Đoạn từ giếng nguộn đến hết cây xăng ông Chung

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ cây xăng ông Chung đến đầu cầu

2.000

1.200

800

400

2.2

Khu trung tâm thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu phao cũ đến phố Vườn Hoa

600

400

200

100

-

Đoạn từ giáp ph Vườn Hoa đi Cương Sơn

500

300

200

100

-

Đoạn từ cầu Lục Nam đến hết Chàng 2 (đường đi Huyền Sơn)

500

300

200

100

-

Khu vực trước trường mm non và vành đai chợ

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ đu đường tỉnh lộ 293 đến giáp Non Chòi

1.000

600

400

200

-

Đường trong ngõ, xóm còn lại

300

200

100

 

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Tân Thành (Đại Lâm, Lạng Giang) đến chân dốc Ngã Tư Cầu Lồ

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp chân dốc (phía tây ngã tư cầu Lồ) đến đường rẽ vào Đình Sàn

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào đình Sàn đến hết bờ kênh Y8

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ hết bờ kênh Y8 đến hết đường tàu

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp đường tàu đến đỉnh dốc Sàn

1.700

1.000

700

300

1.2

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ đỉnh Dc Sàn đến đường rẽ thôn Hà Mỹ

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Hà Mỹ đến hết cầu Mẫu Sơn

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ hết Cầu Mu Sơn đến đt TT Đồi Ngô

1.800

1.100

700

400

1.3

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Su đến đường rẽ vào nhà văn hóa thôn Già Khê Làng

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào NVH thôn Già Khê Làng đến cầu Già Khê

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ giáp cầu Già Khê đến đất Tiên Nha

1.800

1.100

700

400

1.4

Xã Tiên Nha: Đoạn qua xã Tiên Nha

1.000

600

400

200

1.5

Xã Đông Hưng: Đoạn qua xã Đông Hưng

1.000

600

400

200

2

Quốc lộ 37

 

 

 

 

2.1

Xã Bảo Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào trường tiu học Bảo Sơn 1

500

300

200

100

 

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường tiu học Bảo Sơn đến hết đường sắt

600

400

200

100

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến giáp cây xăng ông Am

1.000

600

400

200

-

Đoạn bắt đầu từ cây xăng ông Am đến giáp nghĩa trang liệt sỹ

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn bắt đu từ nghĩa trang liệt s đến giáp đt Thanh Lâm

1.000

600

400

200

2.2

Xã Thanh Lâm

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến đường rẽ vào thôn Thượng Lâm

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Thượng Lâm đến giáp đất Chu Đin

1.000

600

400

200

2.3

Xã Chu Điện

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào thôn Sen

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào thôn Sen đến hết Cầu Sen

1.500

900

600

300

-

Đoạn Quc lộ 37 (khu Đng Bỡn)

2.300

1.400

900

500

2.4

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Thanh Lâm đến đường rẽ vào Làng Sen

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ đường rẽ vào làng Sen đến Cu Sen

1.500

900

600

300

2.5

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ cống Chằm đến khu Đồng Bỡn (xã Chu Điện)

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ Trung đoàn 111 đến giáp đất Khám Lạng

1.500

900

600

300

2.6

Xã Khám Lạng: Đoạn qua xã Khám Lạng

1.800

1.100

700

400

2.7

Xã Bắc Lũng: Đoạn qua xã Bắc Lũng

 

 

 

 

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông bắc

1.000

600

400

200

-

Đoạn đường qua xã Bắc Lũng phía đông bc

800

500

300

200

2.8

Xã Vũ Xá: Đoạn qua xã Vũ Xá

1.000

600

400

200

2.9

Xã Cm Lý

 

 

 

 

-

Đoạn từ đường rẽ Hố Xa thôn Hố Chúc đến hết Cẩm Lý QL37

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp đất Vũ Xá đến đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ đi Đồi Quảng Nghiệp đến cổng nhà máy gạch

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cng nhà máy gạch đến đường rẽ vào nhà ông Tùng thôn Quán Bông

1.300

800

500

300

-

Đường rẽ h Xa thôn H Chúc

1.000

600

400

200

2.10

Xã Đan Hội: Đoạn qua xã Đan Hội

500

300

200

100

3

Tỉnh lộ 295

 

 

 

 

3.1

Bảo Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn giáp Lạng Giang đến đường rẽ vào chùa Bảo Lộc

700

400

300

100

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào chùa Bảo Lộc đến hết đường sắt

800

500

300

100

-

Đoạn từ giáp đường sắt đến hết Kênh V5

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp kênh V5 đến đường r vào chùa Huệ Vận

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Chùa Huê Vận đến cu Khô

1.000

600

400

200

3.2

Xã Bảo Đài

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Bảo Sơn đến giáp đất Tam Dị

1.000

600

400

200

3.3

Tam D

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng làng Thanh Giã 2 đến cng UBND xã

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp cng UBND xã phía Đông Bắc đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp cổng UBND xã phía Tây Nam đến nghĩa địa công giáo Thanh Giã

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã phía Đông Bắc đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.300

800

500

300

 

Đoạn từ giáp Nghĩa địa công giáo Thanh Giã TL295 phía Tây Nam bên kênh Y8 đến giáp đất thị trấn Đồi Ngô

1.000

600

400

200

4

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

4.1

Xã Bình Sơn: Đoạn từ ngã ba Đng Đỉnh đi 300m vcác bên

400

200

200

100

4.2

Xã Trường Sơn: Đoạn từ cng UB xã đến cng Lâm Trường Mai Sơn

300

200

150

100

4.3

Xã Vô Tranh:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Ao Sen đến hết đất nhà ông Đại (thôn Bãi Gạo)

300

200

150

100

-

Đoạn từ giáp thôn Bãi Gạo đến đường rẽ vào trường Tiu học

300

200

150

100

4.4

Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cu Ngã Hai đến hết Đn Trò

300

200

150

100

-

Đoạn từ hết Đền Trò đến hết Cầu Chỗ

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết Cầu Chỗ thôn Mã Tẩy đến hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Tẩy

800

500

300

200

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Bạn thôn Mã Ty đến hết đất ông Đồng Bắc

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đồng Bc đến đường rẽ vào UBND xã

800

500

300

200

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết nhà ông Tư Ảnh

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Tư Ảnh đến hết nhà ông Bé thôn Nghĩa An

600

400

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Bé thôn Nghĩa An đến hết nhà ông Chiến thôn Trí Yên

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Chiến thôn Trí Yên đến hết lô cuối phía tây nhà ông Hải khu dân cư mới thôn Phượng Hoàng

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp lô cui phía tây nhà ông Hải đất quy hoạch dân cư mới thôn Phượng Hoàng giáp đất xã Cương Sơn

500

300

200

100

4.5

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Nghĩa Phương đến giếng nguộn

300

200

150

100

-

Đoạn từ giáp Giếng Nguộn đến giáp thị trấn Lục Nam

600

400

200

100

4.6

Xã Tiên Hưng

 

 

 

 

-

Đoạn từ đu cu Lục Nam đến đường rẽ vào trường trung học

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào trường trung học đến cống Chằm

2.500

1.500

1.000

500

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã Nghĩa Phương

 

 

 

 

-

Đoạn từ ông Doanh đến quán Bình Lành thôn Tè

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp quán Bình Lành thôn Tè đi cu H Nước

200

150

100

 

-

Đoạn từ giáp cu H Nước đi cu Ngụ

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã ba Qunh đi kè Sui Ván

300

200

100

 

5.2

Xã Tam D

 

 

 

 

-

Đoạn từ cây đa Đông Thịnh đến nghĩa trang liệt sỹ đến trước UBND ngã ba đường 295

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết Cu Cao

2.000

1.200

800

400

5.3

Xã Cương Sơn

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất thị trn Lục Nam đến đường rẽ vào Bãi Đìa thôn An Lễ

500

300

200

100

6

Khu trung tâm các xã

 

 

 

 

6.1

Xã Tam D

 

 

 

 

-

Khu vành đai chợ mới Thanh Giã (khu trung tâm thương mại)

2.300

1.400

900

500

6.2

Xã Phương Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn rẽ từ Quc lộ 31 đến trường cp 3 Phương Sơn

1.800

1.100

700

400

-

Đường phía tây và phía bắc bao quanh chợ sàn

2.000

1.200

800

400

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

660

440

360

390

280

190

250

170

130

2

Xã nhóm B

610

350

340

350

220

170

190

140

120

3

Xã nhóm C

440

300

230

280

170

130

140

120

110

4

Xã nhóm D

390

250

180

220

130

110

120

110

100

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

460

300

250

280

200

130

180

110

100

2

Xã nhóm B

420

250

240

250

150

120

130

100

 

3

Xã nhóm C

310

210

170

200

120

110

120

90

 

4

Xã nhóm D

270

180

120

150

110

100

110

 

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã thuộc nhóm A: Tam Dị, Chu Điện, Tiên Hưng, Bảo Đài

+ Xã thuộc nhóm B: Nghĩa Phương, Phương Sơn, Bảo Sơn, Thanh Lâm, Cẩm Lý, Lan Mu, Đông Phú, Khám Lạng, Bắc Lũng

+ Xã thuộc nhóm C: Vô Tranh, Trường Sơn, Cương Sơn, Đông Hưng, Tiên Nha, Huyền Sơn

+ Xã thuộc nhóm D: Lục Sơn, Yên Sơn, Đan Hội, Bình Sơn, Trường Giang, Vũ Xá.

 

8. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ (THỊ TRN CHŨ)

 

 

 

 

1.

Quc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

6.600

4.000

2.600

1.300

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

7.800

4.700

3.100

1.600

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyền hình đến Ngã tư cơ khí

8.400

5.000

3.400

1.700

2

Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyn hình (đi Khuôn Thn) đến hết đường mới KT-BV.

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ vào trường THPT Bán công

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán công đến Cu Hôi (Trù Hựu)

3.600

2.200

1.400

700

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cổng chợ phía Đông

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn giáp cng chợ Chũ (phía Đông) đến cng chợ Chũ (phía Bắc)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV)

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hi

5.400

3.200

2.200

1.100

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trn Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến ngã ba nhà ông Đạt

3.000

1.800

1.200

600

 

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

1.200

700

500

 

-

Nhà văn hóa Trần Phú đến hết đất nhà ông An

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

1.200

700

500

 

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ sau ngã 3 nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

1.000

600

400

 

-

Đoạn t nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiểu học Chũ

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Chũ đến cầu Chũ

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp nhà Triển Hằng đến hết đất thị trấn

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ cổng Công An đến đường 289

4.800

2.900

1.900

1.000

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

1.200

700

500

 

-

Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Trin Hng (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà ông Tập

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba

1.400

800

600

 

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Xã Trù Hựu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng hựu

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.400

1.400

1.000

500

1.2

Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ hết đất thôn Hải Yên đến hết đường rẽ vào đơn vị ra đa

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong

1.200

700

 

 

-

Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ Ngã ba Sậy To đến chân dốc Cô tiên (hết đất Trù Hựu)

900

500

400

 

1.3

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

1.500

900

 

 

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hựu)

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phn xã Trù Hu)

3.800

2.300

1.500

800

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cầu Trại Một

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu

2.200

1.300

900

 

2.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bc thôn Phúc Thành

800

500

300

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông Long Bc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ

900

500

400

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè chàn thôn Hai Mới

800

500

300

 

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

900

500

 

 

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trưng THCS số 2

800

500

300

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường THCS s 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

900

500

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hn thôn Trại Cháy

800

500

300

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

900

500

400

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

1000

600

400

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

1100

700

400

 

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

900

500

300

 

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cao đến cầu Trại Một

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ giáp cu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đu đường 15m đến cng UBND xã

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp cng UBND xã đến hết đường 15m

5.000

3.000

2.000

1.000

-

Đoạn từ đu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

4.000

2.400

1.600

 

-

Đoạn từ hết trường THPT s 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

3.500

2.100

1.400

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

2.500

1.500

1.000

 

3.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đường từ QL 31 đi Quý Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam)

1.500

1.000

600

 

-

Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn

1.500

1.000

600

 

4

Xã Nghĩa H

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cầu Cát

7.700

5.000

3.400

 

-

Đoạn từ Cầu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa

6.500

3.900

2.600

1.300

-

Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe Buýt

6.500

3.900

2.600

1.300

-

Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp

5.800

3.500

2.300

1.200

-

Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn i (hết đất nhà ông Phô)

4.500

2.700

1.800

900

-

Đoạn từ đường rẽ thôn i (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đất Nghĩa Hồ

3.200

1.900

1.300

600

4.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (phần đối diện đất thị trấn)

3.600

2.200

1.400

700

 

Đường đi Minh Lập - Hồ Sen

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm

1.800

1.100

700

 

-

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiu học

2.600

1.600

1.000

500

-

Đoạn từ giáp trường tiểu học đến hết nhà ông Hiếu

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

800

500

300

 

-

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV)

6.000

3.600

2.400

1.200

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập

3.900

2.300

1.600

800

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

3.100

1.900

1.200

600

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cu Suối Bồng

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ Khí

3.600

2.200

1.400

700

-

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

1.100

700

400

 

5

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Nghĩa H đến giáp đất nhà ông Đỗ Thế Vân

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ đất nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rẽ đền Từ H

4.200

2.500

1.700

800

-

Đoạn từ hết li rẽ đến Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

4.700

2.800

1.900

900

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Trần Văn Mạnh

3.600

2.200

1.400

700

-

Đoạn từ nhà ông Trần Văn Mạnh đến hết đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

2.000

1.200

800

400

5.1

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

4.000

2.400

1.600

800

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện 110KV

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết đất ông Thào thôn Lường

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương kênh 3

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cng thôn Ngọt

1.500

900

600

 

 

Đoạn từ cng thôn Ngọt đến hết đất Hng Giang (giáp xã Biên Sơn)

900

500

400

 

6

Xã Giáp Sơn

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu Hạ Long (giáp đất Hng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)

2.500

1.500

800

400

-

Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu Đin Lim

3.000

1.900

1.200

600

-

Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim)

3.800

2.400

1.400

700

-

Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Ph Lim) đến hết cng qua đường QL31 (giáp đất nhà ông Mỹ)

2.500

1.500

900

 

-

Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ) đến giáp xã Phì Điền

2.000

1.200

700

 

7

Xã Phì Điền

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cống Chủ

2.000

1.100

700

 

-

Đoạn từ giáp Cống Chủ đến hết Cầu Chét

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ giáp Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đồng Cốc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

1.300

800

500

 

8

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

1.400

800

600

 

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dc Cu Lau

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ Gốc gạo đến hết cu Sài

1.300

800

500

 

-

Đoạn từ giáp cu Sài đến giáp đất xã Phì Đin (hết đất xã Tân Hoa)

1.300

800

500

 

8.2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cổng trường tiểu hc

800

500

300

 

9

Xã Biển Động

 

 

 

 

 

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp mương Đng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhun

2.000

1.200

700

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

2.200

1.300

900

400

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

1.500

900

600

 

10

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

 

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cng trường Mm non Tân Sơn

500

300

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mm non đến hết cng Bệnh viện

700

500

300

 

-

Đoạn từ giáp cng Bệnh viện đến hết ph Tân Sơn (bến xe khách)

1.000

500

300

200

-

Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4

700

400

300

 

-

Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cấm Sơn)

500

300

200

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

 

11.1

Quc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cầu thôn Cầu Nhạc

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cu thôn Cu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Đin đến hết đất nhà ông Luyện

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

500

300

200

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hng đến ngã ba Cống Lầu

350

200

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - Xã Phong Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cầu Trắng đến hết đất nhà ông Lai

400

300

 

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu dc nhà ông Thiện

300

200

 

 

12

Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc cây Bồ Kết

800

500

 

 

-

Đoạn từ giáp gốc cây Bồ Kết đến hết cung giao thông

1.100

600

400

 

-

Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ vào thôn Cãi

800

500

 

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

600

400

 

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

400

200

 

 

13

Xã Thanh Hải - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu suối Bồng đến hết Cống Gạch

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

500

300

200

 

-

Đoạn từ trường tiểu học số 2 đến hết chùa Giáp Hạ

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

400

200

100

 

14

Xã Kiên Thành - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ chân dốc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289)

800

600

400

 

-

Đoạn từ cầu 38 đến đỉnh dốc ông An

800

600

400

 

-

Đoạn từ giáp đỉnh dc ông An đến hết nhà ông Quỳnh

900

600

400

200

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)

700

400

300

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiểu học 1

700

400

300

 

15

Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cu Chũ đến Gc Đa

1.700

1.000

700

 

-

Đoạn từ giáp Gc Đa đến hết Bưu điện

1.100

700

400

 

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cng trường THCS Nam Dương

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp cng trường THCS Nam Dương đến đường r sang Mỹ An

800

500

300

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương

500

300

 

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết thôn Cảnh

400

200

 

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cảnh đến hết đất Nam Dương

300

200

 

 

16

Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương - Tân Mộc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao Hoa

400

300

200

 

-

Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngầm Từ Minh

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp cầu ngầm Từ Minh đến đường rẽ cống bà Chư

600

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà Chư đến sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn)

500

300

200

 

17

Xã Tân Quang đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân Quang

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cống Chủ QL 31

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ cổng Áp đến hết quán ông Sy

700

400

200

 

-

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông M

700

500

300

 

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT ĐÔ THỊ (THỊ TRẤN CHŨ)

 

 

 

 

1.

Đường quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Tiến đến hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ)

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ hết đường rẽ đi chùa Chũ (bến xe cũ) đến ngã tư đài Truyền hình

3.900

2.300

1.600

800

-

Đoạn từ sau Ngã tư đài truyn hình đến Ngã tư cơ khí

4.200

2.500

1.700

800

2

Đường Tỉnh lộ 289

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyn hình (đi Khuôn Thn) đến hết đường mới mở khí tượng bệnh viện (KT-BV).

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ sau đường mới mở (KT-BV) đến đường rẽ vào trường THPT Bán công

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ đường rẽ vào Trường THPT Bán công đến Cầu Hôi (Trù Hu)

1.800

1.100

700

400

3

Đất mặt đường liên khu

 

 

 

 

-

Đoạn đường mới khí tượng - bệnh viện đa khoa

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ nhà ông Tư (Oánh) đến cng chợ phía Đông

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn giáp cổng chợ Chũ (phía Đông) đến cổng chợ Chũ (phía Bắc)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ giáp cng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Lý (đường mới KT-BV)

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ nhà ông Đức (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

900

500

400

 

 

Đoạn từ giáp cổng chợ Chũ (phía Bắc) đến hết đất nhà ông Đợi (đường mới KT-BV)

500

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Nghị (đường KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

900

500

400

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ h (công viên) đến giao đường mới mở (KT-BV)

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ QL31 đến hết đất Ngân hàng chính sách Xã Hi

2.700

1.600

1.100

500

-

Đoạn từ đường mới mở (KT-BV) đến hết Nhà Văn hóa khu Trần Phú

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trn Phú đến đường 289 (phía Tây THPT)

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp Nhà Văn hóa khu Trần Phú đến ngã ba nhà ông Đạt

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến hết đất nhà Ông Rễ

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Ông Đạt đến đường 289

600

400

200

 

-

Nhà văn hóa Trn Phú đến hết đất nhà ông An

900

500

400

 

-

Đoạn từ ngã ba ông Lộc đến hết chùa Chũ

600

400

200

 

-

Đoạn ngã ba ông Lộc đến hết khu nhà máy Nước sạch

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã tư Truyền hình đến ngã ba nhà ông Quang

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Quang đến ngã ba ông Lộc

1.200

700

500

200

-

Đoạn từ sau ngã ba ông Quang đến hết khu Nhà máy nước sạch

900

500

400

 

-

Đoạn từ UBND TT đến ngã ba đường rẽ vào nhà bà Trình

900

500

400

 

-

Đoạn từ sau ngã ba rẽ vào nhà bà Trình đến đường rẽ đi bờ mương

700

400

300

 

-

Đoạn từ giáp bờ mương đi Thanh Hùng

500

300

200

 

-

Đoạn từ nhà ông Ty đến hết đất nhà văn hóa Làng Chũ

900

500

400

 

-

Đoạn từ ngã tư Bờ hồ đến hết Trường Tiu học Chũ

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ giáp Trường Tiu học Chũ đến cu Chũ

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ ngã ba vào Trường THPT Bán công đến hết nhà Triển Hằng

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp nhà Trin Hng đến hết đất thị trấn

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến ngã ba đường mới KT-BV

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba đường mới (KT-BV) đến ngã ba Minh Lập

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cầu Cát (hết đất thị trấn)

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ cng Công An đến đường 289

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã ba ngõ ông Mô đến hết nhà VH khu Minh Khai (đường bê tông)

700

400

300

 

-

Đoạn từ nhà VH khu Minh Khai đến hết đất cơ khí

600

400

200

 

-

Nhà văn hóa khu Trường Chinh đến hết nhà ông Thành (công an)

700

400

300

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà Trin Hng (đường 289) đến ngã ba đi Thanh Hùng

600

400

200

 

-

Đoạn từ nhà Bà Lan đến hết đất nhà Ông Tập

600

400

200

 

 

Đoạn từ nhà văn hóa Làng Chũ đến ngã ba

700

400

300

 

II

ĐẤT VEN ĐƯỜNG QUỐC LỘ

 

 

 

 

1

Xã Trù Hu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng hựu

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

1.200

700

500

200

1.2

Tỉnh lộ 289 - Xã Trù Hựu (hướng Chũ đi Kiên Lao)

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Hôi (sát đất Thị trấn Chũ) đến hết đất thôn Hải Yên

1.100

700

400

200

-

Đoạn từ hết đt thôn Hải Yên đến đường rẽ vào đơn v ra đa

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ đơn vị ra đa đến hết đất quán Kim Trong

600

400

 

 

-

Đoạn từ hết đất quán Kim Trong đến ngã ba Sậy To và đến cầu 38 (hết đất Trù Hựu)

700

400

300

 

-

Đoạn từ Ngã ba Sậy to đến chân dốc Cô tiên (hết đất Trù Hựu)

500

300

200

 

1.3

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến đường rẽ khu Dốc Đồn

800

500

 

 

2

Xã Quý Sơn

 

 

 

 

2.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến hết chợ nông sản

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ hết chợ Nông sản đến hết đường rẽ vào núi Mói (bên địa phận xã Trù Hu)

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào núi Mói đến hết đường rẽ vào làng Hựu (bên địa phận xã Trù Hựu)

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Làng Hựu đến hết đất Trù Hựu

1.200

700

500

200

 

Đoạn từ hết đất Trù Hựu đến cu Trại Một

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ cầu Trại Một đến cầu Suối Sâu

1.100

700

400

 

2.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cng thôn Tư 1 đến hết ngã ba đường vào nhà ông Vượng

1.100

700

400

200

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường vào nhà ông Vượng đến đường rẽ vào nhà Văn hóa thôn Tư 1

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào Nhà Văn Hóa thôn Tư 1 đến hết thôn Tư 2

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp thôn Tư Hai đến đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành

400

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào nhà ông Long Bắc thôn Phúc Thành đến ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ

500

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Sáng thôn Hai Cũ đến kè tràn thôn Hai Mới

400

300

200

 

-

Đoạn từ sau kè chàn thôn Hai Mới đến ngã tư giáp nhà Báo Tuyết

500

300

 

 

-

Đoạn từ ngã tư nhà ông Báo Tuyết thôn Giành Cũ đến ngã ba đường rẽ vào trưng THCS số 2

400

300

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ vào trường THCS số 2 đến ngã ba đường bê tông giáp nhà ông Phận thôn Nhất Thành

500

300

 

 

-

Đoạn từ đường bê tông giáp nhà ông Phận đến ngã ba rẽ vào nhà ông Hẩn thôn Trại Cháy

400

300

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba rẽ vào nhà ông Hn thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy

500

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà ông Kẽ thôn Trại Cháy đến ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than

500

300

200

 

-

Đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà văn hóa thôn Bãi Than đến hết đất Quý Sơn (nhà ông Bẩy thôn Bãi Than)

600

400

200

 

-

Đoạn từ ngã ba (đất ông Thi) đến hết đất Quý Sơn (đi Trường Khanh Đông Hưng Lục Nam)

500

300

200

 

3

Xã Phượng Sơn

 

 

 

 

3.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đon từ cầu Cao đến cầu Trại Một

1.000

600

400

200

-

Đoạn từ giáp cầu Trại Một đến cầu Gia Nghé

1.100

700

400

200

-

Đoạn từ giáp cu Gia Nghé đến hết đường rẽ thôn Mào Gà

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Mào Gà đến đường 15m

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đu đường 15m đến cổng UBND xã

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp cng UBND xã đến hết đường 15m

2.500

1.500

1.000

500

-

Đoạn từ đu đường 15m đến hết đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3

2.300

1.400

900

500

-

Đoạn từ giáp đường vào Nghĩa trang thôn Kim 3 đến hết trường THPT số 3

2.000

1.200

800

 

-

Đoạn từ hết trường THPT số 3 đến hết đường rẽ thôn Bòng

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ đường rẽ thôn Bòng đến hết đất Lục Ngạn

1.300

800

500

 

3.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đường từ QL 31 đi Quý Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đi Trường Khanh xã Đông Hưng (huyện Lục Nam)

800

500

300

 

-

Đoạn từ QL31 đi trại Cháy xã Quý Sơn

800

500

300

 

4

Xã Nghĩa Hồ

 

 

 

 

4.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ Khí đến Cu Cát

3.900

2.300

1.600

 

-

Đoạn từ Cu Cát đến hết ngã ba Trung Nghĩa

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ giáp ngã ba Trung Nghĩa đến hết đường rẽ vào Bến xe Buýt

3.300

2.000

1.300

700

-

Đoạn từ giáp Bến xe buýt đến hết đường rẽ Công ty Lâm Nghiệp

2.900

1.700

1.200

600

-

Đoạn từ đường rẽ Công ty Lâm nghiệp LN đến hết đường vào thôn i (hết đất nhà ông Phô)

2.300

1.400

900

500

 

Đoạn từ đường rẽ thôn i (Hết đất nhà ông Phô) đến hết đt Nghĩa Hồ

1.600

1.000

600

300

4.2

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến giáp làng Cu Cát (phần đối diện đất thị trấn)

1.800

1.100

700

400

 

Đường đi Minh Lập - Hồ Sen

 

 

 

 

 

Đoạn từ ngã ba Minh Lập đến ngã ba nhà ông Năm

900

500

400

 

 

Đường vào Quyết Tiến đến ngã ba Sư đoàn 325

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất trường tiu học

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp trường tiu học đến hết nhà ông Hiếu

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp nhà ông Hiếu đến ngã ba Sư đoàn 325 (cũ)

400

300

200

 

 

Đường đi Thanh Hải

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết ngã ba đường mới (KT-BV)

3.000

1.800

1.200

600

-

Đoạn từ ngã ba đường mi (KT-BV) đến hết ngã ba Minh Lập

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ giáp ngã ba Minh Lập đến hết nhà ông Khôi

1.600

1.000

600

300

-

Đoạn từ giáp nhà ông Khôi đến cầu Suối Bồng

1.100

700

400

200

 

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến Trạm điện Cơ khí

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Cơ khí đến hết đất Cơ Khí

1.800

1.100

700

400

 

Đường bê tông khu Minh Khai (dọc cả tuyến)

600

400

200

 

5

Xã Hồng Giang

 

 

 

 

5.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất Nghĩa Hồ đến nhà ông Đỗ Thế Vân

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ nhà ông Đỗ Thế Vân đến hết lối rẽ đền Từ Hả

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn từ hết lối rẽ đền Từ Hả đến hết đất nhà ông Giáp Ngọc Ninh

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ nhà ông Giáp Ngọc Ninh đến hết đất nhà ông Trần Văn Mnh

1.800

1.100

700

400

-

Đoạn từ nhà ông Trn Văn Mạnh đến giáp đất Hồng Giang (giáp xã Giáp Sơn)

1.000

600

400

200

5.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn ngã ba Kép đến hết đường rẽ UBND xã

2.000

1.200

800

400

-

Đoạn từ đường rẽ UBND xã đến hết trạm điện 110KV

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp trạm điện 110KV đến hết đất ông Thào thôn Lường

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ nhà ông Thào đến bờ mương kênh 3

900

500

400

200

 

Đoạn từ bờ mương kênh 3 đến cổng thôn Ngọt

800

500

300

 

-

Đoạn từ cổng thôn Ngọt đến hết đất Hồng Giang

500

300

200

 

6

Xã Giáp Sơn

 

 

 

 

6.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Hạ Long (giáp đất Hồng Giang) đến hết đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng)

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp đường vào khu Trại Mè (giáp ngân hàng) đến hết Bưu Điện Lim

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp Bưu Điện Lim đến hết cây xăng nhà Ông Bảo (Phố Lim)

1.900

1.100

800

400

-

Đoạn từ cây xăng nhà Ông Bảo (Ph Lim) đến hết cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông Mỹ)

1.300

800

500

 

 

Đoạn từ cống qua đường QL31 (giáp đất nhà Ông M) đến giáp xã Phi Điền

1.000

600

400

 

7

Xã Phì Điền

 

 

 

 

7.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Giáp Sơn đến hết Cng Chủ

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp Cng Chủ đến hết Cu Chét

1.300

800

500

300

-

Đoạn từ giáp Cầu Chét đến hết ngã ba Đồng Cốc

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Đng Cc đi Tân Hoa (hết đất xã Phì Điền)

700

400

300

 

8

Xã Tân Hoa

 

 

 

 

8.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ Gc Gạo đến hết nhà ông Nông Văn May (biển Kiểm Lâm)

1.200

700

500

200

-

Đoạn t giáp nhà ông Nông Văn May đến hết thôn Phật Trì

700

400

300

 

-

Đoạn từ giáp thôn Phật Trì đến hết dốc Cầu Lau

600

400

200

 

-

Đoạn từ Gốc Gạo đến hết cầu Sài

700

400

300

 

-

Đoạn từ giáp cu Sài đến giáp đất xã Phì Đin (hết đất xã Tân Hoa)

700

400

300

 

8.2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Tân Hoa đến hết ngã ba đường rẽ Kim Sơn

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba đường rẽ Kim Sơn đến cng trường tiu học

400

300

200

 

9

Xã Bin Động

 

 

 

 

9.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp mương Đồng Man đến hết đường rẽ đi Phú Nhuận

1.000

600

400

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ Phú Nhuận đến hết Dốc Đầm

1.500

900

600

300

-

Đoạn từ giáp Dốc Đầm đến hết Nghĩa trang Rừng Gió

1.100

700

400

200

-

Đoạn từ giáp Nghĩa trang Rừng Gió đến cống Ao Lèng

800

500

300

 

10

Xã Tân Sơn

 

 

 

 

10.1

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã Phong Vân đến hết cng trường Mầm non Tân Sơn

300

200

 

 

-

Đoạn từ giáp cổng trường Mầm non đến hết cổng Bệnh viện

400

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cng Bệnh viện đến hết ph Tân Sơn (bến xe khách)

500

300

200

100

-

Đoạn từ bến xe khách đến hết đường Hả và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4

400

300

200

 

 

Đoạn từ giáp đường Hà và rẽ vào trường THPT Lục Ngạn số 4 đến hết đất Tân Sơn (giáp xã Cm Sơn)

300

200

100

 

11

Xã Phong Vân

 

 

 

 

11.1

Quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cống Lầu đến hết cu thôn Cầu Nhc

300

200

100

 

 

Đoạn từ giáp cu thôn Cu Nhạc đến hết đất nhà ông Điển

300

200

100

 

 

Đoạn từ giáp đất nhà ông Đin đến hết đất nhà ông Luyện

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp đất nhà ông Luyện đến hết đất Phong Vân (giáp xã Tân Sơn)

300

200

100

 

11.2

Tỉnh lộ 290

 

 

 

 

-

Đoạn từ quán may bà Hng đến ngã ba Cng Lầu

200

100

 

 

11.3

Tỉnh lộ 248 đi Sa Lý - xã Phong Vân

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Cu Trng đến hết đất nhà ông Lai

200

100

 

 

 

Đoạn từ giáp đất nhà ông Lai đến khu dốc nhà ông Thiện

200

100

 

 

12

Xã Biên Sơn - tỉnh lộ 290

 

 

 

 

 

Đoạn từ giáp đất Hồng Giang đến gốc cây Bồ Kết

400

200

 

 

 

Đoạn từ giáp gốc cây B Kết đến hết cung giao thông

600

400

200

 

 

Đoạn từ cung giao thông đến đường rẽ vào thôn Cãi

400

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Cãi đến đường rẽ thôn Dọc Đình

300

200

 

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ thôn Dọc Đình đến giáp đất xã Hộ Đáp (hết đất xã Biên Sơn)

200

100

 

 

13

Xã Thanh Hải - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ cu sui Bng đến hết Cng Gạch

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp Cống Gạch đến hết ngã ba Lai Cách

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Lai Cách đến hết ngã tư rẽ vào UBND xã

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã đến hết thôn Thanh Bình

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thanh Bình đến hết đất Thanh Hải

300

200

100

 

-

Đoạn từ trường tiu học s 2 đến hết chùa Giáp Hạ

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp chùa Giáp Hạ đến hết đất Thanh Hải

200

100

 

 

14

Xã Kiên Thành - đường liên xã

 

 

 

 

 

Đoạn từ chân dc Cô Tiên đến giáp đất xã Kiên Lao (đường 289)

400

200

100

 

-

Đoạn từ cu 38 đến đỉnh dc ông An

400

200

100

 

-

Đoạn từ giáp đỉnh dc ông An đến hết nhà ông Quỳnh

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết nhà ông Quỳnh đến hết nhà bà Văn (chân Đèo Cạn)

400

200

100

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân Thành đến hết trường tiu hc 1

400

200

100

 

15

Xã Nam Dương - Đường Nam Dương đi Tân Mộc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đon từ Cầu Chũ đến Gốc Đa

900

500

400

 

-

Đoạn từ giáp Gốc Đa đến hết Bưu điện

600

400

200

 

-

Đoạn từ giáp Bưu điện đến hết cổng trường THCS Nam Dương

500

300

200

 

-

Đoạn từ giáp cng trường THCS Nam Dương đến đường rẽ sang M An

400

200

100

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ sang Mỹ An đến hết đất Nam Dương (cả hai nhánh)

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp ngã ba Nam Dương đi Đèo Gia đến hết thôn Thủ Dương

300

200

 

 

-

Đoạn từ giáp thôn Thủ Dương đến hết thôn Cnh

200

100

 

 

-

Đoạn từ giáp thôn Cnh đến hết đất Nam Dương

200

100

 

 

16

Xã Tân Mộc - Đường Nam Dương đi Tân Mc

 

 

 

 

 

Đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp Nam Điện đến ngầm Ao Hoa

200

150

100

 

-

Đoạn từ giáp ngầm Ao Hoa đến cầu ngm Từ Minh

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp cu ngm Từ Minh đến đường rẽ cng bà Chư

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp đường rẽ cống bà Chư đến sau nhà ông Lý Quang (giáp xã Bình Sơn)

300

200

100

 

17

Xã Tân Quang - đường liên xã

 

 

 

 

-

Đoạn từ Chợ Lim đến hết UBND xã Tân Quang

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết phố Lim đến Cng Chủ QL 31

1.000

600

400

 

 

Đoạn từ cng Áp đến hết quán ông Sy

400

200

100

 

 

Đoạn từ giáp UBND xã Tân Quang đến hết quán ông Mỹ

400

200

100

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vc 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã nhóm A

770

580

500

410

390

330

280

250

220

200

170

110

Xã nhóm B

660

500

430

350

330

280

240

170

130

120

110

 

Xã nhóm C

500

370

280

210

170

140

130

120

120

110

 

 

Xã nhóm D

330

260

200

140

130

120

110

 

110

100

 

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vc 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã nhóm A

620

460

400

320

310

260

220

200

180

150

130

100

Xã nhóm B

530

400

350

280

260

220

190

130

120

110

100

 

Xã nhóm C

400

300

190

170

130

120

110

100

110

100

 

 

Xã nhóm D

260

210

150

110

120

110

100

 

100

90

 

 

Phân loi nhóm xã như sau:

* Xã miền núi:

+ Xã nhóm A: Hồng Giang, Nghĩa Hồ, Phượng Sơn, Trù Hựu, Quý Sơn;

+ Xã nhóm B: Tân Quang, Giáp Sơn, Nam Dương, Kiên Thành, Thanh Hải, Phì Điền, Tân Hoa, Biển Động, Biên Sơn;

+ Xã nhóm C: Mỹ An, Kiên Lao, Đồng Cốc, Tân Mộc, Tân Lập;

+ Xã nhóm D: Phong Minh, Sa Lý, Kim Sơn, Sơn Hải, Phú Nhuận, Phong Vân, Hộ Đáp, Tân Sơn, Đèo Gia, Cấm Sơn.

 

9. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐẤT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

THỊ TRN AN CHÂU

 

 

 

 

1.1

Đường quc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

4.800

3.000

1.900

1.100

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện

4.800

3.000

1.900

1.100

-

Đoạn còn lại

4.200

2.400

1.700

800

1.2

Đưng quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Trung tâm bi dưỡng chính trị

4.200

2.400

1600

800

-

Đoạn còn lại

3.000

1.700

1300

600

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

3.600

2.000

1500

600

-

Đoạn còn lại

1.300

800

500

200

1.4

Đường 13b cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu cuối đến hết đất Ao giang.

500

300

250

200

1.5

Đoạn phố mi khu 3

3.600

2.100

1400

500

1.6

Các đoạn đường nhánh thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường phổ thông Dân tc ni trú

1.800

1.100

700

500

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH s 1 Sơn Động

800

600

400

300

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS thị trn An Châu

2.000

1.200

800

500

-

Đường khu dân cư dãy 2 + 3 vào Trường THCS th trấn An Châu

1.200

700

500

400

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

800

500

300

200

-

Đoạn từ QL31 vào khu 6 (0,5 Km).

800

500

300

200

-

Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

1.200

700

500

400

-

Đường bê tông phố cũ (Khu 1)

700

400

300

200

-

Khu dân cư chợ mới Thị trấn An Châu

2.500

1.600

1000

600

-

Đường Cng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

4.800

3.000

1800

700

1.7

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong Th trấn

500

400

300

200

2

THỊ TRẤN THANH SƠN

 

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo.

1.100

700

500

400

-

Đoạn từ giáp cng Đồng Áo đến ngầm Thác Vọt

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Thanh Luận đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng

1.100

700

500

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái

1.100

700

500

400

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện

900

600

400

300

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

600

400

300

200

-

Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn

1.100

700

500

400

-

Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu)

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất đồn Công an Thị trấn

1.100

700

500

400

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến ngầm Thác Vọt

900

600

400

300

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành

900

600

400

300

-

Đoạn từ cng chợ đến hết đất nhà bà Vi Thị Quyền

500

300

200

100

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết đt nhà ông Hoàng Văn Châu

500

300

200

100

-

Đoạn từ nhà bà La đi tr cm đến hết đất nhà ông Đào Văn Định

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền

400

300

200

100

-

Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đt của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

700

400

300

200

-

Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

700

400

300

200

-

Tuyến mới 3: Đoạn nối tuyến mới 1 đến tuyến mới 2

700

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ sở ngân hàng

700

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tuấn đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

700

400

300

200

2.2

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn

300

250

200

100

II

ĐT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

500

400

200

100

-

Đoạn từ cổng Trường cấp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

800

500

300

200

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

600

400

300

200

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trm Kiểm lâm Cẩm Đàn

900

500

300

200

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

400

300

200

100

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

800

400

300

200

-

Đoạn từ giáp đường vào cng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

400

300

200

100

1.3

Xã An Bá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

800

500

400

300

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

600

400

300

200

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

400

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trn Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

400

300

200

100

1.4

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Bệnh viện đa khoa Sơn Động.

4.200

2.500

1600

400

-

Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới.

3.600

2.000

1400

200

-

Đoạn từ hết đt Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh đin

2.400

1.500

1100

200

-

Đoạn từ hết đất Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

1.800

1.000

700

200

-

Đoạn từ đường đi vào cu Kiêu đến hết thôn Lốt.

1.000

600

400

200

1.5

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

2.000

1.200

800

300

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cu nhà mộ thôn Mặn.

1.500

900

700

300

-

Đoạn QL31 từ cu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

800

500

300

200

1.6

Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá

600

400

300

200

-

Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

400

300

200

100

1.7

Xã Vĩnh Khương:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu cụt đến dốc đá.

400

300

200

100

1.8

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nhà ông Tuấn đến hết đt Nhà Văn hóa xã

600

350

250

100

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã L Viễn

400

300

200

100

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

400

300

200

100

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

400

300

200

100

-

Đoạn từ hết đt nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

400

300

200

100

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

400

300

200

100

1.9

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

350

250

200

100

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

400

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

350

250

200

100

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

400

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Bc đến giáp đất Lạng Sơn

350

250

200

100

2

Quc lộ 279

 

 

 

 

2.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cu cứng An Châu.

3.000

2.000

1200

400

2.2

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cu ngm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

650

400

250

200

2.3

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giy đến cầu Sông Bè.

400

300

200

100

2.4

Xã Long Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

900

600

300

200

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điệu

700

400

250

200

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo H Mi

400

300

200

100

-

Đoạn từ cu sông Bè đến chân dc nhà ông Mão

600

400

200

100

-

Đoạn từ chân dc nhà ông Mão đến Cu Bang

700

400

300

200

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

 

3.1

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Định.

500

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định

300

250

200

 

3.2

Xã Tuấn Đạo

 

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

1.000

 

 

 

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến sân bóng thôn Chủa

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp sân bóng thôn Chủa đến hết đất nhà ông Long (Hiền Lâm Tuấn)

400

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà Long Hiền Lâm Tuấn đến giáp Tuấn Mậu

300

200

150

 

-

Đoạn từ đường vào UBND đến Ngm đường vào nhà ông Trường (Ngọc)

500

300

200

100

-

Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường (Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram

400

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đng Ram đến ngầm Lan Chè

300

200

150

 

-

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

500

300

200

100

-

Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tun đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu.

350

300

200

100

-

Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đng Ram đến ngầm Lán chè xã Yên Định

350

300

200

100

4

Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)

600

400

300

200

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

400

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến sui nước trong (Đồng Thông)

500

300

200

100

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục thuế.

3.600

1.800

1500

400

-

Đoạn từ cầu Cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập

1.000

500

400

200

-

Đoạn đường từ QL31 (đường bệnh viện) đến QL279.

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ QL31 đi cu Kiêu đến QL279.

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

600

400

300

200

-

Đoạn đường từ đất Chi cục thuế đến hết thôn Phe.

600

400

300

200

5.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ trường Tiu học đến Trạm bơm thôn Thoi

400

300

200

100

5.3

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

400

300

200

100

-

Đường 13B cũ từ đất thị trn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

400

300

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

400

300

200

100

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thng đến hội trường thôn Chào

600

400

200

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trn Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Kỳ

600

400

200

 

5.4

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I

300

250

150

100

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

300

250

150

100

-

Đoạn từ QL 31 đến ngm Khe péc thôn Dần III.

300

250

150

100

5.5

Xã Thanh Luận:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thiệu

400

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cống trà nhà ông Phạm Văn Đường;

400

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lâm

400

300

200

100

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất thị trn Thanh Sơn.

350

300

200

100

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất

350

300

200

100

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT ĐÔ THỊ

 

 

 

 

1

Thị trấn An Châu

 

 

 

 

1.1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cại

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất Bưu điện.

2.400

1.400

1.000

500

-

Đoạn còn lại

2.100

1.300

800

400

1.2

Đường quốc lộ 279

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến hết đất TT bồi dưỡng chính trị huyện

2.100

1.300

800

400

-

Đoạn còn lại

1.500

900

600

300

1.3

Đường quốc lộ 279 cũ đi cầu Ngầm

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư đến cầu Cuối

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn còn lại

700

400

300

 

1.4

Đường 13b cũ

 

 

 

 

-

Đoạn từ cầu Cuối đến hết đất Ao giang.

300

200

100

 

1.5

Đường phố mới khu 3

1.800

1.100

700

 

1.6

Các đường nhánh trong thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường ph thông dân tộc nội trú.

900

500

400

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường PTTH s 1 Sơn Động

400

250

200

 

-

Đoạn từ QL31 đến Trường THCS Thị trn An Châu

1.000

600

400

 

-

Dãy 2+3 đường vào trường THCS Thị trn An Châu

600

400

200

 

-

Đoạn từ QL31 đến trạm BVTV cũ

400

250

200

 

-

Đoạn từ QL31 đến khu 6 (vào 0,5 km).

400

250

200

 

-

Đường xóm cây Gạo và xóm lò gạch (Khu 2)

600

400

200

 

-

Đường bê tông phố cũ (Khu I)

400

250

200

 

-

Đường trong khu dân cư chợ mới Thị trn An Châu

1.300

800

500

 

-

Đường Cổng chính Chợ mới thuộc đất khu dân cư chợ mới (từ ngã tư vào sang hai bên đường mỗi bên 25m)

2.400

1.400

1.000

 

1.7

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn

300

200

100

 

2

Thị trấn Thanh Sơn

 

 

 

 

2.1

Các đoạn đường, khu phố trong thị trấn

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến cống Đồng Áo

600

400

200

100

-

Đoạn từ giáp cng Đng Áo đến ngm Thác Vọt

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã tư thị trn đi Thanh Luận đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đăng

600

400

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Đăng đến ngầm Đồng Thanh.

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã tư thị trấn đi Đồng Rì đến hết nhà ông Hoàng Kim Thái

600

400

200

100

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Kim Thái đến đập nước số 2 của nhà máy nhiệt điện.

500

300

200

100

-

Đoạn từ cổng nhà máy Nhiệt điện Sơn Động trở ra 1km, vào 1km (theo đường giao thông chính)

300

200

100

 

-

Đoạn đường TL 293 từ ngã tư thị trấn đi đến hết đất nhà ông Gọn.

600

400

200

100

-

Đoạn đường TL 293 từ nhà ông Gọn đến hết đất thị trấn Thanh Sơn (giáp địa giới hành chính xã Tuấn Mậu).

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mi đến hết đất đồn Công an Thị trấn.

600

400

200

100

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trn mới đến ngầm Thác Vọt.

500

300

200

100

-

Đoạn từ ngã 3 trụ sở UBND Thị trấn mới đến hết đất nhà ông Hà Văn Thành.

500

300

200

100

-

Đoạn từ cổng chợ đến hết nhà Bà Vi Thị Quyền

300

200

100

 

-

Đoạn từ nhà bà Bàn Thị Minh đến hết nhà ông Hoàng Văn Châu

300

200

100

 

-

Đoạn từ nhà bà Na đi trồ cấm đến hết nhà ông Đào Văn Đnh.

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Đ Văn Trọng đến hết đất nhà ông Thân Văn Chuyền.

200

100

 

 

-

Tuyến mới 1: Từ bưu điện đến lô đất của ông Phạm Hồng Phong (lô số 46)

400

250

200

 

-

Tuyến mới 2: Từ đất ông Phạm Hồng Phong (lô số 46) đến nhà ông Nhữ Đình Tuyên

400

250

200

 

-

Tuyến mới 3: Đoạn ni tuyến mới 1 đến tuyến mới 2

400

250

200

 

 

Đoạn từ ngã ba ông Hoẻn đến trụ s ngân hàng

400

250

200

 

 

Đoạn từ ngã ba nhà ông Tun đến ngã tư nhà ông Vi Thắng

400

250

200

 

2.2

Các đoạn đường ngõ phố còn lại trong thị trấn.

200

100

 

 

II.

ĐẤT VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Quốc lộ 31

 

 

 

 

1.1

Xã Cẩm Đàn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Yên Định đến cổng Trường cấp II Cẩm Đàn

300

200

100

 

-

Đoạn từ cng Trường cp II đến Nghĩa trang xã Cẩm Đàn

400

250

200

 

-

Đoạn từ Nghĩa trang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh, thôn Thượng

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Hoàng Văn Quynh đến Trạm Kiểm lâm Cẩm Đàn

500

300

200

 

1.2

Xã Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn giáp đất xã An Bá đến chân đèo Vá

200

100

 

 

-

Đoạn từ giáp chân đèo Vá xã Yên Định đến đường vào cổng làng Nhân Định

400

250

200

 

-

Đoạn từ giáp đường vào cng làng Nhân Định đến giáp đất xã Cẩm Đàn

200

100

 

 

1.3

Xã An Bá:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã An Châu đến đường Bê tông đi xóm Hai

400

250

200

 

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi xóm Hai đến đường Bê tông đi thôn Vá

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp đường Bê tông đi thôn Vá đến hết đất Nhà ông Trần Văn Chung

200

100

 

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà ông Trn Văn Chung đến giáp đất xã Yên Định

200

100

 

 

1.4

Xã An Châu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đt Bệnh viện đa khoa Sơn Động.

2.100

1.300

800

 

-

Đoạn từ hết đất BV Đa khoa Sơn Động đến hết đất Bến xe mới.

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ hết đất Bến xe mới đến hết đất Chi nhánh điện

1.200

700

500

 

-

Đoạn từ hết đt Chi nhánh điện đến đường đi vào cầu Kiêu.

900

500

400

 

-

Đoạn từ đường đi vào cu Kiêu đến hết thôn Lốt.

500

300

200

 

1.5

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn QL31 từ giáp đất Thị trn An Châu đến hết nhà ông Chiêu thôn Mặn

1.000

600

400

200

-

Đoạn QL31 từ nhà ông Chiêu đến cu nhà mộ thôn Mn.

800

500

300

 

-

Đoạn QL31 từ cu nhà mộ đến giáp đất xã Lệ Viễn;

400

250

200

 

1.6

Xã Lệ Viễn

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp xã An Lập đến đỉnh dốc Bãi Đá

300

200

100

 

-

Đoạn từ cầu Cụt đến giáp đất xã Vân Sơn

200

100

 

 

1.7

Xã Vĩnh Khương:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 31 từ cầu Cụt đến dốc đá.

200

150

100

 

1.8

Xã Vân Sơn

 

 

 

 

-

Đoạn từ Nhà ông Tun đến hết đất Nhà Văn hóa xã

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà Văn hóa xã đến hết nhà Bà Tính

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất Nhà bà Tính đến giáp đất xã Lệ Viễn

200

150

100

 

-

Đoạn từ Nhà ông Chiến đến đất giáp xã Hữu Sản

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã 3 Vân Sơn đến hết đất nhà ông Khánh (đường Phe Khả)

200

150

100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Khánh đến hết quán bà Sinh

200

150

100

 

-

Đoạn từ Quán bà Sinh đến hết nhà ông Thơm thôn Phe

200

150

100

 

1.9

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất xã Vân Sơn đến Lâm trường

200

150

100

 

-

Đoạn từ Lâm trường đến hết nhà ông Cảnh

200

150

100

 

-

Đoạn từ nhà ông Cảnh đến km 94

200

150

100

 

-

Đoạn từ km 94 đến hết nhà ông Bắc.

200

150

100

 

-

Đoạn từ nhà ông Bắc đến giáp đất Lạng Sơn

200

150

100

 

2

Quốc lộ 279

 

 

 

 

2.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn QL279 từ nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu.

1.500

900

600

 

2.2

Xã An Lập

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp cu ngm TT An Châu đến hết nhà ông Hồng thôn Chao.

300

200

100

 

2.3

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn đường QL 279 từ Xưởng giấy đến cầu Sông Bè.

200

150

100

 

2.4

Xã Long Sơn:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cầu Bang đến hết đất Bưu điện văn hóa xã

500

300

200

 

-

Đoạn từ hết đất bưu điện văn hóa xã đến đường rẽ đi thôn Điu

400

250

200

 

-

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Điệu đến chân đèo H Mi

200

150

100

 

-

Đoạn từ cu sông Bè đến chân dc nhà ông Mão

300

200

100

 

 

Đoạn từ chân dốc nhà ông Mão đến Cầu Bang

400

250

200

 

3

Tỉnh lộ 291

 

 

 

 

3.1

Yên Định

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba Đng Chu đến hết đất Trường THCS xã Yên Đnh.

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất trường THCS xã Yên Định đến Cầu ngầm Yên Định

200

150

100

 

3.2

Xã Tuấn Đo

 

 

 

 

-

Đoạn từ bên trên đường vào UBND xã đến nghĩa trang liệt sỹ

500

 

 

 

-

Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến sân bóng thôn Chủa

300

200

100

 

-

Đoạn từ giáp sân bóng thôn Cha đến hết đất nhà ông Long (Hiền Lâm Tuấn)

200

150

100

 

 

Đoạn từ hết đất nhà Long Hiền Lâm Tuấn đến giáp Tuấn Mậu

200

150

100

 

 

Đoạn từ đường vào UBND đến Ngm đường vào nhà ông Trường (Ngọc)

300

200

100

 

 

Đoạn từ giáp đường vào nhà ông Trường (Ngọc) đến hết đất ông Mơ thôn Đồng Ram

200

150

100

 

 

Đoạn từ hết đất nhà ông Mơ thôn Đồng Ram đến ngầm Lán Chè

200

150

100

 

-

Đoạn từ nhà ông Thuận thôn Bãi Chợ đến hết đất ông Quế Bãi Chợ

300

200

100

 

 

Đoạn từ nhà bà Lương thôn Lâm Tuấn đến hết đất nhà ông Nhung giáp xã Tuấn Mậu.

 

 

 

 

 

Đoạn từ nhà bà Oanh thôn Đng Ram đến ngầm Lán chè xã Yên Định

 

 

 

 

4

Tỉnh lộ 293 (Xã Tuấn Mậu)

 

 

 

 

-

Đoạn từ giáp đất thị trấn Thanh Sơn đến ngã ba Khe Sanh (thôn Tân Lập)

300

200

100

 

-

Đoạn từ ngã ba Khe Sanh đến đèo bụt

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã ba Mậu đến sui nước trong (Đng Thông)

300

200

100

 

5

Đường liên xã

 

 

 

 

5.1

Xã An Châu

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL31 đến đất Chi cục Thuế

1.800

1.100

700

 

-

Đoạn từ cu cứng An Châu đến giáp thôn Chao, xã An Lập

500

300

200

 

-

Đoạn từ QL31 (đường Bệnh viện) đến QL279

300

200

100

 

-

Đoạn từ đất nhà ông Hải đến cầu cứng An Châu

300

200

100

 

-

Đoạn đường từ QL31 nhà ông Tải đến hết đất nhà ông Hồ Hải.

300

200

100

 

-

Đoạn từ hết đất Chi cục Thuế đến hết thôn Phe

300

200

100

 

5.2

Xã Dương Hưu:

 

 

 

 

-

Đoạn từ Trường Tiểu học đến Trạm bơm thôn Thoi

200

150

100

 

5.3

Xã An Lập:

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 thôn Chào đến hết đất nhà ông Hồng thôn Mật

200

150

100

 

-

Đường 13B cũ từ đất thị trấn An Châu đến hết nhà ông Sơn thôn Làng

200

150

100

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Sơn thôn Làng đến hết nhà ông Được thôn Mặn

200

150

100

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Ông Nông Văn Thng đến hội trường thôn Chào

300

150

100

 

-

Đoạn từ QL 31. Nhà Bà Trần Thị Tỉnh đến nhà Ông Hoàng Văn Kỳ

300

200

100

 

5.4

Xã Hữu Sản:

 

 

 

 

-

Đoạn từ QL 31 đến lán vải ông Sơn thôn Sản I

200

150

100

 

-

Đoạn từ QL 31 đến hết đất nhà ông Hà thôn Sản II

200

150

100

 

-

Đoạn từ QL 31 đến ngầm Khe péc thôn Dần III.

200

150

100

 

5.5

Xã Thanh Luận:

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Ngô Văn Thiệu

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến cng trà nhà ông Phạm Văn Đường;

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã ba trung tâm xã đến hết đất nhà ông Vũ Văn Lâm

200

150

100

 

-

Đoạn từ nhà ông Phạm Văn Đường đến giáp đất th trấn Thanh Sơn.

200

150

100

 

-

Đoạn từ ngã ba nhà ông Ngô Văn Thiệu đến khu trạm Đồng Rất

200

150

100

 

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

530

350

310

190

330

280

170

110

280

170

110

2.

Xã nhóm B

390

280

170

110

280

170

110

100

170

110

100

3.

Xã nhóm C

300

170

110

100

170

110

100

90

130

100

90

BẢNG 8 - BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loại xã

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.

Xã nhóm A

265

250

220

130

230

200

120

100

200

120

80

2.

Xã nhóm B

200

160

120

100

200

120

100

80

120

90

70

3.

Xã nhóm C

150

120

100

80

120

100

80

 

100

70

 

Phân loại nhóm xã như sau:

* Thuộc xã miền núi:

- Xã nhóm A: An Châu, An Lập, Yên Định, Tuấn Đạo, Cẩm Đàn, Long Sơn, Vân Sơn.

- Xã nhóm B: An Bá, Lệ Viễn, Quế Sơn.

- Xã nhóm C: Dương Hưu, Vĩnh Khương, Thanh Luận, Chiên Sơn, Giáo Liêm, Hữu Sản, Tuấn Mậu, An Lạc, Bồng Am, Thạch Sơn, Phúc Thng.

 

10. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đồng Việt đến điểm rẽ xã Đồng Phúc

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến hết đt trường PTTH Yên Dũng số 3

3.200

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy

3.200

1.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

4.000

1.900

 

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm

5.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ giáp Cng Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)

7.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo

8.000

4.000

 

 

-

Đoạn từ Đội thuế số 1 đến hết đất cây xăng Anh Phong

7.500

3.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến đầu Cống Kem xã Nham Sơn

5.000

2.500

 

 

-

Đoạn từ Cng Kem xã Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

3.000

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến đường QL1A

5.000

3.000

 

 

-

Đoạn từ giáp Quc lộ 1A đến cu Lịm Xuyên (phn đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

5.000

2.500

1.500

 

2

Tỉnh lộ 299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm

4.500

2.400

 

 

-

Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Cừa

3.000

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu bến Đám

2.500

1.200

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận xã Xuân Phú

2.500

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến đim giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An

3.000

1.500

1.200

 

-

Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

5.000

2.500

1.400

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (li rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc Giang)

6.000

3.500

1.600

 

3

Tỉnh lộ 299B

 

 

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An

5.000

2.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

3.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

4.000

1.600

 

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dẻ đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên

2.000

1.100

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

1.700

700

 

 

4

Đường Quốc phòng xã Tư Mại

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

2.200

1.100

 

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng - Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

1.800

 

 

 

5

Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18

5.000

2.500

 

 

6

Tỉnh lộ 293

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián

3.500

1.700

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ

3.500

1.700

 

 

II

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1

Đường vành đai 2 thị trấn Neo

6.000

3.500

 

 

2

Đường vành đai 1 thị trấn Neo

6.000

3.500

 

 

3

Đoạn từ lối rẽ nhà Ông Hoan đến Cống Cả đi xã Cảnh Thụy

4.000

1.500

1.000

 

4

Đoạn từ hết Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền

4.000

1.500

 

 

5

Đoạn từ ngã ba huyện đến điểm rẽ đi thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy

4.000

1.400

900

 

6

Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến Cống Cả

3.000

1.000

 

 

7

Đoạn từ đường tỉnh 299 đến gầm cầu Bến Đám

2.000

1.000

 

 

8

Đoạn từ giáp gầm cầu Bến Đám đến hết địa phận thị trấn Neo

1.200

700

400

 

9

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trấn Neo

1.500

1.000

500

300

III

THỊ TRẤN TÂN DÂN

 

 

 

 

1

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

3.000

1.500

800

 

2

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân

1.000

700

400

200

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

TÊN ĐƯỜNG, ĐOẠN ĐƯỜNG

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

I

ĐT VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

 

 

 

 

1

Tỉnh lộ 398

 

 

 

 

-

Đoạn từ bến phà Đng Việt đến đim rẽ xã Đồng Phúc

800

500

 

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ xã Đồng Phúc đến hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất trường PTTH Yên Dũng số 3 đến hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy.

1.600

1.000

 

 

-

Đoạn từ hết đất Miếu Cô Hoa xã Cảnh Thụy đến điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ giáp điểm rẽ thôn Tân Mỹ, xã Cảnh Thụy đến Cống Buộm

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ giáp cống Buộm đến hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy)

3.500

2.100

 

 

-

Đoạn từ hết đất ông Hoan (đường rẽ đi Cầu Cả xã Cảnh Thụy) đến giáp đất Đội thuế số 1 thị trấn Neo

4.000

2.400

 

 

-

Đoạn từ Đội thuế s 1 đến hết đất cây xăng Anh Phong

3.800

2.300

 

 

-

Đoạn từ hết đất cây xăng Anh Phong đến đầu Cống Kem xã Nham Sơn

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ Cống Kem xã Nham Sơn đến hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ hết trạm biến thế Liên Sơn xã Tiền Phong đến đường QL1A

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Lịm Xuyên (phần đất thuộc địa phận huyện Yên Dũng)

2.500

1.500

1.000

 

2

Tỉnh l299

 

 

 

 

-

Đoạn từ Bưu điện huyện đến hết đất Kiểm Lâm

2.300

1.400

 

 

-

Đoạn từ hết đất Kiểm Lâm đến hết đất nhà ông Cừa

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà ông Cừa đến đầu cầu bến Đám

1.300

800

 

 

-

Đoạn cầu bến Đám đến hết đất địa phận xã Xuân Phú

1.300

800

 

 

-

Đoạn từ hết địa phận xã Xuân Phú đến điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An

1.500

900

600

 

-

Đoạn từ giáp điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm)

2.500

1.500

1.000

 

-

Đoạn từ giáp ngã tư Tân An (li rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận Thị trấn Tân Dân (Nghĩa trang TP Bắc Giang)

3.000

1.800

1.200

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết đất nhà ông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An

2.500

1.500

 

 

-

Đoạn từ hết đất nông Thưởng, Bà Hạnh thôn Kim Xuyên, xã Tân An đến điểm rẽ làng nghề, xã Lãng Sơn

1.500

900

 

 

-

Đoạn từ giáp đim rẽ vào làng nghề xã Lãng Sơn hết đất trạm Bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn.

2.000

1.200

 

 

-

Đoạn từ hết đất trạm bưu chính viễn thông xã Quỳnh Sơn đến hết đất nhà bà Lan Hội, hết dốc đường Dè đường rẽ vào thôn Sơn Thịnh - xã Trí Yên

1.000

600

 

 

-

Đoạn từ hết đất nhà bà Lan Hội (đèo Dẻ) đến cổng chùa Vĩnh Nghiêm

900

500

 

 

4

Đường Quốc phòng xã Tư Mại

 

 

 

 

-

Đoạn từ Cây Xăng ông Bộ đến hết địa phận xã Cảnh Thụy

1.100

700

 

 

-

Đoạn hết đất xã Cảnh Thụy đến cầu Thượng - Đông Khánh, xã Tư Mại (kênh cấp 1)

900

 

 

 

5

Trục đường nối từ tỉnh 398 đi Quốc lộ 18

2.500

1.500

 

 

6

Tnh lộ 293

 

 

 

 

-

Đoạn từ điểm giao tỉnh lộ 299 và tỉnh lộ 293 xã Tân An đến hết địa phận xã Hương Gián

1.800

1.100

 

 

-

Đoạn từ ngã tư Tân An (lối rẽ chùa Vĩnh Nghiêm) đến hết địa phận xã Lão Hộ

1.800

1.100

 

 

II

THỊ TRẤN NEO

 

 

 

 

1

Đường vành đai 2 thị trấn Neo

3.000

1.800

 

 

2

Đường vành đai 1 thị trấn Neo

3.000

1.800

 

 

3

Đoạn từ lối rẽ nhà Ông Hoan đến Cống Cả đi xã Cảnh Thụy

2.000

1.200

800

 

4

Đoạn từ hết Đội thuế số 1 đến Kênh Nham Biền

2.000

1.200

 

 

5

Đoạn từ ngã ba huyện đến điểm rẽ đi thôn Biền Đông, xã Cảnh Thụy

2.000

1.200

800

 

6

Đoạn từ giáp điểm rẽ đi thôn Biền Đông đến Cống Cả

1.500

900

 

 

7

Đoạn từ đường tỉnh 299 đến gầm cầu Bến Đám

1.000

600

 

 

8

Đoạn từ giáp gầm cầu Bến Đám đến hết địa phn thtrấn Neo

600

400

200

 

9

Các vị trí còn lại các tiểu khu thị trn Neo

800

500

300

200

III

THỊ TRN N DÂN

 

 

 

 

1

Đoạn đường từ đoạn rẽ nhà Nga Giảng đến cầu thôn Nguyễn (đường đi xã Lão Hộ)

1.500

900

600

 

2

Các vị trí còn lại ở các tổ dân phố của thị trấn Tân Dân

500

300

200

100

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐT Ở NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loi xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vc 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

1.000

700

500

300

700

500

350

250

500

300

250

200

2

Xã nhóm B

800

600

400

250

600

400

300

200

400

250

200

 

3

Xã nhóm C

700

500

350

240

500

300

250

180

350

200

180

 

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐT SẢN XUT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: 1.000đ/m2

TT

Loi xã, nhóm xã

Khu vực 1

Khu vc 2

Khu vực 3

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

 

Xã Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã nhóm A

550

350

320

170

310

210

180

160

200

170

150

 

2

Xã nhóm B

450

300

180

160

250

190

160

150

180

160

 

 

3

Xã nhóm C

300

240

160

150

210

160

140

 

160

150

 

 

Xã miền núi:

- Xã nhóm A: Nham Sơn, Tân An, Tiền Phong, Đức Giang, Tư Mại, Tiến Dũng, Nội Hoàng, Cảnh Thụy

- Xã nhóm B: Yên Lư, Lãng Sơn, Quỳnh Sơn, Hương Gián, Xuân Phú.

- Xã nhóm C: Đồng Phúc, Đồng Việt, Tân Liễu, Lão Hộ, Trí Yên, Thắng Cương.

 

BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

(Đất chưa bao gồm chi phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật - đất thô)

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

ĐỊA BÀN

GIÁ ĐT

1

Thành phố Bắc Giang

 

-

Khu công nghiệp Song Khê - Nội Hoàng

650.000

-

Cụm công nghiệp Xương Giang 1

2.000.000

-

Cụm công nghiệp Xương Giang 2

1.500.000

-

Cụm công nghiệp Dĩnh Kế

2.000.000

-

Cụm công nghiệp Thọ Xương

1.500.000

2

Huyện Việt Yên

650.000

3

Huyện Yên Dũng

650.000

4

Huyện Lạng Giang

450.000

5

Huyện Hiệp Hòa

600.000

6

Huyện Tân Yên

450.000

7

Huyện Lục Nam

450.000

8

Huyện Yên Thế

400.000

9

Huyện Lục Ngạn

400.000

10

Huyện Sơn Động

350.000

 

MỤC LỤC

I. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

II - NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

1. THÀNH PHỐ BẮC GIANG

BẢNG 5 - BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP Ở NÔNG THÔN

2. HUYỆN HIỆP HÒA

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

3. HUYỆN VIỆT YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

4. HUYỆN TÂN YÊN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

5. HUYỆN YÊN THẾ

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN NĂM 2013

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

6. HUYỆN LẠNG GIANG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN CÁC TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

7. HUYỆN LỤC NAM

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

8. HUYỆN LỤC NGẠN

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ VÀ VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

9. HUYỆN SƠN ĐỘNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

10. HUYỆN YÊN DŨNG

BẢNG 5. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 6. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ, VEN TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG

BẢNG 7. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN

BẢNG 8. BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

BẢNG 9 - BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TRONG CÁC KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP

MỤC LỤC

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 703/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu703/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành26/12/2013
Ngày hiệu lực01/01/2014
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThương mại, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2015
Cập nhật10 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 703/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2014


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2014
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu703/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bắc Giang
                Người kýLại Thanh Sơn
                Ngày ban hành26/12/2013
                Ngày hiệu lực01/01/2014
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThương mại, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2015
                Cập nhật10 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2014

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 703/QĐ-UBND năm 2013 giá đất tỉnh Bắc Giang năm 2014

                        • 26/12/2013

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 01/01/2014

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực