Quyết định 715/QĐ-UBND

Quyết định 715/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 715/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 24 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên i trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng điều chỉnh bảng giá đt; định giá đất cụ thể và tư vấn xác đnh giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 299/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/3/2016),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất để tính tiền bồi thường về đất đối với Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục đính kèm.

Điều 2. Căn cứ hệ số điều chỉnh giá đất và giá đất được phê duyệt Ủy ban nhân dân huyện Long Phú và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành có trách nhiệm hoàn chỉnh, phê duyệt Phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và lập hồ sơ thủ tục thu hồi đất để thực hiện Dự án Đường dây 500kV Nhiệt điện Long Phú - Ô Môn đoạn đi qua địa bàn tỉnh Sóc Trăng theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Long Phú, Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Hội đồng TĐGĐ tỉnh;
- Phòng TN&MT các huyện LP, CT;
- Ban QLDA các CT Điện MN;
- Cty CP TVXD Điện 3;
- C
ng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

PHỤ LỤC

HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀ GIÁ ĐẤT ĐỂ TÍNH TIỀN BỒI THƯỜNG VỀ ĐẤT ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐƯỜNG DÂY 500KV NHIỆT ĐIỆN LONG PHÚ - Ô MÔN ĐOẠN ĐI QUA ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 715/QĐ-UBND ngày 24/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

1. Tại xã Long Đức, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Kênh Bà Sẫm

1.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xung, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,10

220.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,10

110.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,09

60.000

1.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ Rạch Củi

2.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính tmép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,06

180.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,10

110.000

2.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,09

60.000

2.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

3

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Tỉnh lộ 935B

3.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,17

350.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét th 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,17

175.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,17

117.000

3.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xung, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,09

60.000

3.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xung, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đon > 50m)

1,11

50.000

4

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đất cặp sông Saintard

 

4.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,07

160.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,07

107.000

4.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,09

60.000

4.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

5

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

6

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã Long Đức

 

6.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,09

60.000

6.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

7

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

 

 

Vị trí 1

1,17

163.800

 

Vị trí 2

1,17

140.400

 

Vị trí 3

1,17

117.000

2. Tại xã Phú Hữu, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hsố điu chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất cạnh tiếp giáp lộ Vòng Cung

1.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,13

170.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,13

113.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn din tích

1,20

60.000

1.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

2

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

Vị trí 1

1,13

158.000

 

Vị trí 2

1,13

135.600

 

Vị trí 3

1,13

113.000

3

Đất nông nghiệp nm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

4

Đất nông nghiệp tại các vtrí còn lại trên địa bàn xã Phú Hữu

4.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,20

60.000

4.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

3. Tại xã Hậu Thạnh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Rạch Chùa Ông

1.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xung, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,13

170.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,13

113.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

1.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,14

40.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường giáp Kinh Cây Dương

2.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,07

300.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,07

150.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,13

113.000

2.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

2.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,14

40.000

3

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kinh Tư Danh

3.1

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,14

40.000

4

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

5

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã

5.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 2

1,11

55.000

 

Vị trí 3

1,11

50.000

5.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 3

1,14

45.600

 

Vị trí 4

1,14

40.000

6

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

 

 

V trí 1

1,13

158.000

 

Vị trí 2

1,17

135.600

 

V trí 3

1,17

113.000

4. Tại xã Trường Khánh, huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh Ông Cả

1.1

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Rạch Bắt Chết

2.1

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

3

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp Kênh 75, 76 và các kinh sườn

3.1

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

4

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 60

4.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,06

900.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,06

450.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,06

225.000

4.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,29

90.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,10

55.000

4.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xung, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,29

90.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,13

45.000

5

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường vào ấp Trường Lộc

5.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,12

280.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,12

140.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,12

112.000

5.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,10

55.000

5.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

6

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường 3 Sâm

6.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,12

280.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,12

140.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,12

112.000

6.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,10

55.000

6.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

7

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường cặp Kênh Xáng (đường đê bao)

7.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,12

280.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét th 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,12

140.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,12

112.000

7.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,10

55.000

8

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

9

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã

9.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 2

1,10

55.000

 

V trí 3

1,10

49.500

9.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 3

1,13

45.000

 

Vị trí 4

1,13

39.550

10

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

 

 

V trí 1

1,12

156.800

 

Vị trí 2

1,12

134.400

 

Vị trí 3

1,12

112.000

5. Tại xã Phú Tâm, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hệ sđiều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Tỉnh lộ 932

1.1

Đất tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,27

700.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,27

350.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,27

175.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,13

45.000

1.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50

1,14

40.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Huyện lộ 5

2.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đon 0 - 30m)

1,12

280.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,12

140.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,12

112.000

2.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,13

33.900

2.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,14

28.500

3

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp các tuyến đường đal còn lại

3.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 30m)

1,10

220.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m)

1,10

110.000

3.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Vị trí còn lại

1,13

33.900

3.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Vị trí còn lại

1,14

28.500

4

Đối với các thửa đất có cnh tiếp giáp lộ đal Kênh 30/4 đi Nghĩa Trang cũ

4.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 – 30m)

1,47

220.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 30 (đoạn > 30m)

1,10

110.000

4.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

33.900

4.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Vị trí còn lại

1,14

28.500

5

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

6

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã

6.1.

Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 4

1,13

45.200

 

Vị trí 5

1,13

39.550

 

Vị trí 6

1,13

33.900

6.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 4

1,14

40.000

 

Vị trí 5

1,14

34.200

 

Vị trí 6

1,14

28.500

7

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

 

 

Vị trí 1

1,12

156.800

 

Vị trí 2

1,12

134.400

 

Vị trí 3

1,12

112.000

6. Tại thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

STT

Vị trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cnh tiếp giáp Kênh 30/4, Kênh Lò Gạch, Kênh Mai Thanh

1.1

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,22

55.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ giáp hai bên Rạch Xây Cáp

2.1

Đất tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,47

220.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,47

147.000

2.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,18

65.000

2.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,22

55.000

3

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn thị trấn

 

Toàn diện tích

1,22

91.500

4

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn

4.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,18

65.000

4.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,22

55.000

5

Đất ở khu vực 2 còn li trên địa bàn thị trấn

 

 

 

Toàn diện tích

1,47

176.400

7. Ti xã HĐắc Kiện, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng

STT

V trí

Hệ số điều chỉnh giá đất

Giá đất (Đồng/m2)

1

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp lộ đal Kênh Xây Đạo

1.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trxuống; tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30 m)

1,25

250.000

 

Thâm hậu trên 30 mét (đoạn > 30m)

1,25

125.000

1.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

50.000

1.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

45.000

2

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp Quốc lộ 1A

2.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,16

1.100.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,16

550.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,16

275.000

2.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,22

55.000

2.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Thâm hậu 50 mét trở xuống, tính từ mép đường (đoạn 0 - 50m)

1,14

80.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 50 (đoạn > 50m)

1,25

50.000

3

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường tuyến Đê Bao

3.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xuống, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,40

350.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,40

175.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,25

125.000

3.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

44.400

3.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

39.550

3.4

Đất nuôi trồng thủy sản (TSN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

39.550

4

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Kênh Hồ Đắc Kiện

4.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xung, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,40

350.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,40

175.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,25

125.000

4.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

38.850

4.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

33.900

5

Đối với các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường đal Bờ bao Phân Trường

5.1

Đất ở tại nông thôn (ONT)

 

 

 

Thâm hậu 30 mét trở xung, tính từ mép lộ giới (đoạn 0 - 30m)

1,21

350.000

 

Thâm hậu trên 30 mét đến mét thứ 70 (30m < đoạn ≤ 70m)

1,21

175.000

 

Thâm hậu từ mét thứ trên 70 (đoạn > 70m)

1,25

125.000

5.2

Đất trồng cây lâu năm (CLN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,11

38.850

5.3

Đất trồng cây hàng năm (CHN)

 

 

 

Toàn diện tích

1,13

33.900

6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

Toàn diện tích

1,10

22.000

7

Đất nông nghiệp nằm trong khu dân cư trên địa bàn xã

 

Toàn diện tích

1,14

80.000

8

Đất nông nghiệp tại các vị trí còn lại trên địa bàn xã

8.1

Đất trồng cây lâu năm (CLN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 3

1,11

50.000

 

Vị trí 4

1,11

44.400

 

Vị trí 5

1,11

38.850

8.2

Đất trồng cây hàng năm (CHN) - Khu vực 3

 

 

 

Vị trí 3

1,13

45.200

 

Vị trí 4

1,13

39.550

 

Vị trí 5

1,13

33.900

7

Đất ở khu vực 3 còn lại trên địa bàn xã

 

 

 

Vị trí 1

1,25

175.000

 

Vị trí 2

1,25

150.000

 

Vị trí 3

1,25

125.000

8. Đối với đất phi nông nghiệp không phải là đất ở: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường quy định tại Phụ lục 6 kèm theo Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

9. Đối với đất ở phía bên mương lộ nhưng chưa quy định giá đất: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) so với giá đất (giá đất cụ thể) phía bên không có mương lộ theo Khoản 4 Điều 12 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

10. Đối với đất nông nghiệp khác cho toàn tuyến: Giá đất được xác định theo tỷ lệ phần trăm (%) giá đất cụ thể của đất trồng cây lâu năm có cùng khu vực, vị trí, tuyến đường ... theo Mục 5 Phụ lục 6 Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 715/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu715/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành24/03/2016
Ngày hiệu lực24/03/2016
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcĐầu tư, Tài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 715/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu715/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýLê Thành Trí
                Ngày ban hành24/03/2016
                Ngày hiệu lực24/03/2016
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcĐầu tư, Tài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 715/QĐ-UBND phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất tính tiền bồi thường đất Sóc Trăng 2016

                      • 24/03/2016

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 24/03/2016

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực