Nội dung toàn văn Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất quận Cái Răng thành phố Cần Thơ 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 733/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 22 tháng 3 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA QUẬN CÁI RĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 544/TTr-STNMT ngày 04 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||
Phường Lê Bình | Phường Ba Láng | Phường Thường Thạnh | Phường Hưng Phú | Phường Hưng Thạnh | Phường Tân Phú | Phường Phú Thứ | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(11) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | LOẠI ĐẤT |
| 6.680,56 | 236,54 | 452,68 | 1.087,79 | 818,38 | 927,76 | 1.010,08 | 2.147,33 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 3.564,44 | 75,18 | 290,54 | 825,97 | 124,88 | 445,16 | 511,59 | 1.291,12 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 326,89 |
| 64,95 | 53,26 | 5,33 | 33,57 | 12,40 | 157,38 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 326,89 |
| 64,95 | 53,26 | 5,33 | 33,57 | 12,40 | 157,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 336,64 |
| 33,46 | 62,18 | 3,06 | 144,29 | 17,47 | 76,18 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.893,72 | 75,18 | 192,13 | 709,64 | 113,59 | 267,30 | 478,97 | 1.056,91 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 7,19 |
|
| 0,89 | 2,90 |
| 2,75 | 0,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 3.112,34 | 161,36 | 162,14 | 261,82 | 689,72 | 482,60 | 498,49 | 856,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 32,88 | 2,13 | 3,68 | 14,75 | 0,08 | 12,09 | 0,10 | 0,05 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 5,53 | 0,63 | 0,21 | 0,97 | 2,70 | 0,92 | 0,05 | 0,05 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 155,51 |
|
|
|
|
| 89,61 | 65,90 |
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 129,88 |
| 10,33 | 6,12 | 108,77 | 0,51 |
| 4,15 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 118,07 | 5,36 | 25,22 | 4,92 | 10,55 | 3,61 | 40,76 | 27,65 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 614,32 | 38,57 | 36,20 | 58,86 | 97,94 | 148,09 | 63,82 | 170,84 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,96 | 0,87 |
|
|
| 0,09 |
|
|
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,91 | 1,70 | 0,28 | 0,05 | 1,27 | 0,05 | 0,10 | 3,46 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 39,74 | 5,11 | 4,83 | 5,22 | 4,23 | 12,96 | 3,79 | 3,60 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,59 | 0,30 | 0,29 |
|
|
|
|
|
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 0,60 |
|
|
|
|
| 0,60 |
|
| Đất giao thông | DGT | 553,95 | 28,63 | 30,38 | 49,60 | 90,56 | 133,60 | 59,33 | 161,85 |
| Đất thủy lợi | DTL | 1,63 | 1,63 |
|
|
|
|
|
|
| Đất công trình năng lượng | DNL | 5,14 |
| 0,42 | 3,80 |
|
|
| 0,92 |
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 1,94 | 0,06 |
|
| 1,88 |
|
|
|
| Đất chợ | DCH | 2,86 | 0,27 |
| 0,19 |
| 1,39 |
| 1,01 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 0,07 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 4,36 |
| 0,89 | 0,38 |
|
|
| 3,09 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 796,05 | 70,86 | 28,97 | 93,80 | 94,03 | 199,55 | 56,26 | 252,58 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 19,86 | 3,73 | 5,73 | 0,65 | 2,60 | 1,35 | 3,28 | 2,52 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 7,57 | 5,71 |
| 0,40 | 0,32 | 0,34 |
| 0,80 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 20,31 | 0,88 | 9,58 | 4,01 | 1,52 | 2,00 |
| 2,32 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 6,50 |
|
|
|
|
| 0,39 | 6,11 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 1,36 |
| 0,02 | 0,08 | 0,06 | 1,09 | 0,06 | 0,05 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 16,80 | 0,06 |
| 0,79 | 2,48 | 12,26 |
| 1,21 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 3,16 | 0,32 | 0,27 | 0,55 | 0,03 | 0,27 | 0,42 | 1,30 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.167,05 | 33,11 | 41,04 | 75,47 | 356,17 | 99,93 | 243,74 | 317,59 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 13,06 |
|
|
| 12,47 | 0,59 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 3,78 |
|
|
| 3,78 |
|
|
|
a) Đất nông nghiệp
Đến năm 2016, cấp thành phố phân bổ là 3.564,44 ha. Chiếm 53,35 % tổng diện tích tự nhiên.
Phân theo đơn vị hành chính: phường Lê Bình: 75,18 ha; phường Ba Láng: 290,54 ha; phường Thường Thạnh: 825,97 ha; phường Hưng Phú: 124,88 ha; phường Hưng Thạnh: 445,16 ha; phường Tân Phú: 511,59 ha; phường Phú Thứ: 1.291,12 ha.
b) Đất phi nông nghiệp
Đến năm 2016, cấp thành phố phân bổ là 3.112,34 ha. Chiếm 46,59 % tổng diện tích tự nhiên.
Phân theo đơn vị hành chính: phường Lê Bình: 161,36 ha; phường Ba Láng: 162,14 ha; phường Thường Thạnh: 261,82 ha; phường Hưng Phú: 689,72 ha; phường Hưng Thạnh: 482,60 ha; phường Tân Phú: 498,49 ha; phường Phú Thứ: 856,21 ha.
c) Đất chưa sử dụng
Đến năm 2016, cấp thành phố phân bổ là 3,78 ha. Chiếm 0,06 % tổng diện tích tự nhiên. Được phân bổ trên địa bàn phường Hưng Phú.
2. Danh mục các công trình dự án trong năm kế hoạch:
STT | Hạng mục | Diện tích quy hoạch (ha) | Diện tích hiện trạng (ha) | Tăng thêm | Địa điểm | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||
(1) | (2) | (3)=(4)+(5) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
I | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất thành phố |
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng cảnh sát cơ động, huấn luyện cảnh khuyển, sân bãi cảnh sát đặc nhiệm | 1,20 |
| 1,20 | HNK; CLN | P. Phú Thứ |
|
2 | Khu công nghiệp Hưng Phú 1 | 50,00 |
| 50,00 | CLN; SON; ODT | P. Tân Phú |
|
3 | Công ty TNHH du lịch sinh thái Cần Thơ | 1,20 |
| 1,20 | CLN | P. Ba Láng |
|
4 | Khu sân Golf và biệt thự Cồn Ấu | 104,00 |
| 104,00 | CLN;NTS;ODT | P. Hưng Phú | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
5 | Bến xe giai đoạn 2 | 3,60 |
| 3,60 | CLN | P. Hưng Thạnh | CV số 269/VPUB-KT ngày 3/2/2016 của văn phòng UBND TP. Cần Thơ |
6 | Đường nội bộ trong khu dân cư Long Thịnh | 0,10 |
| 0,10 | CLN | P. Phú Thứ |
|
7 | Đường và cầu vàm Ông Cửu | 1,34 |
| 1,34 | CLN; ODT | P. Thường Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
8 | Kè sông Cần Thơ - ứng phó biến đổi khí hậu TP. Cần Thơ | 5,46 |
| 5,46 | TSC; TON; CLN; ODT | P. Lê Bình | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
9 | Công trình các lộ ra 110 Kv Trạm biến áp 220 Kv Cần Thơ | 0,23 |
| 0,23 | CLN | P. Thường Thạnh, Phú Thứ | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
10 | Đường dẫn vào trụ sở Bộ chỉ huy quân sự TP. Cần Thơ | 2,80 |
| 2,80 | CLN; ODT | P. Hưng Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
11 | Trạm biến áp 110 Kv Châu Thành 2 và đường dây Châu Thành 2 - Trạm 220 Kv Cần Thơ | 0,34 |
| 0,34 | CLN | P. Thường Thạnh, Phú Thứ | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP Cần Thơ |
12 | Trạm biến áp 220Kv | 3,10 |
| 3,10 | CLN | P. Thường Thạnh |
|
13 | Tuyến đường dây 220 Kv | 1,02 |
| 1,02 | CLN | P. Thường Thạnh P. Ba Láng |
|
14 | Khu đất biệt thự nghỉ dưỡng thuộc dự án khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu | 4,56 |
| 4,56 | CLN | P. Hưng Phú | QĐ 2753/QĐ -UBND ngày 24/9/2015 của UBND TP. Cần Thơ |
15 | Khu dân cư thương mại dịch vụ lô số 1 | 50,00 |
| 50,00 | CLN | P. Hưng Phú | CV số 2599/UBND XDĐT ngày 05/6/2015 của UBND TP.Cần Thơ |
16 | Khu dân cư Hưng Phú lô số 3D | 10,00 |
| 10,00 | LUC; CLN | P. Hưng Phú | UBND quận Cái Răng góp ý chủ trương đầu tư dự án |
17 | Khu dân cư lô số 5C | 37,00 |
| 37,00 | HNK; CLN; ODT | P. Hưng Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP. Cần Thơ |
18 | Mở rộng khu dân cư lô số 6A | 30,00 |
| 30,00 | HNK; CLN; ODT | P. Hưng Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP. Cần Thơ |
19 | Khu đô thị mới phường Thường Thạnh | 10,70 |
| 10,70 | HNK;CLN | P. Thường Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP. Cần Thơ |
20 | Khu dân cư Thường Thạnh mở rộng | 7,00 |
| 7,00 | CLN;HNK | P. Thường Thạnh | Nghị quyết 14/HĐND ngày 04/12/2015 của HĐND TP. Cần Thơ |
21 | Khu hành chính - chính trị tập trung quận Cái Răng | 5,00 |
| 5,00 | LUC; HNK; CLN; | P. Ba Láng |
|
22 | Viện kiểm sát nhân dân quận Cái Răng | 0,10 |
| 0,10 | TSC | P. Ba Láng | CV số 289/STNMT-QHKH ngày 29/01/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường TP. Cần Thơ |
23 | Khu hành chính phường Phú Thứ | 0,42 |
| 0,42 | ODT | P. Phú Thứ |
|
24 | Họ đạo Cái Răng | 0,10 |
| 0,10 | LUC | P. Ba Láng | Tờ trình số 112/UBND ngày 27/01/2016 của UBND quận Cái Răng |
II | Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Lê Bình |
|
2 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN; LUC | Ba Láng |
|
3 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN; LUC | Hưng Thạnh |
|
4 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN | Hưng Phú |
|
5 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN; LUC | Thường Thạnh |
|
6 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN; LUC | Phú Thứ |
|
7 | Tuyến dân cư dọc theo các đường giao thông, kênh rạch | 1,00 |
| 1,00 | CLN; LUC | Tân Phú |
|
Điều 2. Ủy ban nhân dân quận Cái Răng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên các phương tiện thông tin đại chúng;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ quận đến phường, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn quận; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện kế hoạch sử dụng đất của quận;
3. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất, nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các hành vi vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Cái Răng, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |