Nội dung toàn văn Quyết định 741/QĐ-UBND 2018 danh mục dữ liệu tài nguyên môi trường Quảng Trị
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 741/QĐ-UBND | Quảng Trị, ngày 10 tháng 4 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ về việc thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Quyết định số 19/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường tại Tờ trình số 709/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2209/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 741/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Trị)
Số TT | Danh mục dữ liệu | Nơi lưu trữ dữ liệu | Định dạng dữ liệu | Ghi chú |
I | Thông tin, dữ liệu về đất đai |
|
|
|
1 | Số liệu thống kê, kiểm kê đất đai | Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh | Số; giấy | Cấp tỉnh, huyện và xã |
2 | Bản đồ, hồ sơ đánh giá tiềm năng đất đai | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
3 | Hồ sơ về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai); Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số; giấy | - Cấp tỉnh, huyện và xã - Năm xây dựng: 2005; 2010; 2015; 2020 |
4 | Bản đồ, hồ sơ địa chính Lâm nghiệp | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và môi trường | Số; giấy | Tỷ lệ 1:10.000 |
5 | Bản đồ và hồ sơ địa chính các xã, phường, thị trấn | Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh; Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
6 | Bản đồ độ dốc tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số | Huyện Hướng Hóa và Đakrông |
7 | Bản đồ thổ nhưỡng tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
8 | Hồ sơ, tài liệu, bản đồ đánh giá tiềm năng ven biển | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
9 | Bản đồ đất tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
10 | Bản đồ thích nghi đất đai tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
11 | Bản đồ phân hạng thích nghi đất đai và đề xuất sử dụng đất tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường |
| Tỷ lệ 1:50.000 |
12 | Hồ sơ về giá đất cụ thể | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số; giấy |
|
13 | Số liệu bảng giá định kỳ đất 5 năm | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số; giấy |
|
14 | Hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở (cá nhân, tổ chức, tôn giáo) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh; | Giấy |
|
15 | Hồ sơ chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh | Giấy |
|
16 | Hồ sơ giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh | Số; giấy |
|
17 | Hồ sơ chuyển mục đích sử dụng đất cá nhân | Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện; Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh | Giấy |
|
18 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với hộ gia đình, cá nhân | Văn phòng Đăng ký đất đai các chi nhánh | Số; giấy |
|
19 | Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận đối với tổ chức | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai);Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Số; giấy |
|
20 | Hồ sơ đăng ký biến động đất đai (bao gồm đăng ký giao dịch bảo đảm, chuyển quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, cho thuê quyền sử dụng đất...) đối với tổ chức | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Số; giấy |
|
21 | Hồ sơ về bồi thường, hỗ trợ tái định cư | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Quản lý đất đai); Trung tâm Phát triển quỹ đất cấp tỉnh, huyện; Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Giấy |
|
22 | Hồ sơ về tranh chấp, khiếu nại tố cáo về đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện thị xã, thành phố | Giấy |
|
23 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Số; giấy |
|
II | Thông tin, dữ liệu về tài nguyên nước |
|
|
|
1 | Các văn bản liên quan đến kết quả cấp, gia hạn, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, trám lấp giếng khoan, xả nước thải vào nguồn nước | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Khoáng sản - Nước); | Giấy |
|
2 | Bản đồ tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
3 | Bản đồ chất lượng nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
4 | Báo cáo chuyên đề về dữ liệu khai thác và sử dụng tài nguyên nước | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
5 | Báo cáo chuyên đề đánh giá tiềm năng và hiện trạng sử dụng tài nguyên nước | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
6 | Báo cáo quy hoạch tổng thể tài nguyên nước tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, có định hướng đến năm 2020 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
7 | Báo cáo Quy hoạch quản lý, khai thác, sử dụng và bảo vệ tài nguyên nước dưới đất miền đồng bằng tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
8 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy |
|
III | Thông tin, dữ liệu về địa chất và khoáng sản |
|
|
|
1 | Số liệu thống kê trữ lượng khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Khoáng sản - Nước) | Số |
|
2 | Bản đồ khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
3 | Báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
4 | Báo cáo khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
5 | Báo cáo Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, có định hướng đến năm 2030 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Khoáng sản - Nước) | Giấy |
|
6 | Kết quả cấp, gia hạn, chuyển nhượng, thu hồi, cho phép trả lại giấy phép hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò, khai thác khoáng sản; phê duyệt trữ lượng khoáng sản; đóng cửa mỏ hoặc đóng cửa một phần diện tích khai thác khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường (Phòng Khoáng sản - Nước) | Giấy |
|
7 | Hồ sơ thanh tra, kiểm tra xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực địa chất và khoáng sản | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy |
|
IV | Thông tin, dữ liệu về môi trường |
|
|
|
1 | Hệ thống cơ sở dữ liệu môi trường tỉnh Quảng Trị (quản lý nguồn thải, khu bảo tồn, Bộ chỉ thị, thông tin quan trắc, điểm ô nhiễm môi trường) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường, Chi cục Bảo vệ môi trường | Số, giấy |
|
2 | Báo cáo đánh giá tác động môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ Môi trường) | Số + giấy | 198 DA |
3 | Kế hoạch Bảo vệ môi trường | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Giấy | 13 kế hoạch |
4 | Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Giấy | 36 đơn vị |
5 | Đề án, phương án cải tạo phục hồi môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số + giấy | 12 đề án |
6 | Đề án Bảo vệ môi trường chi tiết | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số + giấy | 21 cơ sở |
7 | Đề án Bảo vệ môi trường đơn giản | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy |
|
8 | Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy | 09 đơn vị |
9 | Giấy xác nhận hoàn thành công trình Bảo vệ môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy | 04 GXN |
10 | Kết quả điều tra, khảo sát hiện trạng môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Bảo vệ môi trường); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số, giấy |
|
11 | Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng Trị | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số |
|
12 | Kết quả về giải quyết bồi thường thiệt hại về môi trường đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Bảo vệ môi trường); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số, giấy |
|
13 | Kết quả quan trắc tài nguyên và môi trường định kỳ tỉnh Quảng Trị hàng năm | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Bảo vệ môi trường, Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường) | Số, giấy |
|
14 | Kết quả quan trắc môi trường tự động, liên tục | Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và môi trường) | Số, giấy |
|
15 | Bản đồ Quan trắc môi trường; tỷ lệ 1:50.000 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
16 | Đề án xây dựng mạng lưới quan trắc tài nguyên và môi trường Quảng Trị | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy |
|
17 | Báo cáo hiện trạng môi trường 5 năm tỉnh Quảng Trị (2006 - 2010), (2011 - 2015) | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số |
|
18 | Báo cáo đánh giá tổng kết dự án Xây dựng kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 (nước biển dâng) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Giấy |
|
19 | Thống kê nguồn thải | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy |
|
20 | Phân loại nguồn thải theo loại hình và mức độ nghiêm trọng | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy |
|
21 | Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy, số |
|
22 | Danh mục các cơ sở gây ô nhiễm môi trường, ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành xử lý triệt để | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy, số |
|
23 | Báo cáo tổng hợp: “Quy hoạch chi tiết mạng lưới thu gom chất thải rắn thành phố Đông Hà đến năm 2020” | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số |
|
24 | Quy hoạch tổng thể mạng lưới thu gom và xử lý chất thải rắn huyện Hải Lăng giai đoạn 2010 - 2020 | Sở Tài nguyên và Môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số |
|
25 | Báo cáo tổng hợp đề án điều tra đánh giá thuốc bảo vệ thực vật còn tồn đọng cấm sử dụng và khu vực nhiễm mặn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị năm 2014 | Sở Tài nguyên và môi trường (Trung tâm Công nghệ Thông tin, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Số |
|
26 | Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở, Chi cục Bảo vệ môi trường) | Giấy |
|
27 | Đánh giá xâm nhập mặn tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
28 | Hồ sơ thanh kiểm tra, xử lý vi phạm hành chính về lĩnh vực môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Thanh tra Sở); Thanh tra cấp huyện | Giấy |
|
V | Thông tin, dữ liệu về khí tượng thủy văn |
|
|
|
1 | Đề tài: "Nghiên cứu diễn biến khí hậu, thủy văn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 1993 - 2013 dưới tác động của biến đổi khí hậu phục vụ phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh". Cơ sở dữ liệu khí tượng - thủy văn tỉnh Quảng trị năm 1993 - 2013 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
2 | Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu | Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số; giấy |
|
VI | Thông tin, dữ liệu đo đạc bản đồ và Viễn Thám |
|
|
|
1 | Điểm địa chính cơ sở (217 điểm), địa chính (1769 điểm) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy | Hệ quy chiếu và hệ tọa độ quốc gia VN- 2000 |
2 | Thông tin tư liệu hệ thống bản đồ địa hình tỷ lệ 1:2000, 1:5000 (Khu vực TP Đông Hà, TX Quảng Trị), tỷ lệ 1:10.000 (133 mảnh); tỷ lệ 1:50.000 (13 mảnh); tỷ lệ 1:100.000 (Toàn tỉnh) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
3 | Thông tin tư liệu hệ thống bản đồ nền | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
4 | Bản đồ địa chính cơ sở các xã, phường, thị trấn | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số | Tỷ lệ 1:10.000 |
5 | Bản đồ hành chính | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số | Cấp tỉnh, huyện |
6 | Cơ sở dữ liệu nền địa lý | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
7 | Hồ sơ ranh giới, mốc giới của Ban Quản lý Khu bảo tồn | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Số | Thiên nhiên Đakrông và đường HCM huyền thoại |
8 | Hồ sơ ranh giới, mốc giới của Ban Quản lý Rừng phòng hộ lưu vực | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | Số | Sông (Thạch Hãn, Bến Hải) |
9 | Địa danh hành chính các Đơn vị hành chính từ cấp xã đến cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số |
|
10 | Thông tin tư liệu, hệ thống bản đồ địa lý tổng hợp | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
11 | Bộ bản đồ đường biên giới Quốc gia Việt Nam - Lào kèm theo Nghị định thư ký ngày 16/3/2016 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Giấy |
|
12 | Thông tin tư liệu, hệ thống các loại bản đồ chuyên đề khác (Bản đồ các điểm Di tích, hệ thống Giáo dục, bản đồ đường phố…) | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | Số; giấy |
|
VII | Thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường biển và hải đảo |
|
| |
1 | Tổng hợp đánh giá dữ liệu phục vụ quản lý tài nguyên và môi trường vùng biển, đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường | File ảnh, số | Hệ thống các bản đồ, báo cáo |
2 | Chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030; Kế hoạch thực hiện Chiến lược quản lý tổng hợp vùng bờ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; giấy |
|
3 | Báo cáo Phân vùng chức năng vùng bờ tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; giấy |
|
4 | Phim tư liệu và sổ tay về thương hiệu biển tỉnh Quảng Trị | Trung tâm Công nghệ Thông tin Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài nguyên và Môi trường (Chi cục Biển, Hải đảo và Khí tượng Thủy văn) | Số; giấy |
|
VIII | Dữ liệu khác về Tài nguyên và môi trường |
|
|
|
1 | Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức KTKT về Tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (Văn phòng Sở; các phòng, đơn vị chuyên môn) | Số; giấy |
|
2 | Hồ sơ giải quyết kiến nghị, phản ảnh về tài nguyên và môi trường | Sở Tài nguyên và Môi trường (các phòng, đơn vị chuyên môn); Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện | Số; giấy |
|