Quyết định 751/QĐ-UBND

Quyết định 751/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Nội dung toàn văn Quyết định 751/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 751/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 10 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú (Tờ trình số 25/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017) và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng (Tờ trình số 467/TTr.TNMT-CCQLĐĐ ngày 22 tháng 3 năm 2017),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2017

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT HHN

Xã Long Hưng

Xã Hưng Phú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Xã Phú Mỹ

1

2

3

(4)  = (5)+..

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

33447,95

903,98

3643,99

3613,70

2409,16

3802,05

9202,74

3355,53

2722,55

3794,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22555,31

690,96

1558,46

1365,72

2114,14

2885,88

5466,81

3033,87

2038,78

3400,69

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

22555,31

690,96

1558,46

1365,72

2114,14

2885,88

5466,81

3033,87

2038,78

3400,69

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

1968,34

52,85

881,94

156,38

2,14

294,36

215,90

27,07

249,40

88,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5383,25

160,17

1020,83

1783,48

291,22

557,45

690,27

293,83

282,85

303,15

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH

278,92

 

 

 

 

 

278,92

 

 

 

1.5

Đất rng đặc dng

RDD

,

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2976,31

 

161,44

295,87

 

 

2519,00

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

234,35

 

2,72

2,25

1,66

64,36

11,84

 

151,52

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

51,47

 

18,60

10,00

 

 

20,00

0,76

 

2,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3371,31

238,70

334,87

383,60

252,85

408,26

705,12

345,55

379,25

323,11

2.1

Đất quốc phòng

CQP

105,77

8,59

 

 

 

 

94,22

2,96

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

6,53

6,53

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

10,00

 

10,00

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

6,41

1,41

0,12

2,02

1,19

1,360

 

0,17

0,14

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

6,88

 

1,04

1,24

0,88

1,38

1,52

 

0,71

0,11

2.8

Đất s dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1819,46

117,65

186,71

261,29

132,36

200,81

378,38

174,82

204,06

163,38

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,88

-

 

 

 

 

21,88

 

 

 

2.11

Đt danh lam thắng cảnh

DDL

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thi

DRA

27,84

 

1,70

 

0,06

0,210

 

 

 

25,87

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

508,83

 

54,67

65,72

53,52

60,71

90,34

63,02

48,35

72,50

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

43,55

37,98

5,57

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,30

5,73

0,64

1,15

1,61

0,42

0,54

1,26

0,25

0,70

2.16

Trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

2,71

1,10

0,30

0,27

0,12

0,19

0,15

 

0,58

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

30,42

0,42

1,45

5,29

0,05

0,84

4,00

3,97

3,85

10,55

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

35,14

0,63

6,06

2,92

9,00

5,08

4,52

3,17

2,37

1,39

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,25

0,07

0,37

0,10

0,17

0,260

0,90

0,02

0,34

0,02

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,12

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đt cơ sở tín ngưỡng

TIN

5,59

0,73

0,72

1,11

0,38

0,650

1,00

0,93

0,07

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

705,63

37,74

65,52

42,49

53,51

136,35

107,67

95,23

118,53

48,59

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô thị*

KDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(*) Không tổng hợp vào tổng diện tích tự nhiên

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT HHN

Xã Long Hưng

Hưng Phú

Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Phú Mỹ

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp

NNP

103,24

38,51

20,47

16,96

0,3

12,0

13,11

0,02

1,85

0,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

51,70

32,24

2,00

5,80

0,28

5,95

3,6

 

1,83

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

51,70

32,24

2,00

5,80

0,28

5,95

3,6

 

1,83

 

1.2

Đất trng cây hàng năm khác

HNK

34,1

2,00

8,87

8,87

 

5,95

8,51

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,44

4,27

8,6

2,39

0,02

0,1

1,00

0,02

0,02

0,02

1.4

Đt rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đt rừng sản xuất

RSX

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm mui

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,01

0,43

0,55

0

0

0,03

0

0

0

0

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sn xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

0,58

 

0,55

 

 

0,03

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô th

ODT

0,43

0,43

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sn xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017

Đơn vị tính: Ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT HHN

Xã Long Hưng

Xã Hưng Phú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Tú

Mỹ Phước

Xã Thuận Hưng

Xã Mỹ Thuận

Phú Mỹ

1

2

3

(4)  =  (5)+

5

6

7

8

9

10

11

12

13

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

129,24

42,51

25,47

20,96

3,30

14,00

15,11

2,02

3,85

2,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

70,60

34,74

5,20

8,50

2,28

8,45

5,10

1,50

3,33

1,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,60

34,74

5,20

8,50

2,28

8,45

5,10

1,50

3,33

1,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,30

2,50

9,47

9,37

0,50

5,45

8,51

0,00

0,50

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

21,34

5,27

9,80

3,09

0,52

0,10

1,50

0,52

0,02

0,52

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,00

 

1,00

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghip

 

58,10

0,50

24,6

10,00

0,00

1,00

21,00

0,00

1,00

0,00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

7,5

0,5

2,00

5,00

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang nông nghiệp khác

LUA/NKH

27,6

 

18,6

2,00

 

 

7,00

 

 

 

2.4

Đất hàng năm khác chuyển sang nông nghiệp khác

BHK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất cây lâu năm

HNK/CLN

5,00

 

3,00

2,00

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

5,00

 

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

1,00

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyn sang đất trồng lúa

CLN/LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,00

 

 

 

 

 

13,00

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành ktừ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Phòng TN&MT huyện MT
;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: HC, KT
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Thành Trí

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 751/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu751/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành10/04/2017
Ngày hiệu lực10/04/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 751/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 751/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 751/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu751/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Sóc Trăng
                Người kýLê Thành Trí
                Ngày ban hành10/04/2017
                Ngày hiệu lực10/04/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường, Bất động sản
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 751/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng 2017

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 751/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Tú Sóc Trăng 2017

                        • 10/04/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 10/04/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực