Nội dung toàn văn Quyết định 824/QĐ-UBND điều chỉnh rút bổ sung vốn ODA giáo dục trường học SEQAP Lâm Đồng 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 824/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 15 tháng 4 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH RÚT VỐN, BỔ SUNG VỐN ODA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TRƯỜNG HỌC (SEQAP) TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Tiếp theo Quyết định số 1373/QĐ-UBND ngày 27/6/2011, Quyết định số 1392/QĐ-UBND ngày 18/8/2011, Quyết định số 679/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 và Quyết định số 687/QĐ-UBND ngày 07/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phân bố chi tiết vốn đầu tư Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 258/KHĐT-XDTĐ ngày 08/4/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh rút vốn, bổ sung vốn ODA thuộc Chương trình đảm bảo chất lượng giáo dục trường học (SEQAP) tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Rút vốn các dự án thuộc địa bàn các huyện Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh: 1.376.994.000 đồng (một tỷ, ba trăm bảy mươi sáu triệu, chín trăm chín mươi bốn ngàn đồng).
2. Bổ sung vốn đầu tư cho các dự án thuộc địa bàn các huyện Đạ Tẻh, Bảo Lâm: 1.376.994.000 đồng
(Chi tiết các công trình rút vốn, bổ sung vốn theo Phụ lục I, II đính kèm).
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giáo dục và Đào tạo; Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện: Đơn Dương, Đức Trọng, Di Linh, Bảo Lâm, Đạ Tẻh; chủ đầu tư các dự án nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SEQAP ĐỀ NGHỊ RÚT VỐN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2016)
STT | Tên dự án | Kế hoạch vốn ODA đã phân bổ đến hết năm 2015 | Số liệu giải ngân vốn ODA | Rút vốn |
| Tổng | 9.475.318.000 | 8.149.510.000 | 1.376.994.000 |
I | Huyện Đơn Dương | 3.512.618.000 | 2.697.980.000 | 814.638.000 |
1 | XD 02 phòng học và nhà vệ sinh Trường TH Đạ Ròn; XD 02 phòng học và nhà vệ sinh Trường TH Pró; nhà vệ sinh Trường TH Tu Tra | 1.711.016.000 | 1.092.412.000 | 618.604.000 |
2 | XD 02 phòng học và 02 nhà vệ sinh Trường TH Thạnh Mỹ; 02 phòng học và 02 nhà vệ sinh Trường TH Trần Quốc Toản; nhà vệ sinh Trường TH Ka Đô 2; nhà vệ sinh Trường TH Nam Hiệp | 1.801.602.000 | 1.605.568.000 | 196.034.000 |
II | Huyện Đức Trọng | 1.320.000.000 | 1.177.667.000 | 193.519.000 |
1 | XD nhà đa năng trường TH Phú Thạnh | 1.196.892.000 | 1.179.076.000 | 9.966.000 |
2 | Xây dựng 02 phòng học Trường TH Chơ Ré (PT Mapoh) và 02 phòng học Trường TH N’Thol Hạ; Xây dựng nhà vệ sinh Trường TH Chơ Ré, Trường TH N’Thol Hạ và Trường TH Phú Thạnh | 1.320.000.000 | 1.177.667.000 | 142.333.000 |
3 | Xây dựng 02 phòng học Trường TH Đăng S Rõn và 02 phòng học Trường TH K'Nai; Xây dựng nhà vệ sinh: Trường TH Đăng S Rõn, Trường TH K'Nai và Trường TH Preyiong | 1.310.000.000 | 1.268.780.000 | 41.220.000 |
III | Huyện Di Linh | 4.642.700.000 | 4.273.863.000 | 368.837.000 |
1 | XD 02 phòng học các Trường: TH Bảo Thuận; TH Liên Đầm 2; XD 01 nhà vệ sinh Trường TH Gia Bắc; XD 01 nhà vệ sinh Trường TH Bảo Thuận; XD 01 nhà vệ sinh Trường TH Liên Đầm 2 | 1.788.554.000 | 1.618.095.000 | 170.459.000 |
2 | XD 02 phòng học các trường: TH Đinh Trang Thượng; TH Tân Châu 2; XD 01 nhà vệ sinh Trường TH Đinh Trang Thượng; XD 01 nhà vệ sinh Trường TH Tân Châu 2; XD 01 phòng học đa năng Trường TH Đinh Trang Thượng | 2.854.146.000 | 2.655.768.000 | 198.378.000 |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN BỔ SUNG VỐN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH SEQAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2016)
STT | Tên dự án | Nhu cầu vốn ODA | Số vốn ODA đã bố trí | Bổ sung vốn | Ghi chú |
| Tổng | 5.340.215.000 | 3.963.221.000 | 1.376.994.000 |
|
I | Huyện Đạ Tẻh | 4.311.215.000 | 3.963.221.000 | 347.994.000 |
|
1 | XD Nhà đa năng (điểm chính), 1 phòng học (điểm chính), 1 nhà VS + Giếng khoan (điểm chính); 1 phòng học (điểm phước lợi), 1 phòng học (điểm Lộc Hoà), 1VS+Giếng khoan (điểm Lộc Hoà) Trường TH Hùng Vương | 2.729.012.000 | 2.512.012.000 | 217.000.000 | Trả nợ |
2 | XD 1 nhà VS+ Giếng khoan (điểm chính) Trường TH Triệu Hải; XD 1 Phòng học (điểm chính), XD 1 phòng học (điểm thôn 7), XD 1 nhà VS + Giếng Khoan (điểm thôn 7) Trường TH Võ Thị Sáu; XD 1 nhà VS+ Giếng khoan (điểm Trãng Dầu), XD 1 nhà Vệ sinh + Giếng khoan ( | 1.582.203.000 | 1.451.209.000 | 130.994.000 | Trả nợ |
II | Huyện Bảo Lâm | 1.029.000.000 | - | 1.029.000.000 |
|
1 | XD 01 nhà vệ sinh trường TH&THCS Hoàng Hoa Thám; 01 nhà vệ sinh trường TH B'Đạ; 01 nhà vệ sinh trường TH Lộc Nam A (điểm trường chính); 01 nhà vệ sinh trường TH Lộc Bảo (điểm trường chính) | 1.029.000.000 | 0 | 1.029.000.000 | Dứt điểm |