Quyết định 853/QĐ-UBND

Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017

Nội dung toàn văn Quyết định 853/QĐ-UBND mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông Bình Phước 2016 2017


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 853/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 12 tháng 4 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC ÁP DỤNG CHO NĂM HỌC 2016-2017

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2016/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016- 2017 đến năm học 2020-2021;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1070/TTr- SGDĐT ngày 03/4/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Phước áp dụng cho năm học 2016-2017, như sau:

1. Mức thu

ĐVT: đồng/học sinh/tháng

Cấp học

Địa bàn

 

Thành thị (các phường, thị trấn)

Nông thôn (các xã thuộc khu vực I)

Miền núi
(các xã còn lại)

Trung học phổ thông (Giáo dục phổ thông và Giáo dục thường xuyên)

80.000

50.000

40.000

Trung học cơ sở (Giáo dục phổ thông và Giáo dục thường xuyên)

60.000

40.000

30.000

Mu giáo, mầm non

60.000

30.000

20.000

2. Thời gian thu: 9 tháng/01 năm học. Học phí được thu định kỳ hàng tháng; nếu học sinh tự nguyện nhà trường có thể thu một lần cho cả học kỳ hoặc cả năm học.

Điều 2.

1. Căn cứ mức thu học phí tại Điều 1, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính, có trách nhiệm hướng dẫn các trường thực hiện chế độ miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập năm học 2016-2017 trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;

2. Nguồn kinh phí thực hiện cho đối tượng miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và kinh phí chi trả cho trường hợp không thu học phí được cân đối trong ngân sách theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giáo dục và Đào tạo; Tài chính; Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: GDĐT, TP;
- TTTU;
TT.HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Sở: GDĐT, TP;
- LĐVP; Phòng: KGVX, TH, NC;
- Trung tâm TH-CB;
- Lưu: VT(qđ 031-17).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Tiến Dũng

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 853/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu853/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành12/04/2017
Ngày hiệu lực12/04/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 853/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 853/QĐ-UBND mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông Bình Phước 2016 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 853/QĐ-UBND mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông Bình Phước 2016 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu853/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Bình Phước
                Người kýNguyễn Tiến Dũng
                Ngày ban hành12/04/2017
                Ngày hiệu lực12/04/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Giáo dục
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 853/QĐ-UBND mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông Bình Phước 2016 2017

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 853/QĐ-UBND mức thu học phí giáo dục mầm non phổ thông Bình Phước 2016 2017

                        • 12/04/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 12/04/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực