Quyết định 91/QĐ-UBND

Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện, không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh

Nội dung toàn văn Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh


ỦY BAN NHÂN DÂN
 TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 16 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN, KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH­

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ, về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này là Danh mục 38 thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích và 52 thủ tục hành chính không thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục thủ tục hành chính, được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Mua bảo hiểm y tế

Qua dịch vụ bưu chính công ích

 

2

Di chuyển hồ sơ

3

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

4

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

Qua dịch vụ bưu chính công ích

 

5

Điều chỉnh, cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người khuyết tật

6

Công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

7

Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật được hưởng ưu đãi

8

Cấp giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

9

Điều chỉnh, Cấp lại giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi

III

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

10

Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

Qua dịch vụ bưu chính công ích

11

Cấp giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

12

Cấp lại, gia hạn giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

13

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

IV

LĨNH VỰC DẠY NGHỀ

14

Xác nhận doanh nghiệp và cơ sở dạy nghề cho người tàn tật

Qua dịch vụ bưu chính công ích

15

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp

16

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp

17

Thành lập Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

18

Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

19

Cách chức chủ tịch và các thành viên Hội đồng Trường trung cấp công lập trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

20

Thành lập Hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục

21

Cho phép thành lập Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh

22

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trường trung cấp nghề, phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài

23

Cấp phép hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

24

Cấp phép bổ sung bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với Trường trung cấp nghề, Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

25

Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

26

Thẩm định xếp hạng các cơ sở dạy nghề thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

V

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

27

Cấp giấy phép họat động cai nghiện ma túy

Qua dịch vụ bưu chính công ích

28

Gia hạn giấy phép họat động cai nghiện ma túy

29

Thay đổi giấy phép họat động cai nghiện ma túy

30

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

31

Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

32

Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

33

Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

34

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

VI

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

35

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

Qua dịch vụ bưu chính công ích

 

VII

LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

36

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)

Qua dịch vụ bưu chính công ích

37

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)

38

Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý).

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 16 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Phương thức tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC

I

LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

Hưởng chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

2

Hưởng chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sỹ lấy chồng khác

3

Hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ

4

Hưởng chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh hùng

5

Hưởng chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

6

Xác nhận và giải quyết chế độ thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

7

Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát

8

Giám định vết thương cũ còn sót

9

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

10

Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động

11

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

12

Hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

13

Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định theo quy định tại Điểm c, khoản 6, Điều 42 của Nghị định 31/2013/NĐ-CP

14

Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày

15

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

16

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

17

Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần

18

Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi người có công từ trần

19

Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi

20

Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

21

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

22

Trợ cấp mai táng phí hội viên hội cựu chiến binh từ trần

23

Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

24

Cấp sổ ưu đãi giáo dục cho học sinh, sinh viên là người có công và con người có công

25

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945

26

Hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945

27

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

28

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

29

Cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình

30

Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ

31

Trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Cămpuchia

32

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết

33

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

34

Giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng tham gia dân công hỏa tuyến

35

Trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng bằng khen của Thủ tướng Chính phủ; Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc chính phủ; Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

II

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

36

Tiếp nhận đối tượng xã hội vào chăm sóc nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

37

Tiếp nhận đối tượng tự sống tại cơ sở bảo trợ xã hội, nhà ở xã hội

III

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

38

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

IV

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

39

Đăng ký nội quy lao động

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

40

Hưởng bảo hiểm thất nghiệp

V

LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO - ĐIỀU TRA LẬP BIÊN BẢN TAI NẠN LAO ĐỘNG

41

Giải quyết đơn thư khiếu nại

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

42

Giải quyết đơn thư tố cáo

43

Điều tra lập biên bản tai nạn lao động

V

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

44

Cấp giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

45

Cấp lại giấy phép lao động cho lao động là người nước ngoài

46

Chấp thuận đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập của doanh nghiệp đưa lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình thức thực tập tay nghề (đối với hợp đồng dưới 90 ngày)

47

Xác nhận đăng ký hợp đồng cá nhân đi làm việc ở nước ngoài

VI

LĨNH VỰC TRỌNG TÀI LAO ĐỘNG

48

Giải quyết tranh chấp lao động tập thể

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

49

Dự tuyển hòa giải viên lao động

50

Miễn nhiệm hòa giải viên lao động

VII

LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG

51

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh quyết định thành lập; đơn vị sự nghiệp do địa phương quản lý)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

VII

LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

52

Tiếp nhận người tự nguyện vào trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục lao động xã hội

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 91/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu91/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành16/01/2018
Ngày hiệu lực16/01/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 91/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu91/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Trà Vinh
                Người kýTrần Anh Dũng
                Ngày ban hành16/01/2018
                Ngày hiệu lực16/01/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Lao động - Tiền lương
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 91/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính Sở Lao động Trà Vinh

                        • 16/01/2018

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 16/01/2018

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực