Quyết định 969/QĐ-UBND

Quyết định 969/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 31 thủ tục hành chính mới và 11 bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Gia Lai

Nội dung toàn văn Quyết định 969/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 969/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 21 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 31 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG

CHỦ TỊCH NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 46/TTr-SCT ngày 17/9/2018 của Sở Công thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 31 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên cơ sở Quyết định số: 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018, 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công thương (Phụ lục I kèm theo).

Điều 2. Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công thương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Võ Ngọc Thành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

A. Lĩnh Vực kinh doanh khí (Theo Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

3

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

4

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

6

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

7

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

8

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

9

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

11

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

12

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

14

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

15

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

17

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

18

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

III. Khí thiên nhiên nén (CNG)

19

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa - Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

20

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

21

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

22

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

23

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

24

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Tại khu vực thành phố, thị xã: Tổ chức, doanh nghiệp là 1.200.000đ /điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Tại Khu vực các huyện: Tổ chức, doanh nghiệp là 600.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định; Hộ kinh doanh, cá nhân là 200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định;

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

B. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp (Theo Quyết định số 2089A/QĐ-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương)

25

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

26

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp.

27

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

28

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ ngày 20 tháng 6 năm 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;

29

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000đ

- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 3.500.000đ

- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 2.000.000đ

- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính;

30

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

- Thi công, phá dỡ công trình: 2.000.000đ

- Tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền: 1.750.000đ

- Nghiên cứu, kiểm định, thử nghiệm: 1.000.000đ

- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương;

- Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính;

31

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Gia Lai, 17 Trần Hưng Đạo, Tp. Pleiku, Gia Lai

Không

- Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 2017;

- Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ;

- Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công Thương;

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 969/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)

STT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

A. Lĩnh vực Kinh doanh khí

1

T-GLA-246356-TT

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) vào chai

2

T-GLA-246383-TT

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng đối với Cửa hàng bán LPG chai

B. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh

3

T-GLA-246501-TT

Thủ tục cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

4

T-GLA-246496-TT

Thủ tục cấp bổ sung giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

5

 

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp

6

T-GLA-282282-TT

Thủ tục Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp

7

T-GLA-282283-TT

Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo

C. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp

8

T-GLA-246351-TT

Thủ tục Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

9

T-GLA-246351-TT

Thủ tục Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

10

T-GLA-246355-TT

Thủ tục điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

11

T-GLA-246354-TT

Thủ tục đăng ký giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 969/QĐ-UBND

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu969/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành21/09/2018
Ngày hiệu lực21/09/2018
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật6 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 969/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 969/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 969/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu969/QĐ-UBND
                Cơ quan ban hànhTỉnh Gia Lai
                Người kýVõ Ngọc Thành
                Ngày ban hành21/09/2018
                Ngày hiệu lực21/09/2018
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcBộ máy hành chính, Thương mại
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật6 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 969/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 969/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Công Thương Gia Lai

                      • 21/09/2018

                        Văn bản được ban hành

                        Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                      • 21/09/2018

                        Văn bản có hiệu lực

                        Trạng thái: Có hiệu lực