Nội dung toàn văn Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản Vĩnh Long
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2007/QĐ-UBND | Vĩnh Long, ngày 26 tháng 12 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 14 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-BKH ngày 15 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Quyết định số 3771/QĐ-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2007;
Căn cứ Nghị quyết số 42/2006/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VII kỳ họp lần thứ 8 (bất thường) về phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh, số bổ sung cho ngân sách cấp dưới, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2007;
Căn cứ Công văn số 73/HĐND-TT ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chấp thuận điều chỉnh vốn xây dựng cơ bản năm 2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 như sau:
Tổng số: 717,982 tỷ đồng
(Cụ thể kế hoạch điều chỉnh và bổ sung vốn các danh mục công trình có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ kế hoạch điều chỉnh vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo cụ thể cho chủ đầu tư để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, các đoàn thể, các hội, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | DANH MỤC CÔNG TRÌNH | Kế hoạch đầu năm | Kế hoạch điều chỉnh giữa năm | Cấp phát đến 20/12/2007 | Kế hoạch điều chỉnh cuối năm |
| TỔNG SỐ: | 717.132 | 717.982 | 363.843 | 717.982 |
A | CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN: | 555.000 | 511.656 | 214.557,7 | 495.495 |
- | Quy hoạch | 4.000 | 4.000 | 665,6 | 2.520 |
- | Chuẩn bị đầu tư | 12.000 | 12.000 | 3.275,6 | 12.450 |
- | Chuẩn bị thực hiện dự án | 14.000 | 14.000 | 2.402,8 | 6.903 |
- | Thực hiện dự án: | 525.000 | 481.656 | 208.213,7 | 473.622 |
* | KHỐI SỞ, BAN NGÀNH TỈNH: | 391.000 | 347.656 | 138.176,7 | 339.622 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN: | 61.140 | 63.360 | 8.968,6 | 51.575 |
| Vốn trong nước: | 51.140 | 53.360 | 8.968,6 | 41.575 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 22.000 | 20.460 | 7.072,1 | 12.775 |
| Trại thuỷ sản Cồn Giông | 6.000 | 4.610 | 1.089,4 | 1.600 |
| Hệ thống cấp nước tập trung tại các xã | 5.000 | 4.850 | 1.982,7 | 4.175 |
| + HTCN tuyến dân cư vượt lũ xã T.Hưng - T.Thành | 1.000 | 1.000 | 826,0 | 1.000 |
| + HTCN tuyến DC vượt lũ xã Đông Thạnh | 1.500 | 1.500 |
| 860 |
| + HTCN tuyến DC vượt lũ xã Mỹ Hoà | 990 | 990 |
| 990 |
| + Nâng công suất TCN xã Tân Lược | 980 | 1.080 | 924,7 | 1.080 |
| + Mở rộng tuyến ống TCN xã Đông Bình (gđ 2) | 130 | 130 | 113,0 | 115 |
| + Mở rộng tuyến ống TCN xã Th.Trung (gđ 2) | 150 | 150 | 119,0 | 130 |
| + HTCN xã Hiếu Thành - Vũng Liêm | 250 |
|
|
|
| Kè chống sạt lở khu vực thị trấn Tam Bình | 4.000 | 4.000 | 4.000 | 4.000 |
| Kè Vũng Liêm | 7.000 | 7.000 |
| 3.000 |
| * Công trình xây dựng mới: | 29.140 | 32.900 | 1.896,5 | 28.800 |
| NV + ĐBB kênh Thống Nhất - Thủ Điểu | 3.000 | 1.500 |
| 1.200 |
| NV + ĐBB sông Mai Phốp | 2.500 | 1.500 | 481,5 | 1.300 |
| Cống Miễu Trắng | 3.000 | 2.600 | 541,6 | 900 |
| Cống Bà Thông | 2.500 | 1.500 | 607,0 | 1.500 |
| Cống Chín Hỷ | 3.000 | 2.000 | 266,4 | 400 |
| Kè chống sạt lở khu vực chợ Bình Minh | 13.140 | 23.000 |
| 23.000 |
| HT cấp nước khu vực Cái Ngang | 2.000 | 800 |
| 500 |
| Vốn nước ngoài: | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
| Chương trình nước sạch VSMT NT | 10.000 | 10.000 |
| 10.000 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: | 94.500 | 73.500 | 14.199,2 | 40.499 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 63.000 | 42.000 | 9.402,2 | 28.104 |
| Cầu Thiềng Đức | 15.000 | 15.000 | 2.813,0 | 10.000 |
| Cầu Trà Ôn (đường vào bến bốc dỡ vật liệu xây dựng) | 4.000 |
| 281,0 | 300 |
| Cầu đường ĐT 909 (Mỹ An - Đông Thành) | 7.000 | 7.000 | 2.892,3 | 7.000 |
| Cầu đường ĐT 907 (Thiện Mỹ - Mỹ An) | 15.000 | 15.000 | 3.112,3 | 10.000 |
| ĐT 901 (Cống M.Khai, Rạch Lớn, Ấp Nhất) | 5.000 | 2.500 | 303,6 | 304 |
| Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà | 12.000 |
|
|
|
| Đường tỉnh 909 (11 cống đoạn LH - Cái Ngang) | 5.000 | 2.500 |
| 500 |
| * Công trình xây dựng mới: | 31.500 | 31.500 | 4.797,0 | 12.395 |
| Đường Bạch Đàn - thị xã Vĩnh Long | 14.000 | 14.000 | 142,6 | 400 |
| Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long | 3.000 | 3.000 | 335,2 | 400 |
| Đường Hùng Vương - Nguyễn Văn Nhã | 500 | 500 |
| 3.200 |
| Cầu đường về trung tâm các xã | 14.000 | 14.000 | 4.319,2 | 8.395 |
| + Bến phà Vũng Liêm | 3.500 | 3.500 | 1.162,6 | 1.600 |
| + Cầu Hoà Tịnh | 3.600 | 3.600 | 757,0 | 1.600 |
| + Cầu Tân Nhơn | 2.200 | 2.200 | 607,4 | 960 |
| + Cầu Bà Trai | 1.300 | 1.300 | 621,4 | 1.155 |
| + Bến phà Trà Ôn | 2.900 | 2.900 | 1.170,8 | 2.900 |
| + CP khảo sát TK - DT đường Hoà Tịnh, đường Tân Hạnh | 500 | 500 |
| 180 |
III | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO: | 67.550 | 57.850 | 36.134,3 | 52.503 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 12.700 | 12.700 | 7.527,0 | 10.700 |
| Trường Dạy nghề Vĩnh Long | 4.500 | 4.500 | 2.783,0 | 4.500 |
| Trường THPT Mang Thít | 4.000 | 4.000 | 4.000,0 | 5.000 |
| Trường cấp 2 - 3 Tân Lược | 4.200 | 4.200 | 744,0 | 1.200 |
| * Công trình xây dựng mới: | 54.850 | 45.150 | 28.607,3 | 41.803 |
| Trường THPT Phạm Hùng | 11.450 | 11.450 | 10.442,6 | 11.450 |
| Trường THPT Vũng Liêm | 9.600 | 5.600 | 5.142,0 | 6.600 |
| Trường THPT Hoà Ninh | 8.000 | 4.000 | 2.632,5 | 2.633 |
| Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài chính (cơ sở 1) | 10.000 | 10.000 | 6.360,8 | 9.000 |
| Hàng rào, hệ thống thoát nước, phân xưởng chế biến | 1.300 | 1.300 | 1.055,0 | 1.300 |
| Thực phẩm - Trường Trung học Kỹ thuật Lương thực - Thực phẩm |
|
|
|
|
| Khu thực hành thí nghiệm Trường Cao đẳng Cộng đồng | 8.000 | 8.500 | 1.820,0 | 6.500 |
| Khu hành chính, ký túc xá - Trường Chính trị Phạm Hùng | 6.200 | 4.000 | 1.154,4 | 2.500 |
| Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu | 300 | 300 |
| 300 |
| Trường THPT Nguyễn Thông |
|
|
| 1.300 |
| Đường vào Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
|
| 220 |
IV | Y TẾ XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO: | 35.550 | 38.650 | 15.774,0 | 38.650 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 24.000 | 24.000 | 4.021,1 | 24.000 |
| Bệnh viện huyện Trà Ôn | 10.000 | 10.000 | 3.227,0 | 10.000 |
| Hỗ trợ đầu tư y tế tỉnh, huyện | 14.000 | 14.000 | 794,1 | 14.000 |
| + Trang thiết bị BVĐK Vĩnh Long | 5.000 | 5.000 | 732,3 | 5.500 |
| + Trang thiết bị BVĐK Long Hồ | 2.500 | 2.500 | 61,8 | 2.500 |
| + Trang thiết bị BVĐK Vũng Liêm | 3.500 | 3.500 |
| 3.500 |
| + Trang thiết bị BVĐK Mang Thít | 3.000 | 3.000 |
| 3.000 |
| * Công trình xây dựng mới: | 11.550 | 14.650 | 11.752,9 | 14.650 |
| TB phòng khám đa khoa khu vực Hoà Bình | 100 | 1.900 | 11,7 | 1.900 |
| Nhà trực y bác sĩ Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y Tân Thành | 350 | 350 | 341,2 | 350 |
| Thiết bị phòng cháy chữa cháy - Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 1.000 | 1.000 |
| 1.000 |
| Bệnh viện huyện Bình Minh | 2.200 | 3.000 | 3.000 | 3.000 |
| Sân vận động huyện Tam Bình | 2.600 | 2.600 | 2.600 | 2.600 |
| Sân vận động Mang Thít | 2.300 | 2.300 | 2.300 | 2.300 |
| Sân vận động Long Hồ | 3.000 | 3.500 | 3.500 | 3.500 |
V | VĂN HOÁ THÔNG TIN: | 11.000 | 4.000 | 3.404,0 | 4.450 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 11.000 | 4.000 | 3.404,0 | 4.450 |
| Công viên chiến thắng Mậu Thân | 10.000 | 3.000 | 3.000,0 | 3.600 |
| Cải tạo khuôn viên và bao cảnh Văn Thánh Miếu | 1.000 | 1.000 | 404,0 | 850 |
VI | HẠ TẦNG CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: | 41.350 | 32.070 | 12.804,3 | 72.699 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 27.000 | 25.500 | 8.295,1 | 25.450 |
| Hỗ trợ hạ tầng khu công nghiệp (trong đó: Nạo vét kênh thoát nước 1,2 tỷ) | 9.000 | 9.000 |
| 9.000 |
| Công trình công cộng ngoài Bệnh viện Đa khoa | 2.000 | 500 | 92,6 | 450 |
| Khu chung cư phường 4 - thị xã Vĩnh Long | 6.000 | 6.000 | 4.002,5 | 6.000 |
| Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo Quyết định 134 | 10.000 | 10.000 | 4.200,0 | 10.000 |
| * Công trình xây dựng mới: | 14.350 | 6.570 | 4.509,2 | 47.249 |
| HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng | 5.000 | 2.100 | 192,0 | 200 |
| HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ | 5.000 | 2.100 | 157,2 | 200 |
| HTCS đường 8/3 (từ Cầu Kè đến quốc lộ 57) | 350 | 370 | 350,0 | 367 |
| Chương trình bố trí sắp xếp lại dân cư theo Quyết định 193 xã Tân An Hội huyện Mang Thít | 2.000 | 2.000 | 2.000,0 | 2.000 |
| Khu công nghiệp Bắc Mỹ Thuận cũ |
|
| 1.810 | 2.292 |
| Khu tái định cư Mỹ Thuận giai đoạn 2 |
|
|
| 42.010 |
| Bồi hoàn KCN Mỹ Thuận cũ | 2.000 |
|
| 180 |
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: | 7.300 | 4.322 | 1.462,1 | 4.222 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 4.300 | 472 | 172,0 | 472 |
| Tin học hoá quản lý nhà nước (Đề án 112) | 4.300 | 472 | 172,0 | 472 |
| * Công trình xây dựng mới: | 3.000 | 3.850 | 1.290,1 | 3.750 |
| Tin học hoá các cơ quan của Đảng (Đề án 06) | 2.300 | 2.300 | 16,2 | 2.300 |
| Trụ sở đội quản lý thị trường Bình Minh | 700 | 700 | 574,4 | 600 |
| Trụ sở Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
| 850 | 699,5 | 850 |
VIII | KHOA HỌC CÔNG NGHỆ: | 4.000 | 3.000 | 1.023,3 | 3.000 |
| Công trình khởi công mới: | 4.000 | 3.000 | 1.023,3 | 3.000 |
| Trang thiết bị, cơ sở vật chất | 4.000 | 3.000 | 1.023,3 | 3.000 |
IX | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 9.350 | 9.000 | 3.103,4 | 8.200 |
| * Công trình chuyển tiếp: | 6.000 | 6.200 | 2.398,0 | 6.200 |
| Nhà làm việc Ban Chỉ huy Quân sự các xã: | 3.000 | 3.200 | 2.168,0 | 3.200 |
| Nhà làm việc Công an các xã: | 3.000 | 3.000 | 230,0 | 3.000 |
| * Công trình xây dựng mới: | 3.350 | 2.800 | 705,4 | 2.000 |
| San lấp mặt bằng Doanh trại Tiểu đoàn 857 | 3.350 | 2.800 | 705,4 | 2.000 |
X | NGÀNH KHÁC | 59.260 | 61.904 | 41.303,5 | 63.824 |
| Vốn đối ứng ODA | 22.200 | 24.844 | 20.290,5 | 24.444 |
| Cầu giao thông nông thôn | 1.000 | 1.000 | 358,6 | 600 |
| Chương trình nước sạch | 9.000 | 12.144 | 8.854,1 | 12.144 |
| * DA cấp nước sạch và VSNT do Úc tài trợ | 5.000 | 7.604 | 5.171,9 | 7.604 |
| + Vốn đối ứng hợp phần 1, 2, 5 | 700 | 700 | 243,6 | 700 |
| + HTCN và VSNT xã Hoà Thạnh | 700 | 765 | 460,0 | 765 |
| + HTCN và VSNT xã Thuận Thới | 800 | 800 | 426,2 | 800 |
| + HTCN và VSNT xã Tân Lộc | 800 | 800 | 611,9 | 800 |
| + HTCN và VSNT xã Song Phú - Phú Thịnh | 2.000 | 4.539 | 3.430,2 | 4.539 |
| * DA CN sạch và VSNT do WB tài trợ (gđ 06 - 07) | 4.000 | 4.540 | 3.682,2 | 4.540 |
| + HTCN tập trung tại các xã (10 trạm) | 2.500 | 3.000 | 2.971,2 | 3.000 |
| + Đường ống phụ và đồng hồ | 1.000 | 1.000 | 311,0 | 1.000 |
| + Nâng cấp công suất, duy tu mở rộng TCN | 400 | 420 | 400,0 | 420 |
| + HT điện nguồn các trạm cấp nước | 100 | 120 |
| 120 |
| Trường PT Dân tộc nội trú - Tam Bình | 2.000 |
|
|
|
| Khu liên hiệp xử lý chất thải rắn (bồi hoàn) | 3.000 | 5.000 | 4.877,8 | 5.000 |
| Các DA do các tổ chức phi CP tài trợ | 6.200 | 6.200 | 6.200 | 6.200 |
| + DA phát triển cộng đồng huyện Trà Ôn | 580 | 580 | 580 | 580 |
| + DA đê bao xã Chánh An - Mang Thít | 730 | 730 | 730 | 730 |
| + Các dự án khác | 4.890 | 4.890 | 4.890 | 4.890 |
| DA cải tạo môi trường chợ P8 do EU tài trợ | 1.000 | 500 |
| 500 |
| Chương trình mục tiêu quốc gia | 7.060 | 7.060 | 1.352 | 7.060 |
| Thanh toán khối lượng hoàn thành | 30.000 | 30.000 | 19.661 | 32.320 |
* | KHỐI HUYỆN - THỊ: | 134.000 | 134.000 | 70.037 | 134.000 |
| Thị xã Vĩnh Long | 41.000 | 41.000 | 9.605 | 41.000 |
| Huyện Bình Minh | 24.000 | 24.000 | 12.651 | 24.000 |
| Huyện Long Hồ | 12.500 | 12.500 | 8.943 | 12.500 |
| Huyện Trà Ôn | 12.000 | 12.000 | 6.127 | 12.000 |
| Huyện Mang Thít | 12.500 | 12.500 | 12.500 | 12.500 |
| Huyện Vũng Liêm | 18.000 | 18.000 | 6.211 | 18.000 |
| Huyện Tam Bình | 14.000 | 14.000 | 14.000 | 14.000 |
B | CHI TRẢ NỢ: | 159.732 | 160.432 | 125.932 | 160.432 |
| Trả nợ Kho bạc | 147.500 | 147.500 | 113.000 | 147.500 |
| Trả nợ Ngân hàng Phát triển Việt Nam Chi nhánh Vĩnh Long | 10.732 | 10.732 | 10.732 | 10.732 |
| Trả lãi quốc lộ 57 (chưa đến hạn) | 1.500 | 2.200 | 2.200 | 2.200 |
C | CHI HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP CUNG CẤP HÀNG HOÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH | 2.400 | 2.400 | 421,8 | 2.365 |
D | CÔNG TRÌNH BỔ SUNG |
| 43.494 | 22.931,5 | 49.990 |
| Bồi hoàn khu tái định cư huyện Bình Tân |
| 10.000 | 10.000,0 | 10.000 |
| Tạo quỹ đất sạch và hoàn trả tiền bán nhà sở hữu nhà nước |
| 10.988 |
| 17.980 |
| Nhà làm việc huyện Bình Tân (tạm) |
| 3.160 | 3.860,0 | 3.860 |
| Tiền bồi hoàn nhà cho ông Huỳnh Văn Thìn |
| 3.004 | 3.004,0 | 3.004 |
| Đê bao Rạch Tra - Thiện Mỹ (đối ứng JBIC) |
| 2.580 | 323,1 | 1.500 |
| Hệ thống điện chiếu sáng quốc lộ 1A - Tam Bình |
| 1.600 | 1.600,0 | 1.600 |
| Trường Tiểu học Đồng Phú C - Long Hồ |
| 900 | 900,0 | 900 |
| Bến xe và chợ cầu bến xã Tân Thành |
| 858 | 356,2 | 858 |
| Nạo vét kết hợp bờ bao rạch Cái Sơn - An Phước |
| 950 | 950,0 | 950,0 |
| Đường Lò Bún - xã Tân Ngãi |
| 900 |
| 900 |
| Phòng điều trị can phạm phạm nhân |
| 670 | 116,1 | 670 |
| Nhà làm việc sĩ quan Phòng Tham mưu |
| 534 | 492,1 | 534 |
| Bồi hoàn khu bảo tàng nông nghiệp huyện Vũng Liêm |
| 5.900 |
| 5.900 |
| Bồi hoàn khu vực xây dựng đình Tân Hoa |
| 1.450 | 1.330,0 | 1.334 |
E | CÔNG TRÌNH HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU CHO HUYỆN | - | - | - | 9.700 |
| Trường THCS Tân Long Hội |
|
|
| 1.700 |
| Trường Tiểu học Long Mỹ |
|
|
| 1.400 |
| Đê bao Phú Thọ - Phú Hoà, Nhơn Phú |
|
|
| 380 |
| Đường quốc lộ 1A vào xã Hoà Phú |
|
|
| 1.400 |
| Đường Long Phước - cầu Đìa Chuối |
|
|
| 900 |
| Bồi thường dự án khu tái định cư xã Phú Đức - Long Hồ |
|
|
| 3.920 |
KẾ HOẠCH
ĐIỀU CHỈNH VỐN QUY HOẠCH - CBĐT CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Danh mục công trình | KH đầu năm 2007 | Kế hoạch Đ/c giữa năm | Cấp phát đến 20/12/2007 | Kế hoạch điều chỉnh cuối năm |
| TỔNG SỐ | 30.000 | 30.000 | 6.344,0 | 21.873,0 |
A | KẾ HOẠCH VỐN QUY HOẠCH: | 4.000 | 4.000 | 665,6 | 2.520 |
| Quy hoạch chi tiết khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2 | 300 | 300 | 277,8 | 290 |
| Điều chỉnh quy hoạch nông nghiệp | 200 | 290 | 191,8 | 200 |
| Điều chỉnh quy hoạch thuỷ lợi | 200 | 270 |
|
|
| Điều chỉnh quy hoạch thuỷ sản | 200 | 188 |
|
|
| Quy hoạch chăn nuôi |
| 150 |
|
|
| Quy hoạch rau màu |
| 91 |
|
|
| Quy hoạch xây dựng khu đô thị Phú Quới, huyện Long Hồ | 150 | 150 |
|
|
| Quy hoạch khu Trường Trung học Y tế - đường Phạm Thái Bường | 100 | 50 |
|
|
| Quy hoạch khu dân cư phường 2 - phường 9 | 150 | 150 |
|
|
| Quy hoạch khu dân cư, dịch vụ Phước Yên | 150 | 31 |
|
|
| Quy hoạch khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II | 200 | 200 | 145,5 | 200 |
| Quy hoạch khu tái định cư thị trấn Bình Minh | 100 | 150 |
| 150 |
| Quy hoạch khu tái định cư xã Tân Quới - Bình Minh | 120 | 120 |
| 120 |
| Quy hoạch khu dân cư (trại heo Phước Thọ cũ) + trại lúa giống | 150 | 150 | 50,5 | 150 |
| Quy hoạch phát triển bưu chính - viễn thông và công nghệ thông tin | 300 | 200 |
| 300 |
| Quy hoạch chi tiết 2 bên đường vào khu du lịch Mỹ Hoà | 200 | 200 |
|
|
| Quy hoạch chi tiết khu hành chính tỉnh (tỷ lệ 1/500) | 300 | 300 |
| 300 |
| Quy hoạch khu hành chính huyện Bình Tân | 200 | 200 |
| 200 |
| QH Đường 2/9 nối dài | 250 | 200 |
|
|
| QH Đường từ TT Bình Minh - khu công nghiệp Mỹ Hoà | 250 | 200 |
| 200 |
| Đường vào khu hành chính huyện Bình Minh | 230 | 230 |
| 230 |
| Xây dựng chương trình phát triển bền vững tỉnh Vĩnh Long |
| 180 |
| 180 |
| Thanh toán khối lượng | 250 |
|
|
|
B | KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ: | 12.100 | 12.000 | 3.275,6 | 12.450 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN: | 1.700 | 1.652 | 36,9 | 1.268 |
| Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông | 200 | 197 |
| 197 |
| Dự án thuỷ lợi phục vụ vườn CAT kết hợp nuôi trồng thuỷ sản xã Quới Thiện | 200 | 194 |
| 194 |
| Dự án thuỷ lợi phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Thành, Hiếu Nghĩa, Hiếu Nhơn | 200 | 192 |
| 192 |
| Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ | 100 | 54 |
| 54 |
| Đê bao Thanh Bình huyện Vũng Liêm | 150 | 155 |
| 155 |
| Đê bao Hoà Ninh huyện Long Hồ | 130 | 132 |
| 132 |
| Đê bao Phú Mỹ - Phú Hoà, huyện Long Hồ | 120 | 174 |
| 174 |
| Trại giống vật nuôi | 200 | 154 | 36,9 | 50 |
| Các hệ thống cấp nước tập trung | 400 | 400 |
| 120 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: | 1.585 | 3.576 | 715,9 | 3.022 |
| Đường vào khu hành chính tỉnh | 485 | 485 | 185,0 | 185 |
| Đường Bờ Kênh | 200 | 400 | 112,0 | 406 |
| Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú | 200 | 681 | 82,0 | 681 |
| Cầu Quới An | 200 | 400 |
|
|
| Đường 2/9 nối dài | 200 | 200 | 41,5 | 200 |
| Nâng cấp, mở rộng đường tỉnh 902 | 300 | 500 | 16,0 | 500 |
| Công trình bổ sung |
|
|
|
|
| Đường Long Mỹ (giai đoạn 2) |
| 450 | 155,4 | 550 |
| Đường từ quốc lộ 1A đến sông Cổ Chiên và đường từ quốc lộ 1A đến nhà máy Bia |
| 460 | 124,0 | 500 |
III | CÔNG NGHIỆP: | 1.950 | 1.750 | 693,6 | 1.545 |
| Khu công nghiệp Hoà Phú giai đoạn 2 | 480 | 200 | 44,6 | 71 |
| Tuyến công nghiệp Cổ Chiên (đo đạc giải toả) | 370 | 420 | 2,0 | 420 |
| Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc) | 300 | 560 | 479,3 | 560 |
| Khu liên hiệp xử lý chất thải | 200 |
|
|
|
| Khu công nghiệp Bình Minh (đo đạc cắm mốc giao đất cho nhà đầu tư) | 200 | 50 |
| 6 |
| Đo đạc chia lô tuyến công nghiệp Cổ Chiên | 300 | 100 |
| 70 |
| Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh | 100 | 240 | 167,7 | 238 |
| Công trình bổ sung |
|
|
|
|
| Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn II |
| 180 |
| 180 |
IV | THƯƠNG MẠI - DU LỊCH: | 300 | 150 |
|
|
| Chợ đầu mối trái cây xã Tân Hội - thị xã Vĩnh Long | 150 |
|
|
|
| Chợ đầu mối nông sản thị trấn Cái Vồn - Bình Minh | 150 | 150 |
|
|
V | CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: | 690 | 819 | 389,2 | 3.026 |
| HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt | 50 | 50 |
| 50 |
| HT thoát nước khu vực chợ phường 8 - thị xã Vĩnh Long | 50 |
|
|
|
| HTCS đường 8/3 (Cầu Kè - QL57) | 20 |
|
|
|
| Khu nhà ở số 264 Phạm Hùng - phường 9 thị xã Vĩnh Long | 50 |
|
|
|
| Khu dân cư, dịch vụ Phước Yên | 200 | 319 | 200,0 | 706 |
| Khu tái định cư Bắc Mỹ Thuận giai đoạn I, II | 200 | 200 | 140,0 | 2.020 |
| Khu dân cư phường 2 - phường 9 | 100 |
|
|
|
| Nhà ở tập thể Bệnh viện Đa khoa kết hợp quân dân y | 20 |
|
|
|
| Khu nhà ở xã hội phường 3, phường 8, phường 9 | - | 250 | 49,2 | 250 |
VI | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: | 120 | 720 |
| 400 |
| Trường THPT Tân An Luông - Vũng Liêm | 50 | 200 |
| 200 |
| Trường THPT Lưu Văn Liệt - thị xã Vĩnh Long | 50 | 300 |
|
|
| Ký túc xá sinh viên nam, Trường Cao đẳng Sư phạm tỉnh Vĩnh Long | 20 | 20 |
|
|
| Công trình bổ sung |
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Nghề |
| 200 |
| 200 |
VII | Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO: | 580 | 955 | 268,6 | 785 |
| Bệnh viện y học dân tộc cổ truyền Vĩnh Long | 70 |
|
|
|
| Bệnh viện huyện Bình Minh | 50 | 270 | 20,6 | 270 |
| Bệnh viện huyện Vũng Liêm | 50 | 180 | 150,0 | 180 |
| Bệnh viện Đa khoa khu vực kết hợp quân dân y | 30 | 30 |
|
|
| Trung tâm Giám định pháp y tâm thần | 30 |
|
|
|
| Dự án đầu tư trang thiết bị y tế bệnh viện huyện Vũng Liêm, Mang Thít, Long Hồ | 90 | 70 |
|
|
| Các trung tâm y tế thuộc Sở: TT phục hồi chức năng, TT Phòng chống bệnh XH, TT BVSK BMTE và KHHGĐ, TT Kiểm nghiệm dược phẩm, mỹ phẩm | 70 |
|
|
|
| Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | 20 |
|
|
|
| 7 trung tâm Y tế dự phòng huyện, thị | 140 | 140 | 98 | 100 |
| Nhà tang lễ | 20 | 20 |
|
|
| Dự án hỗ trợ đồng bào vùng dân tộc khó khăn |
| 15 |
| 15 |
| Trung tâm Dân số và Dữ liệu dân cư | 10 | 10 |
|
|
| Công trình bổ sung |
|
|
|
|
| Bệnh viện Đa khoa huyện Tam Bình |
| 100 |
| 100 |
| Bệnh viện Đa khoa huyện Long Hồ |
| 50 |
| 50 |
| Phòng điều trị can phạm |
| 30 |
| 30 |
| Thiết bị y tế Phòng Khám đa khoa Hoà Bình |
| 20 |
| 20 |
| Nhà ở tập thể BVĐK kết hợp quân dân y |
| 20 |
| 20 |
VIII | VĂN HOÁ - THÔNG TIN: | 30 | 233 |
| 259 |
| Trường Nghiệp vụ văn hoá | 30 | 30 |
|
|
| Công trình bổ sung: |
|
|
|
|
| Cải tạo nâng cấp đình Vĩnh Thuận |
| 30 |
| 41 |
| Nhà truyền thống Đảng xã Vĩnh Xuân |
| 30 |
| 75 |
| Di dời di tích lịch sử đình Tân Hoa |
| 50 |
| 50 |
| Bảo tàng nông nghiệp Vĩnh Long |
| 93 |
| 93 |
IX | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: | 5.000 | 2.000 | 1.096,8 | 2.000 |
| Xây dựng nhà làm việc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Hội nghị và Nhà khách (rà phá bom mìn, k/s địa chất 3,5 tỷ) | 5.000 | 2.000 | 1.096,8 | 2.000 |
X | AN NINH - QUỐC PHÒNG: | 145 | 145 | 74,6 | 145 |
| Trường Quân sự địa phương | 100 | 100 | 31,0 | 100 |
| Tiểu đoàn 857 | 45 | 45 | 43,6 | 45 |
C | KẾ HOẠCH VỐN CHUẨN BỊ THỰC HIỆN DỰ ÁN: | 13.900 | 14.000 | 2.402,8 | 6.903 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI - THUỶ SẢN: | 1.750 | 1.900 |
| 980 |
| Các HTCN tập trung tại các xã | 700 | 700 |
| 980 |
| DATL phục vụ nuôi tôm cá xen lúa xã Hiếu Phụng, Hiếu Thuận, Tân An Luông | 200 | 200 |
|
|
| Rạch Mương Lộ - Cái Muối huyện Long Hồ | 300 | 300 |
|
|
| Kè bảo vệ khu vực phường 2 - thị xã Vĩnh Long | 300 | 300 |
|
|
| Trại giống vật nuôi xã Tân An Luông | 250 | 400 |
|
|
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI: | 3.760 | 4.990 | 670,8 | 1.413 |
| Đường vào khu hành chính tỉnh | 1.800 | 1.800 | 84,1 | 85 |
| Đường Bờ Kênh - thị xã Vĩnh Long | 160 | 160 |
|
|
| Nâng cấp mở rộng đường tỉnh 902 | 400 | 500 |
|
|
| Đường vào khu du lịch Mỹ Hoà huyện Bình Minh | 500 | 500 | 420 | 500 |
| Đường Bạch Đàn - phường 4, thị xã Vĩnh Long | 100 | 130 | 79 | 130 |
| Đường Võ Thị Sáu - thị xã Vĩnh Long | 100 | 100 | 87,7 | 100 |
| Đường từ quốc lộ 53 - khu công nghiệp Hoà Phú | 400 | 1.000 |
|
|
| Đường dẫn vào khu công nghiệp Bình Minh | 300 | 300 |
| 98 |
| Đường 2/9 nối dài |
| 500 |
|
|
| Cầu Mỹ Hoà Tây |
|
|
| 500 |
III | CẤP NƯỚC: | 300 | 500 | 124,7 | 500 |
| HTCN thị trấn Cái Ngang | 300 | 500 | 124,7 | 500 |
IV | GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO: | 340 | 3.160 | 456,3 | 620 |
| Trường Phổ thông Dân tộc nội trú | 200 | 200 | 200,0 | 300 |
| Xây dựng và trang bị khu thực hành thí nghiệm - Trường Cao đẳng Cộng đồng | 140 | 140 |
|
|
| Công trình bổ sung: |
|
|
|
|
| Trường Trung cấp Nghề |
| 320 | 256,3 | 320 |
| KH chống xuống cấp các trường phổ thông trong tỉnh |
| 1.000 |
|
|
| Đề án trường đạt chuẩn quốc gia |
| 1.500 |
|
|
V | Y TẾ - XÃ HỘI - THỂ DỤC THỂ THAO: | 2.100 | 1.000 | 549,6 | 1.290 |
| Bệnh viện lao và bệnh phổi | 2.000 |
|
|
|
| Bệnh viện tâm thần | 100 |
|
|
|
| Bệnh viện Đa khoa Bình Minh |
| 400 |
| 400 |
| Bệnh viện Đa khoa Vũng Liêm |
| 300 | 300,0 | 300 |
| Trường Năng khiếu thể dục thể thao |
| 300 | 249,6 | 300 |
| Bệnh viện thị xã Vĩnh Long |
|
|
| 290 |
VI | CÔNG CỘNG - NHÀ Ở: | 650 | 450 | 11,0 | 100 |
| HTTN + vỉa hè đường Phạm Hùng | 100 |
|
|
|
| HTTN + vỉa hè đường Nguyễn Huệ | 100 |
|
|
|
| HTTN + vỉa hè đường Lý Thường Kiệt | 100 | 100 |
| 50 |
| Khu tái định cư phường 2 - thị xã Vĩnh Long | 350 | 350 | 11,0 | 50 |
VII | QUY HOẠCH, QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT (THEO QUYẾT ĐỊNH 1506/QĐ-TTG NGÀY 14/11/2006) | 5.000 | 2.000 | 590,4 | 2.000 |
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2007
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND, ngày 26/12/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục công trình | KH đầu năm 2007 | Kế hoạch ĐC giữa năm | Cấp phát đến 20/12/2007 | Kế hoạch điều chỉnh cuối năm |
| Tổng số | 30.000,0 | 30.083,0 | 19.661,0 | 32.320,0 |
I | NÔNG NGHIỆP - THUỶ LỢI: | 6.200,0 | 6.945,0 | 4.301,1 | 8.574,0 |
| Bờ bao sông Cái Chuối (Long Hồ) | 67,0 | 169,0 |
| 169 |
| Cống Rạch Gỗ | 200,0 | 380,0 | 200,0 | 682 |
| Cống Ông Bổn (Vũng Liêm) | 5,0 | 5,0 | 4,6 | 5 |
| Đê bao An Hưng - An Thới (Long Hồ) | 9,0 | 9,0 | 8,0 | 9 |
| Đê bao cồn Lục Sỹ (Trà Ôn) | 47,0 | 47,0 | 47,0 | 47 |
| Đê bao dọc sông Long Hồ (Long Hồ) | 242,0 | 242,0 | 150,6 | 242 |
| Đê bao dọc sông Mang Thít (Vũng Liêm) | 790,0 | 790,0 |
| 790 |
| Đê bao kênh Cái Cam (Long Hồ) | 21,0 | 21,0 |
| 21 |
| Đê bao sông Cái Ngang - Tam Bình | 1.300,0 | 1.300,0 | 1.300 | 1.300 |
| Đê bao rạch Cái Bát - Rạch Ranh | 550,0 | 550,0 | 550 | 1.150 |
| Đê bao cồn An Phước | 465,0 | 465,0 | 465 | 465 |
| Đê bao kênh Rạch Rít (Bình Minh) | 575,0 | 575,0 |
|
|
| Đê bao sông Mây Tức (Vũng Liêm) | 370,0 | 370,0 | 357,6 | 396 |
| Đê bao Tân Hưng - Tân Quới (Bình Minh) | 200,0 | 200,0 | 122,0 | 200 |
| Đê bao vườn cây ăn trái Mỹ Hoà (Bình Minh) | 5,0 | 5,0 | 4,0 | 5 |
| Đê bao vườn cây ăn trái Xuân Hiệp (Trà Ôn) | 10,0 | 112,0 | 107,0 | 112 |
| HTTL Cái Sao - Chánh Thuận (Mang Thít) | 72,0 | 72,0 | 45,8 | 72 |
| HTTL Giáo Mẹo - Ngãi Tứ (Tam Bình, Bình Minh) | 57,0 | 57,0 | 57,0 | 57 |
| HTTL Song Phú - Phú Lộc (Tam Bình) | 433,0 | 433,0 | 372,6 | 433 |
| HTTL vùng ven thị xã Vĩnh Long (Long Hồ) | 237,0 | 289,0 | 223,0 | 289 |
| Kè phường 1 (phân đoạn VI) (thị xã Vĩnh Long) | 210,0 | 210,0 |
|
|
| Kè chống sạt lở bờ sông chợ TT Trà Ôn |
|
|
| 328 |
| Kè chống sạt lở khu vực vàm Trà Ngoa - Trà Côn |
|
|
| 114 |
| Kè bảo vệ bờ sông Đội Hổ |
| 187,0 | 170,3 | 187 |
| Trại giống cây ăn trái (TXVL) | 320,0 | 320,0 |
|
|
| TT thực nghiệm chuyển giao công nghệ bò sữa (TXVL) | 15,0 | 15,0 | 14,0 | 15 |
| TTKTHT các HTCN tập trung (Song Phú, Phú Quới, T.An) |
| 117,0 | 101,2 | 117 |
| TTKTHT các cống (Bảy Hỵ, Bà Cai, Lưu.V.Liệt) đê bao (kênh Chà Và Nhỏ) |
| 5,0 | 1,4 | 5 |
| Cống Kênh Đào |
|
|
| 47 |
| Kênh Rạch Tổng |
|
|
| 16 |
| Kênh Nhà Thờ |
|
|
| 35 |
| Điều tra nước ngầm |
|
|
| 372 |
| Quy hoạch bố trí dân cư nông thôn |
|
|
| 202 |
| Quy hoạch thuỷ lợi huyện, thị |
|
|
| 50 |
| Dự án điều tra đánh giá nguồn lợi thuỷ sản |
|
|
| 46 |
| Dự án quy hoạch vùng nuôi cá bè |
|
|
| 96 |
| TT chi phí, lệ phí thẩm định dự án - ngành nông nghiệp |
|
|
| 500 |
II | GIAO THÔNG VẬN TẢI | 4.500,0 | 6.338,0 | 5.809,8 | 9.384,3 |
| Các cầu trên đường tỉnh 909 | 775,0 | 775,0 | 755,0 | 775 |
| Cầu Cái Bần | 400,0 | 490,0 | 490,0 | 490 |
| Cầu Cai Tài (Long Hồ) | 700,0 | 850,0 | 850,0 | 850 |
| Cầu Xẻo Cao | 150,0 | 150,0 | 150,0 | 150 |
| Cầu Đìa Môn (kiểm định tải trọng) | 43,0 | 43,0 | 43,0 | 46 |
| Cầu Mương Khai | 22,0 | 22,0 | 4,8 | 22 |
| Cầu Sao Phong (Mang Thít) | 774,0 | 774,0 | 339,0 | 774 |
| Cầu liên xã Tân Hoà - Tân Ngãi | 556,0 | 650,0 | 650 | 650 |
| Cầu Sa Co (Tam Bình) |
| 198,0 | 198 | 198 |
| Đường vào xã Mỹ Lộc | 600,0 | 850,0 | 850 | 850 |
| Đường Lê Lợi (thị xã Vĩnh Long) | 480,0 | 480,0 | 480 | 482 |
| Hỗ trợ đường GTNT xã Tân An Luông - Vũng Liêm |
| 600,0 | 600 | 600 |
| Đường Nguyễn Du - thị xã Vĩnh Long |
| 56,0 |
| 56 |
| Cầu Phú Hoà - Tam Bình |
| 400,0 | 400 | 400 |
| Bến phà Mang Thít |
|
|
| 502 |
| Cầu đường 8/3 |
|
|
| 2.138 |
| Cầu Sóc Tro |
|
|
| 0,3 |
| Giải toả tỉnh lộ 31 |
|
|
| 116 |
| Tỉnh lộ 33 |
|
|
| 110 |
| Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
|
|
| 175 |
III | CẤP NƯỚC | 1.200,0 | 1.334,0 | 826,1 | 1.434,0 |
| HTCN thị xã Vĩnh Long + tuyến ống đường Lê Thái Tổ | 66,0 | 66,0 | 25,7 | 66 |
| HTCN thị trấn Long Hồ | 145,0 | 179,0 | 145,0 | 179 |
| HTCN thị trấn Vũng Liêm | 425,0 | 475,0 | 41,4 | 475 |
| HTCN thị trấn Trà Ôn | 564,0 | 614,0 | 614,0 | 714 |
IV | GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 4.400,0 | 4.900,0 | 2.977,1 | 3.479,0 |
| Trường cấp 2, 3 Nguyễn Khuyến | 1.300,0 | 1.300,0 | 290,5 | 291,0 |
| Kiên cố hoá trường, lớp học (Mang Thít) | 1.244,0 | 1.244,0 | 1.244,0 | 1.244,0 |
| Trường cấp 2 - 3 Hoà Bình | 1.000,0 | 1.500,0 | 1.367,4 | 1.371,0 |
| Trường TH cấp 3 Tam Bình | 700,0 | 700,0 |
| 340,0 |
| Trường cấp 2 - 3 Cái Ngang | 40,0 | 40,0 |
| 25,0 |
| Trường TH bán công Long Hồ | 100,0 | 100,0 | 75,2 | 76,0 |
| Trường TH cấp 3 Bình Minh | 11,0 | 11,0 |
|
|
| Trường cấp 2, 3 Long Phú | 5,0 | 5,0 |
|
|
| Nhà vệ sinh - Trường THCS Phan Văn Hoà |
|
|
| 132,0 |
V | Y TẾ - XÃ HỘI | 3.900,0 | 3.992,0 | 372,6 | 926,0 |
| Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 3.185,0 | 3.185,0 | 1,0 | 2,0 |
| Căn tin và khoa dinh dưỡng BVĐK | 68,0 | 68,0 | 10,0 | 68,0 |
| Các hạng mục bổ sung của BVĐK | 374,0 | 374,0 |
| 374,0 |
| Phòng mổ + SLMB Bệnh viện Quân dân y |
| 92,0 | 88,6 | 92,0 |
| Nhà ăn, nhà ở cho đối tượng mại dâm, ma tuý | 273,0 | 273,0 | 273,0 | 390,0 |
VI | VĂN HOÁ - THÔNG TIN: | 280,0 | 280,0 | 271,8 | 2.699,7 |
| Cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh (gđ 1) | 70,0 | 70,0 | 67,2 | 70 |
| Trung tâm Văn hoá huyện Long Hồ | 210,0 | 210,0 | 204,6 | 250 |
| Công trình trùng tu di tích tội ác chiến tranh |
|
|
| 22,5 |
| Công trình Trung tâm Văn hoá huyện Trà Ôn |
|
|
| 71,8 |
| CT khu tưởng niệm cố CT HĐBT Phạm Hùng |
|
|
| 479 |
| Công trình khu căn cứ CM Cái Ngang - Tam Bình |
|
|
| 1.047 |
| Công trình cải tạo nâng cấp Bảo tàng tỉnh giai đoạn 2 |
|
|
| 134 |
| Công trình xây dựng mới nhà công vụ đoàn ca múa nhạc - phường 2 - TXVL |
|
|
| 210 |
| Công trình công viên tượng đài huyện Vũng Liêm |
|
|
| 415 |
VII | CÔNG CỘNG - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC: | 1.900,0 | 2.459,0 | 2.370,7 | 2.489,0 |
| Đường điện 8,6KV An Thành - An Thạnh (BM) | 98,0 | 98,0 | 98,0 | 98 |
| Di dời đường điện đê bao sông Cái Ngang | 350,0 | 350,0 | 350,0 | 350 |
| HT điện CS QL1A (cầu Đường Chừa - ĐT 908) | 452,0 | 452,0 | 452,0 | 452 |
| HT điện CS QL53 (cầu Ông Me - cầu Phó Mùi) |
| 476,0 | 476,0 | 476 |
| Vệ sinh môi trường nông thôn | 620,0 | 620,0 | 620,0 | 700 |
| Hệ thống âm thanh hội trường nhỏ Tỉnh uỷ | 310,0 | 310,0 | 306,7 | 310 |
| Khu nhà ở phường 4 thị xã Vĩnh Long | 70,0 | 70,0 | 68,0 | 70 |
| Khu nhà ở 264 đường Phạm Hùng - phường 9 |
| 50,0 |
|
|
| Chung cư 4 tầng (lô 5) đường Phạm Thái Bường |
| 33,0 |
| 33 |
VIII | AN NINH - QUỐC PHÒNG | 900,0 | 900,0 | 710,1 | 900,0 |
| SLMB BCH QS Long Hồ | 105,0 | 105,0 | 104,4 | 105 |
| SLMB BCH QS thị xã Vĩnh Long | 7,0 | 7,0 | 6,7 | 7 |
| Nhà làm việc BCH QS xã Nguyễn Văn Thảnh | 125,0 | 125,0 | 125,0 | 125 |
| Nhà làm việc BCH QS xã Tân Long | 4,0 | 4,0 | 3,0 | 4 |
| Nhà làm việc BCH QS xã Mỹ Lộc | 3,0 | 3,0 | 2,6 | 3 |
| Nhà làm việc BCH QS thị trấn Tam Bình | 6,0 | 6,0 | 5,8 | 6 |
| Nhà làm việc BCH QS xã Trung Hiệp | 9,0 | 9,0 | 8,2 | 9 |
| Bệnh viện ĐK khu vực kết hợp quân dân y | 6,0 | 6,0 | 3,4 | 6 |
| Giải phóng mặt bằng kho đạn Gò Nhum | 1,0 | 1,0 | 1,0 | 1 |
| BCH.QS huyện Bình Minh | 460,0 | 460,0 | 450,0 | 460 |
| Phân đội PCCC huyện Vũng Liêm | 174,0 | 174,0 |
| 73 |
| BCH.QS huyện Trà Ôn |
|
|
| 101 |
IX | CÁC CÔNG TRÌNH KHÁC | 1.340,0 | 2.214,0 | 1.701,3 | 1.713,0 |
1 | Hỗ trợ đồng bào dân tộc theo QĐ 134 | 1.000,0 | 1.524,0 | 1.023,0 | 1.023 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
| - Hạ thế đường điện xã Tân Mỹ - Trà Ôn | 245,0 | 245,0 | 245,0 | 245 |
| - Bổ sung nhà ở các huyện (Trà Ôn: 332 triệu đồng; Bình Minh: 113 triệu đồng; Tam Bình: 278 triệu đồng; Vũng Liêm: 52 triệu đồng; TXVL: 4 triệu đồng) |
| 779,0 | 778,0 | 778 |
| - Bổ sung nhà máy nước Loan Mỹ - Tam Bình |
| 500,0 |
|
|
| Lập QH SDĐ huyện Vũng Liêm và thị trấn Vũng Liêm | 174,0 | 174,0 | 162,3 | 174 |
| Lập QH SDĐ huyện Bình Minh | 166,0 | 166,0 | 166,0 | 166 |
| Vốn đối ứng Trường Mẫu giáo xã Quới An - Vũng Liêm |
| 350,0 | 350,0 | 350 |
X | QUY HOẠCH - CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
| 721,0 | 320,4 | 721,0 |
| QH phát triển điện lực tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2006 - 2010 |
| 354,0 | 320,4 | 354 |
| Hệ thống thoát nước khu vực ngoài Nhà máy Bia Sài Gòn - Vĩnh Long |
| 367,0 |
| 367 |
XI | PHÂN SAU KẾ HOẠCH | 5.380,0 |
|
|
|