Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN1588:1985

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 1588 : 1985

XÍCH KÉO DẠNG BẢN

Blocking pulling choins

Lời nói đầu.

TCVN 1588 : 1985 do Viện Nghiên cứu máy - Bộ cơ khí và Luyện kim biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trình duyệt, Ủy ban Khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

XÍCH KÉO DẠNG BẢN

Blocking pulling choins

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 1588 : 1974

Tiêu chuẩn này áp dụng cho Xích kéo dạng bản lót con lăn và trục lăn sử dụng trong các máy nâng chuyển và các cơ cấu khác.

Tiêu chuẩn này không áp dụng cho Xích kéo dạng bản dựng làm xích trục.

Kiểu loại, thông số và kích thước cơ bản của xích quy định trong tiêu chuẩn này hoàn toàn phù hợp với ST SEV 1011 : 1978.

1. Kiểu loại, thông số và kích thước cơ bản

1.1. Xích kéo dạng bản phải được chế tạo theo những kiểu sau:

1. Bạc lót

2. Con lăn

3. Trục lăn trơn có gối đỡ.

4. Trục lăn gờ có gối đỡ.

1.2. Quy định hai loại cho tất cả các kiểu xích.

- Kết cấu liền

- Kết cấu rời

1.3. Cho phép phối hợp xích cú mắt kết cấu liền với xích cú mắt kết cấu rời.

Để nối đoạn xích cú kết cấu rời (loại 1) cú sử dụng các mắt ghép nối ở dạng mắt ngoài với một má tháo được.

1.4. Cho phép nối liền chốt với một má (ví dụ, má tăng cường) trong mắt xích kết cấu rời.

1.5. Thông số và kích thước cơ bản của xích phải phù hợp với chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.

1.6. Khối lượng của xích giới thiệu trong phụ lục kiến nghị

Hình 1a

Hình 1b

1. Chốt; 2. Bạc lót; 3. Con lăn 4; Trục lăn tròn; 5. Trục lăn gờ; 6. Má ngoài; 7. Má trong; 8. Má ngang; 9. Bu lông; 10. Vòng đệm.

CHÚ THÍCH: Hình vẽ chỉ là kích thước cơ bản và không quy định kết cấu của xích.

Số hiệu của xích

Tải trọng phá hủy kN Min

Bước xích t

40

50

63

80

100

125

166

200

250

315

400

500

630

700

1000

M 20

20

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

 

 

M 28

28

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

 

M 40

40

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

 

M 56

56

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

M 80

80

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

 

M 112

112

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

 

M 160

160

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

 

M 224

224

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

+

 

 

M 315

315

 

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

 

 

M 450

450

 

 

 

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

 

M 630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

+

+

+

+

+

+

+

M 900

900

 

 

 

 

 

 

 

 

x

+

+

+

+

+

+

Dấu “ + ” cho chế tạo tất cả các kiểu xích quy định trong tiêu chuẩn này;

Dấu “ x “ cũng vậy,trừ xích trục lăn.

Bảng 1 (tiếp theo)

mm

b1, Max

b2, Max

b3,Min

b4,Max

d1

d2

d3

d4

d5

h

s

35

3,5

15

49

8,0

9,0

12,5

25

35

18

2,3

40

4,0

17

56

7,0

10,0

15,0

30

40

20

3,0

45

4,5

19

63

8,5

12,5

18,0

36

45

25

3,5

52

5,0

23

72

10,0

15,0

21,0

48

55

30

4,0

62

6,0

27

86

12,0

18,0

25,0

50

65

35

5,0

73

7,0

31

101

15,0

21,0

30,0

60

75

40

6,0

85

8,5

36

117

18,0

25,0

36,0

70

90

45

7,0

98

10,0

42

134

21,0

30,0

42,0

85

105

56

8,0

112

12,0

47

154

25,0

36,0

50,0

100

125

60

10,0

135

14,0

55

185

30,0

42,0

60,0

120

150

70

12,0

154

16,0

65

214

36,0

50,0

70,0

140

175

85

14,0

180

18,0

86

254

44,0

60,0

85,0

170

210

105

15,0

2. Chi tiết ghép nối

2.1. Qui định các má xích đặc biệt dùng làm chi tiết ghép nối có các loại sau đây:

1.1. Có một lỗ trên gờ;

1.2. Có hai lỗ trên gờ;

1.3. Có ba lỗ trên gờ;

1.4. Có một lỗ , không gờ;

1.5. Có hai lỗ, không gờ;

1.6. Có ba lỗ, không gờ;

2.2. Các kích thước của má đặc biệt phai theo chỉ dẫn trên Hình 2, trong Bảng 1 và 2. Cho phép chế tạo lỗ không phải hình tròn.

Hình 2

Bảng 2

Số hiệu xích

d6

h1

A1

b5

Gờ

Ngắn

Trung bình

Dài

t*

A

t*

A

t*

A

H 20

6,6

16

54

84

63

20

80

35

100

50

H 28

9,0

20

64

100

80

25

100

80

25

65

H 40

9,0

25

70

112

80

20

100

40

125

65

H 56

11,0

30

88

140

100

25

125

50

160

85

H 80

11,0

35

96

160

125

50

160

85

200

125

H 112

14,0

40

110

184

125

35

160

65

200

100

H 160

14,0

45

124

200

160

50

200

85

250

145

H 124

18,0

55

140

228

200

65

250

125

315

190

H 315

18,0

65

160

250

200

50

250

100

315

155

H 430

18,0

75

180

280

250

85

315

155

400

240

H 630

24,0

90

230

380

315

100

400

190

500

300

H 900

30,0

110

280

480

315

65

400

155

500

240

Bước xích t tối thiểu khi khoảng cách giữa các lỗ là A.

2.3. Cho phép chế tạo xích có má đặc biệt khác với quy định trong tiêu chuẩn.

Ví dụ kí hiệu xích :

1. Xích kéo dạng bản M 20 (tải trọng phá hủy 20 KN), con lăn (kiểu 2), có bước 63 mm, kết cấu liền (loại 1):

Xích 20 - 2 - 63 - 1 TCVN 1588 : 1985.

2. Tương tự, có má đặc biệt với hai lỗ trên gờ

Xích M 20 - 2 - 63 - 1 - 1,2 TCVN 1588 : 1985

 

Phụ lục kiến nghị

Bảng 3 - Khối lượng 1 mét xích, kg, không lớn hơn

Kiểu xích

Số hiệu xích

Bước xích t ,mm

40

50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1

M 20

1,42

1,14

1,05

0,96

0,93

0,88

0,85

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

1,58

1,45

1,34

1,26

1,20

1,15

1,10

-

-

-

-

-

-

M 46

-

-

2,10

2,05

1,90

1,76

1,70

1,65

1,58

-

-

-

-

-

M 56

-

-

3,34

3,06

2,82

2,62

2,46

2,38

2,30

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

4,80

4,40

3,95

3,80

3,66

3,47

3,30

-

-

-

-

M 112

-

-

-

7,26

6,00

5,80

5,30

5,05

4,80

4,55

4,40

-

-

-

M 160

-

-

-

-

9,15

8,20

7,75

7,05

6,64

6,28

5,95

5,75

-

-

M 224

-

-

-

-

-

12,70

11,40

10,70

9,80

9,28

8,76

8,45

8,00

-

M 315

-

-

-

-

-

-

15,90

15,60

13,60

12,60

12,00

11,47

10,88

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

21,60

20,00

18,60

17,20

16,80

16,78

15,30

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

29,50

27,60

25,80

25,80

23,00

22,20

M 900

 

-

-

-

-

-

-

-

44,50

41,60

23,65

35,35

33,65

32,00

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểuxích

Số hiệuxích

Bước xích t, mm

40

50

63

63

80

100

125

160

200

250

310

400

630

800

1000

2

M 20

1,42

1,27

1,16

1,05

1,00

0,93

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

1,84

1,64

1,50

1,40

1,50

1,22

1,16

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

2,38

2,28

2,10

2,00

1,82

1,75

1,70

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

3,23

3,45

3,15

2,85

2,65

2,55

3,37

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

5,40

4,90

4,10

3,90

3,67

3,46

-

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

8,40

6,40

6,10

5,90

5,46

5,15

-

-

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

10,60

9,35

8,70

7,80

7,25

6,75

6,30

6,05

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

14,30

12,70

11,70

10,60

9,95

9,27

8,86

8,20

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

18,10

16,40

15,00

13,70

12,90

12,17

11,53

-

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

24,80

22,40

20,60

18,70

18,00

16,77

15,08

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

33,30

30,65

28,20

26,40

24,60

23,40

22,50

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

51,30

46,90

41,90

38,75

36,40

34,00

32,50

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểuxích

Số hiệuxích

Bước xích t, mm

40

50

63

63

80

100

125

160

200

250

310

400

630

800

1000

3

M 20

1,80

1,38

1,37

1,26

2,15

1,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

-

2,44

2,22

1,89

1,70

1,55

1,40

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

3,47

3,14

2,78

2,47

2,23

2,05

1,95

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

-

4,90

4,30

3,80

3,38

3,15

2,85

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

8,05

7,00

6,05

5,38

4,96

4,50

4,10

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

-

10,00

9,32

8,12

7,24

6,58

5,95

5,50

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

-

13,65

12,00

10,48

9,38

8,45

7,65

7,12

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

-

18,80

16,60

14,50

13,00

11,70

10,62

9,82

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

-

23,78

20,90

18,40

16,56

15,12

13,88

19,18

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

37,15

32,35

28,45

24,90

22,98

20,77

19,18

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

49,20

43,20

38,10

34,40

29,90

28,40

26,40

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

69,70

59,35

52,15

47,50

42,80

39,50

Bảng 3 (tiếp theo)

Kiểuxích

Số hiệuxích

Bước xích t, mm

40

50

63

80

100

125

160

200

250

315

400

500

630

800

1000

4

M 20

-

2,04

1,80

1,58

1,38

1,25

1,12

-

-

-

-

-

-

-

-

M 28

-

-

2,45

2,35

2,05

1,85

1,65

1,50

-

-

-

-

-

-

-

M 40

-

-

3,80

3,40

3,00

2,60

2,38

2,18

2,15

-

-

-

-

-

-

M 56

-

-

-

5,38

4,68

4,10

3,60

3,30

3,10

-

-

-

-

-

-

M 80

-

-

-

8,80

7,00

6,50

5,78

5,28

4,75

4,38

-

-

-

-

-

M 112

-

-

-

-

10,80

10,00

8,00

7,55

6,88

6,17

5,70

-

-

-

-

M 160

-

-

-

-

-

13,80

12,10

10,60

9,45

8,50

7,70

7,15

-

-

-

M 224

-

-

-

-

-

-

19,60

17,10

15,00

13,40

12,00

11,05

10,75

-

-

M 315

-

-

-

-

-

-

-

25,70

22,50

19,70

17,60

16,00

14,50

-

-

M 450

-

-

-

-

-

-

-

40,40

34,00

30,50

26,60

24,30

21,70

20,00

-

M 630

-

-

-

-

-

-

-

-

33,30

46,30

40,63

36,40

32,50

25,60

27,45

M 900

-

-

-

-

-

-

-

-

-

74,20

63,40

56,00

50,00

44,00

41,00

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN1588:1985

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN1588:1985
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN1588:1985
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật4 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1588:1985 về Xích kéo dạng bản