Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN4680:1989

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 4680:1989

MÁY KÉO NÔNG NGHIỆP -DANH MỤC CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG
Agricultural tractor – Nomenclatura of quality indices

1. Tiêu chuẩn này quy định danh mục chỉ tiêu chất lượng cơ bản của máy kéo nông nghiệp: công dụng chung, vạn năng, tự hành và chuyên dùng.

2. Danh mục chỉ tiêu chất lượng của máy kéo được quy định ở bảng.

3. Tùy công dụng của máy và mục đích sử dụng có thể thêm hoặc bớt một số chỉ tiêu ghi trong tiêu chuẩn này.

Tên chỉ tiêu

Ký hiệu

1. Chỉ tiêu công dụng

 

1.1. Lực kéo định mức; KN (+)

Pkdm

 

1.2. Lực kéo lớn nhất, KN (+)

Pkmax

 

1.3. Công suất động cơ, KW

- Lớn nhất;

- Định mức;

 

Nmax

Ndm

1.4. Hệ số dự trữ mômen kéo của động cơ;

h

1.5. Xuất tiêu hao nhiên liệu ở công suất định mức, g/Kwh

gnl

1.6. Áp suất trung bình lớn nhất khi máy kéo đứng tại chỗ N/cm2

 

1.7. Suất tiêu hao dầu (nhờn) bôi trơn động cơ, %.

- Chung

- Cháy bao

gd

1.8. Tốc độ chuyển động của máy kéo, km/h (+)

Khi tiến

- Chậm nhất

- Làm việc lớn nhất

- Vận chuyển lớn nhất

Khi lùi

- Nhỏ nhất

- Lớn nhất

 

 

Ttmin

Tlvmax

Tvcmax

 

Tlmin

Tlmax

1.9. Tỷ số truyền ứng với các tốc độ làm việc

 

1.10. Tỷ số truyền

- Khi tiến

- Khi lùi

 

1.11. Khối lượng, kg

- Khô với trang bị cơ bản

- Khô không có trang bị cơ bản

 

1.12. Khoảng sáng gầm máy kéo (đối với máy cày giữa hàng vạn năng là khoảng sáng kỹ thuật canh tác)

V

1.13. Vết của máy kéo, mm

¥

1.14. Bán kính góc quay nhỏ nhất; độ

L

1.15. Chiều dài cơ sở của máy kéo, mm

 

1.16. Chiều sâu và chiều rộng của rãnh mà máy kéo có thể khắc phục (vượt qua);

 

1.17. Áp lực lớn nhất trong hệ thống thủy lực N/cm2 (++)

t

1.18. Thời gian chuẩn bị động cơ làm việc và thời gian khởi động (khi nhiệt độ nước xung quanh 400C) , phút.

 

2. Chỉ tiêu độ tin cậy

2.1. Tuổi thọ đến sửa chữa lớn lần thứ nhất, giờ

- Máy kéo

- Động cơ

- Hệ thống truyền động

- Hệ thống chịu tải

T

2.2. Thời gian sử dụng, năm

Tsd

2.3. Khối lượng công việc bảo dưỡng kỹ thuật, người –h

 

2.4. Tỷ số giữa khối lượng công việc bảo dưỡng kỹ thuật và thời gian làm việc, người –h/h làm việc.

 

3. Chỉ tiêu công nghệ

 

3.1 Tỷ số khối lượng vật liệu và công suất động cơ, kg/kw

mt

3.2. Tính thích nghi về kỹ thuật, sử dụng, bảo dưỡng, sửa chữa.

3.3. Loại dầu, mỡ sử dụng trong máy kéo

4. Chỉ tiêu vận chuyển

Kích thước bao: mm

- Chiều rộng

- Chiều dài

- Chiều cao

5. Chỉ tiêu về điều kiện làm việc

5.1. Thông số kích thước ở vị trí làm việc và của người lái: mm

- Nhiệt độ lớn nhất của không khí vào mùa hè;

- Nhiệt độ nhỏ nhất của không khí vào mùa đông;

- Mức ồn lớn nhất;

- Mức bụi;

- Mức ô xít các bon;

- Các kích thước ghế ngồi và chỗ làm việc

5.2. Thông số về rung

- Trị số gia tốc bình phương trung bình ở chỗ ngồi thao tác m/s2

- Trị số gia tốc bình phương trung bình ở bộ phận điều khiển m/s2

5.3. Mức ồn ở bên ngoài

5.4. Ứng lực cực đại chống lại lực điều khiển của bộ phận điều khiển:

- Trục các đăng;

- Hộp số;

- Cơ cấu quay cơ khí (trên tay đòn, trên bánh lái);

- Hệ thống phanh;

- Bộ phận ba

6. Chỉ tiêu an toàn

6.1. Quảng đường phanh, m

6.2. Sự giảm tốc độ trung bình khi phanh

6.3. Góc nghiêng dọc tính ổn định

6.4. Độ bền chống va đập của ca bin

6.5. Tổng quát

 

7. Chỉ tiêu sáng chế phát minh

8. Chỉ tiêu tiêu chuẩn hóa và thống nhất hóa

9. Chỉ tiêu thẩm mỹ

9.1. Hình dáng

9.2. Hợp lý hóa và giải pháp mỹ thuật công nghiệp

Kpm

 

 

 

Cmt

Chú thích:

(+) Tùy mục đích sử dụng có thể quy định thêm ở ba trường hợp sau:

- Ruộng gốc rạ khô;

- Ruộng gốc rạ ướt.

(++) Tùy mục đích sử dụng có thể quy định thêm: độ cao, vị trí và khối lượng lớn nhất mà hệ thống thủy lợi có thể nâng được.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN4680:1989

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN4680:1989
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcNông nghiệp
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download TCVN TCVN4680:1989

Lược đồ Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN4680:1989
                Cơ quan ban hànhBộ Khoa học và Công nghệ
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcNông nghiệp
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4680:1989 về máy kéo nông nghiệp - danh mục chỉ tiêu chất lượng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành