Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN5635:1991

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 5635 : 1991

ĐỊA VẬT LÝ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Geophysics – Terms and definition

Lời nói đầu

TCVN 5635 : 1991 do Cục Địa chất Việt Nam - Bộ Công nghiệp nặng biên soạn, Vụ Khoa học kỹ thuật đề nghị, Ủy ban Khoa học Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.

Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ−CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.

 

ĐỊA VẬT LÝ – THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Geophysics – Terms and definition

Tiêu chuẩn này qui định những thuật ngữ và định nghĩa thuộc lĩnh vực địa lý được dùng trong khoa học và kỹ thuật sản xuất.

Những thuật ngữ có dẫn ra những dạng viết gọn (vg) hoặc dạng tương đương (tđ) trong tiêu chuẩn được dùng để tham khảo. Chúng có thể được sử dụng trong trường hợp không có khả năng gây nên trùng lặp.

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ nước ngoài tương ứng

Bài toán ngược

Bài toán xác định hình dáng, kích thước, chiều sâu, thế nằm, tính chất vật lý của đối tượng địa chất dựa trên các trường vật lý mà chúng gây ra.

Inverse problem

Bài toán thuận

Tính trường vật lý của đối tượng địa chất theo các thông số hình học và vật lý cho trước.

Direct problem

Bản đồ dị thường địa vật lý

Bản đồ biểu diễn các dị thường địa vật lý.

Geophysical anomaly map

Biên độ dị thường

Đại lượng biểu thị giá trị các cực dị của trường địa vật lý so với mức nền.

Anomaly amplitude

Bước đo

Khoảng cách giữa các điểm đo đạc ở thực địa

Measurement step

Chuẩn máy

Các thao tác định lượng cho chỉ số của máy hoặc đưa máy về chế độ làm việc danh định theo mẫu chuẩn.

Calibration

Di thường địa vật lý

Dị thường (vg)

Giá trị khác biệt giữa trường vật lý quan sát được và trường bình thường

Anomaly

Địa vật lý

Tổ hợp các khoa học nghiên cứu cấu trúc bên trong của quả đất, các tính chất vật lý của nó cũng như các quá trình xảy ra trong các lớp vỏ của nó.

Geophysics

Địa vật lý thăm dò Địa vật lý (vg)

Chuyên ngành địa vật lý nghiên cứu cấu trúc địa chất và tìm kiếm thăm dò khoáng sản bằng các phương pháp địa chấn, trọng lực từ, điện, điện từ…

Prospecting geophysics

Điểm kiểm tra

Điểm đo mà tại đó các trường vật lý được đo đi đo lại nhiều lần với mục đích xác định hoặc đánh giá chất lượng đo đạc

Control station

Điểm quan sát

Điểm đo (tđ)

Vị trí đo giá trị trường vật lý

Measuring station

Điểm tựa

Vị trí mà tại đó giá trị của trường vật lý được xác định với độ chính xác cao

Support point

Đo lặp

Đo lại trường vật lý tại điểm đã đo lần trước

Repeated measuring

Đo tham số vật lý

Đo tham số (vg)

Xác định và đánh giá các giá trị của các tham số vật lý của đất đá và quặng

Physical properties determination

Kênh đo

Kênh (vg)

Hệ thống, có thể là thành phần mà hệ đo thực hiện phép đo có chọn lọc (theo cường độ, năng lượng, không gian, thời gian...) một đại lượng vật lý xác định.

Channel

Kiểm định

Tất cả các thao tác do một cơ quan đo lường hợp pháp tiến hành nhằm để xác nhận rằng một dụng cụ đo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu đặt ra. Việc kiểm định bao gồm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận.

Veryfication

Mặt cắt địa chất, địa vật lý

Mặt cắt địa chất xây dựng theo kết quả nghiên cứu địa chất cũng như kết quả minh giải các trường địa vật lý khác

Geophysical and geological section

Mẫu chuẩn

Vật đo, dụng cụ đo hoặc hệ thống đo dùng để định nghĩa, thực hiện, duy trì hoặc tái tạo đơn vị một hay một số giá trị đã biết của đại lượng nhằm mục đích truyền đơn vị hoặc các giá trị đó đến phương tiện đo khác bằng cách so sánh với nó

Standard

Mẫu tham số

Mẫu đá và quặng được xem là đối tượng để xác định các tính chất vật lý của chúng

Rock sample

Phân tích định lượng

Xác định các tham  số hình học (chiều sâu, thế nằm, kích thước, góc cắm…) và các tham số vật lý của đối tượng địa chất theo các địa vật lý

Qualitative interpretation

Phân tích định tính

Giải thích bản chất vật lý của các đối tượng địa chất gây ra dị thường địa vật lý

Qualitatitive interpretation

Bãi thử Pôligôn (tđ)

Nơi thử các phương pháp và phương tiện đo vật lý

Poligone

Tuyến cắt

Tuyến đo cắt các tuyến đo khác với mục đích kiểm tra độ chính xác đo đạc

Crossing profile

Tuyến chuẩn

Tuyến đo được thực hiện với độ chính xác cao và trên lát cắt địa chất đã biết rõ

Base profile

Thăm dò địa chấn

Phương pháp địa vật lý k hảo sát cấu tạo địa chất dựa trên cơ sở quan sát,xử lý và phân tích các giao động địa chấn phản xạ và k húc xạ từ các ranh giới địa chấn khác nhau

Seismic prospecting

Thăm dò địa nhiệt

Phương pháp đo địa nhiệt để tìm nguồn năng lượng địa nhiệt hoặc giải quyết một số bài toán địa chất, địa vật lý khác

Geothermal prospecting

Thăm dò điện

Nhóm các phương pháp địa vật lý thăm dò sử dụng trường điện từ tự nhiên hoặc nhân tạo để giải quyết một nhiệm vụ địa chất, địa vật lý nào đó

Electroprospecting

Thăm dò phóng xạ

Phương pháp địa vật lý thăm dò dựa trên việc ghi đo các bức xạ tự nhiên để k hảo sát sự phân bố các nguyên tố phóng xạ và phát hiện vùng mỏ phóng xạ

Radioactivity survey

Thăm dò trọng lực

Phương pháp địa vật lý thăm dò dựa trên đo đạc, xác định và giải thích các dị thường trọng lực

Gravitational prospecting

Thăm dò từ

Phương pháp địa vật lý dựa trên việc nghiên cứu từ trường trái đất để giải quyết các bài toán địa chất, địa vật lý

Magnetic survey

Bản đồ cấu tạo

Bản đồ biểu diễn các cấu trúc địa chất theo kết quả thăm dò địa chấn

Structural map

Bản đồ đẳng cao

Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ sâu của một mặt ranh giới tính từ mặt nước biển

Isohypsometric map

Bản đồ đẳng dày

Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ dày của một tầng nằm giữa hai mặt ranh giới địa chấn chuẩn

Isopachite map

Bản đồ đẳng sâu

Bản đồ biểu diễn các đường cùng độ sâu của bề mặt một đối tượng do kết quả phân tích tài liệu địa chấn

Isobath map

Độ co ép

Độ chịu nén (tđ)

Khả năng chịu nén của đất đá dưới tác dụng của lực nén

Compressibility

Đới tốc độ bé

Lớp trên cùng của vỏ trái đất, có vận tốc truyền sóng đàn hồi bé và có cấu trúc không đồng nhất, thường gồm đất đá bở rời gắn kết yếu

Zone of alteration

Hiệu chỉnh đới tốc độ bé

Loại trừ ảnh hưởng của sự không đồng nhất của đới tốc độ bé lên tài liệu địa chấn quan sát được

Correction for zone of alteration

Hiệu chỉnh điểm nổ

Loại trừ các sai méo của tài liệu quan sát địa chấn do điều kiện gây sóng không thuần nhất

Correction for explosion point

Lắt cắt địa chấn

Lắt cắt biểu diễn các mặt phản xạ, khúc xạ theo kết quả phân tích tài liệu địa chấn

Seismical section

Lớp Bazan

Lớp dưới của vỏ quả đất nằm giữa mặt cônrat và môhô và được phân biệt bằng số liệu địa chấn

Bazaltic strata

Lớp granit

Là một lớp trong vỏ quả đất nằm giữa lớp trầm tích và lớp bazan. Lớp này gồm đá granit, đá gơnai, các đá biến chất khác và đá phun trào

Granitic strata

Mặt cônrat

Mặt phân chia lớp granit và bazan trong vỏ quả đất qua đó tốc độ truyền sóng đàn hồi thay đổi rõ rệt

Conrad surface

Mặt dầu nước

Mặt phân chia các lớp dầu nước trong mặt cất địa chất dầu khí

Oil-water interface

Mặt Moho

Mặt phân chia giữa vỏ và lớp manti của quả đất, qua đó tốc độ truyền sóng địa chất và mật độ thay đổi đột ngột

Moho surface

Phương pháp địa chấn biển

Dạng thăm dò địa chấn tiến hành trên biển. Việc ghi đo được bố trí trên tàu thuyền di động. Các điểm nổ, điểm thu sóng hoặc di động theo tàu hoặc cố định

Marine seismic prospecting

Phương pháp địa chấn công trình

Tổ hợp các phương pháp địa chấn nhằm mục đích nghiên cứu các điều kiện địa chất phục vụ cho việc xây dựng các công trình

Engineering seismic investigation

Phương pháp địa chấn mỏ

Tổ hợp các phương pháp thăm dò địa chấn nhằm mục đích nghiên cứu địa chất mỏ

Mining seismic prospecting

Phương pháp địa chấn sông

Phương pháp địa chấn tiến hành trên sông và vùng nước cạn trong đó trạm máy đặt trên canô hoặc bè mảng

Fluvial seismic prospecting

Phương pháp địa chấn tần số cao

Phương pháp ghi các sóng phản xạ và khúc xạ trong giải tần số từ 70 Héc – 8 Héc trở lên

High frequency seismic prospecting

Phương pháp địa chấn tần số thấp

Phương pháp ghi các sóng trong giải tần số từ 8 Héc đến 30 Héc

Low frequency seismic prospecting

Phương pháp đo sâu địa chấn

Phương pháp địa chấn ghi các sóng phản xạ và khúc xạ có tần số dao động rất thấp để nghiên cứu các ranh giới địa chấn ở dưới sâu vỏ quả đất

Seismic sounding

Phương pháp sóng khúc xạ

Phương pháp ghi các sóng khúc xạ từ các mặt giới hạn địa chấn

Refraction method

Phương pháp sóng ngang

Phương pháp ghi sóng với nguồn phát ra các sóng ngang

Lateral waves method

Phương pháp sóng phản xạ

Phương pháp ghi các sóng phản xạ từ các mặt giới hạn địa chấn

Reflection method

Phương pháp sóng trao đổi

Phương pháp ghi các sóng phản xạ hoặc khúc xạ trao đổi (bản chất sóng đã thay đổi trên đường truyền)

Alternating waves method

Sóng dọc

Loại sóng địa chấn trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương của tia địa chấn. Còn gọi là sóng ép

Longitudinal wave

Sóng địa chấn

Các dao động đàn hồi lan truyền trong quả đất xuất phát từ các tâm động đất hoặc từ các nguồn nhân tạo

Seismic wave

Sóng đầu

Sóng thứ cấp hình thành từ ranh giới của môi trường có vận tốc truyền sóng lớn với môi trường có vận tốc nhỏ và lan truyền ở môi trường có vận tốc nhỏ đó

Refracted wave

Sóng khúc xạ

Sóng địa chấn hình thành do sự thay đổi hướng lan truyền khi gặp môi trường có vận tốc truyền sóng lớn hơn

Refracted wave

Sóng mặt

Sóng thứ cấp hình thành trong những điều kiện nhất định của nguồn phát (nổ) và lan truyền trên mặt thoáng của môi trường

Surface wave

Sóng nhiễu xạ

Sóng địa chấn bị nhiễn loạn do uốn theo chiều chướng ngại vật

Diffracted wave

Sóng ngang

Loại sóng địa chấn trong đó có các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với các tia địa chấn. Còn gọi là sóng trượt

Lateral wave

Sóng phản xạ

Sóng địa chấn bị hắt về môi trường ban đầu khi gặp mặt ranh giới giữa hai môi trường có trở sóng khác nhau

Reflective wave

Tầng đánh dấu

(tầng chuẩn (tđ)

Ranh giới hai môi trường ở đó xuất hiện sóng đánh dấu trên diện rộng

Marked horizont

Tầng khúc xạ

Ranh giới hai môi trường ở đó xuất hiện các sóng khúc xạ

Refracting horizont

Tầng phản xạ

Ranh giới  hai môi trường ở đó xuất hiện các sóng phản xạ

Reflection horizont

Tia địa chấn

Đường biểu diễn hướng lan truyền năng lượng sóng

Seismic ray

Trạm địa chấn (trạm ghi chấn động đất (tđ)

Hệ thống thiết bị thực hiện thu nhận có chọn lọc các chấn động của đất và ghi lên các phương tiện ghi thông tin xác định (băng, đĩa từ hoặc giấy, bộ nhớ)…

Seismic station

Trạm địa chất thăm dò

Tổ hợp thiết bị máy móc phục vụ công tác thăm dò địa chấn

Seismic prospecting station

Trở sóng địa chấn trở sóng (vg)

Tham số đặc trưng cho khả năng truyền sóng của môi trường, xác định bằng tích số của mật độ và vận tốc truyền sóng đàn hồi trong môi trường đó

Seismic wave impedanie

Bản đồ đẳng ôm

Bản đồ gồm các đường cong có cùng giá trị điện trở suất của môi trường ở vùng được khảo sát

Insoohmic map

Bộ bù phân cực

Bộ phận của máy thăm dò điện một chiều dùng để loại trừ các nhiễu có tần số gần bằng 0 như điện thế phân cực của các điện cực dòng điện tellua…

Polarization compensator

Đo điện mặt cắt

Phương pháp điện trở tiến hành theo mặt cắt (theo tuyến). (Xem thêm “Phương pháp điện trở”)

Electrical profiling

Đo điện mặt cắt liên hợp

Đo điện mặt cắt phối hợp hai hệ thiết bị (Xem thêm “Đo điện mặt cắt”)

Combination profiling

Đo điện mặt cắt lưỡng cực

Kiểu đo điện mặt cắt trong đó các thiết bị thu phát đều là các lưỡng cực. (Xem thêm “Đo điện mặt cắt”)

Dipole profiling

Đo građien trung gian

Kiểu đo mặt cắt trong phương pháp điện trở hoặc phương pháp phân cực kích thích, trong đó sử dụng hệ thiết bị građien

Medium gradien survey

Đo sâu điện

Phương pháp điện trở khảo sát sự thay đổi điện trở suất tại nơi khảo sát theo độ sâu

Electrical sounding

Đo sâu lưỡng cực

Kiểu đo sâu điện trong đó hệ thiết bị là các lưỡng cực

Electric dipole sounding

Đo sâu tần số

Kiểu đo sâu điện trong đó sử dụng nguồn phát có tần số thay đổi

Frequency sounding

Đo sâu thiết lập trường

Kiểu đo cả phương pháp trường chuyển trong đó đặc trưng thời gian là thông tin chủ yếu để khảo sát đối tượng theo độ sâu

Input induced pulse transient method

Đo sâu từ tellua

Phương pháp cảm ứng điện từ đo các thành phần của trường điện từ tellua có các chu kỳ khác nhau

Magneto-telluric sounding

Đường cong

Đường biểu diễn kết quả đo sâu điện tại điểm khảo sát

Sounding curve

Hệ số thiết bị

Hệ số phụ thuộc bố trí hình học của thiết bị thăm dò điện dùng để xác định điện trở suất biểu kiến trong phương pháp điện trở

Array factor

Máy bù

Máy thăm dò điện cấu tạo trên phương pháp đo bù (trước đây hay gọi là “điện thế kế”)

Potentiometer

Mặt cắt điện - địa chất

Mặt cắt địa chất xây dựng trên kết quả thăm dò điện

Electro-geological seition

Nguyên lý tương đương

Nguyên lý cho rằng độ dẫn điện dọc của một tập vỉa bên trên có tầng phủ và bên dưới có tầng lót tương đương với độ dẫn điện dọc của một vỉa đồng nhất có độ dày tương đương tổng chiều dày của tập vỉa đó

Equivalent principle

Phương pháp chiếu sóng vô tuyến

Phương pháp thăm dò điện khảo sát sự hấp thụ sóng điện từ có tần số cỡ mêgahéc của đối tượng địa chất

Radioscopy method

Phương pháp cảm ứng điện từ

Phương pháp thăm dò điện, đo trường điện từ tần số thay đổi lan truyền trong môi trường khảo sát với các khung dây phát và thu không tiếp đất

Electro-magnetic (EM) method

Phương pháp cảm ứng tần số thấp

Phương pháp tần số thấp (vg)

Xem “phương pháp cảm ứng điện từ” ở phương pháp này trường điện từ có tần số thấp, từ 20 Hz đến 10 KHz

Low frequency induction method

Phương pháp điện trở

Phương pháp thăm dò điện nghiên cứu điện trở suất biểu kiến của đất đá

Resistivity method

Phương pháp điện trường thiên nhiên

Phương pháp thăm dò điện khảo sát điện trường tự nhiên do đối tượng khảo sát gây ra

Self-potention method

Phương pháp nạp điện

Phương pháp thăm dò điện tiến hành đo đạc các thành phần trường điện từ khi cắm cực phát trực tiếp vào đối tượng nghiên cứu

Charging method

Phương pháp phân cực kích thích

Phương pháp thăm dò điện đo điện áp phân cực của đất đá sau khi ngắt dòng phát (Hệ điện cực tiếp đất)

Induced polarization method

Phương pháp trường chuyển

Phương pháp thăm dò điện khảo sát điện áp cảm ứng trong vòng dây thu trong thời gian chuyển tiếp sau khi đóng hoặc ngắt dòng trong vòng dây phát

Transient method

Rò điện

Hiện tượng xảy ra khi độ cách điện của hệ đo (máy, dây, tời…) giảm xuống thấp hơn giá trị cho phép và gây ảnh hưởng thấy được đến kết quả đo

Leakage

Thiết bị

Hệ cực (tđ)

Hệ các điện cực dùng trong thăm dò điện (Trong carôta dùng “hệ cực”, “vi hệ cực”)

Array

VLF

Sóng cực dài (tđ)

Sóng điện từ có tần số từ 15 KHz đến 30 KHz

VLF (Very low frequency)

Thăm dò phóng xạ

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ nước ngoài tương ứng

Đêtếctơ vết

Đêtếctơ vết ghi đo năng lượng hạt qua dấu vết của chúng để lại

Track detector

Đo cường độ gamma tự nhiên

Phương pháp thăm dò phóng xạ dựa trên việc đo suất liều lượng bức xạ gama tự nhiên trên vùng khảo sát

Radioactivity sutvey

Đo phổ gamma tự nhiên

Phương pháp thăm dò phóng xạ dựa trên việc khảo sát phổ biên độ của bức xạ gama tự nhiên để xác định bản chất và qui mô của đối tượng gây ra trường phóng xạ

Gamma spectrum survey

Mẫu chuẩn bão hoà tia gamma

Mẫu chuẩn phóng xạ có kích thước tương đương với vỉa quặng phóng xạ trong tự nhiên về mặt bức xạ tia gamma

Gamma ray saturation calibration source

Mev

Triệu electron vôn, đơn vị đo năng lượng bức xạ gamma

Million electron volts

Nền bức xạ phông bức xạ (tđ)

Bức xạ bao gồm các bức xạ tự nhiên của đất đá, bức xạ vũ trụ của cả vùng không có dị thường phóng xạ

Normal background radiation

Nhà chì buông chì (tđ)

Thiết bị làm bằng chì dùng để ngăn bức xạ tự nhiên nhằm giảm nền bức xạ

Lead box

Nguồn kích hoạt

Nguồn bức xạ nhân tạo để kích thích hạt nhân các nguyên tố, dùng trong phân tích kích hoạt

Activated source

Nguồn kích thích

Nguồn bức xạ nhân tạo để kích thích nguyên tử các nguyên tố, dùng trong phân tích huỳnh quang

Simulated source

Phương pháp alpha

Phương pháp đo bức xạ alpha tự nhiên để xác định hàm lượng uranium trên mẫu bột

Alpha method

Phương pháp bêta

Đo bức xạ bêta tự nhiên để xác định hàm lượng các nguyên tố phóng xạ trên mẫu bột hoặc vết lộ

Beta method

Phương pháp kích hoạt

Dùng nguồn kích hoạt để kích thích hạt nhân các nguyên tố và đo các đặc trưng của bức xạ thứ cấp để xác định bản chất và hàm lượng các nguyên tố cần khảo sát

Activated method

Phương pháp huỳnh quang tia X

Dùng nguồn bức xạ nhân tạo để kích thích nguyên tử các nguyên tố và đo phổ tia X của bức xạ thứ cấp để xác định bản chất và hàm lượng các nguyên tố cần khảo sát

X-ray fluorescence method

Ppm

Phần triệu (tđ)

Một phần triệu

Parts per million

Tẩm thực

Phương pháp mở rộng vết ẩn trên phim để có thể quan sát chúng qua kính hiển vi quang học thông thường

Etching

Tẩm thực điện hóa

Tẩm thực hóa học kết hợp với một hiệu ứng điện: hiệu ứng cành cây – phóng điện trong điện môi dưới điện thế cao

Electrochemical etching

Tẩm thực hóa học

Tẩm thực bằng hóa chất dựa trên tính chịu ăn mòn khác nhau của những phần khác nhau của vật liệu là đêtếctơ

Chemical etching

Vết

Vùng vật chất (chất rắn) bị phá huỷ do tác dụng của tia phóng xạ

Track

Vết ẩn

Vết có kích thước rất nhỏ không quan sát được bằng kính hiển vi quang học thông thường

Latent track

Bản đồ đẳng lực trọng trường

Bản đồ đẳng trị lực trọng trường của vùng khảo sát

Isogal chart

Biến động trọng lực

Sự thay đổi giá trị của trường trọng lực theo thời gian

Gravity variation

Dị thường Bughê

Dị thường trọng lực sau khi đã tiến hành các phép hiệu chỉnh (vĩ độ của điểm đo, khoảng không tự do, và địa hình)

Bouguer anomaly

Dị thường phai

Dị thường trọng lực sau khi đã tiến hành các phép đo hiệu chỉnh độ cao

Free-air anomaly

Điểm tựa trọng lực

Điểm có tọa độ và giá trị trường trọng lực được xác định với độ chính xác cao dùng để kiểm tra và liên kết các giá trị đo trọng lực tại các điểm khảo sát

Gravimetri reference station

Dị thường trọng lực

Giá trị chênh lệch giữa trường trọng lực quan sát được và giá trị bình thường tại một điểm

Gravitational

Đường dịch chuyển điểm O

Đường ghi dịch chuyển điểm không của máy trọng lực theo thời gian

Drift curve

Gal

Đơn vị gia tốc dùng trong đo đạc trọng lực l gal = 1000 miligal = 10-2 m/sec2

Gal

Geoiđ

Mặt phẳng thế trọng lực của trái đất, trên mặt biển mặt này trùng với mặt đại dương yên tĩnh

Geoid

Hằng số trọng lực

Hằng số trong định luật vạn vật hấp dẫn của Newton (f = 6.670.10-11 newton/kg)

Graviational constant

Hiệu chỉnh địa hình

Loại trừ ảnh hưởng địa hình lên giá trị trọng trường

Terrain correction

Hiệu chỉnh độ cao

Tính chuyển giá trị trọng lực bình thường từ điểm nằm trên mặt lý thuyết đến điểm quan sát tương ứng với giả thiết giữa điểm quan sát và mặt lý thuyết không có một khối hấp dẫn nào cả

Free-air correction

Mạng lưới tựa

Hệ thống các điểm tựa trọng lực

Gravity network

Máy đo trọng lực

Máy đo sự biến thiên của gia tốc trọng trường trên mặt đất, trên biển và trong hầm lò

Gravimetor

Mật độ

Khối lượng trên một đơn vị thể tích

Density

Mật độ lớp trung gian

Mật độ tập đất đá vỏ trái đất nằm trong lớp giới hạn giữa mặt biển và mặt phẳng đi qua điểm quan sát và song song với mặt biển

Interstratification beds density

Phương pháp hạ trường

Phương pháp tính chuyển trường thế từ  mức quan sát đến mức thấp hơn theo các kết quả đo được từ mức quan sát

Downward cotinuation of gravity

Phương pháp năng trường

Phương pháp tính chuyển trường thể từ  mức quan sát đến mức cao hơn theo các kết quả đo được từ mức quan sát

Upward continuation of gravity

Sàn bằng mạng lưới tựa

Phân bổ sai số khép theo trọng số đo trên các cạnh của đa giác tựa (mạng lưới tựa)

Gravity network leval – off

Thăm dò từ

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ nước ngoài tương ứng

Bão từ

Biến động nhanh nhất, thất thường của từ trường trái đất do các hoạt động của mặt trời gây ra

Magnetic storms

Bất đẳng hướng từ

Hiện tượng thay đổi giá trị các đại lượng từ (độ từ hóa…) theo hướng hoặc vị trí hình học của vật thể khi đo đạc

Magnetic anisotroby

Biến thiên từ

Sự thay đổi giá trị của từ trường ở một điểm quan sát nào đó theo thời gian

Magnetic variation

Cực địa từ

Giao điểm của trục địa từ với mặt đất (với góc từ thiên = 90o)

Magnetic pole

Cục địa từ ảo

Cục địa từ tính theo lý thuyết trường địa từ lưỡng cực

Apparent geomagnetic pole

Cực địa từ thực

Vị trí thực tế có thành phần từ trường thẳng đứng bằng không

Virtual geomagnetic pole

Cực từ ngược

Trạng thái cực từ trái đất ngược phương hiện tại

Reversed magnetic pole

Cực từ thuận

Trạng thái cực từ trái đất trùng phương hiện tại

Normal magnetic pole

Dị thường từ

Dị thường của từ trường (Xem thêm “dị thường”)

Magnetic anomaly

Dị thường từ địa phương

Dị thường từ liên quan đến một đối tượng địa chất nhất định

Local geomagnetic anomaly

Dị thường từ hành tinh

Dị thường từ tính trên nền của trường địa từ lưỡng cực có kích thước cỡ lục địa

Global geomagnetic anomaly

Dị thường từ khu vực

Dị thường từ bao trùm một vùng rộng lớn

Regional geomagnetic anomaly

Đảo cực địa từ

Hiện tượng đảo ngược của cực từ trái đất

Geomagnetic

Đaviaxia

Sự thay đổi giá trị đo được của từ trường trái đất do bố trí hình học của hệ đo gây ra (hướng, vị trí… của hệ đo)

Daviation

Điểm Curi

Nhiệt độ mà ở đó một vật liệu mất khả năng lưu giữ từ tính (cũng có nghĩa là chất sắt từ biến đổi thành chất thuận từ)

Curie point

Độ từ dư nguyên sinh

Độ từ dư hình thành ngay khi đá được thành tạo

Preliminary remanent

Độ từ dư thứ sinh

Độ từ dư hình thành bổ sung trong quá trình tồn tại của đá

Secondary remanent magnetisation

Độ từ dư tự nhiên

Độ từ dư tổng của đá đo trong nguyên trạng hiện tại

Naturel remanent magnetisation

Độ từ dư cảm ứng

Độ từ dư của đá do trường từ bên ngoài tạo nên

Inductive remanent magnetisation

Góc từ khuynh góc nghiêng từ (tđ)

Góc tạo thành bởi vectơ từ trường trái đất và vectơ thành phần nằm ngang của nó

Magnetic inclination

Góc từ thiên góc lệch từ (tđ)

Góc tạo thành bởi vectơ thành phần nằm ngang của từ trường trái đất và phương bắc địa lý

Magnetic declination

Máy đo từ

Máy từ (vg)

Máy đo từ trường trái đất

Magnetometer

Phương pháp cổ từ

Nghiên cứu độ từ dư tự nhiên của đá và các vật lý liệu tự nhiên khác để xác định cường độ và phương của từ trường trái đất ở thời điểm chúng bị từ hoá

Paleomagnetism

Phương pháp gradient từ

Xác định từ trường trái đất theo một phương nào đó

Measuring geomagnetic gradient

Phương pháp giả trọng lực

Một phương pháp xử lý số liệu: phương pháp đưa trường về cực

Artificial gravity method

Phương pháp vi từ

Phương pháp đo các yếu tố địa từ trên diện tích nhỏ mạng lưới dày, phát hiện các dị thường từ bé trên nền đất đá không từ tính

Micromagnetic survey

Rửa từ

Khử một phần hoặc toàn bộ độ từ dư của đá

Magnetic cleaning

Trường địa từ lưỡng cực

Trường từ ứng với một lưỡng cực từ đặt tại tâm trái đất

Dipolar geomagnetic field

Trường từ bình thường

Giá trị được làm tròn của từ trường trái đất nhận được từ quan sát tầm lục địa hoặc từ đo đạc bằng vệ tinh

Normal geomagnetic field

Từ hóa nghiêng

Từ hóa có phương không trùng với phương vuông góc với mặt đất

Inclined magnetisation

Từ hoá thẳng đứng

Từ hoá có phương vuông góc với mặt đất

Vertical magnetisation

Vòng hem-hôn

Cặp vòng dây đồng trục cách nhau một khoảng bằng bán kính vòng. Từ trường do vòng hem- hôn tạo ra là đồng nhất và tính được với độ chính xác cao

Helmholtz coil

Đo lỗ khoan

Định nghĩa

Thuật ngữ

Thuật ngữ nước ngoài tương ứng

Đo địa vật lý lỗ khoan Đo lỗ khoan (vg) Carôta (tđ)

Các phương pháp đo địa vật lý tiến hành trong lỗ khoan với các dụng cụ thả vào lỗ khoan bằng cáp để nghiên cứu lát cắt địa chất và phát hiện khoáng sản

Borehole logging

Carôta âm

Phương pháp quan sát các dao động âm dọc thành lỗ khoan

Acustic borehole logging

Carôta địa chấn

Phương pháp nghiên cứu tốc độ truyền sóng đàn hồi, hệ số phản xạ, hệ số hấp thụ các sóng đó trong các tầng đất đá dọc thành lỗ khoan

Seismic logging

Carôta điện

Các phương pháp điện trường thiên nhiên và điện trở tiến hành dọc thành lỗ khoan

Electric borehole logging

Carôta điện cảm ứng

Phương pháp cảm ứng điện từ tiến hành dọc thành lỗ khoan

Induction borehole logging

Carôta điện thế tự nhiên Carôta điện trường thiên nhiên (tđ)

Phương pháp điện trường tự nhiên tiến hành dọc thành lỗ khoan

Natural current borehole logging

Carôta điện trở

Phương pháp điện trở tiến hành dọc thành lỗ khoan

Resistivity borehole logging

Carôta điện trở sườn lỗ khoan

Carôta sườn (vg)

Phương pháp điện trở suất tiến hành ở sườn lỗ khoan với thủ pháp hướng dòng phát vào đối tượng cần đo

Lateral borehole logging

Carôta gamma

Đo cường độ gamma tự nhiên của đất đá dọc thành lỗ khoan

Gamma ray borehole logging

Carôta gamma-gamma carôta mật độ

Đo cường độ gamma thứ sinh đo hiệu ứng tán xạ khi chiếu nguồn bức xạ gamma vào đất đá trong lỗ khoan để phân biệt các loại đất đá và quặng có mật độ khác nhau

Gamma-gamma borehole logging

Carôta khí

Đo hàm lượng khí cháy (chủ yếu là mêtan) dọc thành lỗ khoan dầu khí và lô khoan than

Gas borehole logging

Carôta nhiệt độ

Đo nhiệt độ dọc theo thành lỗ khoan

Borehole thermal meassuring

Carôta nơtrôn-gamma

Các phương pháp dùng nguồn nơtrôn chiếu vào đất đá trong lỗ khoan và đo bức xạ gamma thứ sinh

Neutron borehole logging

Carôta nơtrôn-nơtrôn

Đo nơtrôn nhiệt khi dùng nguồn nơtrôn chiếu vào đất đá trong lỗ khoan

Neutron-neutron borehole logging

Carôta phân cực kích thích

Phương pháp phân cực kích thích tiến hành dọc thành lỗ khoan

Induced polarization borehole logging

Carôta phổ gamma

Đo phổ năng lượng bức xạ gamma của đất đá trong lỗ khoan

Gamma ray spectral borehole logging

Carôta siêu âm

Phương pháp nghiên cứu sóng đàn hồi của đất đá trong lỗ khoan xuyên qua những lớp mỏng với nguồn chấn động siêu âm

Ultrasonic borehole logging

Carôta trọng trường

Đo gia tốc trọng trường dọc thành lỗ khoan

Gravitational borehole logging

Carôta từ ba thành phần

Đo các thành phần của từ trường trái đất dọc theo thành lỗ khoan

Three component magnetic field borehole logging

Carôta từ cảm

Đo độ từ cảm của đất đá dọc thành lỗ khoan

Magnetic susceptibility borehole logging

Dôn carôta

Các loại đầu dò của máy đo có dạng thích hợp để thả vào lỗ khoan

Sonde logging

Đo độ lệch lỗ khoan

Đo độ lệch và phương vị của lỗ khoan

Borehole incline measuring

Đo đường kính lỗ khoan

Đo đường kính thực tế của lỗ khoan

Borehole diameter measuring

Đường cong carôta

Đường cong ghi được khi đo địa vật lý lỗ khoan, thường biểu diễn sự thay đổi của hướng đó theo độ sâu lỗ khoan

Well log

Trạm carôta trạm địa vật lý lỗ khoan (td)

Trạm đo lỗ khoan (tđ)

Tổ hợp máy móc thiết bị dùng cho công tác đo địa vật lý lỗ khoan đặt trên ôtô hoặc xách tay

Borehole station

Vi hệ cực

Loại hệ cực kích thước bé dùng cho phương pháp carôta điện từ

Microsonde

Thăm dò địa nhiệt

Thuật ngữ

Định nghĩa

Thuật ngữ nước ngoài tương ứng

Bản đồ địa nhiệt

Bản đồ đẳng trị địa nhiệt của vùng khảo sát

Isogeothermic chart

Hệ số dẫn nhiệt

Hệ số định lượng tính dẫn nhiệt của vật chất

Thermal conduction factor

Khuyếch tán nhiệt

Khả năng lan truyền và mất nhiệt của nguồn nhiệt do dẫn nhiệt của môi trường xung quanh

Thermal diffusivity

Phương pháp địa nhiệt tia hồng ngoại

Phương pháp thăm dò địa nhiệt sử dụng chùm tia hồng ngoại phát ra từ máy bay xuống mặt đất và ghi lại năng lượng phản xạ từ mặt đất về máy bay

Thermal-infrared method

Sự truyền nhiệt

Sự trao đổi nhiệt từ các nguồn nhiệt thông qua môi trường dẫn nhiệt

Heat transfer

Thông lượng nhiệt dòng nhiệt (tđ)

Lượng nhiệt truyền qua một mặt đẳng nhiệt tuỳ ý trong một đơn vị thời gian

Heat flux

Tính dẫn nhiệt

Khả năng dịch chuyển năng lượng nhiệt năng trong một khối vật chất để tiến tới cân bằng nhiệt

Thermal conductivity

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN5635:1991

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN5635:1991
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN5635:1991
                Cơ quan ban hànhỦy ban Khoa học Nhà nước
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcTài nguyên - Môi trường
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản được căn cứ

                          Văn bản hợp nhất

                            Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa

                            Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5635:1991 về Địa vật lý - Thuật ngữ và định nghĩa