Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN7915-7:2009

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung

Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung


TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 7915-7:2009

THIẾT BỊ AN TOÀN CHỐNG QUÁ ÁP - PHẦN 7: DỮ LIỆU CHUNG

Safety devices for protection against excessive pressure - Part 7: Common data

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định các dữ liệu chung cho các phần của TCVN 7915 để tránh sự lặp lại không cần thiết, và được viện dẫn trong các phần của TCVN 7915.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu dưới đây là rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất (bao gồm cả các sửa đổi).

prEN 12516-1, Industrial valves - Shell design strength - Part 1: Tabulation method for steel valve shells, (Van công nghiệp - Độ bền thiết kế vỏ (thân) van - Phn 1: Phương pháp lập bảng cho các vỏ van bằng thép).

ASTM A105/105M, Specification for carbon steel forgings for piping applications, (Đặc tính của các vật liệu rèn bằng thép cacbon dùng cho các ứng dụng trong đường ống).

ASTM A106, Specification for seamless carbon steel pipe for high-temperature service, (Đặc tính của các ống thép cacbon không hàn dùng để làm việc nhiệt độ cao).

ASTM A182/A182M, Specification for forged or rolled alloy-steel pipe flanges, forged fittings and valves and parts for high temperature service, (Đặc tính của các mặt bích ống thép hợp kim rèn hoặc cán, các phụ tùng nối ống và van và các chi tiết rèn dùng để làm việc nhiệt độ cao).

ASTM A203/A203M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Nickel, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, Niken).

ASTM A204/A204M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Molybdenum, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, Molipđen).

ASTM A216/A216M, Specification for steel castings, Carbon suitable for fusion welding for high temperature service, (Đặc tính của thép đúc, lượng cácbon thích hợp cho hàn nóng chảy dùng đ làm việc nhiệt độ cao).

ASTM A217/A217M, Specification for steel castings, Martensitic stainless and alloy, For pressure containing parts suitable for high temperature service, (Đặc tính của thép đúc, thép không gỉ mactensit và hợp kim làm các chi tiết chịu áp thích hợp với làm việc ở nhiệt độ cao).

ASTM A240/A240M, Specification for chromium and chromium-nickel stainless steel plate, sheet and strip for pressure vessels and for general applications, (Đặc tính của tấm, lá, băng thép không gỉ crôm và crôm-niken dùng cho bình chịu áp và cho các ứng dụng chung).

ASTM A302/A302M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Manganese-molybdenum and manganese-molybdenum-nickel, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim, mangan-molipden và mangan-molipden-niken).

ASTM A312/A312M, Specification for seamless and welded austenitic stainless steel pipes, (Đặc tính của các ống thép không gỉ austênit hàn và không hàn).

ASTM A335/A335M, Specification for seamless territic alloy-steel pipe for high temperature service, (Đặc tính của các ống thép hợp kim ferit không hàn dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).

ASTM A350/A350M, Specification for carbon and low alloy steel forgings, requiring notch toughness testing for piping components, (Đặc tính của các vật rèn bằng thép cacbon và thép hợp kim thấp có yêu cầu thử độ dai va đập trên mẫu có khắc vạch dùng cho các bộ phận đường ng).

ASTM A351/A351M, Specification for castings, Austenitic, Austenitic-ferritic (duplex) for pressure containing parts, (Đặc tính của các vật đúc thép austinit, austinit-ferit (duplex) dùng cho các bộ phận chịu áp lực).

ASTM A352/A352M, Specification for steel castings, Ferritic and martensitic, for pressure containing parts, Suitable for low-temperature service, (Đặc tính của các vật đúc thép ferit và mactensit dùng cho các bộ phận chịu áp lực, thích hợp cho làm việc ở nhiệt độ thấp).

ASTM A358/A358M, Specification for electric-fusion-welded austenitic chromium-nickel alloy steel pipe for high temperature service, (Đặc tính của ống thép hợp kim crôm-niken austinit hàn điện nóng chảy dùng để làm việc ở nhiệt độ cao).

ASTM A369/A369M, Specification for carbon and ferritic alloy steel forged and bored pipe for high-temperature service, (Đặc tính của ống khoan và rèn bằng thép cacbon và thép hợp kim ferit dùng đ làm việc ở nhiệt độ cao).

ASTM A376/A376M, Specification for seamless austenitic steel pipe for high-temperature central station service, (Đặc tính của ống thép austinit không hàn dùng đ làm vic các trạm trung tâm nhiệt độ cao).

ASTM A387/A387M, Specification for pressure vessel plates, Alloy steel, Chromium- molybdeneum, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép hợp kim crôm-môlipđen).

ASTM A479/A479M, Specification for stainless and steel bars and shapes for use in boilers and other pressure vessels, (Đặc tính của các thép thanh và thép hình không gỉ dùng trong ni hơi và các bình chịu áp lực khác).

ASTM A515/A515M, Specification for pressure vessel plates, Carbon steel, for intermediate and higher-temperature service, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép cácbon dùng để làm việc ở nhiệt độ trung bình và cao hơn).

ASTM A516/A516M, Specification for pressure vessel plates, Carbon steel, for moderate and lower- temperature service, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép cácbon dùng đ làm việc ở nhiệt độ vừa phải và thấp hơn).

ASTM A537/A537M, Specification for pressure vessel plates, Heat-treated, Carbon-manganese- silicon steel, (Đặc tính của các tấm thép cho bình chịu áp lực, thép cacbon mangan-silic được xử lý nhiệt).

ASTM A672/A672M, Specification for electric-fusion-welded steel pipe for high-pressure service at moderate temperatures, (Đặc tính của ống thép hàn điện nóng chảy dùng để làm việc áp suất cao và nhiệt độ vừa phải).

ASTM A675/A675M, Specification for steel bars, Carbon, Hot-wrought, Special quality, Mechanical properties, (Đặc tính của các thanh thép cácbon rèn nóng, có chất lượng đặc biệt về cơ tính).

ASTM A691/A691M, Specification for carbon and alloy steel pipe, Electric fusion-welded for high pressure service at high temperature, (Đặc tính của ống thép cácbon và thép hợp kim hàn điện nông chảy dùng để làm việc với áp suất cao và nhiệt độ cao).

ASTM A696/A696M, Specification for steel bars, Carbon, Hot-wrought or cold-finished, Special quality, For pressure piping components, (Đặc tính của các thanh thép cacbon rèn nóng hoặc gia công tinh nguội, có chất lượng đặc biệt dùng cho các bộ phận đường ống chịu áp lực).

ASTM A739/A739M, Specification for steel bars, Alloy, Hot-wrought, For elevated temperature or pressure-containing parts, Or both, (Đặc tính của các thanh thép hợp kim, rèn nóng dùng cho các bộ phận có nhiệt độ nâng cao hoặc chịu áp lực hoặc cả hai).

ASTM A789/A789M, Specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel tubing for general service, (Đặc tính của các đường ống thép không gỉ ferit/austinit hàn và không hàn thông dụng).

ASTM A790/A790M, Specification for seamless and welded ferritic/austenitic stainless steel pipe, (Đặc tính của các ống thép không gỉ ferit/austinit hàn và không hàn).

3. Các nhóm vật liệu không thuộc Châu Âu và các giới hạn nhiệt độ của vật liệu

Giới hạn nhiệt độ của mỗi loại vật liệu theo ASTM phải theo ch dn trong Bảng 5 và việc lựa chọn các nhóm vật liệu được giải thích trong Phụ lục B. Để xác định các giá trị danh định của áp suất, nhiệt độ cho các bộ phận (chi tiết) chịu áp lực phải theo tài liệu viện dẫn prEN 12516-1.

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước

Áp suất: 1-14 bar

Nhiệt độ: 220 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ
>

100

110

120

130

140

150

160

170

180

190

200

210

220

1

99,63

1,6040

V

1,6960

1,7440

1,7930

1,8410

1,8890

1,9360

1,9640

2,0310

2,0780

2,1250

2,1720

2,2190

2,2660

1,135

k

1,1350

1,1350

1,2266

1,3150

1,3150

1,3145

1,3140

1,3140

1,3130

1,3120

1,3110

1,3095

1,3085

2,509

C

2,509

2,509

2,581

2,645

2,645

2,645

2,644

2,644

2,644

2,643

2,642

2,641

2,640

2

120,23

0,8854

v

-

-

-

0,8854

0,9349

0,9595

0,9840

1,0083

1,0325

1,0565

1,0804

1,1042

1,1280

1,140

k

-

-

-

1,1400

1,2037

1,2690

1,3120

1,3120

1,3120

1,3110

1,3100

1,3095

1,3085

2,513

C

-

-

-

2,513

2,563

2,612

6,643

2,643

2,643

2,642

2,641

2,610

2,640

3

133,54

0,6056

v

-

-

-

-

0,6167

0,6337

0,6506

0,6672

0,6837

0,7001

0,7164

0,7325

0,7486

1,141

k

-

-

-

-

1,1380

1,1741

1,2300

1,3105

1,3100

1,3100

1,3095

1,3085

1,3080

2,514

C

-

-

-

-

2,512

2,540

2,608

2,641

2,641

2,641

2,641

2,640

2,640

4

143,62

0,4622

v

-

-

-

-

-

0,4707

0,4837

0,4966

0,5093

0,5218

0,5343

0,5466

0,5589

1,142

k

-

-

-

-

-

1,1370

1,1857

1,2620

1,3090

1,3110

1,3185

1,3070

1,3060

2,515

C

-

-

-

-

-

2,511

2,549

2,607

2,641

2,642

2,647

2,639

2,639

5

151,84

0,3747

v

-

-

-

-

-

-

0,3835

0,3941

0,4045

0,4148

0,4250

0,435

0,445

1,143

k

-

-

-

-

-

-

1,1365

1,1929

1,2620

1,3070

1,3070

1,3060

1,3055

2,516

C

-

-

-

-

-

-

2,511

2,555

2,607

2,639

2,639

2,639

2,638

6

158,84

0,3155

v

-

-

-

-

-

-

0,3165

0,3257

0,3346

0,3434

0,3520

0,3606

0,3690

1,144

k

-

-

-

-

-

-

1,1360

1,1480

1,2510

1,3050

1,3050

1,3050

1,3050

2,517

C

-

-

-

-

-

-

2,510

2,520

2,599

2,638

2,638

2,638

2,638

7

164,96

0,2727

v

-

-

-

-

-

-

-

0,2767

0,2846

0,2923

0,2999

0,3074

0,3147

1,143

k

-

-

-

-

-

-

-

1,1370

1,1769

1,2560

1,3040

1,3040

1,3040

2,516

C

-

-

-

-

-

-

-

2,511

2,543

2,602

2,637

2,637

2,637

8

170,41

0,2403

v

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2471

0,2540

0,2608

0,2675

0,2740

1,142

k

-

-

-

-

-

-

-

-

1,137

1,1982

1,2610

1,3020

1,3020

2,515

C

-

-

-

-

-

-

-

-

2,511

2,559

2,606

2,636

2,636

9

175,36

0,2148

v

-

-

-

-

-

-

-

-

0,2178

0,2241

0,2303

0,2364

0,2423

1,141

k

-

-

-

-

-

-

-

-

1,139

1,1754

1,2540

1,3010

1,3015

2,514

C

-

-

-

-

-

-

-

-

2,513

2,541

2,601

2,635

2,635

10

179,88

0,1943

v

-

-

-

-

-

-

-

-

0,1944

0,2002

0,2059

0,2115

0,2169

1,140

k

-

-

-

-

-

-

-

-

1,140

1,1413

1,2480

1,3010

1,3010

2,513

C

-

-

-

-

-

-

-

-

2,513

2,514

2,597

2,635

2,635

11

184,07

0,1774

v

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,1806

0,1859

0,1911

0,1961

1,139

k

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,139

1,1814

1,2530

1,3005

2,513

C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,513

2,546

2,600

2,635

12

187,96

0,1632

v

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,1642

0,1692

0,1741

0,1788

1,138

k

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,138

1,1565

1,2490

1,3000

2,512

C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,512

2,527

2,597

2,634

13

191,6

0,1511

v

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,1551

0,1597

0,1641

1,137

k

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,137

1,1922

1,2580

2,511

C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,511

2,554

2,604

14

195

0,1407

v

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,1429

0,1473

0,1515

1,136

k

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,135

1,1743

1,2530

2,510

C

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2,509

2,541

2,600

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 1-14 bar

Nhiệt độ: 230 °C - 370 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

230

240

250

260

270

280

290

300

310

320

330

340

350

360

370

1

V

2,513

2,359

2,406

2,453

2,499

2,546

2,592

2,639

2,865

2,732

2,788

2,824

2,871

2,917

2,964

K

1,3085

1,3070

1,3060

1,3045

1,3030

1,3020

1,3010

1,3000

1,2990

1,2980

1,2970

1,2955

1,2945

1,2930

1,2905

C

2,540

2,639

2,639

2,638

2,636

2,636

2,635

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,630

2,629

2,628

2

V

1,0964

1,1189

1,1414

1,1638

1,1862

1,2086

1,2309

1,2532

1,2755

1,2977

1,3199

1,3422

1,3644

1,3866

1,4087

K

1,308

1,3065

1,3040

1,3040

1,3030

1,3015

1,3050

1,2990

1,2990

1,2990

1,2960

1,2940

1,2925

1,2910

1,2910

C

2,640

2,639

2,637

2,637

2,636

2,635

2,638

2,634

2,634

2,634

2,631

2,630

2,629

2,628

2,628

3

V

0,7646

0,7805

0,7964

0,8123

0,8281

0,8438

0,8596

0,8753

0,8910

0,9066

0,9223

0,9397

0,9535

0,9691

0,9847

K

1,3065

1,3045

1,3045

1,3040

1,3025

1,3010

1,3000

1,3000

1,2985

1,2980

1,2960

1,2950

1,2935

1,2920

1,2910

C

2,639

2,638

2,638

2,637

2,636

2,635

2,634

2,634

2,633

2,633

2,631

2,631

2,630

2,629

2,628

4

V

0,5710

0,5831

0,5942

0,6072

0,6192

0,6311

0,6430

0,6549

0,6667

0,6785

0,6903

0,7021

0,7139

0,7256

0,7373

K

1,3050

1,3075

1,3060

1,3050

1,3045

1,3020

1,3000

1,2995

1,2985

1,2975

1,2950

1,2940

1,2935

1,2920

1,2910

C

2,638

2,640

2,639

2,638

2,638

2,636

2,634

2,634

2,633

2,633

2,631

2,630

2,630

2,629

2,628

5

V

0,4548

0,4647

0,4744

0,4841

0,4938

0,5034

0,5130

0,5226

0,5321

0,5416

0,5511

0,5606

0,5701

0,5795

0,5889

K

1,3050

1,3030

1,3025

1,3025

1,3015

1,3015

1,3000

1,2990

1,2980

1,2965

1,2960

1,2945

1,2935

1,2910

1,2910

C

2,638

2,636

2,636

2,636

2,635

2,635

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,630

2,630

2,629

2,629

6

V

0,3774

0,3857

0,3939

0,4021

0,4102

0,4183

0,4264

0,4344

0,4424

0,4504

0,4583

0,4663

0,4742

0,4821

0,4900

K

1,3040

1,3040

1,3030

1,3020

1,3010

1,3005

1,3000

1,2990

1,2980

1,2970

1,2950

1,2935

1,2930

1,2920

1,2910

C

2,637

2,637

2,636

2,636

2,635

2,635

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,630

2,629

2,629

2,628

7

V

0,3220

0,3292

0,3364

0,3435

0,3505

0,3575

0,3645

0,3714

0,3783

0,3852

0,3920

0,3989

0,4057

0,4125

0,4193

K

1,3030

1,3025

1,3020

1,3015

1,3010

1,3000

1,2995

1,2990

1,2980

1,2960

1,2950

1,2940

1,2930

1,2915

1,2905

C

2,636

2,636

2,636

2,635

2,635

2,634

2,634

2,634

2,633

2,631

2,631

2,630

2,629

2,628

2,628

8

V

0,2805

0,2869

0,2932

0,2995

0,3057

0,3119

0,3108

0,3241

0,3302

0,3363

0,3423

0,3483

0,3543

0,3603

0,3663

K

1,3020

1,3020

1,3015

1,3010

1,3005

1,3000

1,2995

1,2985

1,2975

1,2960

1,2950

1,2935

1,2930

1,2915

1,2905

C

2,636

2,636

2,635

2,635

2,635

2,634

2,634

2,633

2,633

2,631

2,631

2,630

2,629

2,628

2,628

9

V

0,2482

0,2539

0,2596

0,2653

0,2709

0,2764

0,2819

0,2874

0,2928

0,2983

0,3037

0,3090

0,3144

0,3197

0,3251

K

1,3015

1,3010

1,3010

1,3005

1,3000

1,2995

1,2990

1,2985

1,2970

1,2955

1,2945

1,2930

1,2920

1,2910

1,2900

C

2,635

2,635

2,635

2,635

2,634

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,630

2,929

2,629

2,628

2,627

10

V

0,2223

0,2276

0,2327

0,2379

0,2430

0,2480

0,2530

0,2580

0,2629

0,2678

0,2727

0,2776

0,2824

0,2873

0,2921

K

1,3010

1,3010

1,3007

1,3005

1,3000

1,2995

1,2990

1,2980

1,2970

1,2960

1,2945

1,2935

1,2920

1,2910

1,2900

C

2,635

2,635

2,635

2,635

2,634

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,630

2,630

2,628

2,628

2,627

11

V

0,2011

0,2060

0,2107

0,2155

0,2201

0,2248

0,2294

0,2339

0,2384

0,2429

0,2474

0,2518

0,2563

0,2607

0,2651

K

1,3005

1,3005

1,3005

1,3000

1,2995

1,2990

1,2985

1,2970

1,2960

1,2950

1,2940

1,2930

1,2920

1,2910

1,2900

C

2,635

2,635

2,635

2,634

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,631

2,630

2,629

2,629

2,628

2,627

12

V

0,1834

0,1879

0,1924

0,1968

0,2011

0,2054

0,2096

0,2139

0,2180

0,2222

0,2263

0,2304

0,2345

0,2386

0,2426

K

1,3000

1,3000

1,3000

1,3000

1,2995

1,2990

1,2980

1,2970

1,2960

1,2950

1,2940

1,2925

1,2920

1,2910

1,2900

C

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,631

2,630

2,629

2,629

2,628

2,627

13

V

0,1685

0,1727

0,1769

0,1810

0,1850

0,1890

0,1930

0,1969

0,2008

0,2046

0,2084

0,2123

0,2160

0,2198

0,2236

K

1,3000

1,3000

1,3000

1,2995

1,2990

1,2980

1,2970

1,2965

1,2950

1,2940

1,2930

1,2920

1,2915

1,2905

1,2900

C

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

2,633

2,632

2,631

2,631

2,630

2,629

2,629

2,628

2,628

2,627

14

V

0,1556

0,1596

0,1635

0,1674

0,1712

0,1749

0,1787

0,1823

0,1860

0,1896

0,1931

0,1967

0,2002

0,2038

0,2073

K

1,3000

1,2995

1,2990

1,2990

1,2980

1,2980

1,2970

1,2960

1,2950

1,2945

1,2930

1,2920

1,2910

1,2905

1,2895

C

2,634

2,634

2,634

2,634

2,633

2,633

2,632

2,631

2,631

2,630

2,629

2,629

2,628

2,628

2,627

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 1-14 bar

Nhiệt độ: 380 °C - 520 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

500

510

520

1

v

3,0100

3,0560

3,1020

3,1490

3,1950

3,2410

3,2880

3,3340

3,3800

3,4270

3,4730

3,5190

3,5650

3,6120

3,6580

k

1,2905

1,2905

1,2880

1,2870

1,2855

1,2845

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2788

1,2775

1,276

1,275

1,274

C

2,628

2,628

2,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

2

v

1,4309

1,4531

1,4752

1,4973

1,5195

1,5416

1,5637

1,5858

1,6079

1,6300

1,6521

1,6742

1,6963

1,7184

1,7404

k

1,2900

1,2895

1,2880

1,2870

1,2855

1,2845

1,2835

1,2825

1,2810

1,2785

1,2785

1,2775

1,2770

1,2750

1,2740

C

2,627

2,627

2,626

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,619

2,618

2,618

2,618

2,616

2,616

3

v

1,0003

1,0158

1,0314

1,0469

1,0625

1,0780

1,0938

1,0900

1,1245

1,1401

1,1556

1,1710

1,8650

1,2020

1,2175

k

1,2900

1,2890

1,2880

1,2880

1,2845

1,2840

1,2840

1,2824

1,2810

1,2796

1,2783

1,2777

1,2745

1,2750

1,2740

C

2,627

2,626

2,626

2,626

2,623

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,618

2,616

2,616

2,616

4

v

0,7491

0,7608

0,7725

0,7842

0,7959

0,8076

0,8192

0,8309

0,8426

0,8542

0,8659

0,8775

0,8892

0,9008

0,9125

k

1,2840

1,2840

1,2880

1,2870

1,2855

1,2845

1,2830

1,2820

1,2810

1,2795

1,2783

1,2775

1,2770

1,2750

1,2750

C

2,623

2,623

6,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,618

2,618

2,616

2,616

5

v

0,5984

0,6078

0,6172

0,6266

0,6359

0,6453

0,6547

0,6640

0,6734

0,6828

0,6921

0,7014

0,7108

0,7201

0,7294

k

1,2900

1,2890

1,2875

1,2860

1,2850

1,2845

1,2830

1,2820

1,2810

1,2790

1,2783

1,2775

1,2765

1,2750

1,2740

C

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

6

v

0,4979

0,5057

0,5136

0,5214

0,5293

0,5371

0,5450

0,5528

0,5605

0,5684

0,5762

0,5840

0,5918

0,5996

0,6074

k

1,2900

1,2890

1,2875

1,2860

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2805

1,2790

1,2783

1,2775

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

7

v

0,4261

0,4329

0,4396

0,4464

0,4531

0,4599

0,4666

0,4733

0,4801

0,4868

0,4935

0,5002

0,5069

0,5136

0,5203

k

1,2900

1,2880

1,2875

1,2860

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2805

1,2790

1,2783

1,2772

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

8

v

0,3723

0,3782

0,3842

0,3901

0,3960

0,4019

0,4078

0,4137

0,4196

0,4255

0,4314

0,4373

0,4432

0,4490

0,4549

k

1,2895

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2805

1,2790

1,2783

1,2775

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

9

v

0,3304

0,3357

0,3410

0,3463

0,3516

0,3569

0,3621

0,3674

0,3726

0,3779

0,3821

0,3884

0,3936

0,3988

0,4041

k

1,2895

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2840

1,2825

1,2815

1,2800

1,2790

1,2783

1,2770

1,2760

1,275

1,2740

C

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,617

2,616

2,616

10

v

0,2969

0,3017

0,3065

0,3113

0,3160

0,3208

0,3256

0,3303

0,3350

0,3398

0,3445

0,3492

0,3540

0,3587

0,3634

k

1,2880

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2835

1,2825

1,2815

1,2800

1,2790

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,617

2,616

2,616

11

v

0,2694

0,2739

0,2782

0,2826

0,2870

0,2913

0,2956

0,3000

0,3043

0,3086

0,3129

0,3172

0,3215

0,3258

0,3301

k

1,2890

1,2880

1,2870

1,2855

1,2850

1,2840

1,2825

1,2820

1,2800

1,2790

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2735

C

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,615

12

v

0,2467

0,2507

0,2547

0,2587

0,2627

0,2667

0,2707

0,2747

0,2787

0,2826

0,2866

0,2905

0,2945

0,2984

0,3024

k

1,2890

1,2880

1,2870

1,2885

1,2845

1,2835

1,2850

1,2810

1,2800

1,2790

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,626

2,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,615

13

v

0,2273

0,2311

0,2348

0,2385

0,2422

0,2459

0,2496

0,2533

0,2570

0,2606

0,2643

0,2680

0,2716

0,2753

0,2789

k

1,2890

1,2880

1,2870

1,2850

1,2845

1,2830

1,2825

1,2810

1,2800

1,2790

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,626

2,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,615

14

v

0,2108

0,2142

0,2177

0,2212

0,2246

0,2281

0,2315

0,2349

0,2384

0,2418

0,2452

0,2486

0,2520

0,2554

0,2588

k

1,2880

1,2875

1,2865

1,2850

1,2840

1,2830

1,2823

1,2810

1,2800

1,2785

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2375

C

2,626

2,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,615

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 1-14 bar

Nhiệt độ : 530 °C - 600 °C

Nhiệt đ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

530

540

500

560

570

580

590

600

1

v

3,7040

3,7500

3,7970

3,8430

3,8890

3,9350

3,9810

4,0280

k

1,2720

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2

v

1,7625

1,7846

1,8066

1,9202

1,9434

1,9666

1,9897

2,0129

k

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2680

1,2670

C

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

3

v

1,2330

1,2485

1,2639

1,2794

1,2949

1,3103

1,3258

1,3412

k

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2670

C

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,617

4

v

0,9241

0,9357

0,9474

0,9590

0,9706

0,9822

0,9938

1,0054

k

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

5

v

0,7388

0,7481

0,7574

0,7667

0,7760

0,7853

0,7946

0,8093

k

1,2730

1,2720

1,2710

1,2695

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

6

v

0,6152

0,6230

0,6308

0,6386

0,6463

0,6541

0,6619

0,6696

k

1,2730

1,2720

1,2705

1,2695

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

7

v

0,5207

0,5336

0,5403

0,5470

0,5537

0,5603

0,5670

0,5737

k

1,2730

1,2720

1,2705

1,2695

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

8

v

0,4608

0,4666

0,4725

0,4783

0,4842

0,4900

0,4959

0,5017

k

1,2730

1,2720

1,2705

1,2695

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

9

v

0,4093

0,4145

0,4197

0,4249

0,4301

0,4354

0,4406

0,4458

k

1,2730

1,2720

1,2705

1,2965

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

10

v

0,3681

0,3728

0,3775

0,3822

0,3869

0,3916

0,3963

0,4010

k

1,2730

1,2720

1,2705

1,2695

1,2685

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

11

v

0,3344

0,3387

0,3430

0,3473

0,3515

0,3558

0,3601

0,3643

k

1,2725

1,2720

1,2705

1,2695

1,2680

1,2680

1,2660

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,610

12

v

0,3063

0,3103

0,3142

0,3181

0,3221

0,3260

0,3299

0,3380

k

1,2725

1,2715

1,2700

1,2695

1,2680

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,610

13

v

0,2826

0,2862

0,2898

0,2935

0,2971

0,3007

0,3044

0,3080

k

1,2725

1,2715

1,2700

1,2695

1,2680

1,2670

1,2670

1,2660

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,610

14

v

0,2622

0,2656

0,269

0,2724

0,2757

0,2791

0,2825

0,2859

k

1,2725

1,2720

1,2700

1,2695

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 15 - 32 bar

Nhiệt độ: 320 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ
>

200

210

220

230

240

250

260

270

280

290

300

310

320

15

198,3

0,1317

v

0,1317

0,1317

0,1406

0,1445

0,1483

0,1520

0,1556

0,1592

0,1628

0,1663

0,1697

0,1731

0,1765

1,135

k

1,133

1,133

1,3136

1,2970

1,2980

1,2980

1,2975

1,2980

1,2970

1,2965

1,2960

1,2950

1,2940

2,509

C

2,508

2,506

2,644

2,632

2,633

2,633

2,633

2,633

2,632

2,632

2,631

2,631

2,630

16

201,4

0,1237

v

-

0,1237

0,1310

0,1347

0,1383

0,1419

0,1453

0,1487

0,1521

0,1554

0,1587

0,1619

0,1651

1,134

k

-

1,133

1,1894

1,2550

1,2975

1,2970

1,2970

1,2960

1,2970

1,2960

1,2955

1,2945

1,294

2,509

C

-

2,508

2,552

2,602

2,633

2,632

2,632

2,631

2,632

2,631

2,631

2,630

2,630

17

204,3

0,1166

v

-

0,1166

0,1225

0,1261

0,1296

0,1329

0,1362

0,1395

0,1427

0,1458

0,1489

0,1520

0,1550

1,133

k

-

1,1315

1,1745

1,2500

1,2960

1,2960

1,2970

1,296

1,296

1,2950

1,2950

1,2940

1,2930

2,508

C

-

2,507

2,541

2,598

2,631

2,631

2,632

2,631

2,631

2,631

2,631

2,630

2,629

18

207,1

0,1103

v

-

0,1103

0,1150

0,1184

0,1217

0,1250

0,1282

0,1313

0,1343

0,1373

0,1402

0,1432

0,1460

1,132

k

-

1,1305

1,1513

1,2322

1,2950

1,2960

1,2960

1,2960

1,2960

1,2960

1,2940

1,2935

1,2930

2,507

C

-

2,506

2,522

2,585

2,631

2,631

2,631

2,631

2,631

2,631

2,630

2,630

2,629

19

200,8

0,1047

v

-

0,1047

0,1047

0,1115

0,1147

0,1179

0,1209

0,1239

0,1268

0,1297

0,1325

0,1353

0,1380

1,131

k

-

1,1300

1,1300

1,2133

1,2950

1,2960

1,2950

1,2950

1,2950

1,2940

1,2940

1,2935

1,2920

2,506

C

-

2,505

2,505

2,571

2,631

2,631

2,631

2,631

2,631

2,630

2,630

2,630

2,629

20

212,4

0,0995

v

-

-

0,0995

0,1053

0,1084

0,1114

0,1144

0,1172

0,1200

0,1228

0,1255

0,1282

0,1308

1,130

k

-

-

1,1295

1,1801

1,2500

1,2940

1,2940

1,2940

1,2940

1,2940

1,2930

1,2930

1,2920

2,505

C

-

-

2,505

2,545

2,598

2,630

2,630

2,630

2,630

2,630

2,629

2,629

2,629

21

214,9

0,0949

v

-

-

0,0949

0,0997

0,1027

0,1056

0,1085

0,1112

0,1139

0,1166

0,1192

0,1217

0,1243

1,129

k

-

-

1,1270

1,1672

1,2460

1,293

1,2935

1,2940

1,2935

1,293

1,293

1,2930

1,2920

2,504

C

-

-

2,503

2,535

2,595

2,629

2,628

2,628

2,628

2,629

2,629

2,629

2,629

22

217,2

0,0907

v

-

-

0,0907

0,0946

0,9075

0,1004

0,1031

0,1058

0,1084

0,1109

0,1134

0,1159

0,1183

1,128

k

-

-

1,1270

1,1410

1,2410

1,2915

1,2930

1,2930

1,2935

1,2930

1,2925

1,2920

1,2915

2,504

C

-

-

2,503

2,514

2,591

2,628

2,629

2,629

2,628

2,629

2,629

2,629

2,628

23

219,6

0,0868

v

-

-

0,0868

0,0868

0,0928

0,0955

0,0982

0,1008

0,1033

0,1058

0,1082

0,1106

0,1129

1,127

k

-

-

1,1240

1,1240

1,2094

1,2915

1,2920

1,2925

1,2925

1,2925

1,2920

1,2915

1,2915

2,503

C

-

-

2,500

2,500

2,568

2,628

2,629

2,629

2,629

2,629

2,629

2,628

2,628

24

221,8

0,0832

v

-

-

-

0,0832

0,0884

0,0911

0,0937

0,0962

0,0986

0,1010

0,1034

0,1057

0,1079

1,126

k

-

-

-

1,1230

1,1793

1,2480

1,2920

1,2925

1,2925

1,2925

1,2920

1,2915

1,2910

2,502

C

-

-

-

2,500

2,544

2,597

2,629

2,629

2,629

2,629

2,629

2,628

2,628

26

226

0,0769

v

-

-

-

0,0769

0,0806

0,0832

0,0857

0,0881

0,0904

0,0926

0,0948

0,0970

0,0991

1,123

k

-

-

-

1,1215

1,1556

1,2410

1,2905

1,2910

1,2915

1,2915

1,2920

1,2910

1,2905

2,500

C

-

-

-

2,500

2,526

2,591

2,628

2,628

2,628

2,628

2,629

2,628

2,628

28

230,1

0,0714

v

-

-

-

-

0,0714

0,0764

0,0788

0,0811

0,0811

0,0833

0,0854

0,0875

0,0896

1,121

k

-

-

-

-

1,1200

1,1837

1,2480

1,2910

1,2910

1,2910

1,2910

1,2915

1,2905

2,498

C

-

-

-

-

2,497

2,548

2,597

2,628

2,628

2,628

2,628

2,628

2,628

30

233,8

0,0666

v

-

-

-

-

0,0666

0,0706

0,0728

0,0750

0,0771

0,0792

0,0812

0,0831

0,0850

1,118

k

-

-

-

-

1,1180

1,1665

1,2420

1,2900

1,2900

1,2900

1,2905

1,2906

1,290

2,496

C

-

-

-

-

2,496

2,534

2,592

2,627

2,627

2,627

2,628

2,628

2,627

32

237,5

0,0624

v

-

-

-

-

0,0624

0,06542,51

0,0676

0,0697

0,0717

0,0737

0,0756

0,0775

0,0793

1,116

k

-

-

-

-

1,1180

1,1414

1,235

1,2880

1,2890

1,2890

1,290

1,2895

1,2900

2,494

C

-

-

-

-

2,496

2,514

2,587

2,626

2,626

2,626

2,627

2,629

2,627

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 15 - 32 bar

Nhiệt độ: 330 °C - 470 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

330

340

350

360

370

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

15

v

0,1799

0,1832

0,1865

0,1898

0,1931

0,1964

0,1997

0,2029

0,2062

0,2094

0,2126

0,2158

0,2191

0,2223

0,2255

k

1,2930

1,2920

1,2910

1,2900

1,2890

1,2880

1,2875

1,2870

1,2850

1,2845

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2785

C

2,629

2,629

2,628

2,627

2,626

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

16

v

0,1683

0,1714

0,1745

0,1777

0,1808

0,1838

0,1869

0,1900

0,1930

0,1961

0,1991

0,2021

0,2051

0,2082

0,2112

k

1,2930

1,2920

1,2910

1,2900

1,2895

1,2890

1,2875

1,2865

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2795

1,2783

C

2,629

2,629

2,628

2,627

2,625

2,625

2,625

2,625

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

17

v

0,1580

0,1610

0,1640

0,1669

0,1698

0,1728

0,1757

0,1785

0,1814

0,1843

0,1872

0,1900

0,1929

0,1957

0,1986

k

1,2920

1,2915

1,2910

1,2900

1,2890

1,2890

1,2870

1,2860

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2785

C

2,629

2,628

2,628

2,627

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

18

v

0,1489

0,1517

0,1546

0,1573

0,1601

0,1629

0,1656

0,1684

0,1711

0,1738

0,1766

0,1793

0,1820

0,1847

0,1873

k

1,2920

1,2910

1,2905

1,2900

1,2885

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2795

1,2785

C

2,629

2,628

2,628

2,627

2,626

2,625

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

19

v

0,1408

0,1435

0,1461

0,1488

0,1514

0,1541

0,1567

0,1593

0,1619

0,1645

0,1671

0,1696

0,1722

0,1748

0,1773

k

1,2915

1,2910

1,2905

1,2900

1,2890

1,2875

1,2870

1,2860

1,2840

1,2840

1,2830

1,2820

1,2805

1,2795

1,2785

C

2,628

2,628

2,628

2,627

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,620

2,619

20

v

0,1334

0,1360

0,1386

0,1411

0,1436

0,1461

0,1486

0,1511

0,1536

0,1561

0,1585

0,1610

0,1634

0,1659

0,1683

k

1,2915

1,2910

1,2900

1,2900

1,2885

1,2875

1,2870

1,2860

1,2845

1,2840

1,2826

1,2820

1,2805

1,2795

1,2785

C

2,628

2,628

2,627

2,627

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,620

2,619

21

v

0,1268

0,1293

0,1317

0,1341

0,1366

0,1390

0,1414

0,1437

0,1461

0,1485

0,1508

0,1531

0,1555

0,1578

0,1601

k

1,2915

1,2910

1,2900

1,2895

1,2885

1,2880

1,2870

1,2855

1,2845

1,2840

1,2825

1,2820

1,2805

1,2795

1,2783

C

2,628

2,628

2,627

2,627

2,626

2,626

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,620

2,619

22

v

0,1207

0,1231

0,1255

0,1278

0,1301

0,1314

0,1347

0,1370

0,1393

0,1415

0,1438

0,1460

0,1483

0,1505

0,1527

k

1,2910

1,2905

1,2900

1,2895

1,2880

1,2875

1,2870

1,2855

1,2845

1,2835

1,2825

1,2820

1,2805

1,2790

1,2783

C

2,628

2,628

2,627

2,627

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

23

v

0,1152

0,1175

0,1198

0,1330

0,1243

0,1265

0,1287

0,1309

0,1330

0,1352

0,1374

0,1395

0,1417

0,1438

0,1459

k

1,2910

1,2905

1,2900

1,2890

1,2880

1,2875

1,2860

1,2850

1,2845

1,2835

1,2825

1,2820

1,2800

1,2790

1,2783

C

2,628

2,628

2,627

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

24

v

0,1102

0,1124

0,1146

0,1167

0,1189

0,1210

0,1231

0,1252

0,1273

0,1294

0,1315

0,1336

0,1356

0,1377

0,1397

k

1,2910

1,2905

1,2895

1,2890

1,2880

1,2870

1,2865

1,2850

1,2845

1,2835

1,2835

1,2825

1,2815

1,2805

1,2783

C

2,628

2,628

2,627

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,623

2,623

2,622

2,621

2,620

2,619

26

v

0,1012

0,1033

0,1053

0,1073

0,1093

0,1113

0,1133

0,1153

0,1172

0,1192

0,1211

0,1230

0,1249

0,1268

0,1287

k

1,2905

1,2900

1,2895

1,2895

1,2880

1,2870

1,2960

1,2850

1,2845

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2875

1,2872

C

2,628

2,627

2,627

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

28

v

0,0935

0,0955

0,0974

0,0993

0,1012

0,1030

0,1049

0,1067

0,1085

0,1104

0,1122

0,1140

0,1157

0,1175

0,1193

k

1,2900

1,2895

1,2890

1,2880

1,2875

1,2865

1,2855

1,2845

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2790

1,2780

C

2,627

2,627

2,626

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

30

v

0,0869

0,0887

0,0905

0,0923

0,0941

0,0958

0,0976

0,0993

0,1010

0,1027

0,1044

0,1061

0,1078

0,1095

0,1111

C

1,2895

1,2890

1,2880

1,2880

1,2870

1,2865

1,2855

1,2845

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2790

1,2780

C

2,627

2,626

2,626

2,626

2,625

2,625

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

32

v

0,0810

0,0828

0,0845

0,0862

0,0879

0,0896

0,0912

0,0928

0,0945

0,0961

0,0977

0,0993

0,1008

0,1024

0,1040

k

1,2885

1,2885

1,2880

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2845

1,2635

1,2825

1,2820

1,2805

1,2795

1,2785

1,2780

C

2,626

2,626

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 15 - 32 bar

Nhiệt độ: 480 °C - 600 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

480

490

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

15

v

0,2287

0,2318

0,2350

0,2382

0,2414

0,2446

0,2477

0,2509

0,2540

0,2572

0,2604

0,2635

0,2667

k

1,2780

1,2770

1,2760

1,2745

1,2730

1,2725

1,2720

1,2700

1,2695

1,2685

1,2670

1,2650

1,2650

C

2,619

2,618

2,617

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,609

2,609

16

v

0,2142

0,2172

0,2202

0,2231

0,2261

0,2291

0,2321

0,2351

0,2380

0,2410

0,2440

0,2469

0,2499

k

1,2780

1,2765

1,2760

1,2745

1,2735

1,2725

1,2715

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2650

1,2640

C

2,619

2,617

2,617

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,609

2,608

17

v

0,2014

0,2042

0,2070

0,2099

0,2127

0,2155

0,2183

0,2211

0,2239

0,2267

0,2295

0,2323

0,2351

k

1,2780

1,2760

1,2755

1,2745

1,2745

1,2725

1,2710

1,2700

1,2700

1,2680

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,619

2,617

2,617

2,616

2,615

2,615

2,613

2,613

2,613

2,611

2,611

2,611

2,610

18

v

0,1900

0,1927

0,1954

0,1980

0,2007

0,2034

0,2060

0,2087

0,2113

0,2140

0,2166

0,2193

0,2219

k

1,2775

1,2765

1,2755

1,2745

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,618

2,617

2,617

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,610

19

v

0,1799

0,1824

0,1849

0,1875

0,1900

0,1925

0,1951

0,1976

0,2001

0,2026

2,2051

0,2076

0,2101

k

1,2775

1,2760

1,2755

1,2745

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2680

1,2670

1,2660

C

2,618

2,617

2,617

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,610

20

v

0,1707

0,1731

0,1756

0,1780

0,1804

0,1828

0,1852

0,1876

0,1900

0,1924

0,1947

0,1971

0,1995

k

1,2775

1,2760

1,2745

1,2745

1,2730

1,2725

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,615

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

21

v

0,16244

0,16475

0,16706

0,16936

0,17165

0,17695

0,17624

0,17853

0,18081

0,18309

0,18536

0,18764

0,18991

k

1,2775

1,2765

1,2750

1,2745

1,2730

1,2723

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

22

v

0,15492

0,15713

0,15934

0,16154

0,16373

0,16593

0,16812

0,17030

0,17249

0,17457

0,17684

0,17901

0,18119

k

1,2775

1,2765

1,2750

1,2745

1,2730

1,2730

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,615

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

23

v

0,14805

0,15017

0,15228

0,15439

0,15650

0,15860

0,16070

0,16280

0,16489

0,16698

0,16906

0,17114

0,17322

k

1,2775

1,2765

1,2750

1,2745

1,2730

1,2725

1,2715

1,2700

1,2690

1,2680

1,2675

1,2670

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,609

24

v

0,14175

0,14379

0,14582

0,14785

0,14987

0,15189

0,15390

0,15591

0,15792

0,15993

0,16193

0,16393

0,16592

k

1,2775

1,2765

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

26

v

0,13061

0,13250

0,13438

0,13626

0,13814

0,14001

0,14187

0,14374

0,14560

0,14745

0,14931

0,15116

0,15301

k

1,2775

1,2760

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

28

v

0,12106

0,12282

0,12458

0,12633

0,12808

0,12982

0,13156

0,13330

0,13503

0,13676

0,13849

0,174022

0,14194

k

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2720

1,2700

1,2690

1,2680

1,2680

1,2660

1,2660

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

30

v

0,11278

0,11443

0,11608

0,11772

0,11936

0,12100

0,12263

0,12426

0,12588

0,12750

0,12912

0,13073

0,13234

k

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

32

v

0,10554

0,10709

0,10865

0,11019

0,11174

0,11328

0,11481

0,11634

0,11787

0,11939

0,12091

0,12243

0,12395

k

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

1,2728

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,618

2,617

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 34 - 60 bar

Nhiệt độ: 250 °C - 360 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ
>

250

260

270

280

290

300

310

320

330

340

350

360

34

240,9

0,0587

v

0,0587

0,06305

0,0650

0,0670

0,0688

0,0707

0,0725

0,0742

0,0759

0,0776

0,0792

0,0808

1,113

k

1,1120

1,1744

1,2430

1,2880

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

1,2890

1,2880

1,2880

2,492

C

2,491

2,541

2,593

2,625

2,627

2,627

2,627

2,627

2,627

2,626

2,626

2,626

36

244,2

0,0554

v

0,0554

0,0588

0,0608

0,0627

0,0645

0,0663

0,0680

0,0697

0,0713

0,0729

0,0745

0,0760

1,111

k

1,1090

1,1490

1,2180

1,2870

1,2875

1,2875

1,2880

1,2880

1,2880

1,2875

1,2870

1,2870

2,490

C

2,488

2,521

2,574

2,625

2,625

2,625

2,625

2,626

2,626

2,625

2,625

2,625

38

247,3

0,0524

v

0,0524

0,0551

0,0570

0,0589

0,0607

0,0624

0,0640

0,0656

0,0672

0,0688

0,0703

0,0717

1,108

k

1,1060

1,1274

1,2067

1,2860

1,2870

1,2870

1,2870

1,2870

1,2870

1,2865

1,2870

1,2860

2,487

C

2,486

2,503

2,566

2,624

2,625

2,625

2,625

2,625

2,625

2,625

2,625

2,624

40

250,3

0,0498

v

-

0,0498

0,0536

0,0554

0,0572

0,0588

0,0604

0,0620

0,0635

0,0650

0,0665

0,0679

1,106

k

-

1,1050

1,1436

1,2400

1,2855

1,2860

1,2870

1,2865

1,2870

1,2865

1,2865

1,2855

2,485

C

-

2,485

2,516

2,591

2,324

2,624

2,625

2,625

2,625

2,625

2,625

2,624

42

253,2

0,0473

v

-

0,0473

0,0505

0,0523

0,0540

0,0556

0,0572

0,0587

0,0602

0,0616

0,0630

0,0644

1,103

k

-

1,1000

1,1725

1,2790

1,2850

1,2855

1,2885

1,2870

1,2855

1,2855

1,2855

1,2855

2,483

C

-

2,481

2,539

2,619

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

44

256,1

0,0451

v

-

0,0451

0,0477

0,0495

0,0511

0,0527

0,0542

0,0557

0,0571

0,0585

0,0599

0,0612

1,100

k

-

1,0960

1,1265

1,2048

1,2830

1,2850

1,2850

1,2855

1,2855

1,2855

1,2855

1,2855

2,481

C

-

2,477

2,502

2,564

2,622

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

46

258,8

0,0430

v

-

0,0430

0,0451

0,0469

0,0485

0,0500

0,0515

0,0530

0,0543

0,0557

0,0570

0,0583

1,098

k

-

1,0940

1,1046

1,1933

1,2820

1,2840

1,2845

1,2850

1,2850

1,2850

1,2850

1,2850

2,479

C

-

2,476

2,485

2,555

2,621

2,623

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

48

261,4

0,0412

v

-

-

0,0412

0,0444

0,0461

0,0476

0,0490

0,0504

0,0518

0,0531

0,0544

0,0566

1,095

k

-

-

1,0940

1,1587

1,2340

1,2825

1,2840

1,2840

1,2840

1,2840

1,2840

1,2840

2,477

C

-

-

2,476

2,528

2,586

2,622

2,623

2,623

2,623

2,622

2,622

2,623

50

263,9

0,0394

v

-

-

0,0394

0,0422

0,0438

0,0453

0,0467

0,0481

0,0494

0,0507

0,0519

0,0532

1,093

k

-

-

1,0900

1,1650

1,2880

1,2810

1,2825

1,2830

1,2835

1,2845

1,2850

1,2850

2,475

C

-

-

2,472

2,533

2,626

2,621

2,622

2,622

2,623

2,623

2,624

2,624

52

266,4

0,0378

v

-

-

0,0378

0,04016

0,0417

0,0432

0,0446

0,0460

0,0472

0,0485

0,0497

0,0501

1,090

k

-

-

1,0860

1,1157

1,1980

1,2805

1,2820

1,2825

1,2830

1,2830

1,2840

1,2850

2,473

C

-

-

2,469

2,494

2,559

2,621

2,621

2,622

2,622

2,622

2,623

2,624

54

268,8

0,0363

v

-

-

0,0363

0,0382

0,0398

0,0413

0,0426

0,0440

0,0452

0,0464

0,0476

0,0488

1,088

k

-

-

1,0830

1,0942

1,1871

1,2800

1,2800

1,2820

1,2825

1,2830

1,2830

1,2830

2,470

C

-

-

2,467

2,476

2,550

2,620

2,620

2,621

2,622

2,622

2,622

2,622

56

271,1

0,0350

v

-

-

-

0,0350

0,0380

0,0394

0,0408

0,0421

0,0433

0,0445

0,0457

0,0468

1,085

k

-

-

-

1,0810

1,1507

1,2290

1,2800

1,2815

1,2820

1,2830

1,2825

1,2825

2,468

C

-

-

-

2,465

2,772

2,582

2,620

2,621

2,621

2,622

2,622

2,622

56

273,4

0,0337

v

-

-

-

0,0337

0,0363

0,0377

0,0391

0,0404

0,0416

0,0428

0,0439

0,0450

1,082

k

-

-

-

1,080

1,1373

1,2240

1,2783

1,2800

1,2810

1,2820

1,2820

1,2820

2,466

C

-

-

-

2,464

2,511

2,579

2,619

2,620

2,621

2,621

2,621

2,621

60

275,6

0,0324

v

-

-

-

0,0324

0,0347

0,0361

0,0375

0,0387

0,0400

0,0411

0,0422

0,0433

1,081

k

-

-

-

1,0750

1,1117

1,1950

1,2783

1,2800

1,2805

1,2815

1,2820

1,2820

2,465

C

-

-

-

2,460

2,490

2,557

2,919

2,620

2,620

2,621

2,623

2,621

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 34 - 60 bar

Nhiệt độ: 370 °C - 490 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

370

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

34

v

0,08242

0,08400

0,08556

0,08711

0,08865

0,09017

0,09169

0,09319

0,09469

0,09618

0,09915

0,10062

0,10209

k

1,2875

1,2860

1,2850

1,2845

1,2835

1,2825

1,2820

1,2805

1,2795

1,2785

1,2775

1,2760

1,2750

C

2,625

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,624

2,620

2,619

2,618

2,618

2,617

36

v

0,07755

0,07906

0,08055

0,08202

0,08049

0,08494

0,08638

0,08781

0,08924

0,09065

0,09206

0,09347

0,09486

k

1,2870

1,2850

1,2850

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2795

1,2783

1,2768

1,2765

1,2760

C

2,625

2,624

2,624

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,618

2,618

2,617

38

v

0,07320

0,07464

0,07606

0,07747

0,07887

0,08025

0,08163

0,08300

0,08435

0,08570

0,08705

0,08838

0,08971

k

1,2855

1,2850

1,2845

1,2835

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2790

1,2783

1,2775

1,2775

1,2755

C

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

40

v

0,06927

0,07066

0,07202

0,07338

0,07471

0,07604

0,07735

0,07866

0,07996

0,08125

0,08253

0,08381

0,08508

k

1,2855

1,2850

1,2845

1,2835

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2790

1,2783

1,2775

1,2765

1,2755

C

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

42

v

0,06572

0,06706

0,06837

0,06967

0,07095

0,07222

0,07349

0,07474

0,07598

0,07722

0,07844

0,07967

0,08088

k

1,2850

1,2845

1,2840

1,2830

1,2825

1,2820

1,2810

1,2800

1,2790

1,2782

1,2775

1,2765

1,2755

C

2,624

2,623

2,622

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

44

v

0,06249

0,06378

0,06504

0,06630

0,06753

0,06876

0,06997

0,07117

0,07236

0,07355

0,07473

0,07590

0,07707

k

1,2850

1,2845

1,2840

1,2830

1,2825

1,2815

1,2805

1,2800

1,2790

1,2782

1,2770

1,2765

1,2755

C

2,624

2,623

2,622

2,622

2,622

2,621

2,620

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

46

v

0,05954

0,06079

0,06201

0,06321

0,06441

0,06559

0,06676

0,06791

0,06906

0,07020

0,07134

0,07247

0,07359

k

1,2850

1,2840

1,2830

1,2828

1,2825

1,2815

1,2805

1,2800

1,2790

1,2780

1,2770

1,2765

1,2750

C

2,624

2,623

2,622

2,622

2,622

2,621

2,620

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,615

48

v

0,05684

0,05804

0,05922

0,06039

0,06154

0,6268

0,06381

0,06493

0,06604

0,06714

0,06823

0,06931

0,07039

k

1,2840

1,2840

1,2830

1,2825

1,2820

1,2815

1,2795

1,2795

1,2790

1,2780

1,2770

1,2765

1,2750

C

2,623

2,623

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

50

v

0,05435

0,05551

0,05666

0,05779

0,05891

0,06001

0,06110

0,06222

0,06325

0,06431

0,06537

0,06642

0,06746

k

1,12838

1,2830

1,2830

1,2823

1,2815

1,2810

1,2800

1,2790

1,2786

1,2780

1,2770

1,2765

1,2750

C

2,623

2,622

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

52

v

0,05204

0,05318

0,05429

0,05539

0,05647

0,05754

0,05860

0,05964

0,06068

0,6171

0,06273

0,06374

0,06475

k

1,2830

1,2830

1,2828

1,2825

1,2815

1,2810

1,2800

1,2790

1,2786

1,2780

1,2770

1,2765

1,2750

C

2,622

2,622

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

54

v

0,04991

0,05102

0,05210

0,05317

0,05422

0,05525

0,05628

0,05729

0,05830

0,05929

0,06028

0,06126

0,06224

k

1,2827

1,2820

1,2825

1,2820

1,2815

1,2805

1,2800

1,2790

1,2786

1,2780

1,2770

1,2765

1,2750

C

2,622

2,621

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

56

v

0,04793

0,04701

0,05006

0,05110

0,05212

0,05313

0,05413

0,05511

0,05609

0,05705

0,05801

0,05896

0,06990

k

1,2823

1,2830

1,2830

1,2820

1,2820

1,2805

1,2800

1,2790

1,2783

1,2775

1,2770

1,2760

1,275

C

2,622

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,621

2,618

2,618

2,617

2,616

58

v

0,04608

0,04713

0,04816

0,04918

0,05017

0,05115

0,05212

0,05308

0,05403

0,05496

0,05589

0,05682

0,06773

k

1,2820

1,2820

1,2820

1,2820

1,2820

1,2806

1,2795

1,2790

1,2783

1,2775

1,2770

1,2760

1,2750

C

2,621

2,621

2,621

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,621

2,618

2,618

2,617

2,616

60

v

0,04436

0,04539

0,04639

0,04738

0,04835

0,04931

0,05025

0,05118

0,05211

0,05302

0,05392

0,05482

0,05571

k

1,2820

1,2820

1,2820

1,2820

1,2820

1,2805

1,2795

1,2790

1,2783

1,2775

1,2700

1,2760

1,2750

C

2,621

2,621

2,621

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,621

2,618

2,618

2,617

2,616

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 34 - 60 bar

Nhiệt độ: 500 °C - 600 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

34

v

0,10209

0,10355

0,10501

0,10646

0,10791

0,10936

0,11080

0,11224

0,11368

0,11511

0,11654

k

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

36

v

0,09626

0,09764

0,09903

0,10040

0,10178

0,10315

0,10452

0,10588

0,10724

0,10860

0,10996

k

1,2750

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2690

1,2690

1,2680

1,2670

1,2860

1,2650

C

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

38

v

0,09104

0,09236

0,09367

0,09499

0,09629

0,09760

0,09890

0,10019

0,10149

0,10278

0,10406

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

40

v

0,08634

0,08760

0,0886

0,09011

0,09135

0,29260

0,09384

0,09507

0,09631

0,09754

0,09876

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

42

v

0,08209

0,08330

0,08450

0,08569

0,08689

0,08807

0,08926

0,09044

0,09162

0,09279

0,09397

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

44

v

0,07823

0,07938

0,08054

0,08168

0,08282

0,08396

0,08510

0,08623

0,08736

0,08848

0,08960

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

46

v

0,07470

0,07581

0,07692

0,07802

0,07912

0,08021

0,08130

0,08238

0,08347

0,08455

0,08562

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

48

v

0,07147

0,07254

0,07360

0,07466

0,07572

0,07677

0,07782

0,07886

0,07990

0,08094

0,08197

k

1,2745

1,2735

1,2725

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

50

v

0,06849

0,06952

0,07055

0,07157

0,07259

0,07360

0,07461

0,07562

0,07662

0,07762

0,07862

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

52

v

0,06575

0,06674

0,06773

0,06872

0,06970

0,07068

0,07165

0,07262

0,07359

0,07455

0,07552

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

54

v

0,06320

0,06417

0,06513

0,06608

0,06703

0,06797

0,06891

0,06985

0,07079

0,07172

0,07265

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

56

v

0,06084

0,06178

0,06270

0,06363

0,06455

0,06546

0,06637

0,06728

0,06818

0,06908

0,06998

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

58

v

0,05864

0,05955

0,06045

0,06134

0,06223

0,06312

0,06400

0,06488

0,06576

0,06663

0,06750

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

60

v

0,05659

0,05747

0,05834

0,05921

0,06008

0,06094

0,06179

0,06265

0,06349

0,06434

0,06518

k

1,2743

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 62 - 115 bar

Nhiệt độ: 380 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ
>

280

290

300

310

320

330

340

350

360

370

380

62

277,7

0,03130

v

0,03130

0,03323

0,03465

0,03598

0,03722

0,03841

0,03955

0,04065

0,04171

0,04274

0,04375

1,077

k

1,070

1,0913

1,1842

1,2770

1,2783

1,2800

1,2805

1,2815

1,2820

1,2820

1,2820

2,462

C

2,456

2,474

2,548

2,618

2,619

2,620

2,620

2,621

2,621

2,621

2,621

64

279,8

0,03023

v

0,03023

0,03182

0,03324

0,03456

0,03580

0,03697

0,03809

0,03917

0,04021

0,04221

0,04318

1,073

k

1,070

1,0720

1,1735

1,275

1,2770

1,2800

1,280

1,2830

1,2810

1,2810

1,2815

2,458

C

2,456

2,457

2,540

2,616

2,618

2,620

2,620

2,622

2,621

2,621

2,621

66

281,8

0,02922

v

-

0,02922

0,03191

0,03322

0,03445

0,03561

0,03672

0,03778

0,03881

0,03980

0,04077

1,069

k

-

1,069

1,1618

1,2750

1,2760

1,2783

1,2785

1,2800

1,2805

1,2810

1,2810

2,455

C

-

2,455

2,531

2,616

2,617

2,619

2,619

2,620

2,620

2,621

2,621

68

283,8

0,02827

v

-

0,02827

0,03065

0,03196

0,03318

0,03433

0,03542

0,03647

0,03748

0,03846

0,03941

1,066

k

-

1,068

1,1468

1,2740

1,2760

1,2780

1,2785

1,2800

1,2800

1,2805

1,2805

2,452

C

-

2,454

2,519

2,616

2,617

2,619

2,619

2,620

2,620

2,620

2,620

70

285,8

0,02737

v

-

-

0,02737

0,03076

0,03198

0,03312

0,03420

0,03523

0,03623

0,03719

0,03812

1,062

k

-

-

1,065

1,1882

1,2750

1,2770

1,2783

1,2795

1,2800

1,2805

1,2805

2,449

C

-

-

2,451

2,551

2,616

2,618

2,619

2,620

2,620

2,620

2,620

76

291,4

0,02495

v

-

-

0,02495

0,02752

0,02873

0,02965

0,03090

0,03190

0,03286

0,03378

0,03467

1,050

k

-

-

1,068

1,1623

1,2720

1,2740

1,2760

1,2770

1,2785

1,2795

1,2783

2,439

C

-

-

2,445

2,531

2,614

2,616

2,617

2,618

2,619

2,620

2,619

80

295

0,0235

v

-

-

0,0235

0,02560

0,02681

0,02792

0,02896

0,02995

0,03088

0,03178

0,03265

1,043

k

-

-

1,050

1,1233

1,2700

1,2725

1,2745

1,2765

1,2783

1,2785

1,2790

2,432

C

-

-

2,439

2,500

2,613

2,616

2,616

2,617

2,619

2,619

2,619

86

300,1

0,0216

v

-

-

0,0216

0,0216

0,02424

0,02535

0,02638

0,02734

0,02826

0,02913

0,02997

1,031

k

-

-

1,048

1,048

1,1584

1,2700

1,27251

1,2740

1,2760

1,2783

1,2783

2,422

C

-

-

2,439

2,439

2,528

2,613

2,616

2,616

2,617

2,619

2,619

90

303,3

0,02050

v

-

-

-

0,02050

0,02269

0,02381

0,02484

0,02579

0,02669

0,02755

0,02837

1,023

k

-

-

-

1,043

1,1333

1,2680

1,2710

1,2730

1,2750

1,2765

1,2780

2,415

C

-

-

-

2,433

2,508

2,611

2,613

2,615

2,616

2,617

2,619

96

308

0,01897

v

-

-

-

-

0,01897

0,02171

0,02274

0,02369

0,02458

0,0242

0,02622

1,012

k

-

-

-

-

1,020

1,1588

1,2690

1,2725

1,2740

1,2755

1,2765

2,405

C

-

-

-

-

2,412

2,526

2,612

2,615

2,616

2,617

2,619

100

311

0,01897

v

-

-

-

-

0,01897

0,02042

0,02147

0,02242

0,02331

0,02414

0,02493

1,004

k

-

-

-

-

1,020

1,1375

1,2680

1,2710

1,2730

1,2750

1,2760

2,398

C

-

-

-

-

2,412

2,511

2,611

2,613

2,615

2,616

2,617

106

314,6

0,01698

v

-

-

-

-

0,01698

0,01894

0,02000

0,02096

0,02184

0,02266

0,02344

0,996

k

-

-

-

-

1,000

1,0929

1,2650

1,2690

1,2725

1,2770

1,2758

2,391

C

-

-

-

-

2,395

2,475

2,609

2,612

2,615

2,618

2,617

110

318,1

0,01601

v

-

-

-

-

0,01601

0,01755

0,01864

0,01961

0,02049

0,02131

0,02208

0,987

k

-

-

-

-

0,990

1,0139

1,1394

1,2650

1,2700

1,2730

1,2765

2,383

C

-

-

-

-

2,386

2,407

2,513

2,609

2,613

2,615

2,619

115

321,4

0,01511

v

-

-

-

-

-

0,01511

0,01736

0,01836

0,01926

0,02007

0,02084

0,979

k

-

-

-

-

-

0,980

1,1118

1,2850

1,2700

1,2720

1,2745

2,375

C

-

-

-

-

-

2,376

2,490

2,609

2,613

2,614

2,618

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 62 - 115 bar

Nhiệt độ: 390 °C - 500 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

390

400

410

420

430

440

450

460

470

480

490

500

62

v

0,04473

0,04570

0,04664

0,04758

0,04850

0,04941

0,05030

0,05119

0,05207

0,05295

0,05381

0,05467

k

1,2820

1,2810

1,2805

1,2800

1,2795

1,2790

1,2783

1,2775

1,2770

1,2760

1,2750

1,2743

C

2,621

2,621

2,620

2,620

2,620

2,619

2,621

2,618

2,618

2,617

2,616

2,616

64

v

0,04218

0,04412

0,04505

0,04596

0,04685

0,04774

0,04862

0,04948

0,055034

0,05119

0,05203

0,05287

k

1,2810

1,2810

1,2805

1,2800

1,2795

1,2785

1,2780

1,2770

1,2765

1,2760

1,2750

1,2745

C

2,621

2,621

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

2,616

2,616

66

v

0,04171

0,04264

0,04354

0,04443

0,04351

0,04618

0,04703

0,04788

0,04871

0,04954

0,05036

0,05118

k

1,2810

1,2805

1,2805

1,2795

1,2795

1,2785

1,2780

1,2773

1,2765

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,621

2,620

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,616

2,616

68

v

0,04033

0,04124

0,04213

0,04300

0,04386

0,04470

0,04554

0,04636

0,04718

0,04799

0,04879

0,04959

k

1,2805

1,2805

1,2800

1,2796

1,2790

1,2785

1,2780

1,2780

1,2770

1,2760

1,2750

1,2740

C

2,620

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,616

2,616

70

v

0,03903

0,03992

0,04079

0,04165

0,04249

0,04331

0,04413

0,04494

0,04574

0,04653

0,04731

0,04809

k

1,2805

1,2800

1,2800

1,2795

1,2790

1,2783

1,2783

1,2775

1,2765

1,2760

1,2750

1,2743

C

2,620

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,616

2,616

76

v

0,03554

0,03638

0,03720

0,03801

0,03880

0,03958

0,04035

0,04111

0,04186

0,04260

0,044333

0,04406

k

1,2795

1,2800

1,2795

1,2790

1,2788

1,2783

1,2780

1,2775

1,2766

1,2760

1,2750

1,2743

C

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,616

2,616

80

v

0,03349

0,03421

0,03511

0,03589

0,03665

0,03740

0,03814

0,03887

0,3959

0,04030

00,04101

0,04170

k

1,2795

1,2795

1,2795

1,2790

1,2784

1,2783

1,2775

1,2775

1,2766

1,2762

1,2750

1,2745

C

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,618

2,617

2,615

2,615

86

v

0,03078

0,03156

0,03232

0,03307

0,03380

0,03451

0,03522

0,03591

0,03659

0,03726

0,03793

0,03859

k

1,2785

1,2790

1,2790

1,2790

1,2785

1,2780

1,2770

1,2773

1,2766

1,2760

1,2705

1,2695

C

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,618

2,617

2,613

2,612

90

v

0,02916

0,02993

0,03067

0,03140

0,03211

0,03280

0,03348

0,03415

0,03481

0,03546

0,03610

0,03674

k

1,2783

1,2785

1,2795

1,2790

1,2785

1,2780

1,2775

1,2770

1,2765

1,2760

1,2750

1,2750

C

2,619

2,619

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,617

2,616

2,616

96

v

0,02699

0,02773

0,02845

0,02915

0,02983

0,03049

0,03114

0,03179

0,03241

0,03304

0,03365

0,03425

k

1,2780

1,2783

1,2783

1,2785

1,2783

1,2780

1,2775

1,2770

1,2770

1,2765

1,2755

1,2750

C

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,618

2,617

2,617

2,616

100

v

0,02568

0,02641

0,02711

0,02779

0,02846

0,02911

0,02974

0,03036

0,03098

0,03158

0,03217

0,03276

k

1,2765

1,2765

1,2783

1,2785

1,2780

1,2780

1,2775

1,2775

1,2765

1,2760

1,2755

1,2750

C

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,617

2,617

2,616

105

v

0,02418

0,02489

0,02558

0,02624

0,02689

0,02752

0,02814

0,02874

0,02933

0,02992

0,03049

0,03105

k

1,2765

1,2790

1,2790

1,2785

1,2782

1,2780

1,2775

1,2765

1,2765

1,2760

1,2755

1,2755

C

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

2,617

2,617

2,617

110

v

0,02281

0,02351

0,02418

0,02483

0,02546

0,02608

0,02668

0,02726

0,02784

0,02840

0,02896

0,02950

k

1,2758

1,2790

1,2792

1,2785

1,2780

1,2783

1,2780

1,2765

1,2765

1,2760

1,2755

1,2755

C

1,617

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,617

2,617

2,617

2,617

2,617

115

v

0,02156

0,02225

0,02291

0,02354

0,02416

0,02476

0,02534

0,02591

0,02647

0,02702

0,02756

0,02809

k

1,2755

1,2765

1,2785

1,2783

1,2790

1,2783

1,2783

1,2780

1,2765

1,2765

1,2765

1,2760

C

2,617

2,617

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,617

2,617

2,617

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 62 - 115 bar

Nhiệt độ: 510 °C - 600 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

62

v

0,05553

0,05637

0,05722

0,05806

0,05889

0,05973

0,06055

0,06138

0,06220

0,06302

k

1,2735

1,2726

1,2720

1,2708

1,2700

1,2690

1,2680

1,2670

1,2660

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,611

2,609

64

v

0,05370

0,05453

0,05535

0,05617

0,05698

0,05779

0,05859

0,05939

0,06019

0,06099

k

1,2735

1,2725

1,2720

1,2700

1,2700

1,2690

1,2683

1,2680

1,2660

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

66

v

0,05199

0,05279

0,05359

0,05439

0,05518

0,05597

0,05675

0,05753

0,05831

0,05908

k

1,2735

1,2725

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2680

1,2660

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

68

v

0,05038

0,05116

0,05194

0,05272

0,05349

0,05425

0,05501

0,05577

0,05653

0,05728

k

1,2735

1,2727

1,2720

1,2710

1,2700

1,2690

1,2690

1,2670

1,2665

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,612

2,611

2,610

2,609

70

v

0,04886

0,04962

0,05038

0,05114

0,05189

0,05226

0,05338

0,05412

0,05486

0,05559

k

1,2735

1,2730

1,2717

1,2710

1,2700

1,2690

1,2690

1,2670

1,2665

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,612

2,611

2,610

2,609

76

v

0,04478

0,04549

0,04620

0,04690

0,04860

0,04830

0,04899

0,04968

0,05036

0,05105

k

1,2735

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2695

1,2680

1,2680

1,2660

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

2,610

2,609

80

v

0,04239

0,04308

0,04376

0,04443

0,04510

0,04577

0,04643

0,04709

0,04774

0,04839

k

1,2735

1,2730

1,2720

1,2713

1,2705

1,2695

1,2695

1,2680

1,2660

1,2650

C

2,615

2,615

2,614

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,610

2,609

86

v

0,03942

0,03988

0,04052

0,04116

0,04179

0,04241

0,04304

0,04365

0,04427

0,04488

k

1,2740

1,2730

1,2720

1,2715

1,2705

1,2695

1,2690

1,2680

1,2660

1,2650

C

2,616

2,615

2,614

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

2,610

2,609

90

v

0,03736

0,03799

0,03860

0,03922

0,03982

0,04042

0,04102

0,04162

0,04221

0,04280

k

1,2745

1,2730

1,2723

1,2715

1,2710

1,2700

1,2690

1,2680

1,2660

1,2660

C

2,616

2,615

2,614

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,610

2,610

96

v

0,03485

0,03544

0,03603

0,03661

0,03718

0,3775

0,03832

0,03888

0,03944

0,04000

k

1,2745

1,2740

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2695

1,2690

1,2670

1,2670

C

2,616

2,616

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

2,612

2,611

2,611

100

v

0,03334

0,03391

0,03448

0,03504

0,03560

0,03615

0,03670

0,03724

0,03778

0,03832

k

1,2645

1,2740

1,2730

1,2720

1,2715

1,2705

1,2700

1,2695

1,2680

1,2670

C

2,616

2,616

2,615

2,614

2,614

2,613

2,613

2,612

2,611

2,611

105

v

0,03161

0,03216

0,03271

0,03325

0,03379

0,03432

0,03484

0,03537

0,03589

0,03640

k

1,2750

1,2745

1,2735

1,2725

1,2715

1,2720

1,2700

1,2695

1,2690

1,2670

C

2,616

2,616

2,615

2,615

2,614

2,614

2,613

2,612

2,612

2,611

110

v

0,03004

0,03058

0,03110

0,03162

0,03214

0,03265

0,03316

0,03366

0,03416

0,03466

k

1,2750

1,2745

1,2740

1,2725

1,2725

1,2730

1,2710

1,2700

1,2690

1,2670

C

2,616

2,616

2,616

2,615

2,615

2,615

2,613

2,613

2,612

2,611

115

v

0,02861

0,02912

0,02963

0,03014

0,03064

0,03113

0,03162

0,03210

0,03258

0,03306

k

1,2755

1,2750

1,2740

1,2735

1,2750

1,2730

1,2715

1,2700

1,2695

1,2680

C

2,617

2,616

2,616

2,615

2,616

2,615

2,614

2,613

2,612

2,611

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 120 - 185 bar

Nhiệt độ: 420 °C

Nhit độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ
>

330

340

350

360

370

380

390

400

410

420

120

324,7

0,01428

v

0,01428

0,01619

0,01721

0,01811

0,01893

0,01969

0,02041

0,02108

0,02173

0,02236

0,970

k

0,980

1,0777

1,2620

1,2680

1,2715

1,2740

1,2745

1,2765

1,2790

1,2780

2,367

C

2,376

2,462

2,609

2,611

2,614

2,616

2,616

2,617

2,619

2,619

125

327,8

0,01351

v

0,01351

0,01508

0,01612

0,01704

0,01787

0,01863

0,01934

0,02001

0,002065

0,02126

0,962

k

0,965

0,995

1,1304

1,2660

1,2710

1,2725

1,2800

1,277

1,2780

1,2790

2,359

C

2,363

2,390

2,506

2,610

2,613

2,615

2,620

2,618

2,619

2,619

130

330,8

0,01280

v

-

0,01280

0,01510

0,01504

0,01688

0,01764

0,01835

0,01902

0,01965

0,02025

0,953

k

-

0,960

1,1606

1,2650

1,2710

1,2725

1,2750

1,2765

1,2783

1,2790

2,352

C

-

2,358

2,530

2,609

2,613

2,615

2,616

2,617

2,619

2,619

135

333,8

0,01213

v

-

0,01213

0,01413

0,01510

0,01595

0,01672

0,01743

0,01809

0,01872

0,01931

0,945

k

-

0,950

1,0717

1,2680

1,2700

1,2725

1,2750

1,2770

1,2780

1,2795

2,344

C

-

2,349

2,457

2,611

2,613

2,615

2,616

2,618

2,619

2,620

140

336,6

0,01150

v

-

0,01150

0,01321

0,01421

0,01508

0,01586

0,01657

0,01723

0,01785

0,01844

0,936

k

-

0,940

0,988

1,1284

1,2690

1,2725

1,2750

1,2775

1,2780

1,2795

2,335

C

-

2,339

2,384

2,504

2,612

2,6127

2,616

2,618

2,619

2,620

145

339,4

0,01090

v

-

0,01090

0,01232

0,01337

0,01426

0,01505

0,01576

0,01642

0,01704

0,01762

0,928

k

-

0,925

0,935

1,1018

1,2685

1,2720

1,2800

1,2785

1,2795

1,2800

2,327

C

-

2,325

2,335

2,482

2,612

2,614

2,620

2,619

2,620

2,620

150

342,1

0,01034

v

-

-

0,01034

0,01256

0,01348

0,01428

0,01500

0,01566

0,01626

0,1686

0,919

k

-

-

0,920

1,0736

1,2680

1,2720

1,2750

1,2783

1,2800

1,2810

2,319

C

-

-

2,320

2,459

2,611

2,614

2,616

2,619

2,620

2,621

155

344,8

0,00981

v

-

-

0,00981

0,01179

0,01274

0,01356

0,01429

0,01495

0,01556

0,01614

0,905

k

-

-

0,910

1,0321

1,2670

1,2720

1,2750

1,2783

1,2800

1,2815

2,306

C

-

-

2,310

2,423

2,611

2,614

2,616

2,619

2,620

2,621

160

347,3

0,009308

v

-

-

-

0,009308

0,01203

0,01287

0,01361

0,01427

0,01489

0,01546

0,891

k

-

-

-

0,890

1,1037

1,2720

1,2750

1,2770

1,2820

1,2840

2,292

C

-

-

-

2,291

2,484

2,614

2,616

2,618

2,621

2,623

165

349,8

0,009308

v

-

-

-

0,009308

0,01135

0,01222

0,01297

0,01364

0,01425

0,01483

0,877

k

-

-

-

0,890

0,877

1,2730

1,2760

1,2800

1,2830

1,2850

2,278

C

-

-

-

2,291

2,278

2,615

2,617

2,620

2,622

2,624

170

352,3

0,008371

v

-

-

-

0,008371

0,01069

0,01159

0,01235

0,01303

0,01385

0,01423

0,863

k

-

-

-

0,870

0,873

1,2730

1,2785

1,2800

1,2850

1,2850

2,264

C

-

-

-

2,271

2,274

2,615

2,619

2,620

2,624

2,624

175

354,6

0,007926

v

-

-

-

-

0,007926

0,01099

0,01177

0,01246

0,01308

0,01386

0,850

k

-

-

-

-

0,850

1,1097

1,2783

1,2820

1,2880

1,2880

2,250

C

-

-

-

-

2,251

2,489

2,619

2,621

2,624

2,626

180

357

0,007498

v

-

-

-

-

0,007498

0,01040

0,01121

0,01191

0,01254

0,1311

0,836

k

-

-

-

-

0,840

1,0887

1,2800

1,2830

1,2870

1,2880

2,236

C

-

-

-

-

2,240

2,471

2,620

2,622

2,625

2,626

185

359,2

0,007083

v

-

-

-

-

0,007083

0,009844

0,01068

0,01139

0,1202

0,01280

0,822

k

-

-

-

-

0,830

1,0637

1,2800

1,2850

1,2890

1,2880

2,221

C

-

-

-

-

2,230

2,450

2,620

2,624

2,626

2,626

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 120 - 185 bar

Nhiệt độ: 430 °C - 540 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ

430

440

450

460

470

480

490

500

510

520

530

540

120

v

0,02296

0,02355

0,02412

0,02467

0,02522

0,02575

0,02627

0,02679

0,02729

0,02779

0,02829

0,02877

k

1,2790

1,2790

1,2785

1,2783

1,2780

1,2780

1,2770

1,2765

1,2760

1,2750

1,2740

1,2735

C

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

2,616

2,616

2,615

125

v

0,02186

0,02243

0,02299

0,02353

0,02406

0,02485

0,02509

0,02559

0,02608

0,02657

0,02705

0,02752

k

1,2792

1,2790

1,2795

1,2790

1,2783

1,2780

1,2770

1,2770

1,2765

1,2760

1,2750

1,2745

C

2,619

2,619

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,617

2,617

2,616

2,616

130

v

0,02083

0,02140

0,02194

0,02247

0,02299

0,02350

0,02400

0,02440

0,02496

0,02544

0,02590

0,02636

k

1,2795

1,2800

1,2795

1,2795

1,2795

1,2780

1,2782

1,2773

1,2770

1,2765

1,2755

1,2750

C

2,620

2,620

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,617

2,617

2,616

135

v

0,01989

0,02044

0,02098

0,02150

0,02200

0,02250

0,02298

0,02346

0,02393

0,02439

0,02484

0,02529

k

1,2795

1,2800

1,2795

1,2800

1,2800

1,2790

1,2783

1,2783

1,2770

1,2766

1,2766

1,2766

C

2,620

2,620

2,620

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

2,618

2,618

2,616

140

v

0,01900

0,01955

0,02008

0,02059

0,02108

0,02157

0,02204

0,02251

0,02297

0,02342

0,02386

0,02429

k

1,2800

1,2810

1,2820

1,2800

1,2800

1,2800

1,2790

1,2745

1,2780

1,2780

1,2766

1,2755

C

2,620

2,621

2,621

2,620

2,620

2,620

2,619

2,616

2,619

2,619

2,618

2,617

145

v

0,01818

0,01872

0,01924

0,01974

0,02023

0,02070

0,02117

0,02162

0,02207

0,02251

0,02294

0,02337

k

1,2810

1,2820

1,2820

1,2810

1,2810

1,2800

1,2790

1,2790

1,2785

1,2780

1,2780

1,2770

C

2,621

2,621

2,621

2,621

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

2,619

150

v

0,01741

0,01794

0,01845

0,01895

0,01943

0,01989

0,02035

0,02080

0,02123

0,02166

0,02208

0,02250

k

1,2820

1,2830

1,2830

1,2820

1,2820

1,2815

1,2800

1,2800

1,2790

1,2783

1,2783

1,2770

C

2,621

2,622

2,622

2,621

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

2,618

155

v

0,01669

0,01721

0,01772

0,01820

0,01868

0,01913

0,01958

0,02002

0,02045

0,02087

0,02128

0,02169

k

1,2830

1,2850

1,2840

1,2840

1,2830

1,2820

1,2810

1,2805

1,2800

1,2783

1,2783

1,2783

C

2,622

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,620

2,620

2,619

2,619

2,619

160

v

0,01601

0,01653

0,01703

0,01751

0,01797

0,01842

0,01886

0,01929

0,01971

0,02013

0,02053

0,02093

k

1,2850

1,2860

1,2860

1,2850

1,2850

1,2820

1,2830

1,2820

1,2800

1,2790

1,2780

1,2790

C

2,624

2,624

2,624

2,624

2,624

2,621

2,622

2,621

2,620

2,619

2,619

2,619

165

v

0,01537

0,01588

0,01638

0,01685

0,01731

0,01775

0,01819

0,01861

0,01902

0,01943

0,01982

0,02021

k

1,2860

1,2860

1,2870

1,2860

1,2860

1,2840

1,2840

1,2830

1,2820

1,2820

1,2810

1,2790

C

2,624

2,624

2,625

2,624

2,624

2,623

2,623

2,622

2,621

2,621

2,621

2,619

170

v

0,01476

0,01527

0,01576

0,01623

0,01668

0,01712

0,01755

0,01797

0,01837

0,01877

0,01916

0,01954

k

1,2880

1,2870

1,2870

1,2870

1,2870

1,2850

1,2860

1,2850

1,2830

1,2820

1,2820

1,2810

C

2,626

2,625

2,625

2,625

2,625

2,624

2,624

2,624

2,622

2,621

2,621

2,621

175

v

0,01419

0,01470

0,01518

0,01565

0,01610

0,01653

0,01695

0,01736

0,01776

0,01851

0,01853

0,01891

k

1,2880

1,2880

1,2890

1,2880

1,2880

1,2870

1,2860

1,2850

1,2860

1,2840

1,2840

1,2810

C

2,626

2,626

2,626

2,626

2,626

2,625

2,624

2,624

2,624

2,622

2,622

2,621

180

v

0,01365

0,01416

0,01464

0,01510

0,01554

0,01597

0,01638

0,01678

0,01718

0,01756

0,01794

0,01831

C

1,2890

1,2890

1,2890

1,2890

1,2890

1,2880

1,2870

1,2870

1,2870

1,2850

1,2840

1,2830

C

2,626

2,626

2,626

2,626

1,626

1,626

1,625

2,625

2,624

2,624

2,623

2,622

185

v

0,01314

0,01364

0,01412

0,01457

0,01501

0,01543

0,01584

0,01624

0,01663

0,01701

0,01738

0,01774

k

1,2890

1,2890

1,2895

1,2895

1,2895

1,2895

1,2880

1,2870

1,2860

1,2860

1,2860

1,2850

C

2,626

2,626

2,627

2,627

2,627

2,627

2,626

2,625

2,624

2,624

2,624

2,624

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (tiếp theo)

Áp suất: 120 - 185 bar

Nhiệt độ: 550 °C - 600 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ
>

550

560

570

580

590

600

120

v

0,02926

0,02973

0,03021

0,03068

0,03114

0,03160

k

1,2730

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

1,2685

C

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

2,612

125

v

0,02799

0,02845

0,02891

0,02936

0,02981

0,03026

k

1,2730

1,2730

1,2740

1,2720

1,2700

1,2695

C

2,615

2,615

2,616

2,614

2,613

2,612

130

v

0,02682

0,02727

0,02771

0,02815

0,02859

0,02902

k

1,2745

1,2735

1,2730

1,2720

1,2710

1,2700

C

2,616

2,615

2,615

2,614

2,613

2,613

135

v

0,02573

0,02617

0,02660

0,02703

0,02745

0,02787

k

1,2745

1,2745

1,2800

1,2770

1,2720

1,2700

C

2,616

2,616

2,620

2,618

2,614

2,613

140

v

0,02472

0,02515

0,02557

0,02598

0,02640

0,02680

k

1,2750

1,2745

1,2740

1,2760

1,2716

1,2715

C

2,616

2,616

2,616

2,617

2,614

2,614

145

v

0,02378

0,02420

0,02461

0,02501

0,02541

0,02581

k

1,2760

1,2750

1,2745

1,2740

1,2725

1,2720

C

2,617

2,616

2,616

2,616

2,615

2,614

150

v

0,02291

0,02331

0,02371

0,02411

0,02450

0,02488

k

1,2800

1,2760

1,2750

1,2745

1,2730

1,2700

C

2,620

2,617

2,616

2,616

2,615

2,613

155

v

0,02209

0,02248

0,02287

0,02326

0,02364

0,02402

k

1,2770

1,2765

1,2755

1,2750

1,2745

1,2730

C

2,618

2,618

2,617

2,616

2,616

2,615

160

v

0,02132

0,02171

0,02209

0,02246

0,02284

0,02320

k

1,2780

1,2780

1,2770

1,2750

1,2750

1,2740

C

2,619

2,619

2,618

2,616

2,616

2,616

165

v

0,02060

0,02098

0,02135

0,02172

0,02208

0,02244

k

1,2780

1,2780

1,2770

1,2750

1,2750

1,2740

C

2,619

2,619

2,618

2,616

2,616

2,616

170

v

0,01992

0,02029

0,02065

0,02101

0,02137

0,02172

k

1,2790

1,2780

1,2780

1,2770

1,2750

1,2740

C

2,619

2,619

2,619

2,618

2,616

2,616

175

v

0,01928

0,01964

0,02000

0,02035

0,02070

0,02104

k

1,2800

1,2800

1,2780

1,2780

1,2760

1,2750

C

2,620

2,620

2,619

2,619

2,617

2,616

180

v

0,01867

0,01903

0,01938

0,01972

0,02007

0,02040

k

1,2820

1,2800

1,2790

1,2790

1,2770

1,2760

C

2,621

2,620

2,619

2,619

2,618

2,617

185

v

0,01810

0,01845

0,01879

0,01913

0,01947

0,01980

k

1,2820

1,2810

1,2820

1,2800

1,2780

1,2770

C

2,621

2,621

2,621

2,620

2,619

2,618

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

(tiếp theo)

Bảng 1 - Dữ liệu của hơi nước (kết thúc)

Áp suất: 190 - 220 bar

Nhiệt độ: 600 °C

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất bar

Nhiệt độ bão hòa oC

Hơi bão hòa

Nhiệt độ >

370

380

390

400

410

420

430

440

450

460

470

190

361,43

0,006677

V

0,006677

0,009230

0,01016

0,01089

0,01153

0,01211

0,01265

0,01315

0,01362

0,01408

0,01451

0,808

K

0,820

1,0332

1,2820

1,2870

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

1,2900

2,206

C

2,219

2,424

2,612

2,625

2,627

2,627

2,627

2,627

2,627

2,627

2,627

195

363,59

0,006278

V

0,006278

0,008767

0,009663

0,01041

0,01106

0,01164

0,01218

0,01268

0,01315

0,01360

0,01403

0,794

K

0,800

0,989

1,2840

1,2890

1,2900

1,2940

1,2930

1,2920

1,2920

1,2900

1,2930

2,191

C

2,198

2,385

2,623

2,626

2,627

2,630

2,629

2,629

2,629

2,627

2,629

200

365,70

0,005877

V

0,005877

0,008246

0,009181

0,009947

0,01061

0,01120

0,01174

0,01224

0,01271

0,01315

0,01358

0,780

K

0,795

0,9432

1,2880

1,2910

1,2950

1,2950

1,2940

1,2950

1,2960

1,2940

1,2940

2,176

C

2,193

2,342

2,626

2,628

2,631

2,630

2,630

2,631

2,631

2,630

2,630

210

369,78

0,005023

V

-

0,005023

0,008257

0,009071

0,009758

0,01036

0,01090

0,01141

0,01187

0,01232

0,01274

0,760

K

-

0,755

1,0265

1,2980

1,2990

1,2990

1,3000

1,3000

1,2990

1,2990

1,2990

2,154

C

-

2,148

2,418

2,633

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

2,634

220

373,69

0,003728

V

-

0,003728

0,007377

0,008251

0,008969

0,009588

0,01014

0,01064

0,01111

0,01155

0,01197

0,730

K

-

0,690

1,0688

1,3010

1,3030

1,3060

1,3040

1,3080

1,3050

1,3020

1,3000

2,120

C

-

2,072

2,456

2,635

2,636

2,639

2,637

2,640

2,638

2,636

2,634

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian

Nhiệt độ của hơi nước quá nhiệt tính bằng °C

Áp suất

Nhiệt độ

480

490

500

510

520

530

540

550

560

570

580

590

600

190

v

0,01493

0,01533

0,01573

0,01611

0,01648

0,01685

0,01720

0,01755

0,01790

0,01824

0,01857

0,01890

0,01922

k

1,2910

1,2890

1,2890

1,2870

1,2870

1,2860

1,2840

1,2830

1,2830

1,2820

1,2810

1,2800

1,2780

C

2,628

2,626

1,626

1,627

2,625

2,624

2,623

2,622

2,622

2,621

2,621

2,620

2,619

195

v

0,01445

0,01485

0,01524

0,01561

0,01598

0,01634

0,01669

0,01704

0,01738

0,01771

0,01804

0,01836

0,01868

k

1,2930

1,2900

1,2890

1,2890

1,2880

1,2880

1,2870

1,2850

1,2840

1,2830

1,2840

1,2820

1,2780

C

2,629

2,627

2,629

2,626

2,626

2,626

2,625

2,624

2,623

2,622

2,623

2,621

2,619

200

v

0,01399

0,01439

0,01477

0,01514

0,01551

0,01586

0,01621

0,01655

0,01688

0,01721

0,01753

0,1785

0,01816

k

1,2940

1,2910

1,2900

1,2900

1,2880

1,2880

1,2880

1,2860

1,2850

1,2850

1,2840

1,2830

1,2800

C

2,630

2,628

2,627

2,627

2,626

1,626

1,626

2,624

2,624

2,624

2,623

2,622

2,620

210

v

0,01314

0,01353

0,01391

0,01427

0,01463

0,01497

0,01531

0,01564

0,01596

0,01623

0,01659

0,01690

0,01720

k

1,2980

1,2950

1,2950

1,2930

1,2900

1,2900

1,2900

1,2890

1,2830

1,2870

1,2860

1,2850

1,2840

C

2,626

2,631

2,634

2,629

2,627

2,627

2,627

2,626

2,622

2,625

2,624

2,624

2,623

220

v

0,01237

0,01275

0,01312

0,01348

0,01382

0,01416

0,01449

0,01481

0,01512

0,01543

0,01574

0,01603

0,01633

k

1,3000

1,2990

1,2980

1,2960

1,2950

1,2920

1,2910

1,2900

1,2880

1,2880

1,2880

1,2870

1,2850

C

2,634

2,634

2,632

2,631

2,631

2,629

2,628

2,627

2,626

2,626

2,626

2,625

2,624

Sử dụng phép nội suy tuyến tính cho các giá trị trung gian


Bảng 2 - Giá trị của C là một hàm số của k

k

C

k

C

k

C

k

C

k

C

k

C

k

C

k

C

k

C

0,40

1,647

0,60

1,957

0,80

2,198

1,00

2,401

1,20

2,560

1,40

2,703

1,60

2,829

1,80

2,940

2,00

3,039

0,41

1,665

0,61

1,971

0,81

2,209

1,01

2,404

1,21

2.568

1,41

2,710

1,61

2,843

1,81

2,945

2,01

3,044

0,42

1,682

0,62

1,984

0,82

2,219

1,02

2,412

1,22

2,570

1,42

2,717

1,62

2,840

1,82

2,950

2,02

3,049

0,43

1,700

0,63

1,997

0,83

2,230

1,03

2,421

1,23

2,583

1,43

2,723

1,63

2,846

1,83

2,955

2,03

3,053

0,44

1,717

0,64

2,010

0,84

2,240

1,04

2,430

1,24

2,591

1,44

2,730

1,64

2,852

1,84

2,960

2,04

3,058

0,45

1,733

0,65

2,023

0,85

2,251

1,05

2,439

1,25

2,598

1,45

2,736

1,65

2,858

1,85

2,965

2,05

3,063

0,46

1,750

0,66

2,035

0,86

2,261

1,06

2,447

1,26

2.605

1,46

2,743

1,66

2,863

1,86

2,971

2,06

3,067

0,47

1,766

0,67

2,048

0,87

2,271

1,07

2,456

1,27

2,613

1,47

2,749

1,67

2,869

1,87

2,976

2,07

3,072

0,48

1,782

0,68

2,060

0,88

2,281

1,08

2,464

1,28

2,620

1,48

2,755

1,68

2,874

1,88

2,981

2,08

3,076

0,49

1,798

0,69

2,072

0,89

2,291

1,09

2,472

1,29

2,627

1,49

2,762

1,69

2,880

1,89

2,986

2,09

3,081

0,50

1,813

0,70

2,084

0,90

2,301

1,10

2,481

1,30

2,634

1,50

2,768

1,70

2,886

1,90

2,991

2,10

3,085

0,51

1,829

0,71

2,096

0,91

2,311

1,11

2,489

1,31

2,641

1,51

2,774

1,71

2,891

1,91

2,996

2,11

3,090

0,52

1,844

0,72

2,108

0,92

2,320

1,12

2,497

1,32

2,649

1,52

2,780

1,72

2,897

1,92

3,001

2,12

3,094

0,53

1,858

0,73

2,120

0,93

2,330

1,13

2,505

1,33

2.656

1,53

2,786

1,73

2,902

1,93

3,006

2,13

3,099

0,54

1,873

0,74

2,131

0,94

2,339

1,14

2,513

1,34

2,663

1,54

2,793

1,74

2,908

1,94

3,010

2,14

3,103

0,55

1,888

0,75

2,143

0,95

2,349

1,15

2.521

1,35

2,669

1,55

2,799

1,75

2,913

1,95

3,015

2,15

3,107

0,56

1,902

0,76

2,154

0,96

2,358

1,16

2,529

1,36

2,676

1,56

2,805

1,76

2,918

1,96

3,020

2,16

3,112

0,57

1,916

0,77

2,165

0,97

2,367

1,17

2,537

1,37

2,683

1,57

2,811

1,77

2,924

1,97

3,025

2,17

3,116

0,58

1,930

0,78

2,170

0,98

2,376

1,18

2,545

1,38

2,690

1,58

2,817

1,78

2,929

1,98

3,030

2,18

3,121

0,59

1,944

0,79

2,187

0,99

2,386

1,19

2,553

1,39

2,697

1,59

2,823

1,79

2,934

1,99

3,034

2,19

3,125

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,20

3,129

Bảng 3 - Hệ số hiệu chỉnh lưu lượng cho áp suất ngược (Kb)

k >

0,4

0,5

0,6

0,7

0,8

0,9

1,001

1,1

1,2

1,3

1,4

1,5

1,6

1,7

1,8

1,9

2,0

2,1

2,2

<>

Pb/Po

Pb/Po

0,45

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,000

0,999

0,999

0,45

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,000

0,999

0,998

0,996

0,994

0,992

0,989

0,50

0,55

-

-

-

-

-

-

-

-

 

1,000

0,999

0,997

0,994

0,991

0,987

0,983

0,979

0,975

0,971

0,55

0,60

-

-

-

-

-

-

1,000

0,999

0,997

0,993

0,989

0,983

0,978

0,972

0,967

0,961

0,955

0,950

0,945

0,60

0,65

-

-

-

 

0,999

0,999

0,995

0,989

0,982

0,974

0,967

0,959

0,951

0,944

0,936

0,929

0,922

0,915

0,909

0,65

0,70

-

 

0,999

0,999

0,993

9,985

0,975

0,964

0,953

0,943

0,932

0,922

0,913

0,903

0,895

0,886

0,879

0,871

0,864

0,70

0,75

-

1,000

0,995

0,983

0,968

0,953

0,938

0,923

0,909

0,896

0,884

0,872

0,861

0,851

0,841

0,832

0,824

0,815

0,808

0,75

0,80

0,999

0,985

0,965

0,942

0,921

0,900

0,881

0,864

0,847

0,833

0,819

0,806

0,794

0,783

0,773

0,764

0,755

0,747

0,739

0,80

0,82

0,992

0,970

0,944

0,918

0,894

0,672

0,852

0,833

0,817

0,801

0,787

0,774

0,763

0,752

0,741

0,732

0,723

0,715

0,707

0,82

0,84

0,979

0,948

0,917

0,888

0,862

0,839

0,818

0,799

0,782

0,766

0,752

0,739

0,727

0,716

0,706

0,697

0,688

0,680

0,672

0,84

0,86

0,957

0,919

0,884

0,852

0,825

0,800

0,779

0,759

0,742

0,727

0,712

0,700

0,688

0,677

0,677

0,658

0,649

0,641

0,634

0,86

0,88

0,924

0,881

0,842

0,809

0,780

0,755

0,733

0,714

0,697

0,682

0,668

0,655

0,644

0,633

0,624

0,615

0,606

0,599

0,592

0,88

0,90

0,880

0,831

0,791

0,757

0,728

0,703

0,681

0,662

0,645

0,631

0,617

0,605

0,594

0,584

0,575

0,566

0,558

0,551

0,544

0,90

0,92

0,820

0,769

0,727

0,693

0,664

0,640

0,619

0,601

0,585

0,571

0,559

0,547

0,537

0,527

0,519

0,511

0,504

0,497

0,490

0,92

0,94

0,739

0,687

0,647

0,614

0,587

0,565

0,545

0,528

0,514

0,501

0,489

0,479

0,470

0,461

0,453

0,446

0,440

0,434

0,428

0,94

0,96

0,628

0,579

0,542

0,513

0,489

0,469

0,452

0,438

0,425

0,414

0,404

0,395

0,387

0,380

0,373

0,367

0,362

0,357

0,352

0,96

0,98

0,462

0,422

0,393

0,371

0,353

0,337

0,325

0,314

0,305

0,296

0,289

0,282

0,277

0,271

0,266

0,262

0,258

0,254

0,251

0,98

1,00

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

0,000

1,00

Bảng 4 - Các tính chất của khí

Khí

Ký hiu

Khối lượng phân tử gam M
kg/kmol

Sốđẳng entropi k ở 1,013 bar tuyệt đối và 15 °C

Áp suất tới hạn bar.

pc

Nhiệt đ tới hn K

Tc

Tỷ số (hệ số) áp suất tới hạn

Acetytene

C2H2

26,02

1,26

62,82

309,15

0,553

Air

-

28,96

1,40

37,69

132,45

0,528

Ammonia

NH3

17,03

1,31

112,98

405,55

0,544

Argon

A (or Ar)

39,91

1,66

48,64

151,15

0,488

n-Butane

C4H10

58,08

1,11

36,48

426,15

0,583

Carbon dioxide

CO2

44,00

1,30

73,97

304,25

0,546

Carbon monoxide

CO

28,00

1,40

35,46

134,15

0,528

Chlorine

Cl2

70,91

1,35

77,11

417,15

0,537

Chlorodiflouromethane (R22)

CHCIF2

86,47

1,18

49,14

370,15

0,568

Ethane

C2H6

30,05

1,22

49,45

305,25

0,561

Ethylene

C2H4

28,03

1,25

51,57

282,85

0,555

Hydrogen

H2

2,015

1,41

12,97

33,25

0,527

Hydrogen chloride

HCI

36,46

1,41

82,68

324,55

0,527

Hydrogen sulphide

H2S

34,08

1,32

90,08

373,55

0,542

Isobutane

CH(CH3)3

58,08

1,11

37,49

407,15

0,583

Methane

CH4

16,03

1,31

46,41

190,65

0,544

Methyl chloride

CH3Cl

50,48

1,28

66,47

416,25

0,549

Nitrogen

N2

28,02

1,40

33,94

126,05

0,528

Nitous oxide

N2O

44,02

1,30

72,65

309,65

0,546

Oxygen

O2

32,00

1,40

50,36

154,35

0,528

Propane

C3H8

44,06

1,13

43,57

368,75

0,579

Propylene

C3H6

42,05

1,15

46,60

365,45

0,574

Suphur dioxide

SO2

64,07

1,29

78,73

430,35

0,548

 


CHÚ THÍCH - Pr là áp suất qui đổi và Z là hệ số nén.

Hình 1 - Đồ thị đánh giá (ước lượng) hệ số nén, Z

CHÚ THÍCH: Kv là hệ số hiệu chỉnh lưu lượng cho độ nhớt và Re là số Reynolds.

Hình 2 - H số hiệu chỉnh lưu lượng cho độ nhớt, Kv

4. Yêu cầu tối thiểu đối với lò xo nén

4.1. Qui định chung

Nhà sản xuất lò xo, nếu được yêu cầu, phải cung cấp giấy chứng nhận khẳng định rằng các lò xo đã được chế tạo bằng vật liệu theo quy định và đã được thử phù hợp với tiêu chuẩn này.

Các ứng suất cho phép phải dựa trên cơ sở kinh nghiệm tốt đã có từ trước và sự hiểu biết hiện thời và tính chất của các vật liệu lò xo khi có quan tâm đến nhiệt độ của lò xo, môi trường và độ giãn cho phép khi làm việc.

CHÚ THÍCH: Khách hàng nên quy định độ cứng của lò xo, nếu thích hợp.

4.2. Vật liệu

Các vật liệu lò xo dùng cho van an toàn phải thích hợp với các điều kiện làm việc của van.

4.3. Ghi nhãn

Các lò xo phải được ghi nhãn bằng biện pháp thích hợp để bảo đảm có thể nhận dạng được rõ ràng. Khi phương pháp nhận dạng là đóng dấu trên kim loại hoặc khắc ăn mòn thì cách ghi nhãn này chỉ được thực hiện trên các vòng không làm việc của lò xo.

Trong trường hợp các lò xo dự trữ, khi không áp dụng được các cách ghi nhãn trên thì phải nhận dạng các lò xo bằng thẻ nhãn hoặc các phương pháp thích hợp khác.

4.4. Kích thước

4.4.1. Tỷ l

Tỷ lệ của chiu dài khi không chịu tải và đường kính trung bình của lò xo không được vượt quá năm trên một.

4.4.2. Chỉ số của lò xo

Chỉ số của lò xo, nghĩa là đường kính trung bình của cuộn lò xo chia cho đường kính của dây lò xo phải trong khoảng từ 3 đến 12.

4.4.3. Khoảng cách giữa các vòng dây (bước)

Bước giữa các vòng dây lò xo phải đều. Độ nén (lún) của lò xo không được lớn hơn 80 % độ nén danh nghĩa (tính toán) từ chiều dài tự do tới chiều dài bị nén cứng của lò xo.

4.4.4. Các vòng ở đu mút

Các lò xo có các mặt mút song song thì cả hai mặt mút của mỗi lò xo phải gần sát với các vòng đầy đủ liền kề và phi được mài.

Các mặt mút của các lò xo phải là mặt tựa phng có chu vi trong khoảng từ 270° đến 300° và vuông góc với đường trục lò xo (xem Hình 3e) sao cho khi mặt mút được đt trên mặt phng nằm ngang, lò xo phải ở trong các giới hạn được chỉ dẫn trên các Hình 3a và Hình 3c.

Phải có độ côn rất nhỏ chuyển tiếp êm với mặt mút nhẵn và chiều dày của đầu vòng dây mặt mút xấp xỉ bằng một phần tư đường kính dây lò xo.

Các vòng dây mặt mút không được lấn vào đường kính trong và đường kính ngoài quy định của lò xo (xem Hình 3e).

Cho phép các lò xo có các mặt mút không song song nếu đáp ứng được các yêu cầu như đối vi các lò xo có các mặt mút song song khi có lắp các đệm hoặc mút định vị lò xo (xem các Hình 3b và Hình 3d).

4.5. Các đệm/mút định vị lò xo

Các đệm/mút định vị lò xo phải có vị trí để cho phép lò xo có thể xoay được một cách tự do.

4.6. Kiểm tra, thử nghiệm và dung sai

4.6.1. Độ biến dạng dư

Tất cả các lò xo phải được thử về độ biến dạng dư. Độ biến dạng dư của lò xo được định nghĩa là lượng thay đổi chiều dài tự do của lò xo do kết quả của một loạt các chu kỳ nén lò xo tới khi cứng lại (hết độ lún) phù hợp với đặc tính kỹ thuật của nhà sản xuất van an toàn hoặc tiêu chuẩn thích hợp khác. Lò xo phải được nén tới khi cứng lại hoặc ít nhất là ba lần trước khi xác định chiều dài tự do ban đầu. Sau đó lò xo phải được nén tới khi cứng lại ít nhất là ba lần nữa trước khi đo chiều dài tự do lần cuối. Độ biến dạng dư không được vượt quá 0,5 % chiều dài tự do ban đầu của lò xo.

4.6.2. Kiểm tra kích thước

Mỗi lò xo phải chịu các kiểm tra tối thiểu sau:

a) tải trọng/chiều dài ở độ nén tối đa, tại đó lò xo sẽ được sử dụng hoặc hệ số độ cứng của lò xo trên phạm vi đã cho dưới 80 % tổng độ lún tính toán, trong phạm vi tuyến tính;

b) kiểm tra kích thước đường kính vòng lò xo và chiều dài tự do của lò xo;

c) kiểm tra độ vuông góc của mặt mút, bằng cách đặt lò xo trên một tấm phng tựa vào một thước đo góc (êke) và đo sai lệch lớn nhất giữa vòng đầu mút trên đỉnh và thước đo góc;

Với các lò xo có các mặt mút song song phải lặp lại phép đo này khi lò xo được đặt đảo ngược lại đầu mút (xem các Hình 3a và Hình 3b);

d) Kiểm tra độ song song của các mặt mút, nếu thích hợp; bằng cách đặt lò xo trên một tấm phẳng và đo độ chênh lệch giữa các mức ứng với các điểm thấp nhất và cao nhất của b mặt mút trên của lò xo.

Các phép đo này phải được lặp lại với lò xo được đặt đảo ngược lại đầu mút (xem các Hình 3a và 3b).

Các hằng số "e" và "f" trong Hình 3 do nhà sản xuất van xác định.

Hình 3a)

Hình 3c)

Hình 3b)

Hình 3d)

Hình 3e)

CHÚ DẪN:

1 = e x chiều dài tự do

2 = f x đường kính trung bình của lò xo

CHÚ THÍCH 1: Khi chân của vòng đu mút của lò xo nhô ra ngoài đường kính ngoài của lò xo hoặc nhô vào trong đường kính trong của lò xo thì các phần nhô này phải được mài ngang bằng với đường kính ngoài hoặc đường kính trong của lò xo.

CHÚ THÍCH 2: Bề mặt tựa phng tại mặt mút của lò xo phải có chu vi trong khoảng từ 270° đến 300°.

Hình 3 - Minh họa vòng đu mút của lò xo nén

4.6.3. Dung sai

Dung sai phải do nhà sản xuất van và lò xo xác định.

5. Yêu cầu tối thiểu đối với lò xo đĩa van an toàn

5.1. Qui định chung

Nhà sản xuất lò xo, nếu được yêu cầu, phải cung cấp giấy chứng nhận khẳng định rằng các lò xo đĩa đã được chế tạo bằng vật liệu theo quy định và đã được thử phù hợp với tiêu chuẩn này.

Các ứng suất cho phép phải dựa trên cơ sở kinh nghiệm tốt đã có từ trước và sự hiểu biết hiện thời và tính chất của vật liệu lò xo có quan tâm đến nhiệt độ của lò xo, môi trường và độ giãn cho phép khi làm việc.

CHÚ THÍCH: Khách hàng nên quy định độ cứng của lò xo, khi thích hợp.

Các chồng lò xo đĩa cũng như các đĩa phải được dẫn hướng tốt.

5.2. Vật liệu

Vật liệu lò xo đĩa của van an toàn phải thích hợp với các điu kiện làm việc.

5.3. Ghi nhãn

Các lò xo phải được ghi nhãn bằng biện pháp thích hợp để bảo đảm cho có thể nhận dạng được rõ ràng. Khi phương pháp nhận dạng là đóng dấu hiệu trên kim loại hoặc khắc ăn mòn trên kim loại thì cách ghi nhãn này chỉ được thực hiện trên các vùng có ứng suất thấp nhất.

Trong quá trình lắp ráp, bảo dưỡng và sửa chữa van, trừ khi có hướng dẫn riêng khác, mỗi lò xo đĩa trong chng lò xo phải được ghi nhãn sao cho có thể duy trì được vị trí tương đối chính xác của các lò xo đĩa.

5.4. Kích thước

5.4.1. Độ nén của lò xo đĩa

Độ nén của lò xo đĩa không được lớn hơn 80 % độ nén (tính toán) danh nghĩa tính từ chiều dài tự do tới vị trí bị nén phng.

5.4.2. Độ vuông góc và độ song song của mặt mút

Các mặt mút của chồng lò xo đĩa phải có độ vuông góc so với đường trục của lò xo và độ song song giữa các mặt mút nằm trong các giới hạn được thỏa thuận giữa nhà sản xuất lò xo và nhà sản xuất van.

5.5. Kiểm tra, thử nghiệm và dung sai

5.5.1. Độ biến dạng dư

Tất cả các lò xo phải được thử về độ biến dạng dư. Mỗi lò xo đĩa riêng phải được chỉnh đt trước bằng cách nén lò xo tới vị trí bị nén phng. Sau đó toàn bộ chng lò xo phải được nén ít nhất là ba lần sao cho mỗi đĩa đạt tới vị trí bị nén phẳng trước khi xác định chiu dài tự do ban đầu. Tiếp sau, chồng lò xo phải được nén thêm ba lần nữa tới cùng một vị trí để xác định chiu dài tự do cuối cùng. Độ biến dạng dư không được vượt quá 0,5 % chiều dài tự do ban đầu.

5.5.2. Đo tải trọng - độ nén (lún)

Sau sự chỉnh đặt trước và đo độ biến dạng dư của mỗi chng lò xo đĩa, nhà sản xuất lò xo phải đo và chứng nhận đặc tính tải trọng - độ nén (lún) để xác minh rng các dung sai đã thỏa thuận được đáp ứng.

Bảng 5 - Các nhóm vật liệu không thuộc Châu Âu và các giới hạn nhiệt độ

Số hiệu ASTM

Mác

Nhóm vật liệu

Gii hạn

A105/A105M

 

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A106

C

1C2

Không sử dụng trên 425 °C

A106

6

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A182/A182M

F1

1C5

Không sử dụng lâu dài ở 470 °C

A182/A182M

F2

1C7

Không sử dụng trên 540 °C

A182/A182M

F11C12

1C9

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A182/A182M

F11C12

1C9

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A182/A182M

F22C13

1C10

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A182/A182M

F21

1C11

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A182/A182M

F5

1C13

-

A182/A182M

F5a

1C13

-

A182/A182M

F9

1C14

-

A203/A203M

A

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A203/A203M

B

1C2

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A203/A203M

D

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A203/A203M

E

1C2

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A204/A204M

A

1C5

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A204/A204M

B

1C5

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A204/A204M

C

1C7

Không sử dụng lâu dài trên 470°C

A216/A216M

WCB

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A216/A216M

WCB

1C2

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A217/A217M

WC1

1C5

Không sử dụng lâu dài 470 °C

A217/A217M

WC4

1C7

Không sử dụng trên 540 °C

A217/A217M

WC5

1C7

a

A217/A217M

WC6

1C9

Không sử dụng trên 595 °C

A217/A217M

WC9

1C10

Không sử dụng trên 595 °C

A217/A217M

C5

1C13

a

A217/A217M

C12

1C14

a

A240/A240M

304L

2C3

Không sử dụng trên 425 °C

A240/A240M

304H

2C1

-

A240/A240M

316

2C2

b

A240/A240M

316L

2C3

-

A240/A240M

316H

2C2

-

A240/A240M

317

2C2

b

A240/A240M

321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A240/A240M

321H

2C4

-

A240/A240M

347H

2C5

-

A240/A240M

348

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A240/A240M

348H

2C5

-

A240/A240M

309S

2C6

bc

A240/A240M

309H

2C6

 

A240/A240M

310S

2C7

bc

A240/A240M

310H

2C7

-

A240/A240M

S31803

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

A240/A240M

S32750

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

A302/A302M

A

1C11

Không sử dụng trên 540 °C

A302/A302M

B

1C11

Không sử dụng trên 540 °C

A302/A302M

C

1C11

Không sử dụng trên 540 °C

A302/A302M

D

1C11

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

TP304H

2C1

-

A312/A312M

TP316

2C2

b

A312/A312M

TP316H

2C2

-

A312/A312M

TP317

2C2

b

A312/A312M

TP304L

2C3

Không sử dụng trên 425 °C

A312/A312M

TP316L

2C3

-

A312/A312M

TP321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

TP321H

2C4

-

A312/A312M

TP347

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

TP347H

2C5

-

A312/A312M

TP348

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

TP348H

2C5

-

A312/A312M

TP309H

2C6

-

A312/A312M

S31254

2C8

-

A335/A335M

P1

1C6

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A335/A335M

P11

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A335/A335M

P12

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A335/A335M

P22

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A335/A335M

P5

1C12

-

A335/A335M

P5b

1C12

-

A350/A350M

LF1

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A350/A350M

LF2

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A350/A350M

LF3

1C2

Không sử dụng trên 345°C

A351/A351M

CF8

2C1

b

A351/A351M

CF3A

2C2

Không sử dụng trên 345 °C

A351/A351M

CF8A

2C2

Không sử dụng trên 345 °C

A351/A351M

CF8C

2C5

b

A351/A351M

CF8M

2C2

b

A351/A351M

CG8M

2C2

Không sử dụng trên 540 °C

A351/A351M

CH8

2C6

b

A351/A351M

CH20

2C6

b

A351/A351M

CK20

2C7

b

A351/A351M

CK3MCu

2C8

-

A352/A352M

LC1

1C5

Không sử dụng trên 345 °C

A352/A352M

LC2

1C2

Không sử dụng trên 345 °C

A352/A352M

LC3

1C2

Không sử dụng trên 345 °C

A352/A352M

LCC

1C2

Không sử dụng trên 345 °C

A352/A352M

LCB

1C3

Không sử dụng trên 345 °C

A358/A358M

316

2C2

b

A358/A358M

321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A358/A358M

347

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A358/A358M

309H

2C6

-

A358/A358M

310H

2C7

-

A369/A369M

FP1

1C6

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A369/A369M

FP5

1C12

-

A369/A369M

FP11

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A369/A369M

FP12

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A369/A369M

FP22

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A376/A376M

TP304H

2C1

-

A376/A376M

TP316

2C2

b

A376/A376M

TP316H

2C2

-

A376/A376M

TP321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A376/A376M

TP321H

2C4

-

A376/A376M

TP347

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A376/A376M

TP347H

2C5

-

A376/A376M

TP348

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A387/A387M

2Cl.1

1C6

Không sử dụng trên 540 °C

A387/A387M

2Cl.2

1C6

Không sử dụng trên 540 °C

A387/A387M

11Cl.1

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

12Cl.1

1C6

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A387/A387M

12Cl.2

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

22Cl.1

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

11Cl.2

1C9

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

22Cl.2

1C10

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

21Cl.2

1C11

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A387/A387M

5Cl.1

1C12

-

A387/A387M

5Cl.2

1C12

-

A312/A312M

FP304H

2C1

-

A312/A312M

FP316

2C2

b

A312/A312M

FP316H

2C2

-

A312/A312M

FP321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

FP321H

2C4

-

A312/A312M

FP347

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A312/A312M

FP347H

2C5

-

A479/A479M

304H

2C1

-

A479/A479M

316

2C2

b

A479/A479M

304L

2C3

Không sử dụng trên 425 °C

A479/A479M

316L

2C3

-

A479/A479M

321

2C4

Không sử dụng trên 540 °C

A479/A479M

321H

2C4

-

A479/A479M

347

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A479/A479M

347H

2C5

-

A479/A479M

348

2C5

Không sử dụng trên 540 °C

A479/A479M

348H

2C5

-

A479/A479M

310S

2C7

bc

A479/A479M

310H

2C7

-

A479/A479M

S32154

2C8

-

A479/A479M

S31803

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

A479/A479M

S32750

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

A515/A515M

70

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A515/A515M

65

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A515/A515M

60

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A516/A516M

70

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A516/A516M

65

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A516/A516M

60

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A537/A537M

CI.1

1C1

Không sử dụng trên 370 °C

A537/A537M

CI.2

1C11

Không sử dụng trên 370 °C

A672/A672M

B60

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A672/A672M

C60

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A672/A672M

B65

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A672/A672M

C65

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A672/A672M

B70

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A672/A672M

C70

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A675/A675M

70

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A675/A675M

65

1C3

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A675/A675M

60

1C4

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A691/A691M

CM70

1C5

Không sử dụng lâu dài trên 470 °C

A691/A691M

CM75

1C7

-

A691/A691M

½CR

1C6

Không sử dụng lâu dài trên 540 °C

A691/A691M

1CR

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A691/A691M

1¼CR

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A691/A691M

2¼CR

1C8

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A691/A691M

%CR

1C12

-

A696/A696M

GrC

1C1

Không sử dụng lâu dài trên 425 °C

A696/A696M

GrB

1C4

-

A739/A739M

B11

1C9

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A739/A739M

B12

1C10

Không sử dụng lâu dài trên 595 °C

A789/A789M

S32750

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

A790/A790M

S32750

2C8

Không sử dụng trên 315 °C

a Chỉ sử dụng ở trạng thái nhiệt luyện thường hóa và ram.

b Chỉ sử dụng ở nhiệt độ trên 540 °C khi hàm lượng cacbon là 0,04 % hoặc cao hơn.

c Đối với nhiệt độ làm việc lớn hơn 565 °C, kích thước hạt không được mịn hơn ASTM No.6.

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Cơ sở của Bảng 1

Trong khi soạn thảo tiêu chuẩn này đã quy định công thức để xác định cỡ kích thước của các van dùng với hơi nước là qm = 0,2883C, công thức này thích hợp với việc xử lý các khí khác.

Vì các bảng đã công b đưa ra các tính chất khác nhau của hơi nước mặc dù các tính chất này đều nằm trong phạm vi dung sai đã được thỏa thuận trên toàn thế giới, các dữ liệu đã được sử dụng từ tài liệu "Properties of water and Steam in Sl-Units" (Các tính chất của nước và hơi nước trong hệ đơn vị quốc tế SI) do nhà xuất bản Springer-Verlag Berlin Heidelberg and R.OIdenbourg ấn hành tại Munic 1969, 1979, 1981, 1982 và 1989.

Nội dung tài liệu đã được biên soạn với sự hợp tác của:

- American Society of Mechanical Engineers, New York, (Hội kỹ sư cơ khí Hoa Kỳ - NewYorK)

- Japan Society of Mechanical Engineers, Tokyo, (Hội kỹ cơ khí Nhật Bản - Tokyo)

- Verein Deutscher Ingenieure, Dỹsseldort, (Hội kỹ sư cơ khí Đức - Diissel dorf)

và có sự nhất trí của các tổ chức từ Italia, Achertina, Hungari, Đan Mạch, Nauy, Áo, Nam Phi, Hà Lan, Thổ Nhĩ Kỳ, Thụy Điển, Pháp, Austraylia và Thụy Sĩ.

Có sự phức tạp gắn liền với hệ số "C” trong công thức trên, hệ số này được xác định từ số mũ đẳng entropi “K” được trình bày trong tài liệu trên dưới dạng đồ thị.

Trong phiên bản năm 1989 của tài liệu xuất bản trên đã bỏ qua các điu kiện bên dưới và đến đường bão hòa.

Nên lưu ý rằng hơi bão hòa khô trong tiêu chuẩn này là hơi nước có độ khô nhỏ nhất 98 %, các giá tr được yêu cầu là các giá trị bên dưới đường bão hòa. Các giá trị được sử dụng trong Bảng 1 đối với điều kiện bão hòa đã được chấp nhận theo phiên bản 1969 trước đây.

Khi lấy các dữ liệu từ bảng (biểu đồ) 1969 đối vi hơi nước bão hòa và bảng (biểu đồ) 1989 đối với hơi nước quá nhiệt thì lưu lượng lý thuyết tăng lên 220 bar cho 1 oC quá nhiệt có thể lớn hơn 30 %. Điều này rõ ràng là không thể có được.

Dữ liệu trong Bảng 1 thừa nhận rằng toàn bộ hơi nước từ độ khô 98 % tới hơi nước có độ quá nhiệt 10 °C phải được xem như là được bão hòa khô. Các số liệu trong Bảng 1 cùng với độ quá nhiệt lớn hơn 10 °C đến độ quá nhiệt khoảng 30 °C đã được xác định bằng nội suy tuyến tính.

Các dữ liu đối với k từ các bảng (biểu đ) đã công bố, đặc biệt là thang đo trong các bảng về hơi nước và sau đó tính toán C không phải là phương pháp thích hợp cho sử dụng hàng ngày và đó là lý do để Bảng 1 được dựa vào tiêu chuẩn.

 

Phụ lục B

(tham khảo)

Các nhóm vật liệu

Các vật liệu trong một nhóm không cần thiết phải có cùng thành phần hóa học hoặc có các tính chất vật lý giống nhau. Ngoại trừ các giới hạn về nhiệt độ lớn nhất, các vật liệu được bao gồm trong một nhóm phải được xem là có đủ điều kiện để cho phép các thân van có cùng kích thước phi có cùng trị số áp suất/nhiệt độ danh định.

Các nhóm vật liệu 1C1 đến 1C14 và 2C1 đến 2C7 là tương tự với các nhóm vật liệu trong ASME/ANSI B16.5 (Mặt bích thép) và B16.34 (Van thép), hầu hết các nhóm vật liệu này áp dụng được cho trong các mặt bích của ống, được bao gồm trong ISO 7005-1 và có các loại vật liệu sau.

- 1C1

Thép cacbon và C-Mn-Si dùng cho nhiệt độ thay đổi ln nhất đến 425 °C;

- 1C2

Thép cacbon Ni, 3½ Ni dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 425 °C;

- 1C3

Thép cacbon 2½ Ni, Ni dùng cho nhiệt độ thay đi lớn nhất đến 425 °C;

- 1C4

Thép cacbon dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 425 °C;

- 1C5

Thép cacbon - ½ Mo dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 455 °C;

- 1C6

Thép cacbon - ½Mo, ½Cr- ½Mo, 1Cr-½Mo dùng cho nhiệt độ thay đổi ln nhất đến 595 °C;

- 1C7

Thép cacbon - ½ Mo, ½Cr- ½Mo, Ni-Cr-½Mo, Ni-Cr-1Mo dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 595 °C;

- 1C8

Thép 1Cr-½Mo, 1¼Cr-½Mo, 2¼Cr-1Mo dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 595 °C;

- 1C9

Thép 1Cr- ½Mo, 1¼Cr-½Mo, dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 595 °C;

- 1C10

Thép 2½Cr-1Mo dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 595 °C;

- 1C11

Thép 3Cr-1Mo, MnMo, Mn-Si dùng cho nhiệt độ thay đổi lớn nhất đến 595 °C;

- 1C12

Thép 5Cr-½Mo;

- 1C13

Thép 5Cr-½Mo;

- 1C14

Thép 9Cr-1Mo;

- 2C1

Thép 18Cr-8Ni;

- 2C2

Thép 18Cr-12Ni-2Mo, 18Cr-8Ni, 18Cr-13Ni-3Mo, 18Cr-9Ni-2Mo;

- 2C3

Thép 18Cr-8Ni, 16Cr-12Ni- 2Mo;

- 2C4

Thép 18Cr-10Ni-Ti;

- 2C5

Thép 18Cr-10Ni-Nb;

- 2C6

Thép 25Cr-12Ni, 23Cr-12Ni;

- 2C7

Thép 25Cr-20Ni.

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] EN 1561, Founding - Grey cast irons.

(Đúc - Gang xám)

[2] EN 1 562, Founding - Malleable cast irons.

(Đúc - Gang dẻo)

[3] EN 1563, Founding - Spheroidal graphite cast irons.

(Đúc - Gang graphít cầu)

[4] EN 1982, Copper and copper alloys - Ingots and castings.

(Đồng và hợp kim đng - Các thỏi đúc và vật đúc)

[5] EN 10028-1, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 1: General requirements.

(Các sản phẩm tấm phng bằng thép chịu lực - Phần 1: Yêu cầu chung)

[6] EN 10028-2, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 2: Non-alloy and alloy steels with specified elevated temperature properties.

(Các sản phẩm tấm phẳng bằng thép chịu lực - Phần 2: Thép không hợp kim và thép hợp kim có tính chất nhiệt độ nâng cao quy định).

[7] EN 10028-3, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 3: Weldable fine grain steels, normalized.

(Các sản phẩm tấm phng bằng thép chịu lực - Phần 3: Thép hạt mịn hàn được, thường hóa)

[8] EN 10028-4, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 4: Nickel alloy steels with specified low temperature properties

(Các sản phẩm tấm phẳng bằng thép chịu lực - Phần 4: Thép hợp kim niken có tính chất nhiệt độ thấp quy định).

[9] EN 10028-5, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 5: Weldable fine grain steels, thermomechanically rolled

(Các sản phẩm tấm phẳng bằng thép chịu lực - Phần 5: Thép hạt mịn hàn được, cán nóng).

[10] EN 10028-6, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 6: Weldable fine grain steels, quenched and tempered.

(Các sản phẩm tấm phng bằng thép chịu lực - Phần 6: Thép hạt mịn hàn được tôi và ram).

[11] EN 10028-7, Flat products made of steels for pressure purposes - Part 7: Stainless steels.

(Các sản phẩm tấm phng bằng thép chịu lực - Phần 7: Thép không gỉ)

[12] EN 10213-1, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 1: General.

(Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với vật đúc thép chịu lực - Phần 1: Quy định chung)

[13] EN 10213-2, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 2: Steel grades for use at room temperature and elevated temperature.

(Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với vật đúc thép chịu lực - Phn 2: Mác thép cho sử dng ở nhiệt độ phòng và nhiệt độ nâng cao).

[14] EN 10213-3, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 3: Steel grades for use at low temperatures

(Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với vặt đúc thép chịu lực - Phần 3: Mác thép cho sử dụng ở nhiệt độ thấp).

[15] EN 10213-4, Technical delivery conditions for steel castings for pressure purposes - Part 4: Austenitic and austenitic-ferritic steel grades.

(Điều kiện kỹ thuật giao hàng đối với vật đúc bằng thép chịu lực - Phần 4: Các mác thép austinit và austênit-ferit).

[16] EN 10222-1, Steel forgings for pressure purposes - Part 1: General requirements for open die forgings.

(Vật rèn bằng thép chịu lực - Phần 1: Yêu cầu chung đối với các vật rèn khuôn h)

[17] EN 10222-2, Steel forgings for pressure purposes - Part 2: Ferritic and martensitic steels with specified elevated temperature properties

(Vật rèn bằng thép chịu lực - Phần 2: Thép ferit và thép mactensit có tính chất nhiệt độ nâng cao quy định).

[18] EN 10222-3, Steel forgings for pressure purposes - Part 3: Nickel steels with specified low temperature properties.

(Vật rèn bằng thép chịu lực - Phần 3: Thép Niken có tính chất nhiệt độ thấp quy định)

[19] EN 10222-4, Steel forgings for pressure purposes - Part 4: Weldable fine grain steels with high proof strength.

(Vật rèn bằng thép chịu lực - Phn 4: Thép hạt mịn hàn được có độ bền thử nghiệm cao).

[20] EN 10222-5, Steel forgings for pressure purposes - Part 5: Martensitic, austenitic and austenitic-ferritic stainless steels

(Vật rèn bằng thép chịu lực - Phần 5: Thép không gỉ mactensit, austinit và austinit-ferit).

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính TCVN TCVN7915-7:2009

Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
Số hiệuTCVN7915-7:2009
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành...
Ngày hiệu lực...
Ngày công báo...
Số công báoCòn hiệu lực
Lĩnh vựcCông nghiệp, Điện - điện tử
Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Lược đồ Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung
                Loại văn bảnTiêu chuẩn Việt Nam
                Số hiệuTCVN7915-7:2009
                Cơ quan ban hành***
                Người ký***
                Ngày ban hành...
                Ngày hiệu lực...
                Ngày công báo...
                Số công báoCòn hiệu lực
                Lĩnh vựcCông nghiệp, Điện - điện tử
                Tình trạng hiệu lựcKhông xác định
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được căn cứ

                    Văn bản hợp nhất

                      Văn bản gốc Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung

                      Lịch sử hiệu lực Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7915-7:2009 (ISO 4126-7 : 2004) về Thiết bị an toàn chống quá áp - Phần 7: Dữ liệu chung