Nội dung toàn văn Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8590-2:2010 (ISO 4301-2:2009) về Cần trục - Phân loại theo chế độ làm việc - Phần 2: Cần trục tự hành
Điều kiện vận hành cần trục | Điều kiện sử dụng | Nhóm chế độ làm việc của cần trục | Nhóm chế độ làm việc của cơ cấu | |||||
Nâng tải | Quay | Nâng cần | Co giãn cần ống lồng | Di chuyển (tại nơi vận hành) | ||||
Bánh lốp | Bánh xích | |||||||
Trang bị móc treo - không sử dụng liên tục | Sử dụng ít | A1 | M3 | M2 | M2 | M1 | M1 | M1 |
Sử dụng gián đoạn | A2 | M4 | M3 | M3 | M2 | M1 | M2 | |
Sử dụng căng | A3 | M5 | M4 | M4 | M3 | M1 | M2 | |
Trang bị gàu ngoạm hoặc nam châm điện | Sử dụng gián đoạn, đều đặn | A3 | M4 | M3 | M3 | M2 | M1 | M2 |
Sử dụng căng | A4 | M5 | M4 | M4 | M3 | M1 | M2 | |
Làm việc nặng (bao gồm xếp dỡ công te nơ hoặc phục vụ xếp dỡ trên bến cảng) | Sử dụng gián đoạn, đều đặn | A4 | M5 | M4 | M3 | M1a | M1 | M2 |
Sử dụng gián đoạn, đều đặn | A4 | M5 | M4 | M3 | M3 | M1 | M2 | |
Sử dụng căng | A5 | M6 | M5 | M4 | M4 | M1 | M2 | |
Phân loại trong bảng này không liên quan tới giá trị hệ số an toàn Zp đối với cáp thép hoặc giá trị hệ số đường kính h đối với tang và puly. | ||||||||
a Chức năng co giãn cần ống lồng không được thực hiện khi đang treo tải. |