Nội dung toàn văn Thông báo 8333/TB-TCHQ phân loại nắp đầu nối bằng sắt của Micro 2015
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8333/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 14 tháng 09 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu tại thông báo số 924/TB-PTPL ngày 06 tháng 8 năm 2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: - Mục 1 TK: Nắp trên đầu nối bằng sắt của Micro. - Mục 2 TK: Nắp dưới đầu nối bằng sắt của Micro. 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Seong Ji Vina. Địa chỉ: KCN Thuận Thành 3, xã Thanh Khương, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. MST: 2300333081 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10046203651/E31 ngày 02/7/2015 tại Chi cục Hải quan Bắc Ninh (Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Bộ phận (nắp trên và nắp dưới) bằng thép của đầu kết nối loại micro USB dùng cho dây truyền tín hiệu điện dưới 1000V. |
5. Kết quả phân loại: Bộ phận (nắp trên và nắp dưới) bằng thép của đầu kết nối loại micro USB dùng cho dây truyền tín hiệu điện dưới 1000V. Thuộc Nhóm 8538 “Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc Nhóm 85.35, 85.36 hoặc 85.37”, phân nhóm 8538.90 (-) Loại khác, phân nhóm (--) Dùng cho điện áp không quá 1000V, mã số 8538.90.12 (---) Bộ phận của hàng hóa thuộc phân nhóm 8536.50.50, 8536.69.31, 8536.69.39, 8536.90.11 hoặc 8536.90.19 tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |