Lao động - Tiền lương, Trần Hoàn Kim, Hết hiệu lực
Tìm thấy 6 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực: Lao động - Tiền lương
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 144
- Nguyễn Thị Hằng 122
- Đàm Hữu Đắc 91
- Phan Văn Khải 82
- Trần Đình Hoan 82
- Lê Duy Đồng 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 42
- Đỗ Quang Trung 40
- Huỳnh Tấn Thành 38
- Nguyễn Thị Kim Ngân 36
- Phạm Minh Huân 35
- Nguyễn Sinh Hùng 32
- Nguyễn Ngọc Phi 31
- Trần Văn Tá 29
- Bùi Hồng Lĩnh 27
- Nguyễn Lương Trào 26
- Nguyễn Thành Tài 26
- Đặng Ngọc Tùng 26
- Lê Đình Nhơn 25
- Nguyễn Văn Tạo 22
- Trần Văn Tuấn 22
- Huỳnh Thị Nhân 20
- Nguyễn Thị Minh 20
- Đỗ Văn Chiến 20
- Lý Tài Luận 19
- Nguyễn Hữu Vạn 19
- Nguyễn Xuân Phúc 19
- Vũ Minh Sang 19
- Đào Thiện Thi 19
- Hồ Tế 18
- Vũ Văn Ninh 18
- Huỳnh Đức Hòa 17
- Tào Hữu Phùng 17
- Lê Bạch Hồng 16
- Lê Thanh Hải 16
- Nguyễn Duy Thăng 16
- Nguyễn Thanh Hòa 16
- Võ Văn Kiệt 16
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 16
- Nguyễn Huy Ban 15
- Phạm Thế Dũng 15
- Cù Thị Hậu 14
- Huỳnh Thành Hiệp 14
- Nguyễn Công Nghiệp 14
- Nguyễn Đăng 14
- Trương Tấn Thiệu 14
- Võ Thành Kỳ 14
- Bùi Công Bửu 13
- Lê Hữu Phúc 13
- Lữ Ngọc Cư 13
- Nguyễn Kiện 13
- Nguyễn Ngọc Thiện 13
- Phùng Quang Hùng 13
- Phạm Phương Thảo 13
- Trần Thanh Mẫn 13
- Trần Văn Minh 13
- Trịnh Văn Bính 13
- Võ Lâm Phi 13
- *** 12
- Bùi Quỳ 12
- Hoàng Chí Thức 12
- Hoàng Văn Chất 12
- Nguyễn Thị Thu Thủy 12
- Nguyễn Trọng Điều 12
- Nguyễn Tấn Hưng 12
- Nguyễn Xuân Huế 12
- Phan Đình Trạc 12
- Phạm Gia Khiêm 12
- Phạm Văn Trọng 12
- Trương Ngọc Hân 12
- Trần Anh Tuấn 12
- Lê Thị Băng Tâm 11
- Nguyễn Thanh Hoà 11
- Nguyễn Thiện 11
- Nguyễn Thị Xuyên 11
- Nguyễn Tấn Quyên 11
- Nguyễn Văn Rinh 11
- Võ Thanh Tòng 11
- Đoàn Văn Việt 11
- Doãn Mậu Diệp 10
- Lê Minh Ánh 10
- Lê Thị Quang 10
- Mùa A Sơn 10
- Nguyễn Công Ái 10
- Nguyễn Quốc Triệu 10
- Nguyễn Thế Thảo 10
- Nguyễn Thế Trung 10
- Nguyễn Văn Vịnh 10
- Nguyễn Văn Được 10
- Phạm Sỹ Danh 10
- Trần Minh Sanh 10
- Tô Tử Hạ 10
- Tố Hữu 10
- Võ Hùng Việt 10
- Vương Bình Thạnh 10
- Bùi Ngọc Sương 9
- Cao Khoa 9
- Hoàng Thương Lượng 9
- Hoàng Tuấn Anh 9
- Hồ Trúc 9
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND
Quyết định 15/2009/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ấp, khóm do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Ban hành: 21/12/2009
Ngày hiệu lực: 01/01/2010
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/03/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1611/QĐ-UBND
Quyết định 1611/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Trà Vinh do Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
Ban hành: 24/08/2009
Ngày hiệu lực: 24/08/2009
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 30/03/2012
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND
Quyết định 21/2008/QĐ-UBND Quy định về việc phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Trà Vinh
Ban hành: 04/12/2008
Ngày hiệu lực: 14/12/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 17/11/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND
Quyết định 20/2008/QĐ-UBND về phân cấp tuyển dụng, sử dụng và quản lý cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp Nhà nước tỉnh Trà Vinh
Ban hành: 04/12/2008
Ngày hiệu lực: 14/12/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 14/12/2015
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND
Quyết định 13/2008/QĐ-UBND ban hành chế độ phụ cấp đối với Ban bảo vệ dân phố ở phường – thị trấn trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Ban hành: 12/08/2008
Ngày hiệu lực: 22/08/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/06/2013
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 08/2008/QĐ-UBND
Quyết định 08/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn của Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân huyện - thị xã hệ Nhà nước do tỉnh Trà Vinh ban hành
Ban hành: 22/04/2008
Ngày hiệu lực: 02/05/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 21/07/2016
Cập nhật: 7 năm trước