Tìm kiếm 04/2019/TT-BKHĐT
Tìm thấy 116,412 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 35,310
- Thuế - Phí - Lệ Phí 14,930
- Tài chính nhà nước 12,304
- Văn hóa - Xã hội 12,207
- Xây dựng - Đô thị 9,656
- Tài nguyên - Môi trường 9,406
- Xuất nhập khẩu 9,141
- Thương mại 8,938
- Thể thao - Y tế 7,208
- Bất động sản 7,103
- Giao thông - Vận tải 6,053
- Doanh nghiệp 5,550
- Giáo dục 5,527
- Đầu tư 5,043
- Lao động - Tiền lương 4,939
- Công nghệ thông tin 3,777
- Lĩnh vực khác 3,368
- Kế toán - Kiểm toán 2,531
- Tiền tệ - Ngân hàng 1,761
- Quyền dân sự 1,513
- Bảo hiểm 1,314
- Vi phạm hành chính 861
- Dịch vụ pháp lý 771
- Thủ tục Tố tụng 771
- Sở hữu trí tuệ 356
- Chứng khoán 349
- Trách nhiệm hình sự 330
- Công nghiệp 204
- Điện - điện tử 204
- Nông nghiệp 169
- Giao thông 120
- Xây dựng 104
- Công nghệ- Thực phẩm 95
- Hóa chất 34
- Loại văn bản
- Quyết định 60,961
- Công văn 27,174
- Nghị quyết 6,237
- Thông tư 5,904
- Văn bản khác 4,462
- Chỉ thị 2,986
- Thông báo 2,542
- Nghị định 1,509
- Văn bản hợp nhất 904
- Thông tư liên tịch 804
- Hướng dẫn 679
- Tiêu chuẩn Việt Nam 601
- Kế hoạch 473
- Quy chuẩn 258
- Công điện 227
- Tiêu chuẩn ngành 165
- Điều ước quốc tế 149
- Luật 99
- Lệnh 90
- Quy chế 42
- Pháp lệnh 37
- Quy định 37
- Tiêu chuẩn XDVN 18
- WTO_Văn bản 16
- Báo cáo 15
- Sắc lệnh 11
- Thông tri 4
- Hiệp định 2
- Văn bản WTO 2
- Công ước 1
- Nghị định thư 1
- WTO_Cam kết VN 1
- Điều lệ 1
- Người ký
- *** 2,494
- Nguyễn Tấn Dũng 1,775
- Mai Sơn 1,357
- Nguyễn Dương Thái 1,238
- Nguyễn Xuân Phúc 1,222
- Phạm Duy Khương 1,178
- Vũ Ngọc Anh 933
- Hoàng Việt Cường 891
- Cao Anh Tuấn 811
- Trần Thị Lệ Nga 795
- Đặng Thị Bình An 713
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 691
- Phạm Văn Huyến 532
- Nguyễn Văn Tùng 525
- Phan Văn Khải 506
- Nguyễn Tiến Trường 483
- Nguyễn Sinh Hùng 466
- Cao Đức Phát 461
- Trương Chí Trung 459
- Vũ Thị Mai 456
- Hoàng Trung Hải 445
- Nguyễn Văn Sơn 445
- Đoàn Văn Việt 427
- Nguyễn Văn Cao 419
- Trịnh Đình Dũng 404
- Nguyễn Cao Lục 392
- Trần Hồng Hà 376
- Mai Văn Dâu 371
- Cao Văn Trọng 366
- Trần Ngọc Căng 366
- Trương Tấn Sang 364
- Nguyễn Đức Chung 357
- Trần Tuấn Anh 351
- Đinh La Thăng 350
- Phan Ngọc Thọ 349
- Văn Trọng Lý 347
- Cầm Ngọc Minh 343
- Nguyễn Ngọc Túc 343
- Nguyễn Văn Quang 338
- Võ Ngọc Thành 324
- Nguyễn Văn Trăm 322
- Lê Đức Vinh 320
- Bùi Bá Bổng 317
- Mai Tiến Dũng 316
- Lưu Xuân Vĩnh 315
- Lê Hồng Sơn 303
- Nguyễn Thành Tài 300
- Trần Hồng Quân 299
- Nguyễn Đức Chính 292
- Nguyễn Đức Quyền 292
- Vương Bình Thạnh 288
- Mùa A Sơn 285
- Lê Thị Thìn 281
- Nguyễn Thế Thảo 281
- Lưu Mạnh Tưởng 276
- Trần Xuân Hà 276
- Vũ Văn Ninh 272
- Đặng Xuân Phong 261
- Bùi Phạm Khánh 260
- Huỳnh Tấn Thành 260
- Lý Thái Hải 254
- Nguyễn Thị Cúc 253
- Nguyễn Hữu Vũ 252
- Nguyễn Ngọc Hai 252
- Vũ Đức Đam 252
- Nguyễn Chiến Thắng 251
- Lê Hoàng Quân 250
- Trương Quốc Cường 250
- Trần Đại Quang 247
- Đinh Quốc Thái 247
- Đinh Tiến Dũng 242
- Lưu Đức Huy 239
- Huỳnh Đức Hòa 238
- Nguyễn Hữu Tín 235
- Phạm Minh Huân 234
- Lê Tiến Phương 233
- Nguyễn Đình Xứng 233
- Nguyễn Nam Bình 231
- Trương Tấn Thiệu 231
- Hồ Nghĩa Dũng 230
- Nguyễn Thanh Bình 230
- Trần Văn Sơn 229
- Phạm Đình Cự 226
- Vũ Văn Tám 225
- Lâm Văn Bi 224
- Nguyễn Quốc Triệu 223
- Tống Quang Thìn 223
- Hồ Quốc Dũng 222
- Nguyễn Thị Thu Thủy 221
- Nguyễn Ngọc Thiện 217
- Hà Công Tuấn 216
- Nguyễn Hồng Quân 216
- Nguyễn Văn Hùng 211
- Nguyễn Sỹ Hiệp 209
- Nguyễn Nhất Kha 208
- Nguyễn Văn Hòa 208
- Hoàng Xuân Ánh 207
- Nguyễn Chí Dũng 205
- Nguyễn Văn Vịnh 204
- Trần Văn Hiếu 204
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 50,112
- Không xác định 39,863
- Hết hiệu lực 21,781
- Không còn phù hợp 4,656
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 5,712
- Tổng cục Thuế 4,571
- Bộ Tài chính 4,531
- Thành phố Hồ Chí Minh 3,968
- Thủ tướng Chính phủ 3,691
- Thành phố Hà Nội 3,255
- Văn phòng Chính phủ 2,976
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,714
- Bộ Xây dựng 2,346
- Bộ Giao thông vận tải 1,952
- Chính phủ 1,950
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,914
- Bộ Y tế 1,735
- Tỉnh Thanh Hóa 1,633
- Bộ Công thương 1,563
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,554
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 1,539
- Tỉnh Lâm Đồng 1,454
- Tỉnh Bình Định 1,344
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,318
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,283
- Tỉnh Cà Mau 1,211
- Thành phố Cần Thơ 1,193
- Tỉnh Khánh Hòa 1,183
- Tỉnh Bến Tre 1,144
- Tỉnh Quảng Nam 1,139
- Tỉnh Bình Phước 1,133
- Tỉnh Ninh Thuận 1,129
- Tỉnh Tuyên Quang 1,120
- Tỉnh Sơn La 1,114
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,104
- Tỉnh An Giang 1,103
- Tỉnh Lào Cai 1,076
- Tỉnh Đồng Nai 1,060
- Tỉnh Nghệ An 1,031
- Cục Quản lý dược 1,028
- Tỉnh Bình Thuận 1,026
- Tỉnh Kon Tum 1,026
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,014
- Tỉnh Hà Tĩnh 956
- Tỉnh Phú Yên 887
- Bộ Thương mại 880
- Bộ Nội vụ 864
- Bộ Tư pháp 864
- Tỉnh Bình Dương 855
- Tỉnh Ninh Bình 847
- Tỉnh Gia Lai 841
- Tỉnh Quảng Bình 832
- Tỉnh Vĩnh Long 829
- Tỉnh Vĩnh Phúc 812
- Tỉnh Quảng Ninh 807
- Tỉnh Bắc Giang 790
- Tỉnh Bắc Kạn 784
- Tỉnh Sóc Trăng 774
- Tỉnh Tiền Giang 769
- Tỉnh Đồng Tháp 761
- *** 758
- Tỉnh Yên Bái 755
- Ngân hàng Nhà nước 749
- Chủ tịch nước 742
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 742
- Tỉnh Hòa Bình 734
- Tỉnh Bạc Liêu 728
- Tỉnh Đắk Lắk 726
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 724
- Tỉnh Quảng Trị 719
- Tỉnh Bắc Ninh 697
- Bộ Thông tin và Truyền thông 685
- Tỉnh Hà Giang 682
- Tỉnh Trà Vinh 676
- Thành phố Đà Nẵng 669
- Tỉnh Điện Biên 666
- Tỉnh Kiên Giang 654
- Tỉnh Long An 649
- Bộ Khoa học và Công nghệ 644
- Thành phố Hải Phòng 639
- Tỉnh Hà Nam 626
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 618
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 610
- Tỉnh Lai Châu 599
- Tỉnh Đắk Nông 599
- Tỉnh Lạng Sơn 578
- Tỉnh Thái Nguyên 578
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 574
- Tỉnh Thái Bình 573
- Tỉnh Hưng Yên 568
- Tỉnh Cao Bằng 547
- Tỉnh Tây Ninh 532
- Tỉnh Hải Dương 511
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 509
- Tỉnh Nam Định 500
- Tỉnh Phú Thọ 480
- Bộ Văn hoá 472
- Thể thao và Du lịch 452
- Tỉnh Hậu Giang 422
- Uỷ ban Dân tộc 391
- Bộ Quốc phòng 367
- Bộ Công nghiệp 366
- Bộ Công An 360
- Tòa án nhân dân tối cao 238
Thông tư 05/2020/TT-BKHĐT
Thông tư 05/2020/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT hướng dẫn lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 30/06/2020
Ngày hiệu lực: 01/09/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư 05/2020/TT-BKHDT
Circular No. 05/2020/TT-BKHDT dated June 30, 2020 on amendments to certain articles of the Circular No. 04/2017/TT-BKHDT on guidelines for selection of bidders through National bidding network system
Ban hành: 30/06/2020
Ngày hiệu lực: 01/09/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 13/2019/TT-BKHĐT quy định năm 2020 làm năm gốc để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 31/12/2019
Ngày hiệu lực: 15/02/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 11/2019/TT-BKHĐT quy định về việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu, lộ trình áp dụng lựa chọn nhà thầu qua mạng và quản lý, sử dụng giá trị bảo đảm dự thầu, bảo đảm thực hiện hợp đồng không được hoàn trả do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 16/12/2019
Ngày hiệu lực: 01/02/2020
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 56/2019/TT-BTC
Circular No. 56/2019/TT-BTC dated August 23, 2019 on amendments to Circular No. 49/2015/TT-BTC on customs procedures applicable to mails, packages or parcels of goods exported or imported through postal services provided by authorized enterprises and Circular No. 191/2015/TT-BTC on customs procedures for goods exported, imported, transited through international express delivery services
Ban hành: 23/08/2019
Ngày hiệu lực: 15/10/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 10/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 10/2019/TT-BKHĐT quy định về Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 30/07/2019
Ngày hiệu lực: 16/09/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 09/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 09/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư liên quan đến chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi quản lý nhà nước và hệ thống thông tin báo cáo của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ban hành: 30/07/2019
Ngày hiệu lực: 16/09/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 07/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 08/04/2019
Ngày hiệu lực: 28/05/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 04/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn hoạt động đào tạo, bồi dưỡng và thi sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động đấu thầu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 25/01/2019
Ngày hiệu lực: 30/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2019/TT-BKHDT
Circular No. 04/2019/TT-BKHDT dated January 25, 2019 guidelines for provision of bidding training and examination for bidding practicing certificate
Ban hành: 25/01/2019
Ngày hiệu lực: 11/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 01/2019/TT-BKHĐT
Thông tư 01/2019/TT-BKHĐT quy định về Chế độ báo cáo thống kê Ngành Thống kê do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 04/01/2019
Ngày hiệu lực: 18/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 01/2019/TT-BTC
Circular No. 01/2019/TT-BTC dated January 2, 2019 amendments and supplements Circular 50/2017/TT-BTC providing instructions on implementation of government’s Decree No. 73/2016/ND-CP elaborating on implementation of Law on Insurance and Law on Amendments or Supplements to certain articles of the Law on Insurance Business
Ban hành: 02/01/2019
Ngày hiệu lực: 16/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT
Thông tư 04/2018/TT-BKHĐT hướng dẫn Nghị định 57/2018/NĐ-CP về cơ chế, chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 06/12/2018
Ngày hiệu lực: 21/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BKHDT
Circular No. 04/2018/TT-BKHDT dated December 06, 2018 guidelines Decree 57/2018/ND-CP on policies on encouragement of enterprises’ investment in agriculture and rural areas
Ban hành: 06/12/2018
Ngày hiệu lực: 21/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT
Thông tư 04/2017/TT-BKHĐT quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu Quốc gia do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 15/11/2017
Ngày hiệu lực: 01/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT
Thông tư 11/2015/TT-BKHĐT quy định chi tiết việc lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 27/10/2015
Ngày hiệu lực: 22/12/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 26/05/2014
Ngày hiệu lực: 01/08/2014
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT
Thông tư 05/2013/TT-BKHĐT hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 31/10/2013
Ngày hiệu lực: 15/12/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT
Thông tư 04/2011/TT-BKHĐT về quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 31/03/2011
Ngày hiệu lực: 01/06/2011
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/05/2019
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 04/2001/TT-BKHĐT
Thông tư 04/2001/TT-BKHĐT hướng dẫn Quyết định 64/2001/QĐ-TTg về Quy chế quản lý và sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Ban hành: 05/06/2001
Ngày hiệu lực: 20/06/2001
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 24/12/2014
Cập nhật: 7 năm trước