Tìm kiếm 05/2018/TT-BYT
Tìm thấy 129,887 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 41,161
- Thuế - Phí - Lệ Phí 14,977
- Tài chính nhà nước 14,303
- Văn hóa - Xã hội 14,075
- Xây dựng - Đô thị 10,271
- Thương mại 9,853
- Tài nguyên - Môi trường 9,558
- Xuất nhập khẩu 8,783
- Thể thao - Y tế 8,424
- Bất động sản 8,413
- Giao thông - Vận tải 6,374
- Giáo dục 6,254
- Doanh nghiệp 6,208
- Đầu tư 6,003
- Lao động - Tiền lương 6,001
- Công nghệ thông tin 4,374
- Lĩnh vực khác 3,439
- Kế toán - Kiểm toán 2,185
- Tiền tệ - Ngân hàng 1,993
- Quyền dân sự 1,754
- Bảo hiểm 1,568
- Vi phạm hành chính 1,096
- Dịch vụ pháp lý 1,023
- Thủ tục Tố tụng 1,010
- Chứng khoán 470
- Trách nhiệm hình sự 449
- Sở hữu trí tuệ 380
- Công nghiệp 277
- Điện - điện tử 208
- Nông nghiệp 161
- Giao thông 154
- Xây dựng 154
- Công nghệ- Thực phẩm 133
- Hóa chất 57
- Loại văn bản
- Quyết định 69,629
- Công văn 26,794
- Nghị quyết 7,630
- Thông tư 6,738
- Văn bản khác 5,405
- Chỉ thị 3,504
- Thông báo 2,613
- Nghị định 2,130
- Văn bản hợp nhất 1,126
- Thông tư liên tịch 887
- Tiêu chuẩn Việt Nam 808
- Hướng dẫn 766
- Kế hoạch 644
- Quy chuẩn 310
- Luật 209
- Công điện 201
- Điều ước quốc tế 179
- Tiêu chuẩn ngành 92
- Lệnh 54
- Quy chế 47
- Quy định 33
- Pháp lệnh 28
- Tiêu chuẩn XDVN 17
- Báo cáo 15
- Sắc lệnh 15
- Thông tri 7
- Nghị định thư 2
- Hiệp định 1
- Thoả thuận 1
- Văn bản WTO 1
- WTO_Văn bản 1
- Người ký
- *** 2,898
- Nguyễn Tấn Dũng 2,085
- Nguyễn Xuân Phúc 1,572
- Nguyễn Dương Thái 1,364
- Phạm Duy Khương 1,256
- Mai Sơn 1,023
- Vũ Ngọc Anh 959
- Cao Anh Tuấn 946
- Trần Thị Lệ Nga 783
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 765
- Hoàng Việt Cường 692
- Phan Văn Khải 657
- Đặng Thị Bình An 644
- Phạm Văn Huyến 628
- Nguyễn Sinh Hùng 620
- Nguyễn Văn Tùng 577
- Nguyễn Văn Cao 525
- Đoàn Văn Việt 519
- Vũ Thị Mai 514
- Nguyễn Văn Sơn 485
- Phan Ngọc Thọ 466
- Trương Chí Trung 455
- Cao Đức Phát 454
- Lê Thị Thìn 445
- Nguyễn Văn Quang 440
- Hoàng Trung Hải 438
- Nguyễn Văn Trăm 423
- Trần Ngọc Căng 418
- Trần Hồng Quân 415
- Võ Ngọc Thành 411
- Cao Văn Trọng 410
- Mùa A Sơn 402
- Đinh La Thăng 397
- Nguyễn Đức Chung 394
- Nguyễn Thành Tài 380
- Trần Tuấn Anh 374
- Lưu Xuân Vĩnh 369
- Nguyễn Cao Lục 366
- Trần Xuân Hà 363
- Vương Bình Thạnh 357
- Lê Hồng Sơn 355
- Văn Trọng Lý 355
- Trịnh Đình Dũng 351
- Cầm Ngọc Minh 350
- Lê Đức Vinh 349
- Tống Quang Thìn 346
- Nguyễn Đức Chính 339
- Trương Quốc Cường 334
- Nguyễn Tiến Trường 330
- Nguyễn Tiến Hoàng 324
- Phạm Minh Huân 324
- Đinh Quốc Thái 324
- Mai Tiến Dũng 323
- Lý Thái Hải 322
- Mai Văn Dâu 321
- Trần Đại Quang 311
- Đặng Xuân Phong 309
- Phạm Đình Cự 304
- Lê Hoàng Quân 299
- Nguyễn Chiến Thắng 298
- Nguyễn Thanh Bình 287
- Nguyễn Ngọc Túc 286
- Nguyễn Xuân Đông 282
- Trương Tấn Sang 281
- Bùi Bá Bổng 275
- Huỳnh Tấn Thành 274
- Lâm Văn Bi 273
- Nguyễn Hữu Vũ 272
- Nguyễn Ngọc Hai 272
- Trần Hồng Hà 269
- Nguyễn Đức Quyền 267
- Vũ Văn Ninh 267
- Nguyễn Thị Minh 265
- Vũ Đức Đam 265
- Nguyễn Văn Hùng 264
- Huỳnh Đức Hòa 263
- Hoàng Xuân Ánh 261
- Lê Tiến Phương 260
- Nguyễn Văn Dương 260
- Phan Cao Thắng 259
- Nguyễn Đình Xứng 258
- Nguyễn Thị Cúc 257
- Nguyễn Thị Thu Thủy 253
- Phạm Đình Nghị 252
- Nguyễn Hữu Tín 251
- Hồ Quốc Dũng 249
- Nguyễn Ngọc Thiện 240
- Nguyễn Văn Hòa 239
- Phùng Quang Hùng 239
- Nguyễn Sỹ Hiệp 238
- Nguyễn Xuân Tiến 238
- Nguyễn Văn Công 234
- Hà Công Tuấn 232
- Nguyễn Quốc Triệu 232
- Đỗ Xuân Tuyên 232
- Nguyễn Văn Phóng 231
- Đinh Tiến Dũng 228
- Nguyễn Thế Thảo 227
- Nguyễn Thiện Nhân 226
- Trần Thanh Liêm 226
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 58,371
- Không xác định 41,715
- Hết hiệu lực 24,807
- Không còn phù hợp 4,994
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 5,482
- Bộ Tài chính 4,947
- Tổng cục Thuế 4,791
- Thành phố Hồ Chí Minh 4,381
- Thủ tướng Chính phủ 3,898
- Thành phố Hà Nội 3,604
- Văn phòng Chính phủ 3,083
- Chính phủ 2,681
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,573
- Bộ Giao thông vận tải 2,122
- Bộ Y tế 2,070
- Bộ Xây dựng 2,032
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 1,957
- Tỉnh Thanh Hóa 1,948
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,823
- Tỉnh Lâm Đồng 1,675
- Tỉnh Bình Định 1,622
- Bộ Công thương 1,594
- Thành phố Cần Thơ 1,559
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,498
- Tỉnh Cà Mau 1,447
- Tỉnh Khánh Hòa 1,408
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,386
- Tỉnh Quảng Nam 1,370
- Tỉnh An Giang 1,354
- Tỉnh Ninh Thuận 1,343
- Tỉnh Đồng Nai 1,320
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,282
- Tỉnh Bình Phước 1,268
- Tỉnh Tuyên Quang 1,261
- Tỉnh Bến Tre 1,241
- Cục Quản lý dược 1,201
- Tỉnh Kon Tum 1,192
- Tỉnh Bình Thuận 1,185
- Tỉnh Lào Cai 1,185
- Tỉnh Phú Yên 1,184
- Bộ Nội vụ 1,167
- Tỉnh Sơn La 1,153
- Tỉnh Nghệ An 1,148
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,072
- Bộ Tư pháp 1,070
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,021
- Tỉnh Ninh Bình 1,016
- Tỉnh Gia Lai 1,014
- Tỉnh Đồng Tháp 1,014
- Tỉnh Quảng Bình 1,008
- Tỉnh Vĩnh Long 1,004
- Tỉnh Tiền Giang 995
- Tỉnh Bình Dương 964
- Tỉnh Bắc Giang 950
- Tỉnh Bạc Liêu 949
- Tỉnh Yên Bái 923
- Ngân hàng Nhà nước 917
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 911
- Tỉnh Đắk Lắk 911
- *** 896
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 895
- Tỉnh Bắc Kạn 895
- Tỉnh Vĩnh Phúc 870
- Tỉnh Kiên Giang 862
- Tỉnh Hòa Bình 861
- Tỉnh Quảng Trị 850
- Tỉnh Long An 847
- Tỉnh Điện Biên 847
- Tỉnh Quảng Ninh 836
- Tỉnh Sóc Trăng 824
- Tỉnh Bắc Ninh 805
- Bộ Khoa học và Công nghệ 804
- Thành phố Đà Nẵng 802
- Thành phố Hải Phòng 782
- Bộ Thông tin và Truyền thông 777
- Tỉnh Trà Vinh 772
- Tỉnh Hà Nam 770
- Tỉnh Hà Giang 737
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 721
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 719
- Tỉnh Cao Bằng 719
- Tỉnh Lạng Sơn 710
- Tỉnh Lai Châu 706
- Tỉnh Đắk Nông 703
- Tỉnh Hưng Yên 698
- Bộ Thương mại 692
- Tỉnh Thái Nguyên 688
- Tỉnh Thái Bình 682
- Chủ tịch nước 681
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 656
- Tỉnh Tây Ninh 620
- Bộ Văn hoá 571
- Tỉnh Hải Dương 567
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 565
- Thể thao và Du lịch 551
- Tỉnh Nam Định 547
- Uỷ ban Dân tộc 530
- Tỉnh Phú Thọ 513
- Bộ Quốc phòng 459
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 455
- Tỉnh Hậu Giang 447
- Bộ Công An 422
- Bộ Công nghiệp 341
- Quốc hội 320
Thông tư 42/2018/TT-BYT
Thông tư 42/2018/TT-BYT quy định về đào tạo bổ sung đối với người có văn bằng cử nhân y khoa do nước ngoài cấp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 26/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 36/2018/TT-BYT
Thông tư 36/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 36/2018/TT-BYT
Circular No. 36/2018/TT-BYT dated November 22, 2018 on Good Storage Practices for medicinal products and medicinal materials
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 35/2018/TT-BYT
Thông tư 35/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 35/2018/TT-BYT
Circular No. 35/2018/TT-BYT dated November 22, 2018 Good Manufacturing Practices for pharmaceutical products and pharmaceutical starting materials
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 29/2018/TT-BYT
Circular No. 29/2018/TT-BYT dated October 29, 2018 clinical trial of drugs
Ban hành: 29/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 29/2018/TT-BYT
Thông tư 29/2018/TT-BYT quy định về thử thuốc trên lâm sàng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 29/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 25/2018/TT-BYT
Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
Ban hành: 28/09/2018
Ngày hiệu lực: 15/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 23/2018/TT-BYT
Circular No. 23/2018/TT-BYT dated September 14, 2018 on recall and disposal of disqualified foods under the management of the Ministry of Health
Ban hành: 14/09/2018
Ngày hiệu lực: 01/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 23/2018/TT-BYT
Thông tư 23/2018/TT-BYT quy định về thu hồi và xử lý thực phẩm không bảo đảm an toàn thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Y tế
Ban hành: 14/09/2018
Ngày hiệu lực: 01/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 20/2018/TT-BYT
Thông tư 20/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 05/2017/TT-BYT quy định về giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/08/2018
Ngày hiệu lực: 01/11/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BYT
Circular No. 13/2018/TT-BYT dated May 15, 2018 quality of herbal ingredidents and traditional drugs
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 30/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BYT
Thông tư 13/2018/TT-BYT quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 30/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 08/2018/TT-BYT
Circular No. 08/2018/TT-BYT dated April 18, 2018 on amendments Circular 28/2017/TT-BYT on management of the procurement of antiretroviral drugs at country level using health care funds of health care insurance and co-pay support provided for HIV patients who have health insurance cards
Ban hành: 18/04/2018
Ngày hiệu lực: 15/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 08/2018/TT-BYT
Thông tư 08/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 28/2017/TT- BYT quy định về quản lý thuốc kháng HIV được mua sắm tập trung cấp quốc gia sử dụng nguồn quỹ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế và hỗ trợ chi phí cùng chi trả đối với thuốc kháng HIV cho người nhiễm HIV có thẻ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 18/04/2018
Ngày hiệu lực: 15/06/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/01/2021
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư 07/2018/TT-BYT
Circular No. 07/2018/TT-BYT dated April 12, 2018 on guidelines on pharmacy business of the Law on Pharmacy and the Decree 54/2017/ND-CP
Ban hành: 12/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 05/2018/TT-BYT
Thông tư 05/2018/TT-BYT về Danh mục thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 05/04/2018
Ngày hiệu lực: 21/05/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 02/02/2022
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư 05/2018/TT-BYT
Circular No. 05/2018/TT-BYT dated April 05,2018 promulgating the Nomenclature of foods, food additives, food processing aids, and food implements, packaging and containers whose HS codes have been assigned in the Vietnam's Nomenclature of exports and imports
Ban hành: 05/04/2018
Ngày hiệu lực: 21/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BYT
Circular No. 03/2018/TT-BYT dated February 09, 2018 Good Distribution Practices for pharmaceutical products and pharmaceutical starting materials
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BYT
Thông tư 03/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước