Thông tư 06/2014/TT-BYT

Thông tư 06/2014/TT-BYT về danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế đã được thay thế bởi Thông tư 20/2019/TT-BYT quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành y tế và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2020.

Nội dung toàn văn Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2014/TT-BYT

Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2014

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC HỆ THỐNG CHỈ SỐ THỐNG KÊ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ

Căn cứ Luật Thống kê ngày 17 tháng 6 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;

Căn cứ Nghị định số 03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 2 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch Tài chính;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.

Điều 1. Danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế

Ban hành kèm theo Thông tư này danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Vụ Kế hoạch - Tài chính chủ trì, phối hợp với Tổng cục, Cục, Vụ liên quan thuộc Bộ Y tế xây dựng chế độ báo cáo thống kê tổng hợp ngành y tế phục vụ thu thập các chỉ số thống kê trong danh mục chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế thống nhất trong phạm vi toàn quốc.

2. Cục trưởng, Vụ trưởng, Tổng cục trưởng các Vụ, Cục, Tổng cục thuộc Bộ Y tế căn cứ vào danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản có trách nhiệm thu thập, tổng hợp những chỉ số được phân công trong danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành y tế gửi cho Vụ Kế hoạch Tài chính để tổng hợp và công bố.

3. Sở Y tế là cơ quan đầu mối tại địa phương chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp thông tin thống kê trên địa bàn phục vụ tính toán các chỉ tiêu thống kê cơ bản ngành Y tế.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 3 năm 2014. Quyết định số 40/2006/QĐ-BYT ngày 25 tháng 12 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Y tế hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

Trong quá trình thực hiện Thông tư này, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch Tài chính) để được nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các Bộ, ngành;
- Các Vụ, Cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KHTC, PC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phạm Lê Tuấn

 

DANH MỤC

HỆ THỐNG CHỈ SỐ CƠ BẢN NGÀNH Y TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2014/TT-BYT ngày 14/02/2014 của Bộ Y tế)

STT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Nguồn thông tin/ Phương pháp thu thập thông tin

Cơ quan chịu trách nhiệm

Cung cấp thông tin

Thu thập, tổng hợp

 

 

CHỈ SỐ ĐẦU VÀO VÀ QUÁ TRÌNH

 

01

Tài chính y tế

 

 

 

 

 

1

0101

Tổng chi cho y tế so với GDP (%)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia;

2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

3. Điều tra mức sống hộ gia đình

- Tổng cục Thống kê;

- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

2

0102

Tỷ lệ chi tiêu công cho y tế trong tổng chi y tế

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Điều tra tài khoản y tế quốc gia;

2. Báo cáo của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

3. Điều tra mức sống hộ gia đình

- Tổng cục Thống kê;

- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

3

0103

Tỷ lệ chi trực tiếp từ tiền túi của hộ gia đình cho chăm sóc y tế trong tổng chi tiêu y tế

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

2 năm

1. Điều tra mức sống hộ gia đình

2. Điều tra cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê;

- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế;

- Sở Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

4

0104

Tỷ lệ chi cho y tế trong tổng chi ngân sách nhà nước

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo tài chính của Bộ Tài Chính;

2. Báo cáo của Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

5

0105

Tổng chi y tế bình quân đầu người hàng năm

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố Tỉnh/ Thành phố

1 năm

1. Điều tra Tài khoản y tế Quốc gia;

2. Báo cáo của Bộ Tài chính;

3. Điều tra mức sống hộ gia đình

- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế;

- Sở Y tế

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

 

02

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

6

0201

Số nhân lực y tế trên 10.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Giới tính

- Tuyến

- Loại cơ sở.

- Loại hình (công/tư).

- Trình độ chuyên môn

Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế

7

0202

Số sinh viên tốt nghiệp hàng năm từ các trường đại học, cao đẳng thuộc khối ngành khoa học sức khỏe trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Bậc đào tạo (cao đẳng/đại học)

- Chuyên ngành đào tạo

Năm

1. Báo cáo định kỳ từ Bộ Giáo dục- Đào tạo

2. Báo cáo từ Cục Khoa học công nghệ và đào tạo, Bộ Y tế

- Các trường Đại học và Cao đẳng.

Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo, Bộ Y tế

 

03

Cơ sở y tế

 

 

 

 

 

8

0301

Số cơ sở y tế trên 10.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại cơ sở

- Loại hình (công/tư).

Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế.

9

0302

Số giường bệnh trên 10.000 dân (không bao gồm giường của TYT)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại cơ sở

- Loại hình (công/tư)

- Giường thực tế/giường kế hoạch.

Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

- Cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

10

0303

Số cơ sở bán lẻ thuốc trên 10.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Loại hình (công/ tư)

Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

- Sở Y tế

Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế.

11

0304

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có bác sỹ

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Thành thị/ Nông thôn

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế.

12

0305

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường có hộ sinh hoặc y sỹ sản nhi

- Tỉnh/Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế

13

0306

Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

- Tỉnh/ Thành phố.

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế \

14

0307

Tỷ lệ thôn bản có cô đỡ thôn bản được đào tạo tối thiểu 6 tháng

(chỉ tính đối với các vùng khó khăn)

- Tỉnh/Thành phố.

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Vu Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế.

15

0308

Tỷ lệ xã đạt Tiêu chí quốc gia về y tế

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố.

Năm

1. Báo cáo giám sát của Sở Y tế

- Sở Y tế

Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế

 

04

Hệ thống thông tin

 

 

 

 

 

16

0401

Chỉ số đánh giá hệ thống thông tin y tế theo 26 tiêu chí được WHO khuyến nghị

- Toàn quốc

Năm

1. Đánh giá chuyên biệt

- Bộ Y tế

- Tổng cục Thống kê

- Bộ Tư pháp

Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

 

05

Quản trị hệ thống

 

 

 

 

 

17

0501

Chỉ số đánh giá và điều hành chính sách (Policy index) theo 10 qui trình được WHO khuyến nghị

- Toàn quốc

Năm

1. Các văn bản hành chính (chính sách, chiến lược và kế hoạch)

2. Luật pháp và quy định

3. Đánh giá chuyên biệt

- Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế

- Báo cáo tổng quan ngành y tế

Báo cáo tổng quan ngành Y tế, Bộ Y tế (các văn bản chính sách sẽ được chỉnh sửa dựa trên kế hoạch chiến lược phát triển 5 năm)

 

 

CHỈ SỐ ĐẦU RA

 

 

 

 

 

 

06

Sử dụng dịch vụ y tế

 

 

 

 

 

18

0601

Số lượt khám bệnh trên 10.000 dân

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

- Tuyến

- Loại hình (công/tư)

- Loại bệnh viện

- Trẻ em <6 tuổi

- Thẻ BHYT

- Nhóm tuổi

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

2. Điều tra mức sống hộ gia đình

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

19

0602

Số lượt người bệnh điều trị nội trú trên 10.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Giới tính

- Thẻ BHYT (có/không)

- Nhóm tuổi.

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

2. Điều tra mức sống hộ gia đình

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

20

0603

Số ngày điều trị trung bình của 1 đợt điều trị nội trú

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại hình (công/tư)

- Loại bệnh viện

- Trẻ em <6 tuổi.

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế thuộc Bô/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

21

0604

Công suất sử dụng giường bệnh (%)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại hình (công/ tư)

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

22

0605

Tỷ lệ người dân có thẻ bảo hiểm y tế

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Điều tra quần thể

2. Báo cáo định kỳ của Bảo hiểm xã hội tỉnh.

3. Báo cáo định kỳ của Vụ Bảo hiểm y tế

Bảo hiểm xã hội, Sở Y tế

Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế

 

07

Chất lượng và tính an toàn của dịch vụ y tế

 

 

 

 

 

23

0701

Tỷ lệ mẫu thuốc kém chất lượng trong các mẫu thuốc được hậu kiểm hàng năm

- Toàn quốc

Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế

Cục Quản lý Dược, Bộ Y tế

24

0702

Tỷ lệ người bệnh hài lòng với dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại hình (công/ tư)

3 Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

25

0703

Tỷ lệ nhiễm khuẩn vết mổ trong bệnh viện

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại hình (công/ tư)

3 Năm

1. Điều tra cơ sở y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

 

 

CHỈ SỐ KẾT QUẢ

 

 

 

 

 

 

08

Độ bao phủ và ảnh hưởng của các biện pháp can thiệp

 

 

 

 

 

26

0801

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác),

- Loại hình (công/ tư)

- Số lần khám (khám thai ít nhất 3 lần, khám thai ít nhất 4 lần trong 3 thời kỳ)

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

2. Điều tra cơ sở y tế

Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

27

0802

Tỷ lệ phụ nữ có thai được tiêm phòng đủ mũi vác xin uốn ván

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

Năm

1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế

Chương trình tiêm chủng mở rộng

Chương trình Tiêm chủng mở rộng, Bộ Y tế

28

0803

Tỷ lệ trẻ <1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Loại vắc xin.

Năm

1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế

Chương trình tiêm chủng mở rộng

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

29

0804

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được cán bộ y tế đỡ

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Loại cán bộ y tế (cán bộ y tế nói chung, người đỡ đẻ có kỹ năng)

Năm

1. Điều tra dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế;

3. Điều tra cơ sở y tế

Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

30

0805

Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Thời điểm (trong vòng 42 ngày/ trong vòng 7 ngày)

Năm

1. Điều tra dân số;

2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế;

Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

31

0806

Tỷ lệ trẻ từ 0-59 tháng tuổi nghi ngờ viêm phổi được điều trị bằng kháng sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Dân tộc (kinh/ khác)

4 năm

1. Điều tra MICS

Tổng cục Thống kê

Vụ Kế hoạch -Tài chính, Bộ Y tế

32

0807

Tỷ lệ bệnh nhân được khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền hoặc kết hợp y học cổ truyền và y học hiện đại

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Tuyến

- Loại hình (công/ tư)

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Sở Y tế

Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Bộ Y tế

33

0808

Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung

- Toàn quốc

- Vùng sinh thái

5 năm

1. Điều tra Dân số

Chương trình ghi nhận ung thư

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

34

0809

Tỷ lệ phụ nữ trên 40 tuổi được sàng lọc ung thư vú

- Toàn quốc

- Vùng sinh thái

5 năm

1. Điều tra Dân số

Chương trình ghi nhận ung thư

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

35

0810

Tỷ lệ phụ nữ mang thai nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu nhằm giảm nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ sang con

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế

Cục phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

36

0811

Số lượt nạn nhân bạo lực gia đình đến khám tại cơ sở y tế

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

2 năm

1. Điều tra cơ sở y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

37

0812

Tỷ suất 10 bệnh/nhóm bệnh mắc cao nhất điều trị nội trú tại bệnh viện

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

- Nhóm tuổi

- Theo chương

- Tên bệnh

Năm

1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

38

0813

Tỷ lệ tử vong theo 10 nguyên nhân cao nhất của các bệnh nhân nội trú tại bệnh viện

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

- Nhóm tuổi

- Theo chương

- Tên bệnh

Năm

1. Báo cáo định kỳ của cơ sở y tế

- Sở Y tế

- Các cơ sở y tế trực thuộc Bộ Y tế.

- Các cơ sở y tế thuộc Bộ/ ngành khác.

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

39

0814

Tỷ lệ điều trị khỏi lao phổi AFB (+) mới (DOTs)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố

Bệnh viện Phổi Trung ương

40

0815

Tỷ lệ mắc bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Loại bệnh.

Năm

1. Báo cáo giám sát

Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

41

0816

Tỷ lệ tử vong bệnh truyền nhiễm gây dịch được báo cáo trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Loại bệnh.

Năm

1. Báo cáo giám sát

Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

 

09

Hành vi và yếu tố nguy cơ

 

 

 

 

 

42

0901

Tỷ lệ người hút thuốc lá

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/Thành thị

- Giới

- Nhóm tuổi (vị thành niên, trên 18 tuổi)

4 năm

1. Điều tra Dân số

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế.

43

0902

Tỷ lệ trẻ sơ sinh nhẹ cân (<2.500 gram)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ từ cơ sở y tế

- Viện Dinh dưỡng Quốc gia;

- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh / thành phố

- Viện Dinh dưỡng Quốc gia;

- Vụ Sức khỏe Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y Tế

44

0903

Tỷ số giới tính khi sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

45

0904

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Giới

- Loại suy Dinh dưỡng

- Mức độ:

a) Cân nặng/tuổi;

b) Chiều cao/tuổi

c) Cân nặng/chiều cao.

Năm

1. Điều tra Dân số

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

46

0905

Tỷ lệ thừa cân/ béo phì ở những người trên 15 tuổi

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Giới

10 năm

1. Điều tra Dân số

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

47

0906

- Tỷ lệ số hộ gia đình có mức năng lượng khẩu phần trung bình đầu người ngày dưới mức tối thiểu (1.800Kcal)

- Toàn quốc

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

5-10 năm

1. Điều tra Dân số

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

Viện Dinh dưỡng Quốc gia

48

0907

Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 áp dụng biện pháp tránh thai

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Loại biện pháp

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

2. Điều tra Dân số

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Thống kê

49

0908

Tỷ lệ phụ nữ trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có nhu cầu KHHGĐ chưa được đáp ứng

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Loại biện pháp

- Kết hôn/ chưa kết hôn.

Năm

1. Điều tra Dân số

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Thống kê

50

0909

Tỷ lệ hộ gia đình có nhà tiêu hợp vệ sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

Năm

1. Điều tra Dân số

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê,

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

- Tổng cục Thống kê,

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

51

0910

Tỷ lệ hộ gia đình sử dụng nước hợp vệ sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

Năm

1. Điều tra Dân số

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê,

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

- Tổng cục Thống kê,

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

52

0911

Tỷ lệ các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xử lý chất thải y tế theo qui định.

- Toàn quốc

- Loại chất thải

Năm

1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

53

0912

Tỷ lệ % trong nhóm tuổi 15-49 tuổi có kiến thức đúng về phòng lây nhiễm HIV

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

2-3 năm

1. Điều tra chuyên biệt

Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

 

 

CHỈ SỐ TÁC ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

10

Tình trạng sức khỏe

 

 

 

 

 

54

1001

Kỳ vọng sống khi sinh (năm)

- Toàn quốc

- Giới tính

Năm

1. Điều tra Dân số

Tổng cục Thống kê

Tổng cục Thống kê

55

1002

Tỷ suất sinh thô trên 1.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

56

1003

Tổng tỷ suất sinh

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Nhóm tuổi

Năm

1. Điều tra Dân số

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Thống kê

57

1004

Tỷ suất sinh tuổi vị thành niên (15-19 tuổi)

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

- Tổng cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

58

1005

Tỷ số tử vong mẹ trên 100.000 trẻ đẻ sống

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Dân tộc (kinh, khác)

- Nguyên nhân chết;

5 Năm /1 năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

- Tổng cục Thống kê,

- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

59

1006

Tỷ suất tử vong sơ sinh trên 1.000 trẻ đẻ sống

-Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Giới

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm sức khỏe sinh sản Tỉnh/ thành phố

- Tổng cục Thống kê,

- Vụ Sức khoẻ Bà mẹ - Trẻ em, Bộ Y tế

60

1007

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Dân tộc (kinh/ khác)

- Giới

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

- Tổng cục Thống kê

61

1008

Tỷ suất tử vong trẻ < 5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Giới

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Tổng cục Thống kê

- Trung tâm sức khỏe sinh sản tỉnh/ thành phố

Tổng cục Thống kê

62

1009

10 nguyên nhân gây tử vong hàng đầu trong cộng đồng theo phân loại ICD10

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Nông thôn/ Thành thị

- Giới

- Nhóm tuổi

3 năm

1. Điều tra chuyên biệt

- Tổng cục Thống kê

- Bộ Tư pháp

- Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Y tế

- Tổng cục Thống kê

- Bộ Tư pháp

- Vụ Kế hoạch - Tài chính,

- Bộ Y tế

63

1010

Tỷ lệ trẻ em <15 tuổi mắc các bệnh có vắc xin tiêm chủng

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Bệnh

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

64

1011

Số trẻ em <15 tuổi tử vong do các bệnh có vắc xin tiêm chủng

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Bệnh

Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/ thành phố

Chương trình Tiêm chủng mở rộng.

65

1012

Số trường hợp mới mắc sốt xuất huyết trong năm trên 100,000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Y tế dự phòng Tỉnh/ thành phố

Cục Y tế dự phòng, Bộ Y tế

66

1013

Số ca nhiễm HIV mới phát hiện trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

Năm

1. Báo cáo giám sát cơ sở y tế

- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh/ thành phố

Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

67

1014

Tỷ lệ hiện nhiễm HIV trong nhóm tuổi từ 15-49

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới

- Nhóm tuổi

2-3 năm

1. Điều tra chuyên biệt;

2. Giám sát điểm

- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố

Cục Phòng, chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

68

1015

Số ca tử vong do HIV/AIDS được báo cáo hàng năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

- Giới

- Nhóm tuổi

Năm

1. Điều tra Dân số.

2. Giám sát điểm

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS Tỉnh/ thành phố.

Cục Phòng chống HIV/AIDS, Bộ Y tế

69

1016

Số bệnh nhân phong mới phát hiện hàng năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới

- Nhóm tuổi

- Mức độ bệnh

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Bệnh viện Da liễu Trung ương

70

1017

Số bệnh nhân hiện mắc bệnh phong trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Sở Y tế

Bệnh viện Da liễu Trung ương

71

1018

Số bệnh nhân sốt rét mới phát hiện hàng năm trên 1.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố;

- Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/thành phố

Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương.

72

1019

Số bệnh nhân tử vong do sốt rét hàng năm trong 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh/thành phố;

- Trung tâm Phòng chống Sốt rét tỉnh/ thành phố

Viện Sốt rét - Ký sinh trùng - Côn trùng Trung ương..

73

1020

Số bệnh nhân lao các thể được phát hiện trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh / thành phố

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Phổi Trung ương

74

1021

Số bệnh nhân lao phổi AFB (+) mới được phát hiện trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Lao Phổi tỉnh /thành phố

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Phổi Trung ương

75

1022

Số hiện mắc lao phổi AFB (+) trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Vùng sinh thái

5 Năm

1. Điều tra Dân số

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Lao Phổi Tỉnh / thành phố

- Dự án Phòng chống lao

- Bệnh viện Phổi Trung ương

76

1023

Tỷ suất tử vong do lao (trừ những người có HIV+) trong 100.000 dân

-Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Nông thôn/ Thành thị

- Giới

- Nhóm tuổi

Năm

1. Hồ sơ nghiên cứu cơ sở và dân số đặc biệt

2. Điều tra Dân số

- Tổng cục Thống kê

- Dự án Phòng chống lao

- Tổng cục Thống kê

- Dự án Phòng chống lao

 

11

Bệnh không lây và tai nạn thương tích

 

 

 

 

 

77

1101

Số vụ ngộ độc thực phẩm có từ 30 người mắc trở lên được báo cáo trong năm

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Hệ thống giám sát

Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế

78

1102

Số người bị ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Hệ thống giám sát

Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế

Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế

79

1103

Số người tử vong do ngộ độc thực phẩm cấp tính trong năm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

Năm

1. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Sở Y tế

Cục An toàn thực phẩm, Bộ Y tế

80

1104

Tỷ suất mắc tai nạn thương tích trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới

- Nhóm tuổi.

- Nguyên nhân

Năm

1. Điều tra hộ gia đình;

2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính

3. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

81

1105

Tỷ suất tử vong do tai nạn thương tích trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới

- Nhóm tuổi.

Năm

1. Điều tra hộ gia đình;

2. Điều tra sổ sách hồ sơ hành chính

3. Báo cáo định kỳ CSYT

Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế

82

1106

Tỷ suất mắc tâm thần phân liệt trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

5 Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1

83

1107

Tỷ suất mắc động kinh trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

5 Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1

84

1108

Tỷ suất mắc rối loạn trầm cảm trên 100.000 dân

- Toàn quốc

5 Năm

1. Điều tra Dân số;

2. Báo cáo định kỳ bệnh viện

Dự án Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng

Bệnh viện Tâm thần Trung ương 1

85

1109

Tỷ suất mới mắc ung thư trên 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Giới tính

-Loại ung thư

5 Năm

1. Ghi nhận ung thư

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

3. Điều tra dân số chuyên đề

Chương trình ghi nhận ung thư

Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

86

1110

Tỷ lệ hiện mắc tăng huyết áp trong nhóm tuổi > 25 tuổi

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

5 Năm

1. Điều tra Dân số

- Viện Tim Mạch - Bệnh viện Bạch Mai.

- Sở Y tế

- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

87

1111

Tỷ suất hiện mắc bệnh đái tháo đường trong 100.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

5 Năm

1. Điều tra Dân số

- Chương trình Phòng chống Đái tháo đường

- Sở Y tế

- Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế

88

1112

Tỷ suất hiện mác bệnh nghề nghiệp trong 10.000 dân

- Toàn quốc

- Tỉnh/ Thành phố

- Loại bệnh

- Ngành nghề

Năm

1. Điều tra Dân số

2. Báo cáo định kỳ cơ sở y tế

- Trung Tâm Y tế dự phòng Tỉnh/Thành phố

- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

- Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế;

- Bộ Lao động - Thương binh và xã hội.

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 06/2014/TT-BYT

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu06/2014/TT-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành14/02/2014
Ngày hiệu lực15/03/2014
Ngày công báo06/03/2014
Số công báoTừ số 269 đến số 270
Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
Cập nhật4 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 06/2014/TT-BYT

Lược đồ Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản hiện thời

          Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế
          Loại văn bảnThông tư
          Số hiệu06/2014/TT-BYT
          Cơ quan ban hànhBộ Y tế
          Người kýPhạm Lê Tuấn
          Ngày ban hành14/02/2014
          Ngày hiệu lực15/03/2014
          Ngày công báo06/03/2014
          Số công báoTừ số 269 đến số 270
          Lĩnh vựcVăn hóa - Xã hội, Thể thao - Y tế
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2020
          Cập nhật4 năm trước

          Văn bản được dẫn chiếu

            Văn bản được hợp nhất

              Văn bản gốc Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế

              Lịch sử hiệu lực Thông tư 06/2014/TT-BYT danh mục hệ thống chỉ số thống kê cơ bản ngành Y tế