Tìm kiếm 10/2018/NĐ-CP
Tìm thấy 264,857 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 72,260
- Thuế - Phí - Lệ Phí 36,346
- Tài chính nhà nước 29,960
- Văn hóa - Xã hội 27,623
- Tài nguyên - Môi trường 20,570
- Xây dựng - Đô thị 19,226
- Thương mại 19,154
- Xuất nhập khẩu 18,917
- Bất động sản 16,477
- Thể thao - Y tế 15,948
- Doanh nghiệp 12,948
- Giao thông - Vận tải 12,642
- Giáo dục 12,184
- Lao động - Tiền lương 11,705
- Đầu tư 11,105
- Công nghệ thông tin 8,862
- Lĩnh vực khác 7,791
- Kế toán - Kiểm toán 4,301
- Tiền tệ - Ngân hàng 4,235
- Công nghiệp 3,820
- Quyền dân sự 3,505
- Bảo hiểm 3,128
- Vi phạm hành chính 2,257
- Công nghệ- Thực phẩm 1,989
- Thủ tục Tố tụng 1,847
- Dịch vụ pháp lý 1,755
- Nông nghiệp 1,611
- Điện - điện tử 1,489
- Xây dựng 1,455
- Trách nhiệm hình sự 1,087
- Sở hữu trí tuệ 778
- Giao thông 730
- Chứng khoán 704
- Hóa chất 683
- *** 3
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 127,997
- Công văn 56,704
- Nghị quyết 17,037
- Thông tư 12,600
- Tiêu chuẩn Việt Nam 10,441
- Văn bản khác 9,914
- Chỉ thị 7,350
- Thông báo 7,187
- Nghị định 4,484
- Thông tư liên tịch 1,973
- Văn bản hợp nhất 1,503
- Hướng dẫn 1,158
- Tiêu chuẩn ngành 1,095
- Kế hoạch 1,079
- Điều ước quốc tế 937
- Quy chuẩn 881
- Luật 545
- Công điện 520
- Lệnh 332
- Sắc lệnh 324
- Pháp lệnh 202
- Tiêu chuẩn XDVN 196
- Quy định 173
- Quy chế 109
- WTO_Văn bản 20
- Báo cáo 15
- Thông tri 14
- Công ước 11
- Điều lệ 11
- Thoả thuận 9
- Nghị định thư 8
- Hiệp định 6
- Điều ước 6
- Hiến pháp 5
- Văn bản WTO 4
- WTO_Cam kết VN 4
- Sắc luật 3
- Người ký
- *** 16,339
- Nguyễn Tấn Dũng 4,564
- Nguyễn Dương Thái 4,037
- Phạm Duy Khương 3,627
- Nguyễn Xuân Phúc 2,986
- Mai Sơn 2,165
- Cao Anh Tuấn 1,992
- Phan Văn Khải 1,921
- Vũ Ngọc Anh 1,756
- Trần Thị Lệ Nga 1,749
- Hoàng Việt Cường 1,637
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 1,582
- Phạm Văn Huyến 1,444
- Nguyễn Sinh Hùng 1,288
- Vũ Thị Mai 1,146
- Đặng Thị Bình An 1,079
- Cao Đức Phát 1,030
- Nguyễn Tiến Trường 982
- Nguyễn Văn Tùng 952
- Trương Chí Trung 923
- Hoàng Trung Hải 911
- Nguyễn Thành Tài 859
- Nguyễn Văn Cao 857
- Nguyễn Cao Lục 851
- Nguyễn Thị Cúc 836
- Trương Tấn Sang 811
- Nguyễn Văn Sơn 800
- Mai Tiến Dũng 788
- Phan Ngọc Thọ 787
- Đoàn Văn Việt 783
- Văn Trọng Lý 758
- Trần Ngọc Căng 746
- Trịnh Đình Dũng 744
- Bùi Bá Bổng 715
- Nguyễn Văn Quang 667
- Mùa A Sơn 666
- Cao Văn Trọng 661
- Vương Bình Thạnh 655
- Đinh La Thăng 652
- Nguyễn Văn Trăm 641
- Nguyễn Đức Chung 627
- Huỳnh Tấn Thành 626
- Cầm Ngọc Minh 624
- Lưu Đức Huy 613
- Trần Xuân Hà 606
- Võ Ngọc Thành 600
- Lê Thị Thìn 597
- Lê Đức Vinh 595
- Nguyễn Sỹ Hiệp 593
- Võ Văn Kiệt 589
- Trần Hồng Quân 587
- Trương Quốc Cường 578
- Vũ Văn Ninh 576
- Trần Tuấn Anh 571
- Vũ Đức Đam 565
- Nguyễn Đức Chính 563
- Lê Hoàng Quân 555
- Lưu Xuân Vĩnh 554
- Mai Văn Dâu 549
- Huỳnh Đức Hòa 545
- Lê Hồng Sơn 544
- Bùi Phạm Khánh 536
- Hồ Quốc Dũng 528
- Nguyễn Hữu Tín 528
- Lý Thái Hải 526
- Nguyễn Nam Bình 522
- Nguyễn Thanh Bình 511
- Tống Quang Thìn 511
- Nguyễn Văn Hùng 509
- Nguyễn Thiện Nhân 507
- Đặng Xuân Phong 506
- Nguyễn Chiến Thắng 497
- Trần Đại Quang 497
- Nguyễn Ngọc Túc 495
- Lê Tiến Phương 491
- Nguyễn Thị Kim Ngân 487
- Nguyễn Xuân Đông 482
- Phạm Đình Cự 479
- Đinh Quốc Thái 477
- Nguyễn Ngọc Thiện 472
- Nguyễn Quốc Triệu 461
- Lưu Mạnh Tưởng 459
- Trương Tấn Thiệu 451
- Nguyễn Thế Thảo 448
- Trần Hồng Hà 448
- Nguyễn Thị Thu Thủy 447
- Nguyễn Đức Quyền 444
- Phạm Văn Trọng 442
- Nguyễn Hữu Vũ 438
- Trần Văn Hiếu 436
- Nguyễn Ngọc Hai 428
- Trần Văn Sơn 428
- Nguyễn Mạnh Hùng 426
- Phan Cao Thắng 426
- Vũ Văn Tám 423
- Nguyễn Hoàng Sơn 422
- Đinh Tiến Dũng 422
- Nguyễn Văn Công 421
- Nguyễn Đình Xứng 421
- Nguyễn Xuân Tiến 420
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 104,587
- Không xác định 95,739
- Hết hiệu lực 52,349
- Không còn phù hợp 12,182
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 12,485
- Tổng cục Thuế 11,892
- Bộ Tài chính 10,464
- Thủ tướng Chính phủ 9,060
- *** 8,845
- Thành phố Hồ Chí Minh 8,602
- Văn phòng Chính phủ 6,624
- Thành phố Hà Nội 6,272
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 6,165
- Chính phủ 5,298
- Bộ Xây dựng 4,391
- Bộ Y tế 4,203
- Bộ Giao thông vận tải 4,044
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 3,510
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,330
- Cục thuế thành phố Hà Nội 3,284
- Tỉnh Thanh Hóa 3,224
- Tỉnh Bình Định 3,018
- Tỉnh Lâm Đồng 3,010
- Bộ Công thương 2,891
- Tỉnh Quảng Ngãi 2,737
- Tỉnh An Giang 2,636
- Tỉnh Khánh Hòa 2,515
- Tỉnh Ninh Thuận 2,509
- Thành phố Cần Thơ 2,437
- Tỉnh Nghệ An 2,419
- Tỉnh Quảng Nam 2,332
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,329
- Tỉnh Bình Phước 2,324
- Tỉnh Lào Cai 2,315
- Tỉnh Bến Tre 2,259
- Tỉnh Bình Thuận 2,256
- Tỉnh Đồng Nai 2,188
- Tỉnh Sơn La 2,171
- Tỉnh Tuyên Quang 2,157
- Tỉnh Cà Mau 2,129
- Bộ Khoa học và Công nghệ 2,069
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 2,069
- Tỉnh Kon Tum 2,013
- Bộ Nội vụ 1,980
- Tỉnh Phú Yên 1,951
- Chủ tịch nước 1,948
- Tỉnh Bình Dương 1,947
- Cục Quản lý dược 1,873
- Ngân hàng Nhà nước 1,862
- Tỉnh Quảng Bình 1,846
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,834
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,816
- Tỉnh Ninh Bình 1,808
- Tỉnh Đồng Tháp 1,800
- Tỉnh Gia Lai 1,790
- Tỉnh Bắc Kạn 1,775
- Tỉnh Tiền Giang 1,770
- Bộ Tư pháp 1,762
- Tỉnh Vĩnh Long 1,761
- Tỉnh Bắc Giang 1,729
- Tỉnh Quảng Ninh 1,725
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1,699
- Tỉnh Yên Bái 1,661
- Thành phố Đà Nẵng 1,658
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,600
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,599
- Tỉnh Sóc Trăng 1,572
- Tỉnh Đắk Lắk 1,567
- Tỉnh Quảng Trị 1,563
- Tỉnh Hà Nam 1,537
- Tỉnh Kiên Giang 1,520
- Tỉnh Bắc Ninh 1,514
- Tỉnh Long An 1,513
- Tỉnh Điện Biên 1,509
- Tỉnh Hòa Bình 1,450
- Tỉnh Bạc Liêu 1,434
- Tỉnh Trà Vinh 1,373
- Tỉnh Lai Châu 1,357
- Tỉnh Hà Giang 1,356
- Bộ Thương mại 1,353
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 1,350
- Tỉnh Tây Ninh 1,342
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 1,332
- Tỉnh Lạng Sơn 1,332
- Tỉnh Thái Bình 1,272
- Thành phố Hải Phòng 1,269
- Tỉnh Thái Nguyên 1,267
- Tỉnh Hưng Yên 1,261
- Tỉnh Cao Bằng 1,259
- Tỉnh Đắk Nông 1,254
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 1,221
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,208
- Tỉnh Hải Dương 1,190
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 1,180
- Tỉnh Phú Thọ 1,138
- Bộ Văn hoá 1,134
- Tỉnh Nam Định 1,133
- Thể thao và Du lịch 1,071
- Tỉnh Hậu Giang 972
- Uỷ ban Dân tộc 936
- Quốc hội 925
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 916
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 836
- Bộ Công An 793
Nghị định 152/2018/NĐ-CP
Nghị định 152/2018/NĐ-CP quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao trong thời gian tập trung tập huấn, thi đấu
Ban hành: 07/11/2018
Ngày hiệu lực: 24/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 144/2018/ND-CP
Decree No. 144/2018/ND-CP dated October 16, 2018 amending and supplementing certain Decrees on multimodal transport
Ban hành: 16/10/2018
Ngày hiệu lực: 16/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 122/2018/NĐ-CP
Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa"
Ban hành: 17/09/2018
Ngày hiệu lực: 05/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 108/2018/NĐ-CP
Nghị định 108/2018/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp
Ban hành: 23/08/2018
Ngày hiệu lực: 10/10/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 04/01/2021
Cập nhật: 3 năm trước
Nghị định 108/2018/ND-CP
Decree No. 108/2018/ND-CP dated August 23, 2018 on amendments Decree 78/2015/ND-CP on enterprise registration
Ban hành: 23/08/2018
Ngày hiệu lực: 10/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 95/2018/NĐ-CP
Nghị định 95/2018/NĐ-CP quy định về phát hành, đăng ký, lưu ký, niêm yết và giao dịch công cụ nợ của Chính phủ trên thị trường chứng khoán
Ban hành: 30/06/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 95/2018/ND-CP
Decree No. 95/2018/ND-CP dated June 30, 2018 providing for issuance, registration, depositing, listing and trading of government debt instruments on securities market
Ban hành: 30/06/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 88/2018/ND-CP
Decree No. 88/2018/ND-CP dated June 15, 2018 adjustments of pensions, social insurance allowances and monthly allowances
Ban hành: 15/06/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 83/2018/ND-CP
Decree No. 83/2018/ND-CP dated May 24, 2018 agricultural extension
Ban hành: 24/05/2018
Ngày hiệu lực: 10/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 67/2018/NĐ-CP
Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
Ban hành: 14/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 53/2018/ND-CP
Decree No. 53/2018/ND-CP dated April 16, 2018 amendments Decree No. 58/2016/ND-CP on the sale and provision of civil cryptography products and services and the exportation or importation of civil cryptography products
Ban hành: 16/04/2018
Ngày hiệu lực: 16/04/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 51/2018/NĐ-CP
Nghị định 51/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 158/2006/NĐ-CP hướng dẫn Luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
Ban hành: 09/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 51/2018/ND-CP
Decree No. 51/2018/ND-CP dated April 09, 2018 amendments Decree 158/2006/ND-CP elaborating the Commercial Law with respect to trading in commodities through commodity exchanges
Ban hành: 09/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 09/2018/NĐ-CP
Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 09/2018/ND-CP
Decree No. 09/2018/ND-CP dated January 15, 2018 guidelines for the Law on Commerce and the Law on Foreign Trade Management regarding sale of goods and other activities directly related to sale of goods of foreign investors and foreign-invested business entities in Vietnam
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 08/2018/NĐ-CP
Nghị định 08/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công thương
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 08/2018/ND-CP
Decree 08/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on amendments to certain Decrees related to business conditions under state management of the Ministry of Industry and Trade
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 10/2018/NĐ-CP
Nghị định 10/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về biện pháp phòng vệ thương mại
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị định 10/2018/ND-CP
Decree No. 10/2018/ND-CP dated January 15, 2018 on guidelines for the law on foreign trade management on trade remedies
Ban hành: 15/01/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 06/2018/NĐ-CP
Nghị định 06/2018/NĐ-CP về quy định chính sách hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non
Ban hành: 05/01/2018
Ngày hiệu lực: 20/02/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/11/2020
Cập nhật: 6 năm trước