Tìm kiếm 10/2018/TT-BNNPTNT
Tìm thấy 265,192 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 72,388
- Thuế - Phí - Lệ Phí 36,380
- Tài chính nhà nước 29,999
- Văn hóa - Xã hội 27,665
- Tài nguyên - Môi trường 20,600
- Xây dựng - Đô thị 19,249
- Thương mại 19,172
- Xuất nhập khẩu 18,918
- Bất động sản 16,498
- Thể thao - Y tế 15,975
- Doanh nghiệp 12,956
- Giao thông - Vận tải 12,661
- Giáo dục 12,191
- Lao động - Tiền lương 11,719
- Đầu tư 11,115
- Công nghệ thông tin 8,878
- Lĩnh vực khác 7,804
- Kế toán - Kiểm toán 4,305
- Tiền tệ - Ngân hàng 4,240
- Công nghiệp 3,820
- Quyền dân sự 3,510
- Bảo hiểm 3,132
- Vi phạm hành chính 2,259
- Công nghệ- Thực phẩm 1,989
- Thủ tục Tố tụng 1,849
- Dịch vụ pháp lý 1,758
- Nông nghiệp 1,611
- Điện - điện tử 1,489
- Xây dựng 1,455
- Trách nhiệm hình sự 1,088
- Sở hữu trí tuệ 778
- Giao thông 730
- Chứng khoán 705
- Hóa chất 683
- *** 3
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 128,167
- Công văn 56,769
- Nghị quyết 17,044
- Thông tư 12,626
- Tiêu chuẩn Việt Nam 10,441
- Văn bản khác 9,914
- Chỉ thị 7,358
- Thông báo 7,196
- Nghị định 4,495
- Thông tư liên tịch 1,973
- Văn bản hợp nhất 1,506
- Hướng dẫn 1,158
- Kế hoạch 1,105
- Tiêu chuẩn ngành 1,095
- Điều ước quốc tế 937
- Quy chuẩn 881
- Luật 552
- Công điện 520
- Lệnh 332
- Sắc lệnh 324
- Pháp lệnh 202
- Tiêu chuẩn XDVN 196
- Quy định 173
- Quy chế 109
- WTO_Văn bản 20
- Báo cáo 18
- Thông tri 14
- Công ước 11
- Điều lệ 11
- Thoả thuận 9
- Nghị định thư 8
- Hiệp định 6
- Điều ước 6
- Hiến pháp 5
- Văn bản WTO 4
- WTO_Cam kết VN 4
- Sắc luật 3
- Người ký
- *** 16,349
- Nguyễn Tấn Dũng 4,564
- Nguyễn Dương Thái 4,037
- Phạm Duy Khương 3,627
- Nguyễn Xuân Phúc 2,987
- Mai Sơn 2,169
- Cao Anh Tuấn 1,992
- Phan Văn Khải 1,921
- Vũ Ngọc Anh 1,756
- Trần Thị Lệ Nga 1,749
- Hoàng Việt Cường 1,637
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 1,582
- Phạm Văn Huyến 1,444
- Nguyễn Sinh Hùng 1,288
- Vũ Thị Mai 1,146
- Đặng Thị Bình An 1,079
- Cao Đức Phát 1,030
- Nguyễn Tiến Trường 982
- Nguyễn Văn Tùng 954
- Trương Chí Trung 923
- Hoàng Trung Hải 911
- Nguyễn Thành Tài 859
- Nguyễn Văn Cao 857
- Nguyễn Cao Lục 851
- Nguyễn Thị Cúc 836
- Trương Tấn Sang 811
- Nguyễn Văn Sơn 802
- Mai Tiến Dũng 788
- Phan Ngọc Thọ 787
- Đoàn Văn Việt 783
- Văn Trọng Lý 758
- Trần Ngọc Căng 746
- Trịnh Đình Dũng 744
- Bùi Bá Bổng 715
- Nguyễn Văn Quang 667
- Mùa A Sơn 666
- Cao Văn Trọng 661
- Vương Bình Thạnh 655
- Đinh La Thăng 652
- Nguyễn Văn Trăm 641
- Nguyễn Đức Chung 627
- Huỳnh Tấn Thành 626
- Cầm Ngọc Minh 624
- Lưu Đức Huy 614
- Trần Xuân Hà 606
- Nguyễn Sỹ Hiệp 600
- Võ Ngọc Thành 600
- Lê Thị Thìn 597
- Lê Đức Vinh 595
- Võ Văn Kiệt 589
- Trần Hồng Quân 587
- Trương Quốc Cường 578
- Vũ Văn Ninh 576
- Trần Tuấn Anh 571
- Vũ Đức Đam 565
- Nguyễn Đức Chính 563
- Lê Hoàng Quân 555
- Lưu Xuân Vĩnh 554
- Lê Hồng Sơn 550
- Mai Văn Dâu 549
- Huỳnh Đức Hòa 545
- Bùi Phạm Khánh 536
- Hồ Quốc Dũng 528
- Nguyễn Hữu Tín 528
- Lý Thái Hải 526
- Nguyễn Nam Bình 522
- Nguyễn Thanh Bình 513
- Tống Quang Thìn 511
- Nguyễn Văn Hùng 510
- Nguyễn Thiện Nhân 507
- Đặng Xuân Phong 506
- Nguyễn Chiến Thắng 497
- Trần Đại Quang 497
- Nguyễn Ngọc Túc 495
- Lê Tiến Phương 491
- Nguyễn Thị Kim Ngân 487
- Nguyễn Xuân Đông 482
- Phạm Đình Cự 479
- Đinh Quốc Thái 477
- Nguyễn Ngọc Thiện 472
- Trần Hồng Hà 465
- Nguyễn Quốc Triệu 461
- Lưu Mạnh Tưởng 459
- Trương Tấn Thiệu 451
- Nguyễn Thế Thảo 448
- Nguyễn Thị Thu Thủy 447
- Nguyễn Đức Quyền 444
- Phạm Văn Trọng 442
- Nguyễn Hữu Vũ 438
- Trần Văn Hiếu 436
- Trần Văn Sơn 433
- Nguyễn Ngọc Hai 428
- Nguyễn Mạnh Hùng 427
- Phan Cao Thắng 426
- Vũ Văn Tám 423
- Nguyễn Hoàng Sơn 422
- Đinh Tiến Dũng 422
- Nguyễn Văn Công 421
- Nguyễn Đình Xứng 421
- Nguyễn Xuân Tiến 420
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 104,587
- Không xác định 96,074
- Hết hiệu lực 52,349
- Không còn phù hợp 12,182
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 12,485
- Tổng cục Thuế 11,915
- Bộ Tài chính 10,470
- Thủ tướng Chính phủ 9,076
- *** 8,845
- Thành phố Hồ Chí Minh 8,602
- Văn phòng Chính phủ 6,644
- Thành phố Hà Nội 6,284
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 6,168
- Chính phủ 5,312
- Bộ Xây dựng 4,396
- Bộ Y tế 4,212
- Bộ Giao thông vận tải 4,056
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 3,512
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,332
- Cục thuế thành phố Hà Nội 3,287
- Tỉnh Thanh Hóa 3,229
- Tỉnh Bình Định 3,034
- Tỉnh Lâm Đồng 3,012
- Bộ Công thương 2,910
- Tỉnh Quảng Ngãi 2,751
- Tỉnh An Giang 2,637
- Tỉnh Khánh Hòa 2,516
- Tỉnh Ninh Thuận 2,509
- Thành phố Cần Thơ 2,442
- Tỉnh Nghệ An 2,426
- Tỉnh Quảng Nam 2,337
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,329
- Tỉnh Bình Phước 2,326
- Tỉnh Lào Cai 2,318
- Tỉnh Bình Thuận 2,260
- Tỉnh Bến Tre 2,259
- Tỉnh Đồng Nai 2,191
- Tỉnh Sơn La 2,183
- Tỉnh Tuyên Quang 2,162
- Tỉnh Cà Mau 2,129
- Bộ Khoa học và Công nghệ 2,069
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 2,069
- Tỉnh Kon Tum 2,022
- Bộ Nội vụ 1,981
- Tỉnh Phú Yên 1,954
- Chủ tịch nước 1,948
- Tỉnh Bình Dương 1,947
- Cục Quản lý dược 1,875
- Ngân hàng Nhà nước 1,862
- Tỉnh Quảng Bình 1,846
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,836
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,817
- Tỉnh Ninh Bình 1,809
- Tỉnh Đồng Tháp 1,801
- Tỉnh Gia Lai 1,793
- Tỉnh Bắc Kạn 1,778
- Tỉnh Tiền Giang 1,770
- Bộ Tư pháp 1,763
- Tỉnh Vĩnh Long 1,763
- Tỉnh Bắc Giang 1,734
- Tỉnh Quảng Ninh 1,725
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1,701
- Tỉnh Yên Bái 1,665
- Thành phố Đà Nẵng 1,658
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,605
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,599
- Tỉnh Sóc Trăng 1,573
- Tỉnh Đắk Lắk 1,568
- Tỉnh Quảng Trị 1,564
- Tỉnh Hà Nam 1,538
- Tỉnh Kiên Giang 1,520
- Tỉnh Bắc Ninh 1,517
- Tỉnh Long An 1,514
- Tỉnh Điện Biên 1,512
- Tỉnh Hòa Bình 1,451
- Tỉnh Bạc Liêu 1,434
- Tỉnh Trà Vinh 1,375
- Tỉnh Lai Châu 1,359
- Tỉnh Hà Giang 1,357
- Bộ Thương mại 1,353
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 1,350
- Tỉnh Tây Ninh 1,342
- Tỉnh Lạng Sơn 1,333
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 1,332
- Tỉnh Thái Bình 1,273
- Thành phố Hải Phòng 1,271
- Tỉnh Thái Nguyên 1,268
- Tỉnh Hưng Yên 1,261
- Tỉnh Cao Bằng 1,259
- Tỉnh Đắk Nông 1,256
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 1,223
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,211
- Tỉnh Hải Dương 1,192
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 1,180
- Tỉnh Nam Định 1,139
- Tỉnh Phú Thọ 1,139
- Bộ Văn hoá 1,137
- Thể thao và Du lịch 1,074
- Tỉnh Hậu Giang 972
- Uỷ ban Dân tộc 941
- Quốc hội 932
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 916
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 836
- Bộ Công An 793
Thông tư 42/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 42/2018/TT-BNNPTNT bãi bỏ Thông tư 31/2016/TT-BNNPTNT quy định về trình tự sử dụng vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư; mua sắm tài sản, hàng hóa, dịch vụ nhằm duy trì hoạt động thường xuyên; xử lý tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 11/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 38/2018/TT-BNNPTNT dated December 25, 2018 prescribing assessment and certification of compliance with food safety regulations of agro-forestry-fishery food manufacturing and trading businesses under the management of Ministry of Agriculture and Rural Development
Ban hành: 25/12/2018
Ngày hiệu lực: 07/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành: 25/12/2018
Ngày hiệu lực: 07/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 34/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 33/2014/TT-BNNPTNT và 20/2017/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 32/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on methods of evaluating forest price and forest price range
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT quy định về Danh mục loài cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống và nguồn giống; quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp chính do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 12/02/2022
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư 30/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 30/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on list of major forest tree species; recognition of cultivars and cultivar sources; management of major forest tree cultivar materials
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 29/2018/TT-BNNPTNT quy định về biện pháp lâm sinh do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 28/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 28/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on sustainable forest management
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 27/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on management and tracing of forest products
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản thức ăn thủy sản
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 2 năm trước
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 26/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 prescribing management of aquatic breeds, aquatic feeds and aqua environmental remediation products
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 20/2018/TT-BNNPTNT quy định về trang phục, biểu trưng, cờ hiệu, cờ truyền thống, thẻ kiểm ngư và màu sơn tàu, xuồng kiểm ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 19/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 guidelines for protection and development of aquatic resources
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 19/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 16/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT về kiểm tra, chứng nhận an toàn thực phẩm thủy sản xuất khẩu, Thông tư 02/2017/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 48/2013/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 29/10/2018
Ngày hiệu lực: 13/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 10/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 10/2018/TT-BNNPTNT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thuốc thú y - Yêu cầu chung do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 14/08/2018
Ngày hiệu lực: 14/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 10/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 10/2018/TT-BNNPTNT dated August 14, 2018 promulgation of National Technical Regulation on veterinary drug - General requirements
Ban hành: 14/08/2018
Ngày hiệu lực: 14/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước