Tìm kiếm 107/2018/NĐ-CP
Tìm thấy 17,609 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 5,601
- Tài chính nhà nước 1,990
- Tài nguyên - Môi trường 1,523
- Thuế - Phí - Lệ Phí 1,472
- Thể thao - Y tế 1,361
- Giao thông - Vận tải 1,326
- Bất động sản 1,279
- Xuất nhập khẩu 1,248
- Thương mại 1,186
- Xây dựng - Đô thị 1,130
- Văn hóa - Xã hội 1,048
- Đầu tư 619
- Lao động - Tiền lương 598
- Doanh nghiệp 553
- Lĩnh vực khác 529
- Giáo dục 523
- Công nghệ thông tin 473
- Công nghiệp 435
- Quyền dân sự 373
- Tiền tệ - Ngân hàng 288
- Bảo hiểm 261
- Điện - điện tử 252
- Kế toán - Kiểm toán 204
- Xây dựng 195
- Giao thông 155
- Vi phạm hành chính 120
- Thủ tục Tố tụng 105
- Nông nghiệp 104
- Công nghệ- Thực phẩm 97
- Dịch vụ pháp lý 72
- Hóa chất 53
- Trách nhiệm hình sự 53
- Chứng khoán 48
- Sở hữu trí tuệ 46
- Loại văn bản
- Quyết định 9,788
- Công văn 2,121
- Thông tư 1,266
- Tiêu chuẩn Việt Nam 1,132
- Nghị quyết 1,113
- Văn bản khác 558
- Thông báo 300
- Văn bản hợp nhất 287
- Nghị định 200
- Quy chuẩn 191
- Chỉ thị 126
- Thông tư liên tịch 121
- Luật 107
- Tiêu chuẩn ngành 96
- Kế hoạch 53
- Hướng dẫn 50
- Điều ước quốc tế 30
- Tiêu chuẩn XDVN 25
- Công điện 14
- Sắc lệnh 9
- Quy chế 5
- Báo cáo 4
- Hiến pháp 4
- Pháp lệnh 4
- Quy định 4
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 1,602
- Nguyễn Tấn Dũng 668
- Đinh La Thăng 478
- Nguyễn Ngọc Hưng 208
- Nguyễn Dương Thái 172
- Nguyễn Văn Sơn 143
- Nguyễn Xuân Phúc 134
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 122
- Trương Tấn Sang 117
- Tống Thanh Hải 116
- Trương Quốc Cường 102
- Trương Quang Nghĩa 100
- Đoàn Văn Việt 92
- Hoàng Việt Cường 87
- Nguyễn Hồng Trường 75
- Đoàn Trọng Truyến 73
- Vũ Thị Mai 72
- Trần Tuấn Anh 68
- Lê Ngọc Tuấn 67
- Vương Bình Thạnh 67
- Bùi Bá Bổng 65
- Hoàng Quốc Khánh 65
- Nguyễn Sinh Hùng 65
- Nguyễn Văn Tùng 64
- Lê Quang Tiến 62
- Lê Hồng Sơn 61
- Trương Chí Trung 60
- Vũ Ngọc Anh 60
- Tạ Anh Tuấn 58
- Cao Đức Phát 56
- Lưu Mạnh Tưởng 55
- Trần Bằng Toàn 55
- Nguyễn Hạnh Phúc 54
- Trần Đại Quang 53
- Trần Xuân Hà 52
- Nguyễn Văn Công 51
- Phan Văn Khải 51
- Tố Hữu 51
- Vũ Tuấn Cường 51
- Phan Ngọc Thọ 49
- Nguyễn Quốc Triệu 47
- Hoàng Trung Hải 46
- Trần Ngọc Căng 46
- Lê Mạnh Hùng 45
- Nguyễn Ngọc Đông 45
- Cầm Ngọc Minh 44
- Lê Tiến Phương 44
- Nguyễn Minh Triết 44
- Nguyễn Xuân Tiến 44
- Nguyễn Hữu Thụ 43
- Nguyễn Mạnh Hiển 43
- Nguyễn Thị Xuyên 43
- Nguyễn Văn Cao 43
- Trần Kim Vân 43
- Trần Thanh Liêm 43
- Trần Văn Tá 43
- Trương Hải Long 42
- Trần Tuyết Minh 42
- Đặng Văn Minh 42
- Mai Tiến Dũng 41
- Chu Ngọc Anh 40
- Lâm Văn Bi 40
- Hoàng Văn Chất 39
- Nguyễn Văn Trăm 39
- Trần Hồng Hà 39
- Trần Ngọc Tam 39
- Trịnh Đình Dũng 39
- Nguyễn Minh Hùng 38
- Nguyễn Mạnh Hùng 38
- Nguyễn Thanh Bình 38
- Phạm Đình Nghị 38
- Trần Văn Hiếu 38
- Bùi Văn Khánh 37
- Huỳnh Đức Hòa 37
- Mùa A Sơn 37
- Lê Thị Thìn 36
- Nguyễn Văn Cẩn 36
- Trần Hồng Quân 36
- Võ Ngọc Thành 36
- Võ Văn Chánh 36
- Lâm Hải Giang 35
- Nguyễn Đức Quyền 35
- Hà Công Tuấn 34
- Lê Đình Thọ 34
- Nguyễn Viết Tiến 34
- Phạm Duy Khương 34
- Mai Sơn 33
- Nguyễn Thành Tài 33
- Trần Văn Hiệp 33
- Đinh Quốc Thái 33
- Cao Văn Trọng 32
- Nguyễn Văn Thể 32
- Nguyễn Đức Chính 32
- Đặng Thị Ngọc Thịnh 32
- Nguyễn Hồng Diên 31
- Nguyễn Thị Kim Ngân 31
- Nguyễn Văn Linh 31
- Vũ Huy Hoàng 31
- Vũ Văn Ninh 31
- Lê Trí Thanh 30
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 7,569
- Không xác định 6,188
- Hết hiệu lực 3,155
- Không còn phù hợp 697
- Cơ quan ban hành
- Bộ Giao thông vận tải 1,002
- *** 950
- Bộ Tài chính 806
- Thủ tướng Chính phủ 753
- Tổng cục Hải quan 730
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 390
- Thành phố Hà Nội 372
- Bộ Y tế 339
- Thành phố Hồ Chí Minh 339
- Chính phủ 311
- Tỉnh Lâm Đồng 278
- Bộ Công thương 262
- Chủ tịch nước 254
- Tỉnh Thanh Hóa 249
- Tỉnh Tuyên Quang 239
- Cục Quản lý dược 236
- Hội đồng Bộ trưởng 217
- Tỉnh Sơn La 215
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 200
- Tỉnh Quảng Ngãi 199
- Tỉnh Lai Châu 196
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 194
- Tỉnh Đồng Nai 192
- Bộ Xây dựng 177
- Bộ Khoa học và Công nghệ 176
- Tỉnh Bình Phước 172
- Tỉnh Kon Tum 168
- Tỉnh Bình Định 167
- Tỉnh Cà Mau 166
- Tỉnh Nghệ An 162
- Tỉnh An Giang 159
- Thành phố Cần Thơ 158
- Tỉnh Bình Thuận 158
- Cục thuế xuất nhập khẩu 156
- Tỉnh Sóc Trăng 146
- Tỉnh Thái Nguyên 146
- Tổng cục Thuế 141
- Tỉnh Bến Tre 137
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 134
- Bộ Thông tin và Truyền thông 133
- Tỉnh Hải Dương 133
- Tỉnh Lào Cai 132
- Tỉnh Quảng Trị 131
- Tỉnh Gia Lai 128
- Tỉnh Ninh Thuận 127
- Tỉnh Phú Yên 127
- Văn phòng Chính phủ 126
- Tỉnh Khánh Hòa 125
- Tỉnh Bình Dương 124
- Tỉnh Vĩnh Long 123
- Tỉnh Bắc Giang 120
- Tỉnh Quảng Nam 119
- Tỉnh Kiên Giang 117
- Quốc hội 114
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 113
- Tỉnh Hà Giang 113
- Tỉnh Quảng Bình 113
- Tỉnh Đồng Tháp 113
- Tỉnh Tiền Giang 109
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 107
- Tỉnh Hà Tĩnh 101
- Thành phố Đà Nẵng 100
- Tỉnh Vĩnh Phúc 100
- Thành phố Hải Phòng 99
- Tỉnh Hòa Bình 99
- Tỉnh Bắc Kạn 98
- Tỉnh Đắk Lắk 98
- Bộ Tư pháp 96
- Tỉnh Ninh Bình 95
- Tỉnh Hưng Yên 91
- Tỉnh Yên Bái 89
- Bộ Nội vụ 87
- Tỉnh Thái Bình 86
- Tỉnh Quảng Ninh 85
- Tỉnh Trà Vinh 84
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 82
- Tỉnh Điện Biên 82
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 82
- Ngân hàng Nhà nước 81
- Tỉnh Bắc Ninh 80
- Tỉnh Nam Định 80
- Tỉnh Hà Nam 78
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 77
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 74
- Tỉnh Cao Bằng 74
- Kho bạc Nhà nước Trung ương 73
- Tỉnh Bạc Liêu 73
- Tỉnh Lạng Sơn 70
- Tỉnh Tây Ninh 69
- Tỉnh Phú Thọ 64
- Tỉnh Đắk Nông 64
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 57
- Tỉnh Long An 56
- Bộ Quốc phòng 54
- Văn phòng quốc hội 54
- Bộ Công An 50
- kho bạc nhà nước 47
- Bộ Công nghiệp 43
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 43
- Bộ Văn hoá 40
Nghị định 155/2018/NĐ-CP
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
Ban hành: 12/11/2018
Ngày hiệu lực: 12/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 155/2018/ND-CP
Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện kinh doanh thuộc Bộ Y tế
Ban hành: 12/11/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Nghị định 154/2018/NĐ-CP
Nghị định 154/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và quy định về kiểm tra chuyên ngành
Ban hành: 09/11/2018
Ngày hiệu lực: 09/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 154/2018/ND-CP
Decree No. 154/2018/ND-CP dated November 09, 2018 amending, supplementing and repealing certain regulations on investment and business conditions in sectors under management of Ministry of Science and Technology and certain regulations on specialized inspections
Ban hành: 09/11/2018
Ngày hiệu lực: 09/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 135/2018/NĐ-CP
Nghị định 135/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 46/2017/NĐ-CP quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
Ban hành: 04/10/2018
Ngày hiệu lực: 20/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 135/2018/ND-CP
Decree No. 135/2018/ND-CP dated October 04, 2018 amending Decree 46/2017/ND-CP prescribing regulatory requirements for educational investment and operation
Ban hành: 04/10/2018
Ngày hiệu lực: 20/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 116/2018/NĐ-CP
Nghị định 116/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 55/2015/NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn
Ban hành: 07/09/2018
Ngày hiệu lực: 25/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 116/2018/ND-CP
Decree No. 116/2018/ND-CP dated September 07, 2018 amending Decree 55/2015/ND-CP on credit policy for agricultural and rural development
Ban hành: 07/09/2018
Ngày hiệu lực: 25/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 109/2018/NĐ-CP
Nghị định 109/2018/NĐ-CP về nông nghiệp hữu cơ
Ban hành: 29/08/2018
Ngày hiệu lực: 15/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị định 109/2018/ND-CP
Decree No. 109/2018/ND-CP dated August 29, 2018 organic agriculture
Ban hành: 29/08/2018
Ngày hiệu lực: 15/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 107/2018/NĐ-CP
Nghị định 107/2018/NĐ-CP về kinh doanh xuất khẩu gạo
Ban hành: 15/08/2018
Ngày hiệu lực: 01/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 107/2018/ND-CP
Decree No. 107/2018/ND-CP dated August 15, 2018 on rice export business
Ban hành: 15/08/2018
Ngày hiệu lực: 01/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 3 năm trước
Nghị định 76/2018/NĐ-CP
Nghị định 76/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Chuyển giao công nghệ
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 76/2018/ND-CP
Decree No. 76/2018/ND-CP dated May 15, 2018 providing guidelines of the Law on Technology Transfer
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 74/2018/NĐ-CP
Nghị định 74/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 132/2008/NĐ-CP hướng dẫn Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 74/2018/ND-CP
Decree No. 74/2018/ND-CP dated May 15, 2018 amending and supplementing of the Decree 132/2008/ND-CP providing specific guidance on enforcement of the Law on the Quality of Products and Goods
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 73/2018/NĐ-CP
Nghị định 73/2018/NĐ-CP quy định về danh mục chất ma túy và tiền chất
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 15/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Nghị định 73/2018/ND-CP
Decree No. 73/2018/ND-CP dated May 15, 2018 on Lists of narcotic substances and precursors
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 15/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 12/2018/NĐ-CP
Nghị định 12/2018/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định 01/2015/NĐ-CP quy định chi tiết phạm vi địa bàn hoạt động hải quan; trách nhiệm phối hợp trong phòng, chống buôn lậu, vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới
Ban hành: 23/01/2018
Ngày hiệu lực: 10/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Nghị định 12/2018/ND-CP
Decree No. 12/2018/ND-CP dated January 23, 2018 amendments to Decree 01/2015/ND-CP specifying customs areas; responsibility for collaboration in preventing and controlling smuggling, illegal transportation of goods across borders
Ban hành: 23/01/2018
Ngày hiệu lực: 10/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước