Tìm kiếm 11/2018/TT-BTTTT
Tìm thấy 259,010 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 73,485
- Thuế - Phí - Lệ Phí 34,957
- Tài chính nhà nước 31,007
- Văn hóa - Xã hội 27,851
- Tài nguyên - Môi trường 20,848
- Thương mại 19,442
- Xây dựng - Đô thị 19,168
- Xuất nhập khẩu 18,823
- Bất động sản 17,455
- Thể thao - Y tế 15,921
- Doanh nghiệp 13,160
- Giao thông - Vận tải 12,251
- Giáo dục 12,017
- Lao động - Tiền lương 11,289
- Đầu tư 11,209
- Công nghệ thông tin 8,574
- Lĩnh vực khác 7,069
- Tiền tệ - Ngân hàng 4,082
- Kế toán - Kiểm toán 4,005
- Quyền dân sự 3,295
- Bảo hiểm 3,052
- Công nghiệp 2,203
- Vi phạm hành chính 2,149
- Thủ tục Tố tụng 1,761
- Dịch vụ pháp lý 1,659
- Điện - điện tử 1,210
- Công nghệ- Thực phẩm 1,039
- Trách nhiệm hình sự 1,036
- Xây dựng 918
- Nông nghiệp 789
- Sở hữu trí tuệ 768
- Chứng khoán 733
- Giao thông 568
- Hóa chất 413
- *** 3
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 133,743
- Công văn 51,247
- Nghị quyết 19,157
- Thông tư 12,081
- Văn bản khác 9,089
- Thông báo 7,188
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6,486
- Chỉ thị 5,859
- Nghị định 4,471
- Thông tư liên tịch 1,776
- Văn bản hợp nhất 1,499
- Hướng dẫn 1,017
- Kế hoạch 1,011
- Điều ước quốc tế 866
- Quy chuẩn 675
- Tiêu chuẩn ngành 552
- Luật 538
- Công điện 424
- Sắc lệnh 405
- Lệnh 230
- Pháp lệnh 198
- Quy định 152
- Tiêu chuẩn XDVN 126
- Quy chế 112
- WTO_Văn bản 23
- Báo cáo 15
- Thông tri 12
- Công ước 11
- Điều lệ 10
- Nghị định thư 9
- Hiệp định 6
- Thoả thuận 6
- Điều ước 6
- Hiến pháp 5
- Sắc luật 2
- Văn bản WTO 2
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 11,485
- Nguyễn Tấn Dũng 4,819
- Nguyễn Dương Thái 4,637
- Nguyễn Xuân Phúc 2,994
- Phạm Duy Khương 2,896
- Cao Anh Tuấn 2,129
- Mai Sơn 2,019
- Phan Văn Khải 1,811
- Trần Thị Lệ Nga 1,701
- Vũ Ngọc Anh 1,679
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 1,606
- Hoàng Việt Cường 1,577
- Nguyễn Sinh Hùng 1,550
- Vũ Thị Mai 1,276
- Hoàng Trung Hải 1,001
- Phạm Văn Huyến 998
- Đặng Thị Bình An 933
- Nguyễn Thành Tài 916
- Nguyễn Văn Cao 904
- Cao Đức Phát 902
- Nguyễn Văn Tùng 882
- Trương Chí Trung 868
- Nguyễn Văn Sơn 854
- Trịnh Đình Dũng 843
- Nguyễn Tiến Trường 833
- Đoàn Văn Việt 799
- Mai Tiến Dũng 762
- Phan Ngọc Thọ 752
- Nguyễn Cao Lục 733
- Văn Trọng Lý 732
- Trần Ngọc Căng 731
- Trương Tấn Sang 680
- Vũ Đức Đam 676
- Mùa A Sơn 674
- Cầm Ngọc Minh 670
- Vương Bình Thạnh 669
- Nguyễn Văn Trăm 665
- Nguyễn Văn Quang 664
- Cao Văn Trọng 662
- Trần Xuân Hà 658
- Huỳnh Tấn Thành 644
- Trương Quốc Cường 633
- Trần Tuấn Anh 627
- Bùi Bá Bổng 626
- Đinh La Thăng 624
- Lưu Đức Huy 599
- Nguyễn Đức Chung 595
- Nguyễn Thiện Nhân 585
- Lê Hoàng Quân 583
- Lê Đức Vinh 580
- Huỳnh Đức Hòa 574
- Hồ Quốc Dũng 574
- Lê Thị Thìn 568
- Trần Hồng Quân 568
- Nguyễn Hữu Tín 566
- Nguyễn Đức Chính 560
- Lưu Xuân Vĩnh 556
- Phạm Đình Cự 550
- Võ Văn Kiệt 541
- Lý Thái Hải 540
- Vũ Văn Ninh 540
- Lê Hồng Sơn 534
- Võ Ngọc Thành 530
- Nguyễn Văn Hùng 520
- Nguyễn Thị Kim Ngân 513
- Nguyễn Ngọc Thiện 512
- Đặng Xuân Phong 512
- Đinh Quốc Thái 510
- Nguyễn Chiến Thắng 509
- Trần Đại Quang 508
- Lê Tiến Phương 507
- Nguyễn Thanh Bình 506
- Nguyễn Sỹ Hiệp 492
- Nguyễn Thị Cúc 488
- Nguyễn Xuân Đông 487
- Trần Hồng Hà 483
- Tống Quang Thìn 478
- Nguyễn Thế Thảo 477
- Lưu Mạnh Tưởng 467
- Nguyễn Xuân Tiến 464
- Lê Văn Thành 463
- Phùng Quang Hùng 463
- Âu Anh Tuấn 458
- Trương Tấn Thiệu 456
- Nguyễn Mạnh Hùng 450
- Nguyễn Ngọc Túc 446
- Trần Văn Hiếu 445
- Nguyễn Đức Quyền 440
- Nguyễn Thị Thu Thủy 436
- Nguyễn Thanh Sơn 435
- Trần Minh Sanh 435
- Nguyễn Đình Xứng 433
- Bùi Phạm Khánh 432
- Nguyễn Hoàng Sơn 432
- Nguyễn Nam Bình 432
- Nguyễn Quốc Triệu 431
- Nguyễn Ngọc Hai 429
- Nguyễn Văn Dương 425
- Vũ Văn Tám 423
- Hoàng Tuấn Anh 418
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 108,353
- Không xác định 85,579
- Hết hiệu lực 52,961
- Không còn phù hợp 12,117
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 12,622
- Tổng cục Thuế 10,647
- Bộ Tài chính 10,091
- Thủ tướng Chính phủ 10,049
- Thành phố Hồ Chí Minh 8,822
- Thành phố Hà Nội 6,150
- Văn phòng Chính phủ 5,794
- *** 5,723
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,474
- Chính phủ 5,299
- Bộ Y tế 3,914
- Bộ Xây dựng 3,743
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 3,645
- Bộ Giao thông vận tải 3,641
- Tỉnh Thanh Hóa 3,353
- Tỉnh Bình Định 3,319
- Tỉnh Lâm Đồng 3,179
- Bộ Công thương 3,044
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,043
- Cục thuế thành phố Hà Nội 2,932
- Tỉnh Quảng Ngãi 2,737
- Thành phố Cần Thơ 2,729
- Tỉnh Khánh Hòa 2,694
- Tỉnh An Giang 2,608
- Tỉnh Nghệ An 2,537
- Tỉnh Ninh Thuận 2,502
- Tỉnh Quảng Nam 2,495
- Tỉnh Bình Phước 2,429
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,392
- Tỉnh Bến Tre 2,384
- Tỉnh Sơn La 2,327
- Tỉnh Bình Thuận 2,316
- Tỉnh Đồng Nai 2,309
- Tỉnh Lào Cai 2,297
- Tỉnh Tuyên Quang 2,290
- Tỉnh Cà Mau 2,156
- Tỉnh Kon Tum 2,053
- Tỉnh Phú Yên 2,044
- Tỉnh Bình Dương 2,039
- Cục Quản lý dược 1,994
- Tỉnh Vĩnh Long 1,947
- Tỉnh Bắc Giang 1,914
- Tỉnh Đồng Tháp 1,909
- Tỉnh Quảng Bình 1,894
- Tỉnh Bắc Kạn 1,867
- Tỉnh Ninh Bình 1,857
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,843
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,841
- Tỉnh Tiền Giang 1,823
- Bộ Nội vụ 1,809
- Tỉnh Quảng Ninh 1,804
- Thành phố Đà Nẵng 1,789
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,761
- Ngân hàng Nhà nước 1,738
- Chủ tịch nước 1,731
- Tỉnh Sóc Trăng 1,704
- Tỉnh Yên Bái 1,692
- Bộ Tư pháp 1,662
- Tỉnh Quảng Trị 1,660
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,636
- Tỉnh Hà Nam 1,636
- Tỉnh Long An 1,632
- Tỉnh Gia Lai 1,620
- Tỉnh Kiên Giang 1,604
- Tỉnh Đắk Lắk 1,603
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,581
- Tỉnh Bạc Liêu 1,552
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,539
- Tỉnh Điện Biên 1,537
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1,533
- Tỉnh Hà Giang 1,464
- Tỉnh Bắc Ninh 1,459
- Tỉnh Trà Vinh 1,450
- Tỉnh Hòa Bình 1,449
- Tỉnh Lạng Sơn 1,404
- Tỉnh Lai Châu 1,392
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 1,361
- Tỉnh Cao Bằng 1,322
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 1,316
- Tỉnh Tây Ninh 1,307
- Tỉnh Hải Dương 1,298
- Thành phố Hải Phòng 1,294
- Tỉnh Hưng Yên 1,284
- Tỉnh Thái Bình 1,272
- Tỉnh Thái Nguyên 1,272
- Tỉnh Phú Thọ 1,266
- Tỉnh Đắk Nông 1,244
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 1,183
- Tỉnh Nam Định 1,147
- Bộ Văn hoá 1,128
- Bộ Thương mại 1,122
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,102
- Thể thao và Du lịch 1,077
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 998
- Tỉnh Hậu Giang 965
- Bộ Công nghiệp 935
- Quốc hội 910
- Bộ Công An 800
- Bộ Quốc phòng 792
- Uỷ ban Dân tộc 731
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 20/2018/TT-BTTTT
Thông tư 20/2018/TT-BTTTT về "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định về Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 20/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/11/2021
Cập nhật: 2 năm trước
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT
Circular No. 18/2018/TT-BTTTT dated December 20, 2018 amendments Circular 46/2016/TT-BTTTT providing list of license-exempt radio devices and accompanying technical and operational conditions
Ban hành: 20/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BTTTT quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT
Circular No. 15/2018/TT-BTTTT dated November 15, 2018 amendments of the Circular 30/2011/TT-BTTTT on certification and declaration of conformity of information technology and communications commodities
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
Circular No. 14/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 providing for management of postal service quality
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BTTTT
Circular No. 13/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 list of cyberinformation security products imported under license, and procedures and application for issuance of license for import of cyberinformation security products
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BTTTT
Thông tư 13/2018/TT-BTTTT quy định về danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT quy định về mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT
Circular No. 12/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 prescribing maximum postage rates of universal postal services
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
Circular No. 11/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 detailed list of used information technology products prohibited from import with their HS codes
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 30/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT về công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 30/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 08/2018/TT-BTTTT
Thông tư 08/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện - Yêu cầu phát xạ do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 25/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 07/2018/TT-BTTTT
Thông tư 07/2018/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 05/2018/TT-BTTTT
Thông tư 05/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 09/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 20/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 02/2018/TT-BTTTT
Thông tư 02/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 13/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2022
Cập nhật: 2 năm trước