Tìm kiếm 11/TTr-SLĐTBXH
Tìm thấy 259,039 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 73,495
- Thuế - Phí - Lệ Phí 34,958
- Tài chính nhà nước 31,008
- Văn hóa - Xã hội 27,853
- Tài nguyên - Môi trường 20,851
- Thương mại 19,445
- Xây dựng - Đô thị 19,169
- Xuất nhập khẩu 18,823
- Bất động sản 17,459
- Thể thao - Y tế 15,925
- Doanh nghiệp 13,161
- Giao thông - Vận tải 12,257
- Giáo dục 12,020
- Lao động - Tiền lương 11,289
- Đầu tư 11,210
- Công nghệ thông tin 8,574
- Lĩnh vực khác 7,069
- Tiền tệ - Ngân hàng 4,082
- Kế toán - Kiểm toán 4,005
- Quyền dân sự 3,295
- Bảo hiểm 3,052
- Công nghiệp 2,203
- Vi phạm hành chính 2,149
- Thủ tục Tố tụng 1,761
- Dịch vụ pháp lý 1,660
- Điện - điện tử 1,210
- Công nghệ- Thực phẩm 1,039
- Trách nhiệm hình sự 1,036
- Xây dựng 918
- Nông nghiệp 789
- Sở hữu trí tuệ 768
- Chứng khoán 733
- Giao thông 568
- Hóa chất 413
- *** 3
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 133,753
- Công văn 51,252
- Nghị quyết 19,158
- Thông tư 12,088
- Văn bản khác 9,089
- Thông báo 7,189
- Tiêu chuẩn Việt Nam 6,486
- Chỉ thị 5,860
- Nghị định 4,472
- Thông tư liên tịch 1,776
- Văn bản hợp nhất 1,500
- Hướng dẫn 1,017
- Kế hoạch 1,013
- Điều ước quốc tế 866
- Quy chuẩn 675
- Tiêu chuẩn ngành 552
- Luật 538
- Công điện 424
- Sắc lệnh 405
- Lệnh 230
- Pháp lệnh 198
- Quy định 152
- Tiêu chuẩn XDVN 126
- Quy chế 112
- WTO_Văn bản 23
- Báo cáo 15
- Thông tri 12
- Công ước 11
- Điều lệ 10
- Nghị định thư 9
- Hiệp định 6
- Thoả thuận 6
- Điều ước 6
- Hiến pháp 5
- Sắc luật 2
- Văn bản WTO 2
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 11,485
- Nguyễn Tấn Dũng 4,819
- Nguyễn Dương Thái 4,637
- Nguyễn Xuân Phúc 2,994
- Phạm Duy Khương 2,896
- Cao Anh Tuấn 2,129
- Mai Sơn 2,019
- Phan Văn Khải 1,811
- Trần Thị Lệ Nga 1,701
- Vũ Ngọc Anh 1,679
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 1,606
- Hoàng Việt Cường 1,577
- Nguyễn Sinh Hùng 1,550
- Vũ Thị Mai 1,276
- Hoàng Trung Hải 1,001
- Phạm Văn Huyến 998
- Đặng Thị Bình An 933
- Nguyễn Thành Tài 916
- Nguyễn Văn Cao 904
- Cao Đức Phát 902
- Nguyễn Văn Tùng 883
- Trương Chí Trung 868
- Nguyễn Văn Sơn 854
- Trịnh Đình Dũng 843
- Nguyễn Tiến Trường 833
- Đoàn Văn Việt 799
- Mai Tiến Dũng 762
- Phan Ngọc Thọ 752
- Nguyễn Cao Lục 733
- Văn Trọng Lý 732
- Trần Ngọc Căng 731
- Trương Tấn Sang 680
- Vũ Đức Đam 676
- Mùa A Sơn 674
- Cầm Ngọc Minh 670
- Vương Bình Thạnh 669
- Nguyễn Văn Trăm 665
- Nguyễn Văn Quang 664
- Cao Văn Trọng 662
- Trần Xuân Hà 658
- Huỳnh Tấn Thành 644
- Trương Quốc Cường 633
- Trần Tuấn Anh 627
- Bùi Bá Bổng 626
- Đinh La Thăng 624
- Lưu Đức Huy 599
- Nguyễn Đức Chung 595
- Nguyễn Thiện Nhân 585
- Lê Hoàng Quân 583
- Lê Đức Vinh 580
- Huỳnh Đức Hòa 574
- Hồ Quốc Dũng 574
- Lê Thị Thìn 568
- Trần Hồng Quân 568
- Nguyễn Hữu Tín 566
- Nguyễn Đức Chính 560
- Lưu Xuân Vĩnh 556
- Phạm Đình Cự 550
- Võ Văn Kiệt 541
- Lý Thái Hải 540
- Vũ Văn Ninh 540
- Lê Hồng Sơn 535
- Võ Ngọc Thành 530
- Nguyễn Văn Hùng 520
- Nguyễn Thị Kim Ngân 513
- Nguyễn Ngọc Thiện 512
- Đặng Xuân Phong 512
- Đinh Quốc Thái 510
- Nguyễn Chiến Thắng 509
- Trần Đại Quang 508
- Lê Tiến Phương 507
- Nguyễn Thanh Bình 506
- Nguyễn Sỹ Hiệp 495
- Nguyễn Thị Cúc 488
- Nguyễn Xuân Đông 487
- Trần Hồng Hà 483
- Tống Quang Thìn 478
- Nguyễn Thế Thảo 477
- Lưu Mạnh Tưởng 467
- Nguyễn Xuân Tiến 464
- Lê Văn Thành 463
- Phùng Quang Hùng 463
- Âu Anh Tuấn 458
- Trương Tấn Thiệu 456
- Nguyễn Mạnh Hùng 450
- Nguyễn Ngọc Túc 446
- Trần Văn Hiếu 445
- Nguyễn Đức Quyền 440
- Nguyễn Thị Thu Thủy 436
- Nguyễn Thanh Sơn 435
- Trần Minh Sanh 435
- Nguyễn Đình Xứng 433
- Bùi Phạm Khánh 432
- Nguyễn Hoàng Sơn 432
- Nguyễn Nam Bình 432
- Nguyễn Quốc Triệu 431
- Nguyễn Ngọc Hai 429
- Nguyễn Văn Dương 425
- Vũ Văn Tám 423
- Hoàng Tuấn Anh 418
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 108,353
- Không xác định 85,608
- Hết hiệu lực 52,961
- Không còn phù hợp 12,117
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 12,622
- Tổng cục Thuế 10,648
- Bộ Tài chính 10,091
- Thủ tướng Chính phủ 10,049
- Thành phố Hồ Chí Minh 8,822
- Thành phố Hà Nội 6,153
- Văn phòng Chính phủ 5,797
- *** 5,723
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,474
- Chính phủ 5,300
- Bộ Y tế 3,914
- Bộ Xây dựng 3,744
- Bộ Giao thông vận tải 3,646
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 3,645
- Tỉnh Thanh Hóa 3,353
- Tỉnh Bình Định 3,319
- Tỉnh Lâm Đồng 3,179
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 3,046
- Bộ Công thương 3,044
- Cục thuế thành phố Hà Nội 2,932
- Tỉnh Quảng Ngãi 2,737
- Thành phố Cần Thơ 2,729
- Tỉnh Khánh Hòa 2,694
- Tỉnh An Giang 2,608
- Tỉnh Nghệ An 2,537
- Tỉnh Ninh Thuận 2,502
- Tỉnh Quảng Nam 2,495
- Tỉnh Bình Phước 2,429
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 2,392
- Tỉnh Bến Tre 2,384
- Tỉnh Sơn La 2,330
- Tỉnh Bình Thuận 2,316
- Tỉnh Đồng Nai 2,309
- Tỉnh Lào Cai 2,297
- Tỉnh Tuyên Quang 2,290
- Tỉnh Cà Mau 2,156
- Tỉnh Kon Tum 2,055
- Tỉnh Phú Yên 2,044
- Tỉnh Bình Dương 2,039
- Cục Quản lý dược 1,995
- Tỉnh Vĩnh Long 1,947
- Tỉnh Bắc Giang 1,914
- Tỉnh Đồng Tháp 1,909
- Tỉnh Quảng Bình 1,894
- Tỉnh Bắc Kạn 1,868
- Tỉnh Ninh Bình 1,857
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,843
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,841
- Tỉnh Tiền Giang 1,823
- Bộ Nội vụ 1,809
- Tỉnh Quảng Ninh 1,804
- Thành phố Đà Nẵng 1,789
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,761
- Ngân hàng Nhà nước 1,738
- Chủ tịch nước 1,731
- Tỉnh Sóc Trăng 1,704
- Tỉnh Yên Bái 1,692
- Bộ Tư pháp 1,662
- Tỉnh Quảng Trị 1,660
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,636
- Tỉnh Hà Nam 1,636
- Tỉnh Long An 1,632
- Tỉnh Gia Lai 1,621
- Tỉnh Kiên Giang 1,604
- Tỉnh Đắk Lắk 1,603
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,581
- Tỉnh Bạc Liêu 1,552
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,539
- Tỉnh Điện Biên 1,537
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 1,533
- Tỉnh Hà Giang 1,464
- Tỉnh Bắc Ninh 1,459
- Tỉnh Trà Vinh 1,450
- Tỉnh Hòa Bình 1,449
- Tỉnh Lạng Sơn 1,404
- Tỉnh Lai Châu 1,392
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 1,361
- Tỉnh Cao Bằng 1,322
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 1,316
- Tỉnh Tây Ninh 1,307
- Tỉnh Hải Dương 1,300
- Thành phố Hải Phòng 1,295
- Tỉnh Hưng Yên 1,284
- Tỉnh Thái Bình 1,272
- Tỉnh Thái Nguyên 1,272
- Tỉnh Phú Thọ 1,266
- Tỉnh Đắk Nông 1,244
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 1,183
- Tỉnh Nam Định 1,147
- Bộ Văn hoá 1,128
- Bộ Thương mại 1,122
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 1,102
- Thể thao và Du lịch 1,077
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 998
- Tỉnh Hậu Giang 965
- Bộ Công nghiệp 935
- Quốc hội 911
- Bộ Công An 800
- Bộ Quốc phòng 792
- Uỷ ban Dân tộc 731
Ban hành: 26/05/2023
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 11 tháng trước
(02/06/2023)
(02/06/2023)
Ban hành: 23/11/2022
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Ban hành: 14/01/2022
Ngày hiệu lực: 14/01/2022
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 2 năm trước
Công văn 9739/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 9739/SLĐTBXH-LĐ năm 2020 về hướng dẫn hồ sơ xác định số lao động thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội tạm thời nghỉ việc đối với doanh nghiệp bị ảnh hưởng bởi dịch Covid-19 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 01/04/2020
Ngày hiệu lực: 01/04/2020
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 4 năm trước
Công văn 38885/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 38885/SLĐTBXH-LĐ về báo cáo tình hình tiền lương năm 2019 và kế hoạch thưởng Tết năm 2020 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 12/11/2019
Ngày hiệu lực: 12/11/2019
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 4 năm trước
Công văn 25416/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 25416/SLĐTBXH-LĐ năm 2015 thực hiện Nghị định 122/2015/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 25/11/2015
Ngày hiệu lực: 25/11/2015
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 8 năm trước
Công văn 19850/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 19850/SLĐTBXH-LĐ năm 2014 triển khai Nghị định 103/2014/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 08/12/2014
Ngày hiệu lực: 08/12/2014
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 9 năm trước
Công văn 17142/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 17142/SLĐTBXH-LĐ năm 2013 triển khai Nghị định 182/2013/NĐ-CP quy định mức lương tối thiểu vùng do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 27/12/2013
Ngày hiệu lực: 27/12/2013
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 10 năm trước
Công văn 16116/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 16116/SLĐTBXH-LĐ năm 2013 hướng dẫn tạm thời thủ tục đề nghị để cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 09/12/2013
Ngày hiệu lực: 09/12/2013
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 10 năm trước
Công văn 9006/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 9006/SLĐTBXH-LĐ đăng ký nhu cầu tuyển và sử dụng người nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 10/08/2012
Ngày hiệu lực: 10/08/2012
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 12 năm trước
Công văn 7824/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 7824/SLĐTBXH-LĐ báo cáo tình hình sử dụng lao động nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 06/08/2012
Ngày hiệu lực: 06/08/2012
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 12 năm trước
Công văn 5271/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 5271/SLĐTBXH-LĐ triển khai xây dựng đơn giá tiền lương năm 2011 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 07/06/2011
Ngày hiệu lực: 07/06/2011
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 13 năm trước
Hướng dẫn 03/HD-SLĐTBXH
Hướng dẫn 03/HD-SLĐTBXH năm 2010 trợ cấp hàng tháng cho đối tượng thuộc hộ đặc biệt nghèo theo Quyết định 367/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
Ban hành: 27/01/2010
Ngày hiệu lực: 27/01/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước
Văn bản khác 1695/SLĐTBXH-LĐ
Báo cáo 1695/SLĐTBXH-LĐ về tình tình lao động thôi việc - mất việc năm 2008 và số liệu thống kê đến ngày 11/03/2009 do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 12/03/2009
Ngày hiệu lực: 12/03/2009
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 15 năm trước
Công văn 6756/SLĐTBXH-LĐ
Công văn 6756/SLĐTBXH-LĐ về thực hiện Nghị định số 111/2008/NĐ-CP của Chính phủ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Ban hành: 18/11/2008
Ngày hiệu lực: 01/01/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 16 năm trước
Hướng dẫn 184/SLĐTBXH
Hướng dẫn 184/SLĐTBXH năm 2008 nội dung cơ bản của quyết định 03//2008/QĐ-UBND về việc quy định đối tượng trợ cấp thường xuyên, đột xuất và mức trợ cấp thường xuyên cho đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn Hà Tĩnh do liên ngành Sở Lao động – Thương binh và Xã hội - Sở Tài chính - Kho bạc nhà nước tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Ban hành: 07/04/2008
Ngày hiệu lực: 07/04/2008
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 11/07/2011
Cập nhật: 17 năm trước
Hướng dẫn 02/SLĐTBXH
Hướng dẫn 02/SLĐTBXH về thủ tục báo tin mộ liệt sỹ đến gia đình liệt sỹ và hỗ trợ thân nhân liệt sỹ đi thăm viếng mộ, di chuyển hài cốt liệt sỹ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Ban hành: 14/03/2008
Ngày hiệu lực: 14/03/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 17 năm trước
Hướng dẫn 06/SLĐTBXH-TBLS
Hướng dẫn 06/SLĐTBXH-TBLS về giải quyết chế độ ưu đãi trong Giáo dục và Đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Đà Nẵng ban hành
Ban hành: 18/12/2007
Ngày hiệu lực: 18/12/2007
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Công văn 85/SLĐTBXH-TBLS
Công văn 85/SLĐTBXH-TBLS hướng dẫn thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công với cách mạng do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 22/03/2007
Ngày hiệu lực: 22/03/2007
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 24/10/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Văn bản khác 05/KHLT-SLĐTBXH
Kế hoạch 05/KHLT-SLĐTBXH thực hiện chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người có công với cách mạng theo Thông tư 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình ban hành
Ban hành: 07/03/2007
Ngày hiệu lực: 07/03/2007
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 17 năm trước