Thông tư 111/2014/TT-BTC

Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư 164/2013/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC đã được thay thế bởi Thông tư 182/2015/TT-BTC Biểu thuế xuất khẩu nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế và được áp dụng kể từ ngày 01/01/2016.

Nội dung toàn văn Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC


BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 111/2014/TT-BTC

Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2014

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MẶT HÀNG CAO SU THUỘC NHÓM 40.01, 40.02, 40.05 QUY ĐỊNH TẠI BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM THEO THÔNG TƯ SỐ 164/2013/TT-BTC NGÀY 15/11/2013

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính.

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 quy định tại Biểu thuế xuất khẩu ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013.

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu

Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng cao su thuộc nhóm 40.01, 40.02, 40.05 trong Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục mặt hàng chịu thuế quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 2 tháng 10 năm 2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân TC;
- Viện Kiểm sát nhân dân TC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2014/TT-BTC ngày …/…./2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Stt

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất
(%)

1

40.01

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

4001.10

- Mủ cao su tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:

 

 

 

- - Chứa trên 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:

 

 

4001.10.11

- - - Được cô đặc bằng ly tâm

0

 

4001.10.19

- - - Loại khác

0

 

 

- - Chứa không quá 0,5% hàm lượng amoniac tính theo thể tích:

 

 

4001.10.21

- - - Được cô đặc bằng ly tâm

0

 

4001.10.29

- - - Loại khác

0

 

 

- Cao su tự nhiên ở dạng khác:

 

 

4001.21

- - Tấm cao su xông khói:

 

 

4001.21.10

- - - RSS hạng 1

0

 

4001.21.20

- - - RSS hạng 2

0

 

4001.21.30

- - - RSS hạng 3

0

 

4001.21.40

- - - RSS hạng 4

0

 

4001.21.50

- - - RSS hạng 5

0

 

4001.21.90

- - - Loại khác

0

 

4001.22

- - Cao su tự nhiên đã định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):

 

 

4001.22.10

- - - TSNR 10

0

 

4001.22.20

- - - TSNR 20

0

 

4001.22.30

- - - TSNR L

0

 

4001.22.40

- - - TSNR CV

0

 

4001.22.50

- - - TSNR GP

0

 

4001.22.90

- - - Loại khác

0

 

4001.29

- - Loại khác:

 

 

4001.29.10

- - - Cao su tấm được làm khô bằng không khí

0

 

4001.29.20

- - - Crếp từ mủ cao su

0

 

4001.29.30

- - - Crếp làm đế giầy

0

 

4001.29.40

- - - Crếp tái chế, kể cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn

0

 

4001.29.50

- - - Crếp loại khác

0

 

4001.29.60

- - - Cao su chế biến cao cấp

0

 

4001.29.70

- - - Váng cao su

0

 

4001.29.80

- - - Loại tận thu (trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4001.29.91

- - - - Dạng nguyên sinh

0

 

4001.29.99

- - - - Loại khác

0

 

4001.30

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự:

 

 

 

- - Jelutong:

 

 

4001.30.11

- - - Dạng nguyên sinh

0

 

4001.30.19

- - - Loại khác

0

 

 

- - Loại khác:

 

 

4001.30.91

- - - Dạng nguyên sinh

0

 

4001.30.99

- - - Loại khác

0

 

 

 

 

2

40.02

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

 

- Cao su styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):

 

 

4002.11.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

 

4002.19

- - Loại khác:

 

 

4002.19.10

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

 

4002.19.90

- - - Loại khác

0

 

4002.20

- Cao su butadien (BR):

 

 

4002.20.10

- - Dạng nguyên sinh

0

 

4002.20.90

- - Loại khác

0

 

 

- Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc BIIR):

 

 

4002.31

- - Cao su isobuten-isopren (butyl) (IIR):

 

 

4002.31.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

 

4002.31.90

- - - Loại khác

0

 

4002.39

- - Loại khác:

 

 

4002.39.10

- - - Dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

0

 

4002.39.90

- - - Loại khác

0

 

 

- Cao su clopren (clobutadien) (CR):

 

 

4002.41.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

 

4002.49

- - Loại khác:

 

 

4002.49.10

- - - Dạng nguyên sinh

0

 

4002.49.90

- - - Loại khác

0

 

 

- Cao su acrylonitril-butadien (NBR):

 

 

4002.51.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

 

4002.59

- - Loại khác:

 

 

4002.59.10

- - - Dạng nguyên sinh

0

 

4002.59.90

- - - Loại khác

0

 

4002.60

- Cao su isopren (IR):

 

 

4002.60.10

- - Dạng nguyên sinh

0

 

4002.60.90

- - Loại khác

0

 

4002.70

- Cao su diene chưa liên hợp - etylen-propylen (EPDM):

 

 

4002.70.10

- - Dạng nguyên sinh

0

 

4002.70.90

- - Loại khác

0

 

4002.80

- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:

 

 

4002.80.10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

0

 

4002.80.90

- - Loại khác

0

 

 

- Loại khác:

 

 

4002.91.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

 

4002.99

- - Loại khác:

 

 

 

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:

 

 

4002.99.20

- - - - Của cao su tổng hợp

0

 

4002.99.20

- - - - Loại khác

0

 

 

- - - Loại khác:

 

 

4002.99.90

- - - - Của cao su tổng hợp

0

 

4002.99.90

- - - - Loại khác

0

 

 

 

 

3

40.05

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

 

 

4005.10

- Hỗn hợp với muội carbon hoặc oxit silic:

 

 

4005.10.10

- - Của keo tự nhiên

0

 

4005.10.90

- - Loại khác

0

 

4005.20.00

- Dạng dung dịch; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

0

 

 

- Loại khác:

 

 

4005.91

- - Dạng tấm, lá và dải:

 

 

4005.91.10

- - - Của keo tự nhiên

0

 

4005.91.90

- - - Loại khác

0

 

4005.99

- - Loại khác:

 

 

4005.99.10

- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)

0

 

4005.99.90

- - - Loại khác

0

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 111/2014/TT-BTC

Loại văn bảnThông tư
Số hiệu111/2014/TT-BTC
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành18/08/2014
Ngày hiệu lực02/10/2014
Ngày công báo16/09/2014
Số công báoTừ số 855 đến số 856
Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2016
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 111/2014/TT-BTC

Lược đồ Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC


Văn bản liên quan ngôn ngữ

    Văn bản sửa đổi, bổ sung

      Văn bản bị đính chính

        Văn bản được hướng dẫn

          Văn bản đính chính

            Văn bản bị thay thế

              Văn bản hiện thời

              Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC
              Loại văn bảnThông tư
              Số hiệu111/2014/TT-BTC
              Cơ quan ban hànhBộ Tài chính
              Người kýĐỗ Hoàng Anh Tuấn
              Ngày ban hành18/08/2014
              Ngày hiệu lực02/10/2014
              Ngày công báo16/09/2014
              Số công báoTừ số 855 đến số 856
              Lĩnh vựcThuế - Phí - Lệ Phí, Xuất nhập khẩu
              Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 01/01/2016
              Cập nhật7 năm trước

              Văn bản được dẫn chiếu

                Văn bản hướng dẫn

                  Văn bản được hợp nhất

                    Văn bản gốc Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC

                    Lịch sử hiệu lực Thông tư 111/2014/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu cao su 164/2013/TT-BTC