Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD

Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD về giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng đã được thay thế bởi Quyết định 09/2006/QĐ-BXD danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực Bộ trưởng Bộ Xây dựng và được áp dụng kể từ ngày 26/04/2006.

Nội dung toàn văn Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng


BỘ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 1260/1998/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 28 tháng 11 năm 1998

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 02/5/1993 của Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của các Bộ, cơ quan ngang Bộ.
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 04/3/1994 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng.
Căn cứ Nghị định số 28/CP ngày 28/03/1997 của Chính phủ về đổi mới quản lý tiền lương, thu nhập trong các doanh nghiệp Nhà nước.
Căn cứ Quyết định số 1062/TC/QĐ/CSTC ngày 14/11/1996 của Bộ Tài chính về ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định.
Theo đề nghị của ông Viện trưởng Viện Kinh tế xây dựng.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng.

Điều 2. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này là căn cứ để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình của các dự án đầu tư và xây dựng.

Điều 3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 07 năm 1998 và thay thế cho Bảng giá ca máy ban hành kèm theo Quyết định số 57/BXD-VKT ngày 30/3/1994 của Bộ Xây dựng.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Ban Kinh tế TW
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ
- Các cơ quan thuộc CP
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các cơ quan đoàn thể TW;
- Các sở XD
- Lưu VP, Viện KTXD.

BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG




Nguyễn Mạnh Hiển

 

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1260/1998/QĐ-BXD, ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị xây dựng, là giá dùng làm căn cứ lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình của các dự án đầu tư và xây dựng.

2. Giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục … được áp dụng thống nhất trong cả nước kể từ ngày 01 tháng 07 năm 1998 và thay thế cho Bảng giá ca máy ban hành theo Quyết định số 57/BXD-VKT ngày 30/3/1994 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

3. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng để thi công các công trình có điều kiện làm việc bình thường. Trường hợp máy và thiết bị thi công làm việc trong điều kiện ở vùng nước mặn, nước lợ, vùng núi thì giá ca máy trong bảng giá này được điều chỉnh với hệ số 1,055.

Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này, kể cả những máy và thiết bị thi công chuyên ngành như xây dựng hầm lò, xây dựng công trình thủy điện, các công trình biển v.v.. thì các Bộ và UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương căn cứ vào các quy định chung của Nhà nước để tính toán và thỏa thuận với Bộ Xây dựng ban hành áp dụng.

4. Đối với một số loại máy và thiết bị thi công mới do các doanh nghiệp tự nhập, phải căn cứ vào những nguyên tắc, phương pháp xác định giá ca máy trong quy định hướng dẫn áp dụng này và phương pháp tính đơn giá cho một đơn vị khối lượng công tác do các máy này thực hiện để đưa vào lập dự toán theo các quy định hiện hành.

5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí sau:

1. Chi phí hàng năm bao gồm:

- Chi phí khấu hao cơ bản và chi phí khấu hao sửa chữa lớn.

2. Chi phí sử dụng thường xuyên bao gồm:

- Chi phí sửa chữa, bảo dưỡng thường xuyên.

- Chi phí tiêu hao nhiên liệu, điện năng.

- Chi phí thợ điều khiển máy trong ca.

- Chi phí dầu bôi trơn máy trong ca làm việc.

3. Các chi phí khác của máy bao gồm:

- Chi phí quản lý máy.

- Chi phí bảo hiểm;

- Chi phí di chuyển máy trong phạm vi công trình và từ công trình này đến công trình khác đã tính bình quân trong quá trình hoạt động của máy với cự ly di chuyển trong phạm vi 50 km, ngoài cự ly được tính bổ sung chi phí di chuyển máy.

- Trực tiếp phí khác

6. Các cơ sở để tính giá ca máy bao gồm:

- Giá máy để tính khấu hao theo giá bình quân tại thời điểm hiện hành.

- Tỷ lệ khấu hao cơ bản tính theo quy định tại Quyết định số 1062TC/QĐ/CSTC ngày 14 tháng 11 năm 1996 của Bộ Tài chính.

- Chi phí lương thợ điều khiển máy bao gồm tiền lương cơ bản và các khoản lương phụ; phụ cấp lương theo quy định hiện hành.

- Giá nhiên liệu, điện năng tính theo mặt bằng giá bình quân năm 1998 và chưa có thuế giá trị gia tăng. Trong chi phí nhiên liệu đã tính đến tỷ lệ hao hụt theo quy định của Nhà nước.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng cơ bản, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và xây dựng áp dụng từ ngày 01 tháng 07 năm 1998.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng …. Nếu kể cả thuế của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng … thì giá ca máy được điều chỉnh hệ số 1,05.

3. Không áp dụng bảng giá này cho khối lượng các công tác xây lắp thực hiện từ sau 01 tháng 07 năm 1998 đã được thanh quyết toán và cho các gói thầu đã tổ chức đấu thầu.

 

BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1260/1998/QĐ-BXD, ngày 28 tháng 11 năm 1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)

STT

LOẠI MÁY VÀ THIẾT BỊ

ĐỊNH MỨC NHIÊN LIỆU – NĂNG LƯỢNG

THÀNH PHẦN THỢ ĐIỀU KHIỂN

GIÁ CA MÁY (đồng)

Trong đó tiền lương

Tổng số

 

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:

 

 

 

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

0,22 m3

0,25 m3

0,30 m3

0,35 m3

0,40 m3

0,50 m3

0,65 m3

1,00 m3

1,20 m3

1,25 m3

1,60 m3

2,00 m3

2,50 m3

4,00 m3

4,60 m3

5,00 m3

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

28,00 Kg diezel

32,40 Kg diezel

48,70 Kg diezel

64,40 Kg diezel

75,60 Kg diezel

78,30 Kg diezel

90,00 Kg diezel

133,20 Kg diezel

187,00 Kg diezel

710,00 Kwh điện

960,00 Kwh điện

1190,00 Kwh điện

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x3/7 + 1x5/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x7/7

1x4/7 + 1x7/7

1x4/7 + 1x7/7

1x4/7 + 1x7/7

1x4/7 + 1x7/7

22.122

22.713

23.679

24.374

25.143

30.770

49.304

61.491

64.547

65.126

68.308

75.808

78.525

106.229

124.292

127.642

299.948

315.586

341.120

359.510

393.549

563.466

705.849

1.011.811

1.210.601

1.238.930

1.378.304

1.649.584

2.030.548

2.616.984

3.586.077

3.871.703

 

Máy đào một gầu, bánh hơi – dung tích gầu:

 

 

 

 

17

18

19

20

21

22

23

24

0,15 m3

0,25 m3

0,30 m3

0,35 m3

0,40 m3

0,65 m3

0,75 m3

1,25 m3

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

22,50 Kg diezel

28,00 Kg diezel

48,70 Kg diezel

54,00 Kg diezel

78,30 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

1x4/7 + 1x6/7

20.542

22.599

23.679

24.374

25.466

46.576

47.663

64.569

255.582

309.455

337.726

355.937

398.424

633.764

682.967

1.220.784

 

Máy xúc lật – dung tích gầu:

 

 

 

 

25

26

27

28

29

0,40 m3

1,00 m3

1,65 m3

2,00 m3

2,80 m3

28,00 Kg diezel

32,40 Kg diezel

75,60 Kg diezel

78,30 Kg diezel

90,00 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x4/7+1x6/7

24.549

28.107

46.685

48.004

60.968

372.345

469.958

713.258

760.893

1.048.830

 

Máy ủi – công suất:

 

 

 

 

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

45,0 CV

50,0 CV

54,0 CV

65,0 CV

75,0 CV

80,0 CV

100,0 CV

105,0 CV

108,0 CV

130,0 CV

140,0 CV

160,0 CV

180,0 CV

250,0 CV

271,0 CV

320,0 CV

25,60 Kg diezel

27,96 Kg diezel

30,20 Kg diezel

38,74 Kg diezel

44,70 Kg diezel

45,00 Kg diezel

47,10 Kg diezel

48,00 Kg diezel

48,60 Kg diezel

66,60 Kg diezel

75,60 Kg diezel

82,20 Kg diezel

90,00 Kg diezel

113,40 Kg diezel

122,10 Kg diezel

155,70 Kg diezel

1x3/7+1x4/7

1x3/7+1x4/7

1x3/7+1x4/7

1x3/7+1x4/7

1x3/7+1x4/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x7/7

36.196

36.360

36.721

38.555

39.669

43.010

47.347

48.080

48.237

50.842

51.755

53.629

53.817

60.109

63.590

76.845

324.631

337.787

355.136

432.201

482.033

496.707

640.580

662.955

669.348

807.040

865.868

947.861

975.769

1.171.714

1.251.682

1.614.354

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:

 

 

 

 

46

47

48

49

50

51

52

2,50 m3

2,75 m3

3,00 m3

4,50 m3

5,00 m3

8,00 m3

9,00 m3

32,40 Kg diezel

32,40 Kg diezel

35,70 Kg diezel

43,20 Kg diezel

51,84 Kg diezel

57,60 Kg diezel

63,20 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x5/7

1x3/7+1x6/7

24.108

25.050

25.578

27.035

44.045

46.452

51.414

429.569

458.309

487.365

587.806

654.431

753.692

822.580

 

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

 

 

 

 

53

54

55

56

9,0 m3

10,0 m3

16,0 m3

25,0 m3

90,70 Kg diezel

120,96 Kg diezel

159,10 Kg diezel

217,12 Kg diezel

1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x6/7

1x3/7+1x7/7

1x3/7+1x7/7

56.105

56.188

65.259

71.854

1.086.902

1.201.629

1.547.011

1.994.175

 

Máy san tự hành – công suất:

 

 

 

 

57

58

59

60

61

54,0 CV

90,0 CV

108,0 CV

180,0 CV

250,0 CV

22,50 Kg diezel

35,40 Kg diezel

37,80 Kg diezel

68,00 Kg diezel

88,40 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x6/7

25.889

27.702

46.016

50.130

56.104

398.817

501.225

584.271

816.161

1.013.678

 

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng

 

 

 

 

62

63

60 Kg

80 Kg

12,70 Kwh điện

14,10 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

14.405

14.494

47.238

50.170

 

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng

 

 

 

 

64

65

66

67

68

9,0 T

12,5 T

18,0 T

25,0 T

26,5 T

27,60 Kg diezel

38,10 Kg diezel

41,00 Kg diezel

44,60 Kg diezel

47,20 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x5/7

1x5/7

19.914

21.212

23.343

27.543

27.679

266.707

343.566

413.383

468.160

482.113

 

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

 

 

 

 

69

70

71

16,0 T

17,5 T

25,0 T

41,00 Kg diezel

42,50 Kg diezel

45,00 Kg diezel

1x5/7

1x5/7

1x5/7

26.741

27.284

28.994

432.053

453.027

505.651

 

Máy đầm rung – trọng lượng:

 

 

 

 

72

73

74

8,0 T

15,0 T

18,0 T

42,55 Kg diezel

43,93 Kg diezel

47,15 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

27.178

34.907

39.520

507.476

780.381

928.648

 

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:

 

 

 

 

75

76

5,5 T

9,0 T

33,20 Kg diezel

40,90 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

23.298

24.225

387.505

443.844

 

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

 

 

 

 

77

78

79

80

81

82

8,5 T

10,0 T

12,2 T

13,0 T

14,5 T

15,5 T

24,30 Kg diezel

26,00 Kg diezel

29,20 Kg diezel

35,10 Kg diezel

42,30 Kg diezel

46,00 Kg diezel

1x3/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

17.350

19.466

19.505

19.531

19.627

20.778

252.823

288.922

302.885

326.986

358.736

414.375

 

Máy cày xới + đầu kéo –công suất:

 

 

 

 

83

84

85

60,0 CV

80,0 CV

108,0 CV

31,50 Kg diezel

38,70 Kg diezel

49,50 Kg diezel

2x3/7

2x3/7

1x3/7 + 1x4/7

32.041

32.382

37.256

307.982

345.825

489.380

 

Máy nhổ gốc cây + đầu kéo – công suất:

 

 

 

 

86

87

54,0 CV

100,0 CV

31,50 Kg diezel

41,30 Kg diezel

2x3/7

1x3/7 + 1x4/7

32.113

35.396

302.926

394.018

 

Máy bừa + đầu kéo – công suất:

 

 

 

 

88

75,0 CV

38,70 Kg diezel

2x3/7

32.909

353.713

 

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

 

 

 

 

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

2,0 T

2,5 T

4,0 T

5,0 T

6,0 T

7,0 T

10,0 T

12,0 T

12,5 T

20,0 T

17,50 Kg xăng

19,60 Kg xăng

30,00 Kg xăng

26,00 Kg diezel

32,00 Kg diezel

35,00 Kg diezel

40,00 Kg diezel

48,00 Kg diezel

51,00 Kg diezel

60,00 Kg diezel

1x2/3 Loại < 3,5 Tấn

1x2/3 Loại < 3,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

18.376

18.720

19.983

22.748

23.627

25.772

29.339

30.034

30.744

33.602

162.401

181.062

244.425

245.058

289.035

351.110

424.741

471.689

499.551

571.859

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

99

100

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

2,5 T

3,5 T

4,0 T

5,0 T

6,0 T

7,0 T

9,0 T

10,0 T

12,0 T

15,0 T

20,0 T

25,0 T

27,0 T

19,00 Kg xăng

26,60 Kg xăng

30,50 Kg xăng

 27,00 Kg diezel

28,40 Kg diezel

36,40 Kg diezel

37,80 Kg diezel

41,70 Kg diezel

50,00 Kg diezel

58,20 Kg diezel

62,10 Kg diezel

72,70 Kg diezel

90,90 Kg diezel

1x2/3 Loại < 3,5 Tấn

1x2/3 Loại < 3,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1x2/3 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1x2/3 Loại 25,5 – 40,0 Tấn

19.468

20.520

22.982

25.916

27.176

29.219

32.177

32.751

33.539

34.151

36.197

41.487

56.732

186.511

250.374

303.731

309.841

342.881

444.551

496.833

525.740

576.888

612.573

673.752

745.247

895.673

 

Ô tô đầu kéo – công suất:

 

 

 

 

112

113

114

115

116

117

150,0 CV

180,0 CV

200,0 CV

240,0 CV

255,0 CV

272,0 CV

40,50 Kg diezel

43,20 Kg diezel

46,00 Kg diezel

52,30 Kg diezel

58,50 Kg diezel

79,20 Kg diezel

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x2/3 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1x2/3 Loại 16,5 - 25,0 Tấn

1x2/3 Loại 25,0 - 40,0 Tấn

1x2/3 Loại 25,0 – 40,0 Tấn

27.440

33.250

35.397

35.860

39.989

43.646

355.300

480.368

517.727

554.710

604.991

737.098

 

Ô tô vận chuyển bê tông – dung tích:

 

 

 

 

118

6,0 m3

46,80 Kg diezel

1x2/3 + 1x1/3

Loại 7,5 – 16,5 Tấn

53,703

697.345

 

Ô tô tưới nước – dung tích:

 

 

 

 

119

120

121

122

4,0 m3

5,0 m3

6,0 m3

7,0 m3

25,50 Kg diezel

27,00 Kg diezel

31,70 Kg diezel

36,40 Kg diezel

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x2/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

25.629

27.043

27.992

28.951

311.323

343.052

382.963

413.910

 

Rơmoóc – trọng tải:

 

 

 

 

123

124

125

126

127

128

2,0 T

4,0 T

7,5 T

14,0 T

15,0 T

21,0 T

 

1x1/3 Loại < 3,5 Tấn

1x1/3 Loại 3,5 - 7,5 Tấn

1x1/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x1/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x1/3 Loại 7,5 - 16,5 Tấn

1x1/3 Loại 16,5 - 25 Tấn

14.252

15.237

16.631

17.480

17.690

19.133

44.374

55.273

64.907

84.424

89.658

105.329

 

Máy kéo bánh xích – công suất:

 

 

 

 

129

130

131

132

133

134

45,0 CV

54,0 CV

60,0 CV

75,0 CV

108,0 CV

130,0 CV

22,50 Kg diezel

25,10 Kg diezel

27,60 Kg diezel

40,90 Kg diezel

44,60 Kg diezel

54,70 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

18.971

19.323

19.909

20.686

22.238

22.761

210.953

246.167

272.017

346.385

404.598

459.133

 

Máy kéo bánh hơi – công suất:

 

 

 

 

135

136

137

138

139

140

141

142

28,0 CV

40,0 CV

50,0 CV

55,0 CV

60,0 CV

80,0 CV

165,0 CV

215,0 CV

22,10 Kg diezel

27,60 Kg diezel

31,50 Kg diezel

35,70 Kg diezel

38,50 Kg diezel

48,80 Kg diezel

80,40 Kg diezel

98,20 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x5/7

17.442

17.850

18.192

18.356

18.599

19.005

21.016

25.547

179.195

212.191

241.652

262.871

280.989

333.138

510.793

607.957

 

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

 

 

 

 

143

144

145

146

147

148

149

150

151

152

153

154

3,0 T

4,0 T

5,0 T

6,0 T

7,0 T

8,0 T

10,0 T

16,0 T

25,0 T

40,0 T

65,0 T

90,0 T

23,20 Kg diezel

23,80 Kg diezel

24,20 Kg diezel

26,70 Kg diezel

28,80 Kg diezel

30,90 Kg diezel

32,00 Kg diezel

37,00 Kg diezel

41,40 Kg diezel

54, 00 Kg diezel

63,00 Kg diezel

74,30 Kg diezel

1x3/7 +  1x4/7

1x3/7 +  1x4/7

1x3/7 +  1x4/7

1x3/7 +  1x4/7

1x3/7 +  1x4/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x4/7 +  1x6/7

1x4/7 +  1x6/7

1x4/7 +  1x7/7

1x4/7 +  1x7/7

31.851

32.217

33.606

35.517

38.106

43.777

46.337

51.903

66.751

82.056

100.202

116.305

235.465

248.783

292.034

357.174

441.765

535.200

615.511

823.425

1.148.366

1.625.453

2.077.756

2.522.727

 

Cần trục bánh xích – sức nâng:

 

 

 

 

155

156

157

158

159

160

161

162

163

164

5,0 T

7,0 T

10,0 T

16,0 T

25,0 T

28,0 T

40,0 T

50,0 T

63,0 T

100,0 T

16,50 Kg diezel

17,60 Kg diezel

27,50 Kg diezel

31,00 Kg diezel

40,50 Kg diezel

42,40 Kg diezel

47,30 Kg diezel

53,00 Kg diezel

63,90 Kg diezel

74,70 Kg diezel

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x6/7

1x4/7 + 1x7/7

1x4/7 + 1x7/7

37.195

37.619

42.833

50.953

65.795

67.379

80.225

82.650

99.600

114.568

287.038

301.940

496.370

774.540

1.120.935

1.177.407

1.544.515

1.639.226

2.063.343

2.474.313

 

Cần trục tháp – sức nâng:

 

 

 

 

165

166

167

168

169

170

171

172

173

174

175

3,0 T

5,0 T

8,0 T

10,0 T

12,0 T

15,0 T

20,0 T

25,0 T

30,0 T

40,0 T

50,0 T

15,50 Kwh điện

19,50 Kwh điện

25,50 Kwh điện

29,50 Kwh điện

35,60 Kwh điện

40,70 Kwh điện

52,00 Kwh điện

63,40 Kwh điện

72,50 Kwh điện

91,00 Kwh điện

108,50 Kwh điện

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x5/7

1x3/7 +  1x6/7

1x3/7 +  1x6/7

1x3/7 +  1x6/7

1x3/7 +  1x6/7

36.775

39.645

44.334

48.860

49.133

50.926

54.994

67.907

72.173

75.828

86.325

203.334

305.662

452.330

590.351

603.079

660.406

863.332

1.181.498

1.328.548

1.533.301

1.909.455

 

Cần trục nổi – sức nâng:

 

 

 

 

176

30 T (TQ)

114,00 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2  +

1 Thuyền phó II 1/2  +

6 Thợ máy (1x3/4 + 5x2/4) +

1 Thợ điện 2/4

233.366

2.095.200

177

100 T (tự hành)

134,00 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2  +

1 Thuyền phó I 1/2  +

6 Thợ máy (1x4/4 + 5x2/4) +

1 Thợ điện 2/4

257.541

2.728.488

 

Cẩu lao dầm – mã hiệu:

 

 

 

 

178

K33-60

385,00 Kwh điện

1x6/7 + 4x4/7 + 1x3/7

160.191

2.382.049

 

Cẩu long môn – sức nâng:

 

 

 

 

179

180

181

10 T

30 T

60 T

55,00 Kwh điện

101,00 Kwh điện

168,00 Kwh điện

1x5/7 + 1x3/7

1x6/7 + 1x3/7

1x7/7 + 1x3/7

46.046

54.454

64.817

525.604

707.206

942.584

 

Cẩu chạy trên ray – mã hiệu:

 

 

 

 

182

183

YMK.2

Đông phong 25 T

68,00 Kwh điện

146,00 Kwh điện

1x5/7 + 1x3/7

1x5/7 + 1x3/7

49.463

48.857

637.323

677.958

 

Máy vận thăng – sức nâng:

 

 

 

 

184

185

186

0,3 T

0,5 T

2,0 T

3,57 Kwh điện

4,00 Kwh điện

13,36 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

13.844

14.422

15.339

31.565

54.495

90.447

 

Cần trục thiếu nhi – sức  nâng:

 

 

 

 

187

0,5 T

3,40 Kwh điện

1x3/7

13.630

25.827

 

Băng tải – độ dài:

 

 

 

 

188

189

190

191

192

10,0 m

15,0 m

25,0 m

100,0 m

150,0 m

9,30 Kwh điện

13,50 Kwh điện

21,60 Kwh điện

78,00 Kwh điện

96,00 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x5/7

14.589

14.933

15.696

33.680

38.300

48.243

58.596

80.654

228.546

287.574

 

Tời điện – sức kéo:

 

 

 

 

193

194

195

196

197

198

199

200

0,5 T

1,0 T

1,5 T

2,0 T

2,5 T

3,0 T

4,0 T

5,0 T

4,20 Kwh điện

10,10 Kwh điện

12,60 Kwh điện

16,70 Kwh điện

21,40 Kwh điện

29,40 Kwh điện

30,00 Kwh điện

32,00 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

13.400

13.453

13.702

13.826

13.858

13.932

14.111

14.320

20.052

25.936

36.332

43.335

47.862

56.239

62.343

70.440

 

Kích căng thép DUL – lực năng:

 

 

 

 

201

202

18 T (YC_18T)

250 T (YCW-250T)

 

1x4/7

1x4/7

15.247

17.186

30.992

86.813

 

Bộ kích đẩy liên tục động – mã hiệu:

 

 

 

 

203

ZLD-60 (60T, 6 cái)

30,00 Kwh điện

1x4/7 + 1x5/7

25.498

348.628

 

Kích nâng – sức nâng:

 

 

 

 

204

205

206

100 T (DT-100)

250 T (YSD-250)

500 T (YSD-500)

 

1x4/7

1x4/7

1x4/7

15.926

16.724

17.722

50.530

73.516

102.248

 

Máy luồn cáp – công suất:

 

 

 

 

207

15 Kw

23,00 Kwh điện

1x4/7

22.209

211.837

 

Trạm bơm dầu áp lực – công suất:

 

 

 

 

208

209

40 MPa (HCP-400)

50 MPa (ZB4-500)

14,00 Kwh điện

19,00 Kwh điện

1x4/7

1x4/7

15.408

15.589

46.535

55.618

 

Xe nâng hàng – sức nâng:

 

 

 

 

210

211

212

213

214

215

1,5 T

2,0 T

3,0 T

3,2 T

3,5 T

5,0 T

7,20 Kg xăng

10,00 Kg xăng

13,80 Kg xăng

14,10 Kg xăng

15,20 Kg xăng

16,20 Kg xăng

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

17.110

17.414

17.842

18.010

18.414

19.605

129.780

152.149

185.699

196.391

219.140

254.793

 

Máy trộn bê tông – dung tích:

 

 

 

 

216

217

218

219

220

221

222

223

224

100,0 lít

150,0 lít

200,0 lít

250,0 lít

425,0 lít

500,0 lít

800,0 lít

1150,0 lít

1600,0 lít

4,94 Kwh điện

9,88 Kwh điện

14,11 Kwh điện

17,64 Kwh điện

21,03 Kwh điện

25,35 Kwh điện

55,25 Kwh điện

121,87 Kwh điện

146,25 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

14.678

15.054

15.453

16.045

17.870

18.130

18.321

19.285

19.907

52.469

65.604

78.776

96.272

120.781

131.383

165.474

244.542

297.445

 

Máy trộn vữa – dung tích:

 

 

 

 

225

226

227

228

229

230

80,0 lít

110,0 lít

150,0 lít

200,0 lít

250,0 lít

325,0 lít

4,20 Kwh điện

6,17 Kwh điện

8,40 Kwh điện

12,00 Kwh điện

15,00 Kwh điện

16,50 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

14.650

14.867

14.985

15.173

15297

15.486

45.294

51.267

58.513

69.765

75.106

88.448

 

Trạm trộn bê tông – năng suất:

 

 

 

 

231

232

233

234

20,0 m3/h

22,0 m3/h

30,0 m3/h

60,0 m3/h

92,25 Kwh điện

160,00 Kwh điện

175,00 Kwh điện

254,00 Kwh điện

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

2x3/7 + 1x5/7

2x3/7 + 1x5/7

63.095

63.576

80.266

90.702

861.414

923.770

1.150.124

1.618.214

 

Máy bơm vữa – năng suất:

 

 

 

 

235

236

237

238

2,0 m3/h

4,0 m3/h

6,0 m3/h

9,0 m3/h

6,90 Kwh điện

13,50 Kwh điện

15,00 Kwh điện

22,00 Kwh điện

1x4/7

1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

18.364

19.299

33.566

34.981

112.728

141.230

180.911

221.778

 

Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:

 

 

 

 

239

50m3/h

46,50 Kg diezel

1x2/3 Loại 7,5 -16,5T-

1x4/7 + 2x3/7

121.185

1.433.318

240

60m3/h

50,84 Kg diezel

1x2/3 Loại 7,5 -16,5T-

1x4/7 + 2x3/7

133.469

1.687.803

 

Xe bơm bê tông kéo theo – năng suất:

 

 

 

 

241

60-90 m3/h

280,00 Kwh điện

1x6/7+1x5/7 + 1x4/7 + 2x3/7

140.516

1.442.529

 

Máy trải bê tông  - mã hiệu:

 

 

 

 

242

SP.500

84,00 Kg diezel

1x6/7+1x5/7 + 3x4/7 + 6x3/7

472.206

6.676.121

243

Bộ thiết bị treo đúc bê tông

 

 

102.100

3.540.279

 

Máy phun vữa – năng suất:

 

 

 

 

244

245

2,0 m3/h

4,0 m3/h

18,00 Kwh điện

22,00 Kwh điện

1x4/7

1x4/7

17.104

17.341

89.380

98.374

 

Máy phun vữa xi măng – năng suất:

 

 

 

 

246

1,5 m3/h

7,00 Kwh điện

1x4/7

18.613

125.828

 

Máy đầm bê tông (đầm bàn) – công suất:

 

 

 

 

247

248

249

250

0,4 Kw

0,6 Kw

0,8 Kw

1,0 Kw

1,60 Kwh điện

2,40 Kwh điện

3,60 Kwh điện

4,00 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

13.642

13.713

13.857

13.913

23.964

26.330

30.819

32.525

 

Máy đầm bê tông (đầm cạnh) –công suất:

 

 

 

 

251

1,0 Kw

4,00 Kwh điện

1x3/7

13.776

29.113

 

Máy đầm bê tông (đầm dùi) – công suất:

 

 

 

 

252

253

254

255

256

0,6 Kw

0,8 Kw

1,0 Kw

1,5 Kw

2,8 Kw

2,70 Kwh điện

3,64 Kwh điện

4,55 Kwh điện

7,50 Kwh điện

12,73 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

13.724

13.890

14.051

14.088

14.217

26.844

31.675

34.410

37.456

44.275

 

Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:

 

 

 

 

257

258

259

11,0 m3/h

35,0 m3/h

45,0 m3/h

21,00 Kwh điện

42,00 Kwh điện

51,00 Kwh điện

1x3/7

1x4/7

1x4/7

14.213

15.880

16.160

49.131

71.711

84.339

 

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

 

 

 

 

260

261

262

6,0 m3/h

20,0 m3/h

25,0 m3/h

22,50 Kg diezel

56,70 Kg diezel

65,85 Kg diezel

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

2x3/7 + 1x4/7

39.719

62.356

82.191

387.244

1.133.152

1.339.998

 

Máy nghiền đá thô – năng suất:

 

 

 

 

263

264

14,0 m3/h

200,0 m3/h

65,00 Kwh điện

70,20 Kg diezel

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7+2x4/7 + 1x5/7 + 1x6/7

32.723

115.931

178.340

1.234.641

 

Trạm trộn bê tông nhựa – năng suất:

 

 

 

 

265

 

266

 

267

 

268

 

269

 

270

25,0 T/h

 

30,0 T/h

 

40,0 T/h

 

50,0 T/h

 

60,0 T/h

 

80,0 T/h

210,00 Kg diezel

+1400,00Kg mazut

252,00 Kg diezel

+1680,00Kg mazut

313,60 Kg diezel

+2128,00Kg mazut

378,00 Kg diezel

+2520,00Kg mazut

453,60 Kg diezel

+3024,00Kg mazut

582,40 Kg diezel

+4032,00Kg mazut

4x3/7+4x4/7+3x5/7

 

4x3/7+4x4/7+3x5/7

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7

 

5x3/7+5x4/7+4x5/7

257.640

 

270.866

 

315.686

 

321.860

 

340.115

 

372.453

5.156.262

 

6.051.539

 

7.212.229

 

8.261.175

 

9.895.724

 

12.346.370

 

Xe tưới nhựa – công suất:

 

 

 

 

271

190,0 CV

60,00 Kg diezel

1x2/3 + 1x1/3

Loại 7,5 – 16,5 Tấn

60.265

745.096

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

 

 

 

 

272

273

65,0 T/h

100,0 T/h

26,78 Kg diezel

31,50 Kg diezel

1x3/7 + 1x5/7

1x3/7 + 1x5/7

54.880

59.271

643.252

754.327

 

Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện – công suất:

 

 

 

 

274

275

276

277

278

279

280

281

282

283

284

285

286

287

288

289

290

291

292

293

0,55 Kw

0,75 Kw

1,10 Kw

1,50 Kw

2,00 Kw

2,80 Kw

4,00 Kw

4,50 Kw

7,00 Kw

10,00 Kw

14,00 Kw

20,00 Kw

22,00 Kw

28,00 Kw

30,00 Kw

40,00 Kw

50,00 Kw

55,00 Kw

75,00 Kw

113,00 Kw

2,75 Kwh điện

3,75 Kwh điện

5,60 Kwh điện

7,60 Kwh điện

10,10 Kwh điện

14,10 Kwh điện

20,20 Kwh điện

22,50 Kwh điện

35,30 Kwh điện

50,40 Kwh điện

70,60 Kwh điện

100,40 Kwh điện

111,00 Kwh điện

140,00 Kwh điện

151,20 Kwh điện

201,60 Kwh điện

252,00 Kwh điện

277,20 Kwh điện

378,00 Kwh điện

504,00 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

13.411

13.432

13.446

13.461

13.464

13.494

13.564

13.592

13.623

15.043

15.080

15.269

15.349

15.428

15.464

15.676

15.743

15.796

16.161

16.601

19.333

20.675

22.458

24.390

26.345

30.203

36.712

39.230

49.731

63.375

79.658

107.630

117.872

142.028

151.538

195.704

237.805

258.462

343.135

451.051

 

Máy bơm nước chạy bằng động cơ diezel – công suất:

 

 

 

 

294

295

296

297

298

299

300

601

302

303

304

305

5,0 CV

5,5 CV

7,0 CV

7,5 CV

10,0 CV

15,0 CV

20,0 CV

37,0 CV

45,0 CV

75,0 CV

100,0 CV

150,0 CV

4,40 Kg diezel

5,28 Kg diezel

6,16 Kg diezel

6,60 Kg diezel

8,80 Kg diezel

13,30 Kg diezel

16,90 Kg diezel

32,56 Kg diezel

36,30 Kg diezel

66,00 Kg diezel

76,80 Kg diezel

115,20 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x5/7

15.458

15.494

15.595

15.619

15.674

16.400

16.870

18.007

18.333

21.246

21.565

26.796

53.531

57.998

64.247

66.627

76.793

113.225

140.009

233.933

257.562

466.499

518.258

740.470

 

Máy bơm nước chạy bằng động cơ xăng – công suất:

 

 

 

 

306

307

308

309

310

3,0 CV

4,0 CV

6,0 CV

7,0 CV

8,0 CV

4,00 Kg xăng

5,20 Kg xăng

7,80 Kg xăng

9,10 Kg xăng

10,40 Kg xăng

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

15.276

15.322

15.453

15.629

15.671

51.339

58.952

76.232

87.638

95.673

 

Máy phát điện lưu động – công suất:

 

 

 

 

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

5,2 Kw

8,0 Kw

10,0 Kw

15,0 Kw

20,0 Kw

25,0 Kw

30,0 Kw

38,0 Kw

45,0 Kw

50,0 Kw

60,0 Kw

75,0 Kw

112,0 Kw

122,0 Kw

5,50 Kg diezel

8,64 Kg diezel

10,40 Kg diezel

14,90 Kg diezel

18,20 Kg diezel

21,25 Kg diezel

25,70 Kg diezel

28,60 Kg diezel

30,96 Kg diezel

34,40 Kg diezel

36,10 Kg diezel

37,80 Kg diezel

75,60 Kg diezel

83,35 Kg diezel

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

15.034

15.412

16.361

16.592

17.110

17.691

18.026

19.157

19.699

20.826

21.966

25.546

27.848

28.458

68.620

88.088

112.908

132.709

155.105

177.639

201.215

232.116

251.140

284.951

306.086

351.754

530.580

567.213

 

Máy khí nén chạy bằng động cơ xăng – năng suất:

 

 

 

 

325

326

327

328

329

330

331

332

3,0 m3/h

11,0 m3/h

25,0 m3/h

40,0 m3/h

120,0 m3/h

200,0 m3/h

300,0 m3/h

600,0 m3/h

0,98 Kg xăng

3,42 Kg xăng

4,88 Kg xăng

15,88 Kg xăng

25,27 Kg xăng

42,12 Kg xăng

55,77 Kg xăng

89,73 Kg xăng

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

14.990

15.120

15.390

15.497

17.352

19.178

19.568

22.211

26.099

41.614

54.429

115.451

197.284

319.440

399.511

622.374

 

Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel – năng suất:

 

 

 

 

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

344

5,50 m3/h

75,00 m3/h

102,00 m3/h

120,00 m3/h

200,00 m3/h

240,00 m3/h

300,00 m3/h

360,00 m3/h

540,00 m3/h

600,00 m3/h

660,00 m3/h

1200,00 m3/h

1,10 Kg diezel

6,77 Kg diezel

16,23 Kg diezel

17,04 Kg diezel

24,34 Kg diezel

38,81 Kg diezel

42,62 Kg diezel

48,71 Kg diezel

57,84 Kg diezel

60,88 Kg diezel

63,87 Kg diezel

105,00 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

1x4/7

14.946

16.776

17.380

17.968

19.914

20.226

20.988

21.491

22.770

23.364

25.038

41.381

24.014

76.837

123.763

134.636

194.351

256.159

283.251

315.177

371.439

387.267

424.596

836.118

 

Máy nén khí chạy bằng động cơ điện – năng suất:

 

 

 

 

345

346

347

348

349

350

351

352

353

354

5,0 m3/h

10,0 m3/h

22,0 m3/h

30,0 m3/h

56,0 m3/h

150,0 m3/h

216,0 m3/h

270,0 m3/h

300,0 m3/h

600,0 m3/h

3,49 Kwh điện

13,97 Kwh điện

17,78 Kwh điện

19,05 Kwh điện

47,63 Kwh điện

139,71 Kwh điện

165,11 Kwh điện

215,92 Kwh điện

254,02 Kwh điện

412,78 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x4/7

13.442

13.522

13.792

13.928

14.636

15.708

16.088

16.148

16.638

20.313

19.507

28.854

36.644

40.064

74.457

163.061

189.061

228.383

265.934

427.871

 

Máy biến thế hàn một chiều – công suất:

 

 

 

 

355

256

40,0 Kw

50,0 Kw

94,00 Kwh điện

117,50 Khw điện

1x4/7

1x4/7

15.480

15.702

113.751

139.364

 

Máy biến thế hàn xoay chiều – công suất:

 

 

 

 

357

358

359

23,0 Kw

29,2 Kw

33,5 Kw

54,05 Kwh điện

68,62 Kwh điện

78,73 Kwh điện

1x4/7

1x4/7

1x4/7

15.303

15.436

15.507

77.338

93.060

103.206

 

Máy hàn điện chạy bằng động cơ xăng – công suất:

 

 

 

 

360

361

9,0 CV

20,0 CV

6,66 Kg xăng

14,80 Kg xăng

1x4/7

1x4/7

17.029

17.625

99.979

153.049

 

Máy hàn điện chạy bằng động cơ diezel – công suất:

 

 

 

 

362

363

364

4,0 CV

10,2 CV

27,5 CV

2,96 Kg diezel

7,54 Kg diezel

20,35 Kg diezel

1x4/7

1x4/7

1x4/7

16.371

16.782

18.350

62.061

88.646

167.811

 

Máy hàn hơi - công suất

 

 

 

 

365

366

1000 l/h

2000 l/h

 

1x4/7

1x4/7

14.894

14.986

20.375

22.788

367

Máy hàn cắt dưới nước

124,80 Kwh điện

2x5/7

44.808

349.753

 

Máy phun sơn – năng suất:

 

 

 

 

368

400,0 m2/h

7,80 Kwh điện

1x3/7

13.496

28.832

 

Máy khoan đứng – công suất:

 

 

 

 

369

4,5 Kw

12,60 Kwh điện

1x3/7

14.963

72.334

 

Máy khoan sắt cầm tay – đường kính:

 

 

 

 

370

13 mm

2,10 Kwh điện

1x3/7

13.457

23.017

 

Máy khoan bê tông cầm tay – đường kính:

 

 

 

 

371

372

373

374

24 mm – 620 W

30 mm – 750 W

38 mm – 850 W

40 mm – 1050 W

1,80 Kwh điện

2,10 Kwh điện

2,38 Kwh điện

2,94 Kwh điện

1x3/7

1x3/7

1x3/7

1x3/7

13.475

13.594

13.686

13.922

23.621

27.758

31.781

41.955

 

Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) – loại:

 

 

 

 

375

1,5 m3/ph

 

1x4/7

14.966

24.741

 

Máy uốn ống – công suất:

 

 

 

 

376

2,8 Kw

7,50 Kwh điện

1x3/7

14.067

43.589

 

Máy cắt ống – công suất:

 

 

 

 

377

5,0 Kw

11,00 Kwh điện

1x3/7

13.915

46.496

 

Máy cắt tôn – công suất:

 

 

 

 

378

15,0 Kw

33,00 Kwh điện

1x3/7

16.764

164.322

 

Máy cắt đột – công suất:

 

 

 

 

379

2,8 Kw

7,50 Kwh điện

1x3/7

14.425

63.863

 

Máy cắt uốn cốt thép – công suất:

 

 

 

 

380

5,0 Kw

11,00 Kwh điện

1x3/7

13.744

39.789

 

Máy cưa kim loại – công suất:

 

 

 

 

381

1,7 Kw

4,80 Kwh điện

1x3/7

13.753

35.457

 

Máy tiện – công suất:

 

 

 

 

382

4,5 Kw

12,60 Kwh điện

1x3/7

14.196

58.717

 

Máy mài – công suất:

 

 

 

 

383

2,7 Kw

7,80 Kwh điện

1x3/7

13.831

36.492

 

Máy khoan đá cầm tay (chưa tính khí nén) – đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

384

385

18 – 30 mm

32 – 42 mm

 

1x3/7

1x3/7

14.194

14.371

31.884

35.357

 

Máy khoan xoay đập tự hành (chưa tính khí nén) – đường kính lỗ khoan:

 

 

 

 

386

387

75 – 95 mm

105 – 110 mm

11,00 Kwh điện

17,60 Kwh điện

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

36.637

40.849

230.707

329.691

 

Búa diezel tự hành, bánh xích – trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

388

389

390

391

392

0,6 T

1,2 T

1,8 T

3,5 T

4,5 T

48,93 Kg diezel

51,28 Kg diezel

57,43 Kg diezel

60,00 Kg diezel

75,00 Kg diezel

1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7

1x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7

1x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

2x2/7 + 1x4/7 + 1x6/7

59.874

65.102

73.897

104.915

108.459

650.865

799.277

965.331

1.567.569

1.826.998

 

Búa diezel chạy trên ray – trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

393

 

394

 

395

 

396

 

397

1,2 T

 

1,8 T

 

2,2 T

 

2,5 T

 

3,5 T

15,00 Kg diezel

+ 18,00 Kwh điện

24,00 Kg diezel

+ 18,00 Kwh điện

29,30 Kg diezel

+ 18,00 Kwh điện

30,00 Kg diezel

+ 18,00 Kwh điện

46,64 Kg diezel

+ 18,00 Kwh điện

1x2/7 + 1x3/7 + 1x4/7

 

1x2/7 + 1x3/7 + 1x5/7

 

1x2/7 + 1x3/7 + 1x5/7

 

2x2/7 + 1x3/7 + 1x6/7

 

2x2/7 + 1x3/7 + 1x6/7

53.839

 

60.440

 

63.429

 

80.169

 

81.972

583.634

 

764.856

 

917.257

 

974.290

 

1.105.277

 

Búa rung cọc cát tự hành, bánh xích – công suất:

 

 

 

 

398

60,0 Kw

52,00 Kg diezel

1x3/7 + 1x5/7 + 1x6/7

91.736

1.005.490

 

Búa rung – công suất:

 

 

 

 

399

400

401

40,0 Kw

50,0 Kw

170,0 Kw

173,00 Kwh điện

216,00 Kwh điện

551,00 Kwh điện

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

1x3/7 + 1x4/7

31.637

32.426

35.720

286.054

345.921

735.588

 

Búa đóng cọc nổi (cả sà lan + máy phụ trợ) – trọng lượng đầu búa:

 

 

 

 

402

2,5 T

63,00 Kg diezel

4x2/7 + 1x4/7 + 1x5/7

150.596

2.003.212

 

Máy ép cọc trước – lực ép:

 

 

 

 

403

404

60,0 T

100,0 T

53,00 Kwh điện

85,00 Kwh điện

1x4/7 + 1x3/7

1x4/7 + 1x3/7

33.356

35.255

239.863

324.456

405

Máy ép cọc sau

53,00 Kwh điện

1x3/7 + 1x4/7

31.555

171.430

406

Máy cắm bấc thấm

41,25 Kg diezel

1x3/7 + 1x5/7

47.291

683.362

 

Thiết bị khoan nhồi:

 

 

 

 

407

Búa khoan VRM

1500/800HD

70,00 Kg diezel

1x6/7 + 1x4/7+2x3/7

249.457

6.094.532

408

Bộ thiết bị khoan nhồi TRC – 15

402,00 Kwh điện

2x6/7+1x5/7+ 1x4/7 + 2x3/7

421.041

11.251.104

 

Máy trộn dung dịch Bentonit – mã hiệu:

 

 

 

 

409

BM10000 – 1000 lít

41,25 Kwh điện

1x4/7

21.683

233.437

 

Máy sàng lọc Bentonit – mã hiệu:

 

 

 

 

410

BE100 – 100m3/h

79,20 Kwh điện

1x4/7

31.057

591.646

 

Sà lan công trình – trọng tải:

 

 

 

 

411

412

413

414

415

416

100,0 T

200,0 T

250,0 T

300,0 T

400,0 T

800,0 T

 

1 x Thủy thủ 2/4

1 x Thủy thủ 2/4

1 x Thủy thủ 2/4

1 x Thủy thủ 2/4

1 x Thủy thủ 2/4

1 x Thủy thủ 2/4

24.341

29.524

33.613

37.742

43.932

64.441

206.390

325.023

402.691

481.123

670.875

1.108.555

 

Phà chuyên dùng – trọng tải:

 

 

 

 

417

250,0 T

 

1 Trưởng đoàn 3/4 + 3 thủy thủ 2/4 + 2 thợ máy 3/4

107.830

493.407

 

Phao thép – trọng tải:

 

 

 

 

418

419

10,0 T

15,0 T

 

 

3.357

5.067

66.824

100.844

 

Ca nô – công suất:

 

 

 

 

420

421

30,0 CV

75,0 CV

14,00 Kg diezel

40,00 Kg diezel

1 thủy thủ 2/4

1 thủy thủ 2/4+1 thợ máy 2/4

16.053

31.623

131.158

294.932

 

Thiết bị nổi phục vụ lặn – công suất:

 

 

 

 

422

150,0 CV

106,00 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + 1 Máy 1/2 + 2 Thợ máy 2/4 + 1 Thợ điện 2/4 + 1 Thủy thủ 2/4

122.725

1.200.429

 

Tàu kéo – công suất:

 

 

 

 

423

150,0 CV

88,20 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

137.082

775.474

424

360,0 CV

185,22 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

150.035

1.214.992

425

600,0 CV

308,70 Kg diezel

1 Thuyền trưởng 1/2 + Thuyền phó I 1/2 + 1 Máy I 1/2 + 2 Thợ máy (1x2/4+1x3/4) + 2 Thủy thủ (1x2/4 + 1x3/4)

153.022

1.769.230

 

MỤC LỤC

* Quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

* Những quy định chung và hướng dẫn áp dụng

- Máy đào một gầu bánh xích

- Máy đào một một bánh hơi

- Máy xúc lật

- Máy ủi

- Thùng cạp + đầu kéo bánh xích

- Máy cạp tự hành

- Máy san tự hành

- Máy đầm đất cầm tay

- Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích

- Đầm bánh hơi tự hành

- Máy đầm rung

- Đầm chân cứu + đầu kéo

- Đầm bánh thép tự hành

- Máy cày sới + đầu kéo

- Máy nhổ gốc cây + đầu kéo

- Máy bừa + đầu kéo

- Ô tô vận tải thùng

- Ô tô tự đổ

- Ô tô đầu kéo

- Ô tô vận chuyển bê tông

- Ô tô tưới nước

- Rơ moóc

- Máy kéo bánh xích

- Máy kéo bánh hơi

- Cần trục bánh hơi

- Cần trục bánh xích

- Cần trục tháp

- Cần trục nổi

- Cẩu lao dầm

- Cẩu long môn

- Cẩu chạy trên ray

- Máy vận thăng

- Cần trục thiếu nhi

- Băng tải

- Tời điện

- Kích căng thép DUL

- Bộ kích đẩy liên tục tự động

- Kích nâng

- Máy luồn cáp

- Trạm bơm dầu áp lực

- Xe nâng hàng

- Máy trộn bê tông

- Máy trộn vữa

- Trạm trộn bê tông

- Máy bơm vữa

- Xe bơm bê tông tự hành

- Xe bơm bê tông kéo theo

- Máy trải bê tông

- Bộ thiết bị treo đúc bê tông

- Máy phun vữa

- Máy phun vữa xi măng

- Máy đầm bê tông (đầm bàn)

- Máy đầm bê tông (đầm cạnh)

- Máy đầm bê tông (đầm dùi)

- Máy sàng rửa đá, sỏi

- Máy nghiền sàng đá di động

- Máy nghiền đá thô

- Trạm trộn bê tông nhựa

- Xe tưới nhựa

- Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa

- Máy bơm nước chạy bằng động cơ điện

- Máy bơm nước chạy bằng động cơ diezel

- Máy bơm nước chạy bằng động cơ xăng

- Máy phát điện lưu động

- Máy nén khí chạy bằng động cơ xăng

- Máy nén khí chạy bằng động cơ diezel

- Máy nén khí chạy bằng động cơ điện

- Máy biến thế hàn một chiều 

- Máy biến thế hàn xoay chiều

- Máy hàn điện chạy bằng động cơ xăng

- Máy hàn điện chạy bằng động cơ diezel

- Máy hàn hơi

- Máy hàn cắt dưới nước

- Máy phun sơn

- Máy khoan đứng

- Máy khoan sắt cầm tay

- Máy khoan bê tông cầm tay

- Búa căn khí nén

- Máy uốn ống

- Máy cắt ống

- Máy cắt tôn

- Máy cắt đột

- Máy cắt uốn cốt thép

- Máy cưa kim loại

- Máy tiện

- Máy mài

- Máy khoan đá cầm tay

- Máy khoan xoay đập tự hành

- Búa diezel tự hành, bánh xích

- Búa diezel chạy trên ray

- Búa rung cọc cát tự hành bánh xích

- Búa rung

- Búa đóng cọc nổi (cả sà lan + máy phụ trợ)

- Máy ép cọc trước

- Máy ép cọc sau

- Máy cắm bấc thấm

- Thiết bị khoan nhồi

- Máy trộn dung dịch Bentonit

- Máy sàng lọc Bentonit

- Sà lan công trình

- Phà chuyên dùng

- Phao thép

- Ca nô

- Thiết bị nổi phục vụ lặn

- Tầu kéo.

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 1260/1998/QĐ-BXD

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu1260/1998/QĐ-BXD
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành28/11/1998
Ngày hiệu lực01/07/1998
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/07/2006
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 1260/1998/QĐ-BXD

Lược đồ Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu1260/1998/QĐ-BXD
                Cơ quan ban hànhBộ Xây dựng
                Người kýNguyễn Mạnh Hà
                Ngày ban hành28/11/1998
                Ngày hiệu lực01/07/1998
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcTài chính nhà nước, Xây dựng - Đô thị
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/07/2006
                Cập nhật7 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 1260/1998/QĐ-BXD giá dự toán ca máy, thiết bị xây dựng