Tìm kiếm 16/2018/TT-BYT
Tìm thấy 150,419 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 42,893
- Tài chính nhà nước 19,216
- Thuế - Phí - Lệ Phí 16,404
- Văn hóa - Xã hội 15,645
- Tài nguyên - Môi trường 12,459
- Xây dựng - Đô thị 11,756
- Thương mại 10,502
- Bất động sản 10,489
- Thể thao - Y tế 9,707
- Xuất nhập khẩu 7,993
- Giao thông - Vận tải 7,362
- Giáo dục 6,889
- Doanh nghiệp 6,778
- Đầu tư 6,720
- Lao động - Tiền lương 6,060
- Công nghệ thông tin 5,195
- Lĩnh vực khác 4,474
- Tiền tệ - Ngân hàng 2,738
- Kế toán - Kiểm toán 2,473
- Quyền dân sự 2,079
- Công nghiệp 2,055
- Bảo hiểm 1,754
- Vi phạm hành chính 1,340
- Điện - điện tử 1,127
- Thủ tục Tố tụng 995
- Dịch vụ pháp lý 874
- Công nghệ- Thực phẩm 777
- Xây dựng 772
- Nông nghiệp 632
- Trách nhiệm hình sự 516
- Giao thông 491
- Sở hữu trí tuệ 490
- Chứng khoán 468
- Hóa chất 283
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 80,777
- Công văn 24,636
- Nghị quyết 10,928
- Thông tư 8,171
- Tiêu chuẩn Việt Nam 5,485
- Văn bản khác 5,047
- Nghị định 3,513
- Chỉ thị 2,826
- Thông báo 2,322
- Văn bản hợp nhất 1,355
- Thông tư liên tịch 1,049
- Hướng dẫn 643
- Quy chuẩn 616
- Kế hoạch 573
- Điều ước quốc tế 549
- Luật 513
- Tiêu chuẩn ngành 468
- Công điện 275
- Pháp lệnh 183
- Sắc lệnh 129
- Tiêu chuẩn XDVN 110
- Quy định 77
- Quy chế 58
- Lệnh 36
- Báo cáo 14
- WTO_Văn bản 14
- Công ước 10
- Điều lệ 8
- Nghị định thư 7
- Thông tri 6
- Hiến pháp 5
- Hiệp định 3
- Văn bản WTO 3
- WTO_Cam kết VN 3
- Điều ước 3
- Sắc luật 2
- Thoả thuận 2
- Người ký
- *** 8,976
- Nguyễn Tấn Dũng 2,838
- Nguyễn Xuân Phúc 1,973
- Mai Sơn 1,286
- Phan Văn Khải 1,187
- Nguyễn Dương Thái 1,120
- Cao Anh Tuấn 910
- Phạm Duy Khương 910
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 840
- Trần Thị Lệ Nga 832
- Vũ Ngọc Anh 715
- Nguyễn Sinh Hùng 616
- Hoàng Việt Cường 593
- Cao Đức Phát 545
- Nguyễn Văn Tùng 543
- Đoàn Văn Việt 543
- Nguyễn Văn Cao 534
- Phan Ngọc Thọ 525
- Trần Ngọc Căng 521
- Vũ Thị Mai 500
- Nguyễn Văn Sơn 489
- Nguyễn Đức Chung 462
- Trương Chí Trung 454
- Đinh La Thăng 454
- Đặng Thị Bình An 446
- Nguyễn Văn Quang 444
- Mùa A Sơn 440
- Nguyễn Văn Trăm 434
- Hoàng Trung Hải 430
- Trần Xuân Hà 427
- Mai Tiến Dũng 421
- Vương Bình Thạnh 419
- Nguyễn Tiến Trường 412
- Nguyễn Thành Tài 402
- Trương Tấn Sang 396
- Lưu Xuân Vĩnh 385
- Cao Văn Trọng 384
- Trịnh Đình Dũng 377
- Lê Thị Thìn 375
- Phạm Văn Huyến 374
- Nguyễn Đức Chính 366
- Cầm Ngọc Minh 361
- Trần Tuấn Anh 361
- Trần Văn Tùng 357
- Đặng Xuân Phong 356
- Trần Hồng Quân 354
- Nguyễn Cao Lục 353
- Võ Ngọc Thành 352
- Trương Quốc Cường 351
- Lê Hồng Sơn 347
- Trần Đại Quang 346
- Huỳnh Đức Hòa 344
- Lý Thái Hải 342
- Võ Văn Kiệt 333
- Hoàng Tuấn Anh 329
- Nguyễn Ngọc Thiện 326
- Bùi Bá Bổng 323
- Lê Đức Vinh 323
- Nguyễn Hữu Tín 321
- Nguyễn Nam Bình 318
- Trần Hồng Hà 317
- Văn Trọng Lý 317
- Lê Hoàng Quân 315
- Nguyễn Đức Quyền 315
- Tống Quang Thìn 312
- Nguyễn Thanh Bình 309
- Huỳnh Tấn Thành 308
- Đinh Quốc Thái 308
- Lê Tiến Phương 304
- Hồ Quốc Dũng 302
- Nguyễn Chiến Thắng 301
- Nguyễn Xuân Đông 298
- Vũ Đức Đam 297
- Nguyễn Văn Hùng 295
- Phạm Đình Cự 291
- Nguyễn Văn Dương 289
- Nguyễn Ngọc Hai 282
- Nguyễn Thị Thu Thủy 282
- Nguyễn Đồng Tiến 281
- Lưu Đức Huy 279
- Đinh Tiến Dũng 278
- Lê Văn Thành 274
- Nguyễn Mạnh Hùng 274
- Nguyễn Thế Thảo 274
- Nguyễn Đình Xứng 274
- Nguyễn Xuân Tiến 272
- Trần Văn Hiếu 272
- Nguyễn Quốc Triệu 270
- Nguyễn Thị Kim Ngân 270
- Phạm Đình Nghị 269
- Hà Công Tuấn 261
- Vũ Văn Tám 258
- Nguyễn Trường Sơn 256
- Bùi Phạm Khánh 254
- Nguyễn Thiện Nhân 254
- Trần Thanh Liêm 251
- Lưu Mạnh Tưởng 249
- Nguyễn Ngọc Hưng 249
- Nguyễn Văn Vịnh 249
- Hoàng Xuân Ánh 248
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 64,822
- Không xác định 45,120
- Hết hiệu lực 33,566
- Không còn phù hợp 6,911
- Cơ quan ban hành
- Bộ Tài chính 5,480
- Thành phố Hồ Chí Minh 5,022
- Tổng cục Hải quan 4,715
- *** 4,662
- Thủ tướng Chính phủ 4,659
- Tổng cục Thuế 4,005
- Chính phủ 3,952
- Thành phố Hà Nội 3,952
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,995
- Văn phòng Chính phủ 2,773
- Bộ Y tế 2,700
- Bộ Giao thông vận tải 2,382
- Bộ Xây dựng 2,321
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 2,166
- Tỉnh Thanh Hóa 2,061
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,935
- Tỉnh Lâm Đồng 1,910
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,796
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,728
- Tỉnh Bình Định 1,720
- Tỉnh Khánh Hòa 1,640
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,613
- Bộ Công thương 1,595
- Thành phố Cần Thơ 1,589
- Tỉnh Lào Cai 1,538
- Tỉnh Ninh Thuận 1,536
- Tỉnh Quảng Nam 1,529
- Tỉnh An Giang 1,525
- Tỉnh Nghệ An 1,518
- Tỉnh Đồng Nai 1,386
- Tỉnh Bình Phước 1,381
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,375
- Tỉnh Tuyên Quang 1,326
- Tỉnh Bình Thuận 1,286
- Tỉnh Sơn La 1,272
- Tỉnh Cà Mau 1,271
- Tỉnh Bến Tre 1,262
- Tỉnh Bình Dương 1,252
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,237
- Tỉnh Phú Yên 1,237
- Bộ Nội vụ 1,219
- Tỉnh Kon Tum 1,217
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,208
- Ngân hàng Nhà nước 1,189
- Bộ Tư pháp 1,183
- Tỉnh Bắc Giang 1,131
- Tỉnh Đồng Tháp 1,127
- Tỉnh Quảng Bình 1,126
- Cục Quản lý dược 1,124
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,105
- Tỉnh Yên Bái 1,092
- Tỉnh Quảng Trị 1,080
- Thành phố Đà Nẵng 1,056
- Tỉnh Bắc Kạn 1,048
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,040
- Tỉnh Ninh Bình 1,038
- Tỉnh Vĩnh Long 1,038
- Tỉnh Quảng Ninh 1,021
- Tỉnh Tiền Giang 1,017
- Tỉnh Gia Lai 1,005
- Tỉnh Điện Biên 987
- Tỉnh Kiên Giang 950
- Tỉnh Hòa Bình 944
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 940
- Tỉnh Long An 929
- Tỉnh Đắk Lắk 923
- Chủ tịch nước 920
- Tỉnh Sóc Trăng 917
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 913
- Tỉnh Bạc Liêu 903
- Tỉnh Hà Giang 869
- Tỉnh Hà Nam 861
- Thành phố Hải Phòng 858
- Tỉnh Thái Nguyên 840
- Tỉnh Bắc Ninh 830
- Bộ Văn hoá 822
- Tỉnh Cao Bằng 816
- Tỉnh Tây Ninh 816
- Tỉnh Đắk Nông 814
- Tỉnh Trà Vinh 812
- Tỉnh Lai Châu 807
- Thể thao và Du lịch 800
- Tỉnh Thái Bình 786
- Tỉnh Hưng Yên 777
- Tỉnh Lạng Sơn 767
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 763
- Tỉnh Hải Dương 730
- Tỉnh Phú Thọ 717
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 712
- Tỉnh Nam Định 673
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 662
- Bộ Thương mại 658
- Quốc hội 658
- Bộ Quốc phòng 628
- Tỉnh Hậu Giang 592
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 554
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 540
- Uỷ ban Dân tộc 522
- Bộ Công An 468
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 460
Thông tư 48/2018/TT-BYT
Thông tư 48/2018/TT-BYT về Danh mục dược liệu; các chất chiết xuất từ dược liệu, tinh dầu làm thuốc; thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu xuất khẩu, nhập khẩu được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BYT
Thông tư 38/2018/TT-BYT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/11/2018
Ngày hiệu lực: 21/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 34/2018/TT-BYT
Thông tư 34/2018/TT-BYT hướng dẫn Nghị định 104/2016/NĐ-CP quy định về hoạt động tiêm chủng do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 34/2018/TT-BYT
Circular No. 34/2018/TT-BYT dated November 16, 2018 elaboration of some Articles of the Government’s Decree No. 104/2016/ND-CP on vaccination
Ban hành: 12/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BYT
Circular No. 27/2018/TT-BYT dated October 26, 2018 providing guidance on health insurance and provision of covered medical services for people with HIV/AIDS
Ban hành: 26/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 25/2018/TT-BYT
Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
Ban hành: 28/09/2018
Ngày hiệu lực: 15/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 21/2018/TT-BYT
Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 12/09/2018
Ngày hiệu lực: 28/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 20/2018/TT-BYT
Thông tư 20/2018/TT-BYT sửa đổi Thông tư 05/2017/TT-BYT quy định về giá tối đa và chi phí phục vụ cho việc xác định giá một đơn vị máu toàn phần và chế phẩm máu đạt tiêu chuẩn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/08/2018
Ngày hiệu lực: 01/11/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2021
Cập nhật: 3 năm trước
Thông tư 19/2018/TT-BYT
Circular No. 19/2018/TT-BYT dated August 30, 2018 introducing list of essential medicines
Ban hành: 30/08/2018
Ngày hiệu lực: 15/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 19/2018/TT-BYT
Thông tư 19/2018/TT-BYT về danh mục thuốc thiết yếu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/08/2018
Ngày hiệu lực: 15/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 16/2018/TT-BYT
Thông tư 16/2018/TT-BYT quy định về kiểm soát nhiễm khuẩn trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 20/07/2018
Ngày hiệu lực: 01/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 16/2018/TT-BYT
Circular No. 16/2018/TT-BYT dated July 20, 2018 prescribing infection control in healthcare facilities
Ban hành: 20/07/2018
Ngày hiệu lực: 01/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BYT
Circular No. 13/2018/TT-BYT dated May 15, 2018 quality of herbal ingredidents and traditional drugs
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 30/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BYT
Thông tư 13/2018/TT-BYT quy định về chất lượng dược liệu, thuốc cổ truyền do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 30/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 11/2018/TT-BYT
Circular No. 11/2018/TT-BYT dated May 4, 2018 on Drug/Drug Ingredient Quality
Ban hành: 04/05/2018
Ngày hiệu lực: 20/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 09/2018/TT-BYT
Circular No. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018 promulgating the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be indentified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports
Ban hành: 27/04/2018
Ngày hiệu lực: 12/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 07/2018/TT-BYT
Circular No. 07/2018/TT-BYT dated April 12, 2018 on guidelines on pharmacy business of the Law on Pharmacy and the Decree 54/2017/ND-CP
Ban hành: 12/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 05/2018/TT-BYT
Circular No. 05/2018/TT-BYT dated April 05,2018 promulgating the Nomenclature of foods, food additives, food processing aids, and food implements, packaging and containers whose HS codes have been assigned in the Vietnam's Nomenclature of exports and imports
Ban hành: 05/04/2018
Ngày hiệu lực: 21/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 01/2018/TT-BYT
Circular No. 01/2018/TT-BYT dated January 18, 2018 on labeling and package inserts of drugs and medicinal ingredients
Ban hành: 18/01/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 01/2018/TT-BYT
Thông tư 01/2018/TT-BYT về quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 18/01/2018
Ngày hiệu lực: 01/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước