Tìm kiếm 19/2017/TT-NHNN
Tìm thấy 155,903 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 49,071
- Tài chính nhà nước 20,084
- Văn hóa - Xã hội 15,931
- Tài nguyên - Môi trường 13,502
- Thuế - Phí - Lệ Phí 13,379
- Thể thao - Y tế 11,974
- Thương mại 11,406
- Bất động sản 11,312
- Xây dựng - Đô thị 11,140
- Giao thông - Vận tải 7,785
- Giáo dục 7,604
- Doanh nghiệp 7,110
- Đầu tư 7,047
- Xuất nhập khẩu 7,014
- Lao động - Tiền lương 6,445
- Công nghệ thông tin 5,334
- Lĩnh vực khác 4,198
- Tiền tệ - Ngân hàng 2,461
- Quyền dân sự 2,156
- Kế toán - Kiểm toán 1,814
- Bảo hiểm 1,658
- Vi phạm hành chính 1,521
- Công nghiệp 1,341
- Dịch vụ pháp lý 1,090
- Thủ tục Tố tụng 1,076
- Điện - điện tử 842
- Xây dựng 583
- Sở hữu trí tuệ 559
- Công nghệ- Thực phẩm 545
- Trách nhiệm hình sự 529
- Nông nghiệp 460
- Chứng khoán 456
- Giao thông 414
- Hóa chất 201
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 90,239
- Công văn 22,644
- Nghị quyết 11,786
- Thông tư 7,157
- Văn bản khác 5,095
- Tiêu chuẩn Việt Nam 4,005
- Nghị định 3,491
- Chỉ thị 2,719
- Thông báo 2,500
- Văn bản hợp nhất 1,311
- Thông tư liên tịch 939
- Kế hoạch 558
- Hướng dẫn 556
- Luật 499
- Quy chuẩn 477
- Điều ước quốc tế 467
- Công điện 354
- Tiêu chuẩn ngành 282
- Sắc lệnh 233
- Pháp lệnh 183
- Lệnh 116
- Tiêu chuẩn XDVN 89
- Quy định 69
- Quy chế 58
- Báo cáo 15
- WTO_Văn bản 13
- Điều lệ 10
- Công ước 9
- Hiến pháp 5
- Thông tri 5
- Nghị định thư 4
- Điều ước 4
- Hiệp định 3
- Sắc luật 3
- Thoả thuận 2
- Văn bản WTO 2
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 6,937
- Nguyễn Xuân Phúc 2,908
- Nguyễn Tấn Dũng 2,664
- Nguyễn Dương Thái 1,158
- Phan Văn Khải 1,031
- Phạm Duy Khương 901
- Nguyễn Văn Sơn 841
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 752
- Đoàn Văn Việt 739
- Trần Ngọc Căng 734
- Mai Sơn 714
- Cao Anh Tuấn 703
- Phan Ngọc Thọ 702
- Nguyễn Văn Tùng 660
- Trịnh Đình Dũng 644
- Nguyễn Văn Cao 643
- Lê Thị Thìn 621
- Vũ Ngọc Anh 596
- Cao Văn Trọng 589
- Nguyễn Sinh Hùng 576
- Nguyễn Văn Quang 574
- Vũ Đức Đam 571
- Lê Đức Vinh 570
- Đặng Xuân Phong 569
- Vũ Thị Mai 558
- Nguyễn Đức Chung 555
- Mùa A Sơn 545
- Nguyễn Văn Trăm 532
- Hoàng Việt Cường 527
- Lưu Xuân Vĩnh 507
- Nguyễn Đức Chính 505
- Lý Thái Hải 497
- Nguyễn Tiến Trường 490
- Võ Ngọc Thành 488
- Mai Tiến Dũng 471
- Phan Cao Thắng 464
- Trần Hồng Quân 460
- Nguyễn Xuân Đông 455
- Tống Quang Thìn 453
- Nguyễn Ngọc Hai 445
- Vương Bình Thạnh 445
- Cao Đức Phát 441
- Nguyễn Thanh Bình 440
- Trương Chí Trung 438
- Lê Hồng Sơn 429
- Cầm Ngọc Minh 426
- Hồ Quốc Dũng 421
- Lê Văn Thành 407
- Đỗ Xuân Tuyên 407
- Hoàng Trung Hải 404
- Đinh La Thăng 401
- Đặng Thị Bình An 399
- Phạm Đình Nghị 398
- Hoàng Xuân Ánh 392
- Trần Xuân Hà 392
- Nguyễn Cao Lục 389
- Nguyễn Sỹ Hiệp 379
- Trần Thị Lệ Nga 379
- Nguyễn Trường Sơn 376
- Trần Hồng Hà 374
- Nguyễn Văn Hùng 368
- Nguyễn Tiến Hoàng 365
- Trần Tuấn Anh 365
- Trương Tấn Sang 364
- Lê Minh Khái 362
- Nguyễn Đức Quyền 362
- Trương Quốc Cường 355
- Phạm Bình Minh 353
- Trần Thanh Liêm 344
- Lâm Văn Bi 340
- Lê Văn Nưng 331
- Nguyễn Văn Phóng 329
- Phạm Ngọc Thưởng 328
- Phạm Ngọc Nghị 321
- Nguyễn Văn Hòa 319
- Nguyễn Đình Xứng 319
- Trần Đại Quang 319
- Nguyễn Hữu Tín 316
- Nguyễn Văn Dương 314
- Nguyễn Thành Tài 313
- Nguyễn Mạnh Hùng 312
- Lê Trí Thanh 311
- Nguyễn Vinh Hiển 311
- Phạm Văn Huyến 309
- Trần Châu 309
- Nguyễn Văn Trì 307
- Phạm Minh Chính 304
- Nguyễn Chiến Thắng 302
- Vương Đình Huệ 298
- Nguyễn Ngọc Thạch 296
- Nguyễn Đức Long 291
- Văn Trọng Lý 286
- Nguyễn Hồng Diên 284
- Nguyễn Thị Kim Ngân 282
- Tống Thanh Hải 282
- Lại Thanh Sơn 279
- Nguyễn Thiện Nhân 277
- Nguyễn Đức Thanh 276
- Huỳnh Đức Thơ 275
- Nguyễn Thanh Long 275
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 77,782
- Không xác định 44,602
- Hết hiệu lực 27,412
- Không còn phù hợp 6,107
- Cơ quan ban hành
- Thủ tướng Chính phủ 6,177
- Bộ Tài chính 4,981
- Thành phố Hồ Chí Minh 4,970
- Chính phủ 4,307
- Thành phố Hà Nội 4,247
- Tổng cục Hải quan 3,945
- *** 3,536
- Tổng cục Thuế 3,449
- Văn phòng Chính phủ 3,172
- Bộ Y tế 2,872
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,705
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 2,610
- Tỉnh Thanh Hóa 2,514
- Tỉnh Bình Định 2,503
- Bộ Giao thông vận tải 2,270
- Tỉnh Lâm Đồng 2,240
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 2,235
- Tỉnh Quảng Ngãi 2,077
- Tỉnh Khánh Hòa 1,788
- Tỉnh An Giang 1,781
- Tỉnh Ninh Thuận 1,734
- Tỉnh Quảng Nam 1,697
- Thành phố Cần Thơ 1,669
- Tỉnh Tuyên Quang 1,619
- Bộ Xây dựng 1,601
- Tỉnh Bến Tre 1,587
- Bộ Công thương 1,581
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,569
- Tỉnh Lào Cai 1,562
- Tỉnh Cà Mau 1,541
- Tỉnh Bình Phước 1,525
- Tỉnh Ninh Bình 1,498
- Tỉnh Nghệ An 1,471
- Tỉnh Bình Thuận 1,461
- Tỉnh Đồng Nai 1,414
- Tỉnh Sơn La 1,410
- Tỉnh Bắc Kạn 1,371
- Tỉnh Bắc Giang 1,367
- Tỉnh Kon Tum 1,357
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,346
- Tỉnh Quảng Bình 1,337
- Tỉnh Phú Yên 1,334
- Tỉnh Vĩnh Long 1,299
- Tỉnh Đồng Tháp 1,285
- Cục Quản lý dược 1,203
- Tỉnh Vĩnh Phúc 1,195
- Thành phố Đà Nẵng 1,191
- Tỉnh Yên Bái 1,186
- Tỉnh Bình Dương 1,185
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,184
- Tỉnh Quảng Trị 1,183
- Tỉnh Hà Nam 1,171
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,169
- Tỉnh Sóc Trăng 1,163
- Tỉnh Điện Biên 1,155
- Tỉnh Gia Lai 1,143
- Tỉnh Tiền Giang 1,142
- Tỉnh Hòa Bình 1,136
- Bộ Nội vụ 1,130
- Tỉnh Đắk Lắk 1,093
- Chủ tịch nước 1,086
- Tỉnh Bạc Liêu 1,072
- Tỉnh Quảng Ninh 1,062
- Tỉnh Hà Giang 1,061
- Ngân hàng Nhà nước 1,046
- Tỉnh Trà Vinh 1,034
- Tỉnh Long An 1,030
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,008
- Thành phố Hải Phòng 996
- Tỉnh Lai Châu 990
- Tỉnh Hải Dương 950
- Tỉnh Cao Bằng 946
- Bộ Tư pháp 940
- Tỉnh Đắk Nông 939
- Tỉnh Thái Bình 932
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 923
- Tỉnh Kiên Giang 905
- Tỉnh Lạng Sơn 901
- Tỉnh Hưng Yên 900
- Bộ Thông tin và Truyền thông 895
- Tỉnh Nam Định 866
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 860
- Tỉnh Tây Ninh 858
- Tỉnh Bắc Ninh 821
- Tỉnh Thái Nguyên 791
- Tỉnh Phú Thọ 786
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 681
- Quốc hội 642
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 586
- Bộ Văn hoá 579
- Tỉnh Hậu Giang 570
- Bộ Thương mại 566
- Bộ Công nghiệp 555
- Thể thao và Du lịch 549
- Bộ Quốc phòng 487
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 437
- Uỷ ban Dân tộc 412
- Bộ Công An 393
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 380
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 369
Thông tư 26/2017/TT-NHNN
Circular No. 26/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017 amendments to the 19/2016/TT-NHNN on bank card operations
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 03/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 26/2017/TT-NHNN
Thông tư 26/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 19/2016/TT-NHNN quy định về hoạt động thẻ ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 03/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 24/2017/TT-NHNN
Thông tư 24/2017/TT-NHNN về quy định trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép và thanh lý tài sản của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài; trình tự, thủ tục thu hồi Giấy phép văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 26/02/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 20/2017/TT-NHNN
Circular No. 20/2017/TT-NHNN dated December 29, 2017 on sale of receivables from financial leasing contracts
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 12/02/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 20/2017/TT-NHNN
Thông tư 20/2017/TT-NHNN về quy định bán khoản phải thu từ hợp đồng cho thuê tài chính do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 12/02/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 19/2017/TT-NHNN
Circular No. 19/2017/TT-NHNN dated December 28, 2017 amending and supplementing a number of articles of 36/2014/TT-NHNN providing for prudential ratios and limits for operations of credit institutions and branches of foreign banks
Ban hành: 28/12/2017
Ngày hiệu lực: 12/02/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 19/2017/TT-NHNN
Thông tư 19/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 36/2014/TT-NHNN quy định giới hạn, tỷ lệ bảo đảm an toàn trong hoạt động của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 28/12/2017
Ngày hiệu lực: 12/02/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2020
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 17/2017/TT-NHNN
Circular No. 17/2017/TT-NHNN dated November 20, 2017 amendments to the 40/2011/TT-NHNN providing for issuance of license and organization and operation of commercial banks, branches of foreign banks, representative offices of foreign credit institutions and other foreign organizations performing banking activities in Vietnam
Ban hành: 20/11/2017
Ngày hiệu lực: 05/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 17/2017/TT-NHNN
Thông tư 17/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 40/2011/TT-NHNN quy định việc cấp giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 20/11/2017
Ngày hiệu lực: 05/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 14/2017/TT-NHNN
Circular No. 14/2017/TT-NHNN dated September 29, 2017 on methods of calculating interest on depositing and credit extension transaction between credit institutions and customers
Ban hành: 29/09/2017
Ngày hiệu lực: 01/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 11/2017/TT-NHNN
Thông tư 11/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 15/2014/TT-NHNN hướng dẫn về quản lý ngoại hối đối với hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 30/08/2017
Ngày hiệu lực: 15/10/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 11/2017/TT-NHNN
Circular No. 11/2017/TT-NHNN dated August 30, 2017 amendments Circular 15/2014/TT-NHNN providing guidance on foreign exchange management for business of prize-rewarding electronic games for foreigners
Ban hành: 30/08/2017
Ngày hiệu lực: 15/10/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 09/2017/TT-NHNN
Thông tư 09/2017/TT-NHNN về sửa đổi Thông tư 19/2013/TT-NHNN quy định về mua, bán và xử lý nợ xấu của Công ty Quản lý tài sản của các tổ chức tín dụng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 14/08/2017
Ngày hiệu lực: 15/08/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 09/2017/TT-NHNN
Circular No. 09/2017/TT-NHNN dated August 14, 2017, amendments to Circular no. 19/2013/TT-NHNN dated september 06, 2013 on purchase, sale and settlement of bad debts by Vietnam Asset Management Company
Ban hành: 14/08/2017
Ngày hiệu lực: 15/08/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 08/2017/TT-NHNN
Thông tư 08/2017/TT-NHNN quy định về trình tự, thủ tục giám sát ngân hàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành
Ban hành: 01/08/2017
Ngày hiệu lực: 01/12/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 07/2017/TT-NHNN
Thông tư 07/2017/TT-NHNN quy định về giám sát tiêu hủy tiền không đủ tiêu chuẩn lưu thông, tiền đình chỉ lưu hành và tiêu hủy tiên in hỏng, đúc hỏng, giấy in tiền hỏng, kim loại đúc tiền hỏng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 31/07/2017
Ngày hiệu lực: 01/01/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 4 năm trước
Thông tư 04/2017/TT-NHNN
Thông tư 04/2017/TT-NHNN bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành, liên tịch ban hành
Ban hành: 28/06/2017
Ngày hiệu lực: 12/08/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 03/2017/TT-NHNN
Thông tư 03/2017/TT-NHNN sửa đổi Thông tư 16/2012/TT-NHNN hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh vàng do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 06/06/2017
Ngày hiệu lực: 22/07/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 02/2017/TT-NHNN
Thông tư 02/2017/TT-NHNN quy định về hoạt động bao thanh toán của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Ban hành: 17/05/2017
Ngày hiệu lực: 30/09/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 01/2017/TT-NHNN
Thông tư 01/2017/TT-NHNN Danh mục máy móc, thiết bị, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bộ phận, phụ tùng nhập khẩu phục vụ hoạt động in, đúc tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
Ban hành: 07/02/2017
Ngày hiệu lực: 23/03/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước