Tìm kiếm 22/2018/TT-BTTTT
Tìm thấy 136,318 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 39,348
- Thuế - Phí - Lệ Phí 16,503
- Tài chính nhà nước 16,003
- Văn hóa - Xã hội 13,236
- Tài nguyên - Môi trường 11,011
- Xây dựng - Đô thị 9,870
- Thương mại 9,738
- Xuất nhập khẩu 9,323
- Bất động sản 9,175
- Thể thao - Y tế 8,637
- Doanh nghiệp 6,975
- Giao thông - Vận tải 6,689
- Đầu tư 6,242
- Giáo dục 5,810
- Lao động - Tiền lương 5,793
- Công nghệ thông tin 4,581
- Lĩnh vực khác 3,610
- Tiền tệ - Ngân hàng 2,098
- Kế toán - Kiểm toán 2,044
- Quyền dân sự 1,842
- Bảo hiểm 1,774
- Công nghiệp 1,424
- Vi phạm hành chính 1,222
- Điện - điện tử 895
- Thủ tục Tố tụng 882
- Dịch vụ pháp lý 872
- Xây dựng 726
- Giao thông 594
- Công nghệ- Thực phẩm 591
- Sở hữu trí tuệ 502
- Nông nghiệp 497
- Trách nhiệm hình sự 454
- Chứng khoán 388
- Hóa chất 187
- *** 1
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 71,666
- Công văn 24,143
- Nghị quyết 9,456
- Thông tư 6,733
- Văn bản khác 4,501
- Tiêu chuẩn Việt Nam 4,354
- Thông báo 4,344
- Nghị định 3,009
- Chỉ thị 2,416
- Văn bản hợp nhất 1,210
- Thông tư liên tịch 841
- Hướng dẫn 514
- Quy chuẩn 514
- Luật 489
- Kế hoạch 477
- Điều ước quốc tế 416
- Tiêu chuẩn ngành 377
- Sắc lệnh 232
- Pháp lệnh 174
- Công điện 136
- Tiêu chuẩn XDVN 100
- Quy chế 55
- Quy định 52
- Lệnh 38
- Báo cáo 14
- WTO_Văn bản 12
- Điều lệ 11
- Công ước 8
- Thông tri 6
- Hiến pháp 5
- Hiệp định 3
- Nghị định thư 3
- Thoả thuận 3
- Văn bản WTO 2
- Điều ước 2
- Sắc luật 1
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 7,217
- Nguyễn Dương Thái 2,962
- Nguyễn Tấn Dũng 2,345
- Nguyễn Xuân Phúc 1,787
- Phạm Duy Khương 1,669
- Mai Sơn 1,451
- Phan Văn Khải 905
- Cao Anh Tuấn 871
- Hoàng Việt Cường 824
- Phạm Văn Huyến 767
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 761
- Vũ Ngọc Anh 707
- Vũ Thị Mai 644
- Trần Thị Lệ Nga 634
- Nguyễn Văn Sơn 620
- Nguyễn Văn Tùng 595
- Nguyễn Sinh Hùng 539
- Trương Quốc Cường 480
- Trần Ngọc Căng 479
- Đinh La Thăng 461
- Nguyễn Văn Cao 450
- Trương Chí Trung 450
- Đặng Thị Bình An 449
- Nguyễn Văn Trăm 444
- Phan Ngọc Thọ 441
- Đoàn Văn Việt 431
- Lưu Xuân Vĩnh 419
- Nguyễn Văn Quang 418
- Hà Hùng Cường 416
- Hoàng Trung Hải 415
- Trịnh Đình Dũng 410
- Cao Văn Trọng 408
- Nguyễn Tiến Trường 408
- Đặng Xuân Phong 384
- Lê Hồng Sơn 382
- Mùa A Sơn 382
- Nguyễn Đức Chung 373
- Lê Văn Thành 365
- Cao Đức Phát 360
- Vũ Đức Đam 360
- Trương Tấn Sang 349
- Vương Bình Thạnh 349
- Trần Hồng Hà 347
- Cầm Ngọc Minh 345
- Nguyễn Thanh Bình 345
- Trần Xuân Hà 345
- Trần Tuấn Anh 343
- Nguyễn Đức Chính 342
- Nguyễn Nam Bình 341
- Lê Minh Khái 337
- Nguyễn Văn Hùng 335
- Hồ Nghĩa Dũng 328
- Hồ Quốc Dũng 326
- Lê Đức Vinh 324
- Mai Tiến Dũng 322
- Lê Thị Thìn 319
- Hoàng Xuân Ánh 309
- Phạm Bình Minh 309
- Tống Quang Thìn 309
- Nguyễn Thành Tài 308
- Võ Ngọc Thành 308
- Nguyễn Cao Lục 303
- Trần Hồng Quân 290
- Văn Trọng Lý 288
- Nguyễn Ngọc Hai 286
- Bùi Bá Bổng 284
- Nguyễn Thị Cúc 284
- Phạm Đình Nghị 282
- Nguyễn Hữu Tín 280
- Nguyễn Đức Thanh 278
- Nguyễn Thiện Nhân 275
- Lý Thái Hải 274
- Trần Đại Quang 274
- Phạm Minh Chính 269
- Nguyễn Chiến Thắng 265
- Lê Hoàng Quân 262
- Võ Văn Kiệt 262
- Nguyễn Mạnh Hùng 258
- Phan Cao Thắng 258
- Huỳnh Đức Hòa 257
- Trần Thanh Liêm 256
- Tống Thanh Hải 256
- Lâm Văn Bi 252
- Nguyễn Thế Thảo 250
- Nguyễn Thanh Tùng 246
- Lê Văn Nưng 244
- Nguyễn Đình Xứng 243
- Nguyễn Văn Hòa 242
- Nguyễn Quốc Triệu 240
- Đinh Quốc Thái 240
- Nguyễn Đức Quyền 239
- Huỳnh Tấn Thành 238
- Nguyễn Ngọc Túc 238
- Bùi Phạm Khánh 236
- Hà Công Tuấn 232
- Hồ Chí Minh 230
- Lâm Hải Giang 228
- Nguyễn Thị Kim Ngân 227
- Lê Tiến Phương 225
- Nguyễn Văn Vịnh 222
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 59,752
- Không xác định 46,924
- Hết hiệu lực 24,375
- Không còn phù hợp 5,267
- Cơ quan ban hành
- Tổng cục Hải quan 6,492
- Tổng cục Thuế 5,330
- Bộ Tài chính 4,905
- Thủ tướng Chính phủ 4,593
- Thành phố Hồ Chí Minh 4,048
- *** 3,715
- Chính phủ 3,573
- Thành phố Hà Nội 3,521
- Văn phòng Chính phủ 2,594
- Bộ Giao thông vận tải 2,495
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,366
- Bộ Y tế 2,266
- Tỉnh Bình Định 1,847
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 1,847
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,825
- Tỉnh Thanh Hóa 1,818
- Bộ Xây dựng 1,770
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,562
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,560
- Tỉnh Ninh Thuận 1,534
- Bộ Công thương 1,528
- Tỉnh Lâm Đồng 1,468
- Tỉnh An Giang 1,447
- Tỉnh Quảng Nam 1,367
- Tỉnh Tuyên Quang 1,363
- Tỉnh Khánh Hòa 1,330
- Bộ Tư pháp 1,327
- Tỉnh Bến Tre 1,324
- Thành phố Cần Thơ 1,269
- Tỉnh Bình Phước 1,260
- Tỉnh Lào Cai 1,226
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,221
- Tỉnh Đồng Nai 1,217
- Cục Quản lý dược 1,207
- Tỉnh Bình Thuận 1,182
- Tỉnh Sơn La 1,165
- Tỉnh Kon Tum 1,158
- Tỉnh Cà Mau 1,143
- Tỉnh Nghệ An 1,135
- Tỉnh Bình Dương 1,110
- Tỉnh Bắc Giang 1,093
- Tỉnh Phú Yên 1,077
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,069
- Tỉnh Vĩnh Long 1,039
- Tỉnh Yên Bái 1,006
- Bộ Nội vụ 1,005
- Tỉnh Quảng Bình 972
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 971
- Chủ tịch nước 950
- Tỉnh Tiền Giang 930
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 928
- Tỉnh Ninh Bình 923
- Tỉnh Gia Lai 904
- Tỉnh Quảng Trị 899
- Bộ Khoa học và Công nghệ 895
- Tỉnh Hòa Bình 882
- Tỉnh Quảng Ninh 879
- Tỉnh Lai Châu 876
- Tỉnh Điện Biên 875
- Tỉnh Vĩnh Phúc 860
- Thành phố Đà Nẵng 857
- Tỉnh Đồng Tháp 852
- Bộ Thông tin và Truyền thông 845
- Tỉnh Bắc Kạn 840
- Tỉnh Trà Vinh 840
- Tỉnh Sóc Trăng 838
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 834
- Ngân hàng Nhà nước 834
- Thành phố Hải Phòng 822
- Tỉnh Kiên Giang 820
- Tỉnh Hà Giang 793
- Tỉnh Cao Bằng 786
- Tỉnh Đắk Lắk 778
- Tỉnh Đắk Nông 765
- Tỉnh Long An 762
- Tỉnh Thái Bình 751
- Tỉnh Hà Nam 728
- Tỉnh Lạng Sơn 719
- Tỉnh Bắc Ninh 716
- Tỉnh Bạc Liêu 698
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 697
- Tỉnh Thái Nguyên 697
- Tỉnh Hải Dương 688
- Tỉnh Tây Ninh 681
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 675
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 660
- Quốc hội 624
- Tỉnh Hưng Yên 620
- Tỉnh Nam Định 615
- Tỉnh Phú Thọ 610
- Tỉnh Hậu Giang 551
- Bộ Quốc phòng 531
- Bộ Văn hoá 493
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 493
- Bộ Thương mại 475
- Thể thao và Du lịch 469
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 457
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 400
- Bộ Công An 387
- Bộ Công nghiệp 383
Thông tư 19/2018/TT-BTTTT
Thông tư 19/2018/TT-BTTTT "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự" do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT về danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 46/2016/TT-BTTTT quy định về Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 20/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 28/11/2021
Cập nhật: 2 năm trước
Thông tư 18/2018/TT-BTTTT
Circular No. 18/2018/TT-BTTTT dated December 20, 2018 amendments Circular 46/2016/TT-BTTTT providing list of license-exempt radio devices and accompanying technical and operational conditions
Ban hành: 20/12/2018
Ngày hiệu lực: 12/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT sửa đổi Thông tư 30/2011/TT-BTTTT quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BTTTT
Circular No. 15/2018/TT-BTTTT dated November 15, 2018 amendments of the Circular 30/2011/TT-BTTTT on certification and declaration of conformity of information technology and communications commodities
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
Circular No. 14/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 providing for management of postal service quality
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT
Thông tư 14/2018/TT-BTTTT quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT quy định về mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Thông tư 12/2018/TT-BTTTT
Circular No. 12/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 prescribing maximum postage rates of universal postal services
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/12/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
Circular No. 11/2018/TT-BTTTT dated October 15, 2018 detailed list of used information technology products prohibited from import with their HS codes
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 30/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT
Thông tư 11/2018/TT-BTTTT về công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/10/2018
Ngày hiệu lực: 30/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 07/2018/TT-BTTTT
Thông tư 07/2018/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 06/2018/TT-BTTTT
Thông tư 06/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thiết bị trạm gốc thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 09/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 05/2018/TT-BTTTT
Thông tư 05/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thiết bị lặp thông tin di động W-CDMA FDD do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 09/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BTTTT
Circular No. 04/2018/TT-BTTTT dated May 08, 2018 List of potentially unsafe commodities under the management of the Ministry of Information and Communications
Ban hành: 08/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/09/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BTTTT
Thông tư 04/2018/TT-BTTTT về quy định danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
Ban hành: 08/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/09/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT
Thông tư 03/2018/TT-BTTTT về Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 20/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 02/2018/TT-BTTTT
Thông tư 02/2018/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến do Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Ban hành: 13/04/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/01/2022
Cập nhật: 2 năm trước