Quyết định 2420/QĐ-BYT

Quyết định 2420/QĐ-BYT năm 2010 ban hành Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 2420/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị phương tiện


BỘ Y TẾ
-----

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 2420/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 07 tháng 07 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG – GIÁO DỤC SỨC KHỎE

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 170/2006/QĐ-TTg ngày 18/7/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức trang thiết bị và phương tiện làm việc của cơ quan và cán bộ, công chức, viên chức nhà nước;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị - Công trình y tế, Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này: “Danh mục trang thiết bị và phương tiện làm việc của các Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe”.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Trang thiết bị - Công trình y tế, Kế hoạch – Tài chính, Pháp chế, Giám đốc Trung tâm Truyền thông – Giáo dục sức khỏe Trung ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Trung tâm TT GDSK các tỉnh, TP TTTW;
- Lưu: VT, TB-CT.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Quốc Triệu

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ VÀ PHƯƠNG TIỆN LÀM VIỆC CỦA CÁC TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2420/QĐ-BYT ngày 07 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

I. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK TRUNG ƯƠNG

SỐ MỤC

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

SỐ LƯỢNG

Ghi chú

I

Phòng các lãnh đạo

 

 

GĐ, các PGĐ

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

1bộ/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

02

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

1bộ/người

Căn cứ số lãnh đạo đượcbổ nhiệm

03

Bàn máy vi tính

Bộ

1bộ/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

04

Điện thoại bàn

Cái

1bộ/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

05

Bàn ghế phòng họp lãnh đạo

Bộ

1bộ/người

Số người dự họp, giao ban tuần

06

Tủ đựng tài liệu cá nhân

Cái

1cái/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

07

Tủ đựng sách

Cái

1cái/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

08

Máy in Laser

Cái

1cái/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

09

Máy vi tính bàn

Cái

1cái/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

10

Máy vi tính xách tay

Cái

1cái/người

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

11

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

1cái/phòng

Công suất phù hợp; Căn cứ số phòng làm việc của lãnh đạo và phòng họp

II

Hội trường trung tâm

 

 

Hội nghị, Tập huấn

01

Bàn ghế hội trường

Bộ

1/người

Số người dự tối đa.

02

Tượng Lãnh tụ

 

01

 

03

Ti vi

Cái

01

 

04

Projector

Cái

01

 

05

Munti media Projector

Cái

01

 

06

Màn chiếu

Bộ

01

 

07

Bảng viết di động

Cái

01

 

08

Phông màn hội trường

Bộ

01

 

09

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

Công suất phù hợp

Đáp ứng số người dự tối đa.

10

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

Tăng âm, loa, đài, micrô

11

Bục phát biểu

Bộ

01

 

III

Phòng Tổ chức - Hành chính

01

Bàn, ghế làm việc

Bộ

01/Cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Bộ bàn ghế tiếp khách

Bộ

01/ Cán bộ

 

03

Điện thoại bàn

Cái

02

 

04

Máy FAX

Cái

01

 

05

Máy vi tính bàn

Cái

01/ Cán bộ

 

06

Máy vi tính xách tay

Cái

01

Lưu động

07

Máy in Laser

Cái

01/03 máy tính

Kết nối

08

Tủ đựng tài liệu

Cái

01/ Cán bộ

 

09

Bảng di động

Cái

03

 

10

Kệ sắt để các ấn phẩm, tài liệu TT.

Cái

01/loại tài liệu

Kho: 01; Văn thư:01

11

Máy sấy

Cái

02

Kho: 01; Văn thư: 01

12

Máy hút ẩm

Cái

04

Kho:02;Văn thư:01;LTrữ:01

13

Máy photocopy

Cái

01

Văn thư

14

Máy ảnh

Cái

01

 

15

Máy phát điện

Cái

01

Đủ công suất phục vụ

16

Xe Ôtô

Cái

03

Trong đó 02 xe trên 5 chỗ ngồi

17

Máy huỷ tài liệu

Cái

01

 

18

Phương tiện phòng,chữa cháy công cộng

Bộ

01

 

19

Máy bơm nước PCCC

Cái

01

 

20

Máy cấp nước nóng nhiệt độ cao

Cái

01/tầng

 

21

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/phòng

 Công suất phù hợp

IV

Phòng Phát thanh- Truyền hình

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/Cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Tủ đựng tài liệu

Cái

01/ Cán bộ

 

03

Tủ sắt bảo quản thiết bị

Cái

01/phòng

Phòng làm việc

04

Điện thoại bàn

Cái

01

Dùng chung

05

Máy tính bàn

Cái

01/ Cán bộ

 

06

Máy tính xách tay

Cái

01

Duyệt sản phẩm

07

Máy in Laser

Cái

03

 

08

Máy hút ẩm

Cái

01

Phòng bảo quản TTB

09

Máy quay Video kỹ thuật số đồng bộ (DVcam, HD cam)

Bộ

03

Đáp ứng được các yêu cầu chuyên môn

10

Máy quay Video Btacam

Cái

02

Tương thích với tần số phát sóng của Đài truyền hình TW

11

Đầu đọc tín hiệu DVcam

Cái

02

Tương thích hệ thống máy quay

12

Đầu đọc tín hiệu Btacam

Cái

03

Tương thích hệ thống máy quay

13

Hệ thống dựng hình phi tuyến DVcam, HDcam

Bộ

02

Tương thích hệ thống máy quay, cài đặt đươc các phần mềm dựng hình LQ, AD pro…

14

Hệ thống bàn dựng Analoc- Btacam

Bộ

01

Đồng bộ, tương thích hệ máy quay

15

Bàn trộn âm thanh-Amly-loa kiểm tra

Bộ

01

08 đầu vào- HP Sterio

16

Máy in tem đĩa mầu

Bộ

01

 

17

Đầu đĩa từ kiểm tra tín hiệu từ đĩa hình

Cái

02

Đọc được các loại đĩa: DVD,VCD, CD, MP3, MP4…

18

Ổ cứng lưu trữ dữ liệu từ đĩa hình từ 500 GB trở lên

Cái

03

Có khả năng tháo lắp lưu động, tốc độ cao

19

Monitor kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn

Cái

05

Tinh thể lỏng, từ 12’’trở lên

20

Ti vi HD duyệt sản phẩm

Cái

01

Tinh thể lỏng, từ 32’’trở lên

21

Thiết bị phòng Studio

Bộ

01

Đồng bộ, DT:30m2 trở lên

22

Thiết bị Photocopy đĩa chuyên dụng

Bộ

01

Sao với số lượng nhiều (TC: DVD)

23

Thiết bị liên lạc trường quay

Bộ

05

PV liên lạc các chương trình ghi hình trực tiếp

24

Máy ghi âm kỹ thuật số chuyên dụng

Cái

02

Đồng bộ

25

Đài Cassette kiểm tra tín hiệu băng, có đường vào AUX

Cái

01

Nghe được băng Cassette và đĩa CD, ổ cắm USB

26

Đầu ghi,đọc băng Cassette chuyêndụng

Cái

02

 

27

Thiết bị sao, lưu băng Cassette chuyên dụng

Bộ

01

Tốc độ nhanh, đạt3TC: Sterio

28

Máy ảnh kỹ thuật số chuyên dụng(ống kính rời-DSLR)+ thẻ nhớ, đèn…

Bộ

02

Từ 10 Megafix trở lên

29

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị điện tử từ100 lít trở lên

Cái

01/phòng

Phòng bảo quản TTB

30

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/phòng

Đủ công suất

V

Phòng Chỉ đạo tuyến

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Tủ đựng tài liệu cá nhân

Cái

01/cán bộ

 

03

Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu

Cái

01/phòng

Phòng làm việc

04

Điện thoại bàn

Cái

01

Dùng chung cho phòng

05

Máy tính bàn

Cái

01/cán bộ

 

06

Máy tính xách tay

Cái

01

Dùng chung cho phòng

07

Máy in Laser

Cái

01/03Máy tính

Kết nối

08

Projector

Cái

01

 

09

Màn chiếu hình

Bộ

01

 

10

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị

Cái

01

 

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

02

 

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/Phòng

 Công suất phù hợp

VI

Phòng Kế hoạch- Tổng hợp

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/Cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Tủ đựng tài liệu cá nhân

Cái

01/Cán bộ

 

03

Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu

Cái

03/Phòng

 

04

Điện thoại bàn

Cái

01

Dùng chung

05

Máy tính bàn

Cái

01/Cán bộ

 

06

Máy tính xách tay

Cái

01

Dùng chung

07

Máy in Laser

Cái

01/03Máy tính

Kết nối

08

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

04

 

09

Projector

Cái

01

 

10

Màn chiếu hình

Bộ

01

 

11

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị

Cái

01/Phòng

 

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/Phòng

Đủ công suất

13

Máy đánh chữ điện tử + Bảng điện tử

Bộ

01

Dùng chung

VII

Phòng Khoa học - Đào tạo

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/Cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Tủ đựng tài liệu cá nhân

Cái

01/Cán bộ

 

03

Tủ bảo quản, lưu trữ tài liệu

Cái

03/Phòng

Phòng làm việc

04

Điện thoại bàn

Cái

01

Dùng chung

05

Máy tính bàn

Cái

01/Cán bộ

 

06

Máy tính xách tay

Cái

02

Lưu động

07

Máy in Laser

Cái

01/Cán bộ

Kết nối

08

Máy Scanner

Cái

01

 

09

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

02

 

10

Máy quay Camera KTS

Cái

01

 

11

Máy in Laser mầu

Cái

01

 

12

Máy ghi âm KTS

Cái

04

 

13

Bút chiếu laser

Cái

04

 

14

Projector

Cái

01

 

15

Màn chiếu hình

Bộ

01

 

16

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị

Cái

01

 

17

Bảng nỉ di động

Cái

05

 

18

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/Phòng

Công suất phù hợp

VIII

Phòng Thông tin-Thư viện

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/Cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Tủ sách thư viện

Cái

01/Loại tài liệu

 

03

Tủ tài liệu

Cái

01/Cán bộ

 

04

Tủ tra cứu

Cái

01/Loại tài liệu

 

05

Máy vi tinh chủ và máy tính bàn

Cái

01/cán bộ

Máy chủ:01; Máy bàn 01/cán bộ

06

Máy tính xách tay

Cái

02

Lưu động

07

Máy in Laser

Cái

01/03 máy tính

Kết nối

08

Máy in Laser màu

Cái

≥01

 

09

Máy in A3

Cái

≥01

 

10

Máy Scanner

Cái

≥02

 

11

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị

Cái

01

 

12

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

04

 

13

Máy ghi âm chuyên dụng

Cái

02

 

14

Máy ghi âm KTS

Cái

04

 

15

Projector

Cái

01

 

16

Màn chiếu hình

Bộ

01

 

17

Hệ thống mạng LAN

Bộ

01

 

18

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/phòng

 Công suất phù hợp

IX

Phòng Tài chính- Kế toán

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

01/cán bộ

Đủ cho số người làm việc

02

Máy tính bàn

Cái

01/cán bộ

Phần mềm kế toán

03

Máy tính xách tay

Cái

01

Dùng lưu động

04

Máy in Laser

Cái

01/03 máy tính

 

05

Máy đếm tiền

Cái

01

 

06

Két bạc

Cái

01

 

07

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị, chứng từ

Cái

≥02

 

08

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

01/Phòng

Công suất

Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.

II. TRUNG TÂM TRUYỀN THÔNG GDSK TỈNH/TP

SỐ MỤC

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ

Số lượng theo quy mô phân cấp tỉnh/TP

GHI CHÚ

CẤP 1

CẤP 2

CẤP 3

CẤP 4

ĐB

I

Phòng các lãnh đạo

 

 

 

 

 

 

GĐ và PGĐ

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

02

02

02

03

03

Căn cứ số lãnh đạo được bổ nhiệm

02

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

02

02

02

03

03

 

03

Bàn máy vi tính

Cái

02

02

02

03

03

 

04

Máy vi tính để bàn

Cái

02

02

02

03

03

 

05

Máy vi tính xách tay

Cái

02

02

02

03

03

 

06

Máy in Laser

Cái

02

02

02

03

03

 

07

Điện thoại bàn

Cái

02

02

02

03

03

 

08

Tủ đựng tài liệu

Cái

02

02

02

03

03

 

09

Tủ bảo quản lưu trữ tài liệu

Cái

02

02

02

03

03

 

10

Bàn ghế phòng họp

Người

20

25

30

35

40

Họp lãnh đạo, họp cơ quan

11

Quạt cây

Cái

02

02

02

03

03

Phòng họp

12

Máy điều hoà nhiệt độ

Cái

02

02

02

02

02

Các phòng lãnh đạo

II

 Hội trường trung tâm

 

 

 

 

 

 

Tập huấn, hội nghị

01

Bàn ghế hội trường

Người

50

50

60

60

70

 

02

Ti vi màn hình mỏng

Cái

01

01

01

01

01

 

03

Projector

Cái

01

01

01

01

01

 

04

Muntimedia Projector

Bộ

01

01

01

01

01

 

05

Màn chiếu

Cái

01

01

01

01

01

 

06

Bảng viết di động

Cái

01

01

01

01

01

 

07

Tượng Lãnh tụ

Tượng

01

01

01

01

01

 

08

Quạt trần

Cái

04

04

05

05

06

 

09

Bục phát biểu

Cái

01

01

01

01

01

 

10

Hệ thống âm thanh

Bộ

01

01

01

01

01

Tăng âm, loa, micro, cassette, đầu DVD

III

PhòngTổ chức - Hành chính - Quản trị

01

Bàn, ghế làm việc

Bộ

03

03

03

03

04

Căn cứ số người làm việc

02

Bàn ghế tiếp khách

Bộ

01

01

01

01

01

 

03

Bàn máy vi tính

Cái

02

02

02

02

03

 

04

Máy vi tính bàn

Cái

02

02

02

02

03

 

05

Máy in Laser

Cái

01

01

01

01

02

 

06

Điện thoại bàn

Cái

01

01

01

01

01

 

07

Tủ đựng tài liệu

Cái

01

01

02

02

02

 

08

Tủ lưu trữ hồ sơ

Cái

03

03

03

03

04

 

09

Máy FAX

Cái

01

01

01

01

01

 

10

Máy photocpy

Cái

01

01

01

01

01

 

11

Máy ảnh KTS

Cái

01

01

01

01

01

 

12

Quạt trần

Cái

02

02

02

02

02

 

13

Bảng viết di động

Cái

01

01

01

01

01

 

14

Máy phát điện

Cái

01

01

01

01

01

Từ 5 KVA trở lên

15

Xe Ôtô

Cái

01

01

01

01

02

Có 01 xe chuyên dụng

16

Xe gắn máy

Cái

02

02

02

03

03

Trang bị theo phòng chuyên môn

17

Kệ sắt chứa các tài liệu ấn phẩm truyền thông..

Cái

04

03

04

04

05

Kho ;Văn thư

18

Máy sấy

Cái

01

01

01

01

01

Văn thư

19

Máy hút ẩm

Cái

02

02

02

02

02

Kho;Văn thư

20

Phương tiện phòng, chữa cháy

Bộ

01

01

01

01

01

Theo cơ số quy định về PCCC.

21

Máy huỷ tài liệu

Cái

01

01

01

01

01

 

IV

Phòng Giáo dục sức khỏe và Kỹ thuật nghe nhìn

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

04

06

07

07

09

Căn cứ số người làm việc

02

Tủ đựng tài liệu

Cái

02

02

03

03

04

 

03

Tủ bảo quản thiết bị, tài liệu

Cái

03

03

04

04

05

 

04

Điện thoại bàn

Cái

01

01

01

01

01

 

05

Máy tính bàn

Cái

04

05

05

05

06

 

06

Quạt trần

Cái

02

02

02

02

03

 

07

Máy in Lase (đen, trắng)

Cái

02

02

02

02

02

 

08

Máy in Lase mầu

Cái

01

01

01

01

01

 

09

Bàn ghế tiếp khách,

Bộ

01

01

01

01

01

 

10

Máy Scanner

Cái

01

01

01

01

01

 

11

Máy quay DVCam hoặc hoặc HDCam

Cái

02

02

02

02

02

Bao gồm các phụ kiện

12

Máy quay Camera KTS

Cái

01

01

01

01

01

Tương thích với TH địa phương

13

Máy ảnh KTS

Cái

01

01

01

01

02

 

14

Bàn trộn âm thanh -Amly-loa kiểm tra

Bộ

01

01

01

01

01

 

15

Bộ dàn đèn chiếu sáng

Bộ

01

01

01

01

01

Phòng Studio

16

Hệ thống dựng hình phi  tuyến

Bộ

02

02

02

02

02

Đồng bộ, cài đặt được các phần mềm dựng hình chuyên dụng

17

Đầu đọc băng DVCam, HDCam

Cái

01

01

01

01

01

Ghi và đọc cả băng DVCam, HDCam

18

Đầu DVDkiểm tra tín hiệu từ đĩa hình

Cái

01

01

01

02

02

Đọc được các loại đĩa

19

Mê ga phon (loa cầm tay )

Cái

02

02

02

03

04

Chạy nguồn DC

20

Ổ cứng lưu trữ dữ liệu 500 Gb – 1Tb

Cái

02

02

02

02

02

Có khả năg tháo lắp di động

21

Tivi kiểm tra tín hiệu hình ảnh chuẩn

Cái

02

02

02

02

02

Từ 21”-32”

22

Đài Cassette hai cửa băng

Cái

01

01

01

01

02

Đọc được cả đĩa CD, ổ USB

23

Máy ghi âm KTS chuyên dụng

Cái

02

02

02

02

02

Bao gồm cả Micro

24

Bộ âm thanh- Loa nén Truyền thông lưu đông

Bộ

01

01

01

01

02

Lắp ráp được trên xe ô tô

25

Máy ảnh KTSchuyên dụng

Cái

01

01

01

01

02

Từ ≥10 Megafix

26

Máy ảnh KTS

Cái

01

02

02

02

03

Từ 7-10 Megafix

27

Tủ hút ẩm bảo quản thiểt bị

Cái

01

01

01

01

02

Từ 80- 100lít

28

Máy tính xách tay

Cái

01

01

01

01

02

 

29

Projector

Cái

01

01

01

01

02

 

30

Màn chiếu lưu động

Cái

01

01

01

01

02

 

31

Trang Website (phương tiện thiết bị mở Trang Website)

Bộ

01

01

01

01

01

Phương tiện, thiết bị mở trang Website

V

Phòng Kế hoạch - Tài vụ

01

Bàn, ghế làm việc

Bộ

03

03

03

03

04

Căn cứ số người làm việc

02

Bộ bàn ghế tiếp khách

Bộ

01

01

01

01

01

 

03

Bàn máy vi tính

Bộ

02

02

02

02

02

 

04

Máy tính bàn

Cái

02

02

02

02

02

01cài đặt phần mềm kế toán

05

Máy tính xách tay

Cái

01

01

01

01

01

Kế hoạch

06

Máy in laser

Cái

01

01

01

01

01

 

07

Máy ảnh KTS

Cái

01

01

01

01

01

 

08

Máy đánh chữ điện tử

Cái

01

01

01

01

01

 

09

Quạt trần

Cái

01

01

01

02

02

Theo phòng

10

Tủ bảo quản chứng từ, TL

Cái

01

01

02

02

02

 

11

Két sắt

Cái

01

01

01

01

01

 

12

Máy đếm tiền

Cái

01

01

01

01

01

 

13

Tủ đựng tài liệu

Cái

02

02

02

03

04

 

Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.

III. PHÒNG TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHỎE THUỘC TRUNG TÂM Y TẾ QUẬN, HUYỆN, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TỈNH

SỐ MỤC

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

Ghi chú

I

Phòng làm việc

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

05

Căn cứ số người làm việc

02

Bàn ghế tiếp khách, họp

Bộ

01

 

03

Bàn máy vi tính

Bộ

02

 

04

Điện thoại bàn

Cái

01

 

05

Quạt cây

Cái

02

 

06

Quạt treo tường

Cái

01

 

07

Máy vi tính bàn

Cái

02

 

08

Máy vi tính xách tay

Cái

01

 

09

Tủ đựng tài liệu lưu trữ

Cái

03

 

10

Tủ đựng tài liệu tra cứu

Cái

01

 

11

Bảng viết di động

Cái

01

 

II

Phương tiện, trang thiết bị tác nghiệp

01

Tủ nhiều ngăn đựng các ấn phẩm truyền thông

Cái

03

 

02

Tủ sách, tài liệu tham khảo

Cái

01

 

03

Đài Cassette hai cửa băng, ổ đĩa CD, USB

Cái

02

 

04

Ti vi từ 21’’- 32”

Cái

01

 

05

Đầu CD

Cái

03

 

06

Bộ âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền, truyên thông tại chỗ và lưu đông

Bộ

01

Tăng âm, micro, loa thùng, loa.nén

07

Mê ga phon (loa cầm tay )

Cái

03

Chạy nguồn DC

08

Projector

Cái

01

 

09

Màn chiếu hình

Cái

01

 

10

Tủ hút ẩm

 Cái

01

 

11

Máy ảnh kỹ thuật số

 Cái

01

 

12

Máy ghi âm KTS

 Cái

01

 

13

Máy quay Camera KTS

 Cái

01

Tương thích TH địa phương

14

Xe gắn máy

 Cái

02

Trang bị cho phòng chuyên môn

Chú ý: Số lượng các trang thiết bị nói trên sẽ có thay đổi cho phù hợp khi có các văn bản quy phạm pháp luật mới quy định về Quy mô, tổ chức bộ máy, biên chế thay thế quy định hiện hành.

IV. PHÒNG TƯ VẤN, TỔ TRUYỀN THÔNG GIÁO DỤC SỨC KHOẺ THUỘC CÁC ĐƠN VỊ NGÀNH Y TẾ

Muc

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

Ghi chú

I

Phòng tư vấn

01

Bàn ghế làm việc cán bộ làm tư vấn

Bộ

01

 

02

Ghế ngồi cho các đối tượng đến tưvấn

Cái

05

 

03

Có góc truyền thông tại phòng tư vấn

Bộ

01

Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông, 01 bàn để mô hình, ghế dài, 03 giá treo tranh apphic.

04

Điện thoại bàn

Cái

01

 

05

Quạt treo tường

Cái

01

 

06

Quạt cây

Cái

01

 

07

Tủ sách, tài liệu tham khảo

Cái

01

 

08

Đài Cassette hai cửa băng

Cái

01

 

09

Ti vi từ 21”- 32”

Cái

01

 

10

Đầu DV D

Cái

01

 

II

Tổ truyền thông

01

Bàn ghế làm việc

Bộ

03-05

Căn cứ số người làm việc

02

Bàn máy vi tính

Bộ

02

 

03

Máy vi tính

Cái

02

 

04

Máy in La ser

Cái

01

 

05

Điện thoại bàn

Cái

01

 

06

Tủ lưu trữ tài liệu

Cái

01

 

07

Tủ tài liệu tra cứu

Cái

01

 

08

Bảng viết di động

Cái

01

 

09

Quạt cây

Cái

01

 

10

Quạt treo tường

Cái

01

 

11

Máy ghi âm KTS

Cái

01

 

12

Máy ảnh KTS

Cái

01

 

13

Ti vi từ 21”- 32”

Cái

01

 

14

Đài Cassette hai cửa băng có ổ đĩa CD

Cái

01

 

15

Đầu DV D

Cái

01

 

16

Bộ âm thanh- Loa nén, phát thanh tuyên truyền, truyên thông tại chỗ và lưu đông

Bộ

01

 

17

Mê ga phon (loa cầm tay )

Cái

02

 

18

Máy vi tính xách tay

Cái

01

 

19

Projector

Cái

01

 

20

Màn chiếu hình

Cái

01

 

V. TRẠM Y TẾ TUYẾN XÃ/ PHƯỜNG/THỊ TRẤN

SỐ MỤC

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

Ghi chú

01

Máy tính bàn

Cái

01

 

02

Máy in Laser

Cái

01

 

03

Máy điện thoại bàn

Cái

01

 

04

Bàn, ghế tư vấn

Bộ

01

 

05

Ghế ngồi truyền thông trực tiếp

Cái

10-15

 

06

Kệ đựng tài liệu truyền thông

Cái

01

 

07

Ti vi từ21”- 32”

Cái

01

 

08

Đầu CD

Cái

01

 

09

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

01

 

10

Mê ga phôn (Loa cầm tay)

Cái

04

Chạy nguồn DC

11

Tăng âm, loa nén, micro

Bộ

01

 

12

Tủ hút ẩm bảo quản thiết bị

Cái

01

 

13

Đài Cassette 2 cửa băng, ổ đĩa CD, USB

Cái

01

 

14

Bảng viết di động

Cái

01

 

15

Góc truyền thông giáo dục sức khỏe

Bộ

01

Gồm: 01 tủ nhiều ngăn đựng tài liệu truyền thông, 01 bàn để sách, mô hình, 01 ghế dài, 03 giá treo tranh apphic.

VI. NHÂN VIÊN, Y TẾ THÔN/BẢN/ẤP

SỐ MỤC

TÊN TRANG THIẾT BỊ

ĐƠN VỊ TÍNH

SỐ LƯỢNG

Ghi chú

01

Túi truyền thông

Cái

01

 

02

Đèn pin

Cái

01

 

03

Sổ tay tuyên truyền

Cái

01

 

04

Tài liệu truyền thông

Bộ

01

 

05

Các công cụ để làm mẫu

Bộ

01

 

06

Loa cầm tay

Cái

01

 

07

Quần, áo đi mưa

Bộ

01

 

08

Ung đi mưa

Đôi

01

 

09

Xe đạp

Cái

01

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2420/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu2420/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành07/07/2010
Ngày hiệu lực07/07/2010
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật14 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2420/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 2420/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị phương tiện


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 2420/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị phương tiện
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu2420/QĐ-BYT
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýNguyễn Quốc Triệu
                Ngày ban hành07/07/2010
                Ngày hiệu lực07/07/2010
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật14 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 2420/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị phương tiện

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 2420/QĐ-BYT Danh mục trang thiết bị phương tiện

                        • 07/07/2010

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 07/07/2010

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực