Tìm kiếm 25/2018/TT-BTC
Tìm thấy 147,301 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 38,413
- Thuế - Phí - Lệ Phí 18,027
- Tài chính nhà nước 17,794
- Văn hóa - Xã hội 15,274
- Tài nguyên - Môi trường 12,201
- Xây dựng - Đô thị 10,725
- Thương mại 10,053
- Thể thao - Y tế 9,399
- Bất động sản 9,350
- Xuất nhập khẩu 9,322
- Giáo dục 7,457
- Doanh nghiệp 7,084
- Giao thông - Vận tải 6,809
- Lao động - Tiền lương 6,089
- Đầu tư 5,814
- Công nghệ thông tin 4,942
- Lĩnh vực khác 4,248
- Công nghiệp 2,589
- Tiền tệ - Ngân hàng 2,255
- Quyền dân sự 2,162
- Kế toán - Kiểm toán 1,892
- Bảo hiểm 1,730
- Công nghệ- Thực phẩm 1,389
- Vi phạm hành chính 1,320
- Điện - điện tử 1,205
- Nông nghiệp 1,034
- Xây dựng 1,023
- Thủ tục Tố tụng 1,022
- Dịch vụ pháp lý 899
- Giao thông 567
- Hóa chất 491
- Trách nhiệm hình sự 471
- Sở hữu trí tuệ 422
- Chứng khoán 417
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 75,506
- Công văn 25,518
- Nghị quyết 10,145
- Thông tư 7,770
- Tiêu chuẩn Việt Nam 7,306
- Văn bản khác 5,301
- Nghị định 3,696
- Chỉ thị 2,671
- Thông báo 2,579
- Văn bản hợp nhất 1,316
- Thông tư liên tịch 992
- Quy chuẩn 667
- Tiêu chuẩn ngành 651
- Hướng dẫn 580
- Kế hoạch 518
- Luật 503
- Điều ước quốc tế 408
- Lệnh 320
- Pháp lệnh 178
- Công điện 177
- Sắc lệnh 172
- Tiêu chuẩn XDVN 150
- Quy định 56
- Quy chế 53
- Báo cáo 12
- WTO_Văn bản 10
- Điều lệ 9
- Công ước 8
- Thông tri 8
- Nghị định thư 6
- Hiến pháp 5
- Hiệp định 3
- WTO_Cam kết VN 2
- Điều ước 2
- Sắc luật 1
- Thoả thuận 1
- Văn bản WTO 1
- Người ký
- *** 10,910
- Nguyễn Tấn Dũng 5,908
- Nguyễn Xuân Phúc 1,796
- Phan Văn Khải 1,635
- Nguyễn Sinh Hùng 1,459
- Nguyễn Dương Thái 1,351
- Mai Sơn 1,155
- Phạm Duy Khương 1,144
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 931
- Vũ Ngọc Anh 885
- Vũ Thị Mai 783
- Hoàng Trung Hải 781
- Cao Anh Tuấn 765
- Trần Thị Lệ Nga 692
- Trương Tấn Sang 626
- Hoàng Việt Cường 586
- Nguyễn Văn Cao 536
- Nguyễn Văn Tùng 511
- Nguyễn Thiện Nhân 499
- Vũ Văn Ninh 494
- Cao Đức Phát 493
- Nguyễn Văn Sơn 490
- Trần Ngọc Căng 483
- Trương Chí Trung 481
- Đặng Thị Bình An 474
- Phan Ngọc Thọ 461
- Đoàn Văn Việt 461
- Nguyễn Tiến Trường 460
- Vũ Đức Đam 439
- Phạm Gia Khiêm 427
- Trương Quốc Cường 416
- Nguyễn Đức Chung 402
- Trần Xuân Hà 402
- Trịnh Đình Dũng 390
- Đinh La Thăng 389
- Nguyễn Văn Quang 383
- Phạm Văn Huyến 376
- Trịnh Mạc Linh 370
- Cầm Ngọc Minh 368
- Lê Thị Thìn 366
- Cao Văn Trọng 365
- Mùa A Sơn 355
- Mai Tiến Dũng 354
- Nguyễn Văn Trăm 350
- Vương Bình Thạnh 350
- Đặng Xuân Phong 350
- Lưu Xuân Vĩnh 344
- Nguyễn Thành Tài 341
- Tống Quang Thìn 338
- Nguyễn Thị Kim Ngân 336
- Trần Tuấn Anh 333
- Bùi Bá Bổng 330
- Hoàng Tuấn Anh 330
- Văn Trọng Lý 324
- Nguyễn Hữu Tín 319
- Nguyễn Đức Chính 315
- Lê Hồng Sơn 312
- Nguyễn Cao Lục 312
- Nguyễn Văn Hùng 308
- Lê Đức Vinh 305
- Nguyễn Thành Hưng 305
- Trần Đại Quang 302
- Huỳnh Tấn Thành 301
- Lưu Mạnh Tưởng 301
- Nguyễn Minh Triết 299
- Trần Hồng Quân 299
- Hồ Quốc Dũng 295
- Võ Ngọc Thành 290
- Huỳnh Đức Hòa 287
- Trần Văn Hiếu 285
- Lê Tiến Phương 282
- Nguyễn Xuân Đông 280
- Lý Thái Hải 279
- Nguyễn Đình Xứng 277
- Nguyễn Thanh Bình 275
- Trần Hồng Hà 275
- Lê Hoàng Quân 270
- Nguyễn Ngọc Thiện 269
- Nguyễn Ngọc Hai 268
- Nguyễn Mạnh Hùng 267
- Hoàng Xuân Ánh 266
- Nguyễn Ngọc Hưng 262
- Phan Cao Thắng 262
- Phạm Ngọc Thưởng 262
- Đinh Quốc Thái 262
- Lưu Đức Huy 261
- Nguyễn Đức Thanh 256
- Nguyễn Ngọc Túc 255
- Phạm Đình Cự 255
- Nguyễn Thanh Long 250
- Bùi Phạm Khánh 246
- Nguyễn Đức Quyền 246
- Lê Văn Thành 245
- Nguyễn Nam Bình 244
- Nguyễn Văn Sửu 244
- Vũ Lê Quân 244
- Nguyễn Chiến Thắng 242
- Nguyễn Chí Dũng 241
- Hà Công Tuấn 240
- Trần Văn Sơn 240
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 64,505
- Không xác định 47,755
- Hết hiệu lực 28,520
- Không còn phù hợp 6,521
- Cơ quan ban hành
- Thủ tướng Chính phủ 9,466
- *** 6,093
- Bộ Tài chính 5,709
- Tổng cục Hải quan 5,654
- Chính phủ 4,440
- Tổng cục Thuế 4,205
- Thành phố Hồ Chí Minh 4,152
- Thành phố Hà Nội 3,509
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 3,017
- Văn phòng Chính phủ 2,677
- Bộ Y tế 2,440
- Bộ Xây dựng 2,375
- Bộ Giao thông vận tải 2,193
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 2,131
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 2,001
- Tỉnh Thanh Hóa 1,924
- Tỉnh Bình Định 1,682
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,672
- Tỉnh Lâm Đồng 1,646
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,580
- Bộ Công thương 1,531
- Chủ tịch nước 1,510
- Tỉnh Ninh Thuận 1,419
- Tỉnh An Giang 1,395
- Tỉnh Nghệ An 1,341
- Tỉnh Lào Cai 1,316
- Tỉnh Sơn La 1,275
- Bộ Thông tin và Truyền thông 1,268
- Tỉnh Quảng Nam 1,260
- Tỉnh Khánh Hòa 1,232
- Tỉnh Đồng Nai 1,227
- Tỉnh Tuyên Quang 1,224
- Tỉnh Bình Thuận 1,220
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,210
- Thành phố Cần Thơ 1,208
- Cục Quản lý dược 1,187
- Tỉnh Bình Phước 1,165
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,133
- Tỉnh Bến Tre 1,129
- Bộ Nội vụ 1,118
- Tỉnh Cà Mau 1,107
- Tỉnh Phú Yên 1,096
- Tỉnh Kon Tum 1,084
- Tỉnh Hà Tĩnh 1,080
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 1,074
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,063
- Tỉnh Bình Dương 1,036
- Tỉnh Quảng Bình 1,005
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 971
- Tỉnh Tiền Giang 963
- Tỉnh Đồng Tháp 963
- Tỉnh Ninh Bình 954
- Tỉnh Bắc Giang 932
- Thành phố Đà Nẵng 922
- Bộ Tư pháp 919
- Tỉnh Yên Bái 912
- Tỉnh Bắc Kạn 899
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 896
- Tỉnh Vĩnh Long 886
- Tỉnh Vĩnh Phúc 886
- Tỉnh Quảng Trị 882
- Tỉnh Gia Lai 863
- Bộ Văn hoá 855
- Ngân hàng Nhà nước 848
- Tỉnh Đắk Lắk 836
- Tỉnh Kiên Giang 832
- Tỉnh Điện Biên 828
- Tỉnh Hà Nam 826
- Thể thao và Du lịch 820
- Tỉnh Quảng Ninh 819
- Tỉnh Hòa Bình 810
- Tỉnh Long An 795
- Thành phố Hải Phòng 788
- Tỉnh Hà Giang 783
- Tỉnh Thái Bình 782
- Tỉnh Trà Vinh 775
- Tỉnh Thái Nguyên 767
- Tỉnh Cao Bằng 762
- Tỉnh Sóc Trăng 759
- Tỉnh Bắc Ninh 749
- Tỉnh Lạng Sơn 749
- Tỉnh Tây Ninh 728
- Tỉnh Hưng Yên 701
- Tỉnh Bạc Liêu 693
- Tỉnh Đắk Nông 692
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 683
- Tỉnh Lai Châu 683
- Quốc hội 678
- Tỉnh Phú Thọ 631
- Tỉnh Hải Dương 628
- Tỉnh Nam Định 624
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 624
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 596
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 550
- Bộ Thương mại 521
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 512
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 497
- Bộ Quốc phòng 467
- Bộ Công nghiệp 461
- Tỉnh Hậu Giang 432
Thông tư 120/2018/TT-BTC
Circular No. 120/2018/TT-BTC dated December 10, 2018 prescribing return on equity of investors, state contribution to projects and financial statement of completed PPP work items of projects on construction of Eastern Sections of the North – South Expressway during 2017 – 2020
Ban hành: 10/12/2018
Ngày hiệu lực: 23/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 119/2018/TT-BTC
Thông tư 119/2018/TT-BTC quy định về tổ chức thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 05/12/2018
Ngày hiệu lực: 20/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 116/2018/TT-BTC
Thông tư 116/2018/TT-BTC quy định về chế độ báo cáo giá thị trường do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 28/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 105/2018/TT-BTC
Thông tư 105/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép nhận chìm ở biển do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 83/2018/TT-BTC
Thông tư 83/2018/TT-BTC hướng dẫn việc chuyển giao quyền đại diện chủ sở hữu nhà nước tại Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 30/08/2018
Ngày hiệu lực: 15/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 79/2018/TT-BTC
Thông tư 79/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp phí thẩm định cấp giấy phép hoặc văn bản chấp thuận cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 22/08/2018
Ngày hiệu lực: 10/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 75/2018/TT-BTC
Circular No. 75/2018/TT-BTC dated August 17, 2018 prescribing regime for management, calculation of depreciation of transport or water infrastructure assets
Ban hành: 17/08/2018
Ngày hiệu lực: 03/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 75/2018/TT-BTC
Thông tư 75/2018/TT-BTC quy định về chế độ quản lý, tính hao mòn tài sản kết cấu hạ tầng giao thông, thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 17/08/2018
Ngày hiệu lực: 03/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 63/2018/TT-BTC
Thông tư 63/2018/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 70/2018/NĐ-CP quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 30/07/2018
Ngày hiệu lực: 15/09/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 56/2018/TT-BTC
Circular No. 56/2018/TT-BTC dated June 25, 2018 prescribing rate of collection, regime for collection, payment, management and use of fee for appraisal of the environmental impact assessment report by the central regulatory body
Ban hành: 25/06/2018
Ngày hiệu lực: 10/08/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 50/2018/TT-BTC
Circular No. 50/2018/TT-BTC dated May 23, 2018 promulgating information indicators and forms of documents used for customs declaration of outbound, inbound and in-transit air, road, railway, and waterway vehicles under regulations in Decree 59/2018/ND-CP
Ban hành: 23/05/2018
Ngày hiệu lực: 05/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 50/2018/TT-BTC
Thông tư 50/2018/TT-BTC về chỉ tiêu thông tin, mẫu chứng từ khai báo khi làm thủ tục xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh đối với phương tiện đường hàng không, đường biển, đường sắt, đường bộ và cửa khẩu đường sông theo quy định tại Nghị định 59/2018/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 23/05/2018
Ngày hiệu lực: 05/06/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 45/2018/TT-BTC
Circular No. 45/2018/TT-BTC dated May 07, 2018 on guiding the regime for managing and calculating depreciation of fixed assets of agencies, organizations or units and fixed assets handed to enterprises by the state without caculation of the state capital portion of such enterprises
Ban hành: 07/05/2018
Ngày hiệu lực: 02/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 25/2018/TT-BTC
Thông tư 25/2018/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 146/2017/NĐ-CP sửa đổi Thông tư 78/2014/TT-BTC, 111/2013/TT-BTC do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 16/03/2018
Ngày hiệu lực: 01/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 25/2018/TT-BTC
Circular No. 25/2018/TT-BTC dated March 16, 2018 on guidelines 146/2017/ND-CP and amendments 78/2014/TT-BTC and 111/2013/TT-BTC
Ban hành: 16/03/2018
Ngày hiệu lực: 01/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 22/2018/TT-BTC
Thông tư 22/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá do Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 22/02/2018
Ngày hiệu lực: 08/04/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 17/2018/TT-BTC
Thông tư 17/2018/TT-BTC về sửa đổi Thông tư 305/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/06/2022
Cập nhật: năm ngoái
Thông tư 08/2018/TT-BTC
Thông tư 08/2018/TT-BTC về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất do Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 25/01/2018
Ngày hiệu lực: 12/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BTC
Circular No. 03/2018/TT-BTC dated January 12, 2018 on amendments to some articles of the circular 273/2016/TT-BTC on fees for telecommunications operations and charges for issuance of license for telecommunications services and license for telecommunications operations and collection, waiver, transfer, management and use thereof
Ban hành: 12/01/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BTC
Thông tư 03/2018/TT-BTC về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 273/2016/TT-BTC quy định mức thu, miễn, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí quyền hoạt động viễn thông và lệ phí cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ viễn thông và giấy phép nghiệp vụ viễn thông do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Ban hành: 12/01/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước