Tìm kiếm 27/2018/TT-BNNPTNT
Tìm thấy 107,750 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 29,079
- Thuế - Phí - Lệ Phí 12,666
- Tài chính nhà nước 12,629
- Văn hóa - Xã hội 10,988
- Tài nguyên - Môi trường 8,877
- Thương mại 8,182
- Bất động sản 7,990
- Xây dựng - Đô thị 7,534
- Thể thao - Y tế 7,456
- Xuất nhập khẩu 6,781
- Doanh nghiệp 5,162
- Giáo dục 5,146
- Giao thông - Vận tải 5,115
- Lao động - Tiền lương 4,703
- Đầu tư 4,397
- Công nghệ thông tin 3,803
- Lĩnh vực khác 3,268
- Kế toán - Kiểm toán 1,974
- Tiền tệ - Ngân hàng 1,705
- Quyền dân sự 1,606
- Bảo hiểm 1,428
- Công nghiệp 1,137
- Vi phạm hành chính 990
- Thủ tục Tố tụng 792
- Điện - điện tử 753
- Dịch vụ pháp lý 551
- Xây dựng 521
- Trách nhiệm hình sự 408
- Công nghệ- Thực phẩm 392
- Chứng khoán 382
- Nông nghiệp 362
- Sở hữu trí tuệ 331
- Giao thông 297
- Hóa chất 146
- *** 1
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 55,493
- Công văn 20,791
- Thông tư 6,399
- Nghị quyết 6,082
- Văn bản khác 3,882
- Tiêu chuẩn Việt Nam 3,277
- Nghị định 2,519
- Thông báo 2,196
- Chỉ thị 2,148
- Văn bản hợp nhất 1,133
- Thông tư liên tịch 869
- Luật 481
- Hướng dẫn 450
- Kế hoạch 408
- Quy chuẩn 402
- Điều ước quốc tế 356
- Tiêu chuẩn ngành 246
- Pháp lệnh 158
- Công điện 147
- Tiêu chuẩn XDVN 76
- Sắc lệnh 63
- Lệnh 44
- Quy chế 40
- Quy định 28
- Báo cáo 11
- WTO_Văn bản 9
- Thông tri 8
- Điều lệ 8
- Công ước 6
- Hiến pháp 5
- Thoả thuận 4
- Hiệp định 3
- Nghị định thư 3
- Điều ước 2
- Sắc luật 1
- Văn bản WTO 1
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 5,546
- Nguyễn Tấn Dũng 2,226
- Nguyễn Xuân Phúc 1,470
- Nguyễn Dương Thái 1,100
- Mai Sơn 1,055
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 927
- Trần Thị Lệ Nga 809
- Phạm Duy Khương 803
- Cao Anh Tuấn 794
- Phan Văn Khải 785
- Vũ Ngọc Anh 653
- Vũ Thị Mai 521
- Nguyễn Sinh Hùng 488
- Nguyễn Văn Tùng 453
- Trần Xuân Hà 444
- Nguyễn Tiến Trường 437
- Hoàng Việt Cường 435
- Cao Đức Phát 407
- Trương Chí Trung 400
- Hoàng Trung Hải 382
- Đoàn Văn Việt 379
- Trần Ngọc Căng 365
- Phan Ngọc Thọ 364
- Đặng Thị Bình An 352
- Nguyễn Văn Cao 350
- Trương Quốc Cường 332
- Trần Tuấn Anh 331
- Đinh La Thăng 329
- Nguyễn Đức Chung 327
- Nguyễn Văn Sơn 325
- Trương Tấn Sang 322
- Nguyễn Văn Quang 312
- Nguyễn Văn Trăm 305
- Trịnh Đình Dũng 302
- Nguyễn Cao Lục 293
- Lê Hồng Sơn 291
- Vương Bình Thạnh 288
- Văn Trọng Lý 283
- Cầm Ngọc Minh 282
- Cao Văn Trọng 277
- Nguyễn Đức Chính 272
- Lê Thị Thìn 271
- Phạm Văn Huyến 271
- Mai Tiến Dũng 270
- Mùa A Sơn 270
- Lưu Đức Huy 267
- Lưu Xuân Vĩnh 266
- Vũ Huy Hoàng 264
- Bùi Bá Bổng 261
- Trần Văn Hiếu 258
- Vũ Văn Ninh 257
- Nguyễn Thiện Nhân 255
- Nguyễn Đức Quyền 254
- Nguyễn Hữu Tín 249
- Nguyễn Thành Tài 249
- Nguyễn Thị Xuyên 248
- Trần Hồng Quân 247
- Trần Đại Quang 247
- Lý Thái Hải 242
- Lê Đức Vinh 240
- Võ Văn Kiệt 239
- Nguyễn Thị Minh 238
- Lê Hoàng Quân 236
- Vũ Đức Đam 234
- Nguyễn Thị Kim Ngân 231
- Đinh Quốc Thái 230
- Nguyễn Quốc Triệu 229
- Trần Hồng Hà 228
- Lưu Mạnh Tưởng 225
- Nguyễn Nam Bình 225
- Võ Ngọc Thành 224
- Nguyễn Thế Thảo 222
- Nguyễn Công Nghiệp 221
- Đặng Xuân Phong 219
- Nguyễn Đình Xứng 216
- Nguyễn Sỹ Hiệp 215
- Tống Quang Thìn 215
- Huỳnh Tấn Thành 209
- Nguyễn Thanh Bình 209
- Nguyễn Văn Hùng 207
- Phạm Đình Cự 204
- Huỳnh Đức Hòa 200
- Nguyễn Xuân Tiến 194
- Nguyễn Viết Tiến 193
- Hà Công Tuấn 190
- Nguyễn Mạnh Hùng 190
- Lê Tiến Phương 189
- Nguyễn Hạnh Phúc 189
- Nguyễn Hữu Chí 189
- Hồ Quốc Dũng 188
- Nguyễn Ngọc Hai 188
- Phạm Đình Nghị 187
- Hoàng Xuân Ánh 186
- Lâm Văn Bi 186
- Nguyễn Thanh Long 186
- Nguyễn Chiến Thắng 184
- Nguyễn Văn Dương 184
- Nguyễn Ngọc Túc 183
- Nguyễn Xuân Đông 183
- Phạm Văn Trọng 183
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 45,718
- Không xác định 35,243
- Hết hiệu lực 21,706
- Không còn phù hợp 5,083
- Cơ quan ban hành
- Bộ Tài chính 5,283
- Tổng cục Hải quan 4,115
- Thủ tướng Chính phủ 3,686
- Tổng cục Thuế 3,661
- Thành phố Hồ Chí Minh 3,585
- Chính phủ 2,890
- *** 2,819
- Thành phố Hà Nội 2,725
- Văn phòng Chính phủ 2,416
- Bộ Y tế 2,288
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,255
- Bộ Công thương 1,821
- Bộ Giao thông vận tải 1,681
- Tỉnh Thanh Hóa 1,601
- Cục thuế thành phố Hà Nội 1,518
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,444
- Bộ Xây dựng 1,421
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 1,397
- Tỉnh Lâm Đồng 1,232
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,175
- Tỉnh Bình Định 1,110
- Tỉnh Ninh Thuận 1,050
- Tỉnh Khánh Hòa 1,024
- Tỉnh An Giang 1,017
- Tỉnh Tuyên Quang 995
- Tỉnh Quảng Nam 994
- Tỉnh Sơn La 986
- Tỉnh Nghệ An 980
- Tỉnh Bình Phước 935
- Thành phố Cần Thơ 931
- Tỉnh Đồng Nai 926
- Tỉnh Lào Cai 918
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 911
- Tỉnh Cà Mau 899
- Cục Quản lý dược 890
- Tỉnh Kon Tum 885
- Bộ Khoa học và Công nghệ 870
- Bộ Nội vụ 870
- Tỉnh Bến Tre 868
- Tỉnh Bình Thuận 849
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 847
- Tỉnh Hà Tĩnh 839
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 823
- Tỉnh Phú Yên 799
- Tỉnh Bắc Giang 771
- Chủ tịch nước 755
- Tỉnh Bình Dương 749
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 747
- Bộ Tư pháp 738
- Tỉnh Yên Bái 730
- Tỉnh Quảng Bình 704
- Tỉnh Bắc Kạn 702
- Bộ Thông tin và Truyền thông 696
- Tỉnh Quảng Trị 692
- Tỉnh Ninh Bình 689
- Tỉnh Quảng Ninh 682
- Tỉnh Tiền Giang 678
- Ngân hàng Nhà nước 670
- Tỉnh Vĩnh Phúc 665
- Tỉnh Đắk Lắk 663
- Tỉnh Gia Lai 661
- Tỉnh Vĩnh Long 643
- Tỉnh Hòa Bình 641
- Tỉnh Đồng Tháp 641
- Thành phố Đà Nẵng 639
- Tỉnh Bắc Ninh 611
- Thành phố Hải Phòng 610
- Tỉnh Điện Biên 595
- Quốc hội 592
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 588
- Tỉnh Trà Vinh 585
- Tỉnh Kiên Giang 582
- Tỉnh Sóc Trăng 573
- Tỉnh Thái Bình 571
- Tỉnh Thái Nguyên 567
- Tỉnh Hà Nam 558
- Tỉnh Đắk Nông 558
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 553
- Tỉnh Bạc Liêu 551
- Tỉnh Hà Giang 551
- Tỉnh Hưng Yên 545
- Tỉnh Long An 545
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 530
- Tỉnh Lai Châu 527
- Tỉnh Cao Bằng 522
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 501
- Tỉnh Nam Định 482
- Tỉnh Lạng Sơn 479
- Tỉnh Hải Dương 476
- Bộ Thương mại 470
- Tỉnh Phú Thọ 449
- Tỉnh Tây Ninh 436
- Bộ Văn hoá 435
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 415
- Thể thao và Du lịch 409
- Bộ Quốc phòng 391
- Tỉnh Hậu Giang 363
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 345
- Bộ Công nghiệp 340
- Bộ Công An 322
Thông tư 40/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 40/2018/TT-BNNPTNT dated December 27, 2018 promulgating National technical regulation on wood adhesives
Ban hành: 27/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 40/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 40/2018/TT-BNNPTNT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về keo dán gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 27/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 39/2018/TT-BNNPTNT dated December 27, 2018 providing guidance on inspection of food safety and quality of imported salt under authority of the Ministry of Agriculture and Rural Development
Ban hành: 27/12/2018
Ngày hiệu lực: 09/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 39/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành: 27/12/2018
Ngày hiệu lực: 09/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 38/2018/TT-BNNPTNT dated December 25, 2018 prescribing assessment and certification of compliance with food safety regulations of agro-forestry-fishery food manufacturing and trading businesses under the management of Ministry of Agriculture and Rural Development
Ban hành: 25/12/2018
Ngày hiệu lực: 07/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 38/2018/TT-BNNPTNT quy định về thẩm định, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành: 25/12/2018
Ngày hiệu lực: 07/02/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 32/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on methods of evaluating forest price and forest price range
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 32/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương pháp định giá rừng; khung giá rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 27/2018/TT-BNNPTNT dated November 16, 2018 on management and tracing of forest products
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 16/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT quy định về quản lý giống thủy sản thức ăn thủy sản
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: năm ngoái
Thông tư 26/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 26/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 prescribing management of aquatic breeds, aquatic feeds and aqua environmental remediation products
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 21/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 21/2018/TT-BNNPTNT dated November 15, 2018 on preparation and submission of fishing reports and fishing logbooks; publishing of list of fishing ports designated to issue statement of fishery products processed from catches, and IUU vessel list; validation of catch statements for raw materials and catch certificates
Ban hành: 15/11/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 17/2018/TT-BNNPTNT quy định về phương thức quản lý điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành: 31/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT về bảng mã số HS đối với Danh mục hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ban hành: 29/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 06/11/2021
Cập nhật: 2 năm trước
Thông tư 15/2018/TT-BNNPTNT
Circular No. 15/2018/TT-BNNPTNT dated October 29, 2018 promulgating HS codes of commodities under management of Ministry of Agriculture and Rural Development
Ban hành: 29/10/2018
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 5 năm trước
Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 13/2018/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 08/10/2018
Ngày hiệu lực: 22/11/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/11/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 07/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 07/2018/TT-BNNPTNT quy định về kiểm tra tạp chất trong tôm và sản phẩm tôm do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 10/07/2018
Ngày hiệu lực: 24/08/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 03/2018/TT-BNNPTNT về danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng, cấm sử dụng tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 28/03/2018
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 05/11/2019
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT
Thông tư 02/2018/TT-BNNPTNT về sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BNNPTNT, 25/2013/TT-BNNPTNT, 02/2006/TT-BTS, 62/2008/TT-BNN và 26/2016/TT-BNNPTNT do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Ban hành: 31/01/2018
Ngày hiệu lực: 17/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước