Tìm kiếm 31/2018/TT-BYT
Tìm thấy 118,174 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 33,830
- Thuế - Phí - Lệ Phí 16,898
- Tài chính nhà nước 13,788
- Văn hóa - Xã hội 10,852
- Thương mại 9,354
- Tài nguyên - Môi trường 9,027
- Thể thao - Y tế 8,270
- Bất động sản 7,521
- Xây dựng - Đô thị 7,385
- Xuất nhập khẩu 7,199
- Doanh nghiệp 6,142
- Giao thông - Vận tải 5,977
- Lao động - Tiền lương 5,302
- Đầu tư 5,295
- Giáo dục 5,205
- Công nghệ thông tin 3,808
- Lĩnh vực khác 3,474
- Kế toán - Kiểm toán 3,337
- Tiền tệ - Ngân hàng 2,263
- Bảo hiểm 1,661
- Quyền dân sự 1,472
- Vi phạm hành chính 1,022
- Công nghiệp 877
- Thủ tục Tố tụng 735
- Dịch vụ pháp lý 674
- Điện - điện tử 631
- Sở hữu trí tuệ 414
- Xây dựng 397
- Công nghệ- Thực phẩm 383
- Chứng khoán 368
- Trách nhiệm hình sự 353
- Nông nghiệp 346
- Giao thông 296
- Hóa chất 136
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 59,388
- Công văn 26,761
- Thông tư 7,187
- Nghị quyết 6,054
- Văn bản khác 4,235
- Tiêu chuẩn Việt Nam 2,712
- Chỉ thị 2,552
- Nghị định 2,329
- Thông báo 1,918
- Văn bản hợp nhất 1,135
- Thông tư liên tịch 837
- Hướng dẫn 522
- Kế hoạch 505
- Luật 465
- Quy chuẩn 443
- Điều ước quốc tế 321
- Tiêu chuẩn ngành 222
- Công điện 157
- Pháp lệnh 135
- Sắc lệnh 88
- Tiêu chuẩn XDVN 64
- Quy chế 47
- Quy định 27
- Lệnh 15
- Báo cáo 12
- WTO_Văn bản 9
- Điều lệ 8
- Công ước 7
- Hiến pháp 5
- Thông tri 3
- Điều ước 3
- Hiệp định 2
- Nghị định thư 2
- Văn bản WTO 2
- Sắc luật 1
- WTO_Cam kết VN 1
- Người ký
- *** 5,026
- Nguyễn Tấn Dũng 2,092
- Mai Sơn 1,938
- Nguyễn Xuân Phúc 1,535
- Trần Thị Lệ Nga 1,494
- Cao Anh Tuấn 1,060
- Phạm Duy Khương 974
- Nguyễn Dương Thái 867
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 814
- Phan Văn Khải 801
- Nguyễn Tiến Trường 735
- Vũ Ngọc Anh 604
- Lưu Đức Huy 577
- Đặng Thị Bình An 565
- Mai Văn Dâu 516
- Nguyễn Sinh Hùng 514
- Nguyễn Nam Bình 512
- Phạm Văn Huyến 501
- Trương Quốc Cường 498
- Vũ Thị Mai 479
- Trương Chí Trung 473
- Phan Ngọc Thọ 468
- Nguyễn Văn Tùng 434
- Hoàng Việt Cường 426
- Trần Tuấn Anh 419
- Hoàng Trung Hải 408
- Đoàn Văn Việt 407
- Nguyễn Văn Sơn 405
- Cao Đức Phát 401
- Võ Ngọc Thành 397
- Trần Ngọc Căng 390
- Nguyễn Đức Chung 386
- Trần Xuân Hà 385
- Cao Văn Trọng 382
- Phạm Minh Huân 377
- Lê Đức Vinh 375
- Đinh La Thăng 367
- Nguyễn Văn Cao 366
- Trần Hồng Quân 355
- Lê Thị Thìn 344
- Nguyễn Văn Quang 344
- Mùa A Sơn 340
- Nguyễn Thanh Long 318
- Vương Bình Thạnh 313
- Lê Hồng Sơn 305
- Nguyễn Văn Trăm 304
- Trương Tấn Sang 297
- Cầm Ngọc Minh 291
- Nguyễn Cao Lục 290
- Lưu Xuân Vĩnh 289
- Trần Văn Hiếu 287
- Nguyễn Viết Tiến 285
- Mai Tiến Dũng 282
- Nguyễn Thanh Bình 280
- Nguyễn Đức Chính 277
- Nguyễn Chiến Thắng 275
- Phạm Văn Trọng 275
- Nguyễn Thành Tài 274
- Nguyễn Thị Xuyên 274
- Bùi Bá Bổng 273
- Trịnh Đình Dũng 267
- Lê Duy Đồng 265
- Tống Quang Thìn 259
- Trần Việt Thanh 254
- Trần Hồng Hà 253
- Nguyễn Thị Kim Ngân 252
- Phạm Đình Nghị 252
- Đặng Xuân Phong 251
- Lâm Văn Bi 250
- Huỳnh Tấn Thành 248
- Trần Văn Tá 246
- Lý Thái Hải 244
- Nguyễn Đại Trí 243
- Nguyễn Tiến Hoàng 238
- Nguyễn Văn Hùng 238
- Phan Cao Thắng 237
- Nguyễn Thị Kim Tiến 236
- Nguyễn Ngọc Hai 232
- Trần Đại Quang 231
- Vũ Đức Đam 231
- Hà Công Tuấn 230
- Văn Trọng Lý 229
- Nguyễn Thị Cúc 227
- Vũ Văn Ninh 224
- Nguyễn Thiện Nhân 223
- Hồ Quốc Dũng 215
- Nguyễn Đình Xứng 213
- Lê Hoàng Quân 211
- Hoàng Xuân Ánh 210
- Nguyễn Xuân Đông 210
- Nguyễn Thành Biên 205
- Nguyễn Văn Phóng 204
- Lê Tiến Phương 203
- Nguyễn Quốc Triệu 203
- Nguyễn Hạnh Phúc 201
- Trần Thanh Liêm 200
- Nguyễn Đức Quyền 199
- Đinh Quốc Thái 199
- Lê Thị Băng Tâm 196
- Lê Minh Khái 195
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 49,026
- Không xác định 43,099
- Hết hiệu lực 21,183
- Không còn phù hợp 4,866
- Cơ quan ban hành
- Bộ Tài chính 5,536
- Tổng cục Thuế 5,183
- Tổng cục Hải quan 3,713
- Thủ tướng Chính phủ 3,516
- Thành phố Hồ Chí Minh 3,328
- Chính phủ 3,105
- Thành phố Hà Nội 3,061
- Cục thuế thành phố Hà Nội 2,787
- Bộ Y tế 2,536
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 2,474
- *** 2,447
- Văn phòng Chính phủ 2,029
- Bộ Giao thông vận tải 1,906
- Bộ Công thương 1,792
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 1,655
- Tỉnh Thanh Hóa 1,650
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 1,576
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 1,412
- Bộ Xây dựng 1,391
- Tỉnh Quảng Ngãi 1,326
- Tỉnh Bình Định 1,311
- Tỉnh Lâm Đồng 1,276
- Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh 1,217
- Tỉnh Khánh Hòa 1,174
- Tỉnh Cà Mau 1,148
- Tỉnh Tuyên Quang 1,130
- Tỉnh An Giang 1,108
- Bộ Khoa học và Công nghệ 1,100
- Tỉnh Ninh Thuận 1,084
- Bộ Thương mại 1,068
- Thành phố Cần Thơ 1,068
- Tỉnh Bến Tre 1,039
- Tỉnh Bình Thuận 1,008
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1,002
- Tỉnh Quảng Nam 996
- Cục Quản lý dược 993
- Tỉnh Nghệ An 988
- Tỉnh Sơn La 970
- Tỉnh Kon Tum 960
- Tỉnh Bình Phước 949
- Tỉnh Lào Cai 935
- Ngân hàng Nhà nước 911
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 906
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 891
- Tỉnh Đồng Nai 879
- Tỉnh Bắc Giang 876
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 873
- Tỉnh Gia Lai 864
- Tỉnh Yên Bái 856
- Bộ Nội vụ 842
- Tỉnh Phú Yên 826
- Tỉnh Quảng Bình 821
- Bộ Thông tin và Truyền thông 818
- Tỉnh Quảng Ninh 801
- Tỉnh Tiền Giang 792
- Tỉnh Hà Tĩnh 782
- Tỉnh Bình Dương 780
- Bộ Tư pháp 775
- Tỉnh Điện Biên 766
- Tỉnh Hòa Bình 764
- Tỉnh Quảng Trị 750
- Tỉnh Bắc Kạn 745
- Tỉnh Ninh Bình 729
- Tỉnh Sóc Trăng 712
- Tỉnh Vĩnh Phúc 695
- Tỉnh Đồng Tháp 691
- Tỉnh Bạc Liêu 690
- Chủ tịch nước 689
- Tỉnh Vĩnh Long 689
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 675
- Tỉnh Bắc Ninh 652
- Tỉnh Thái Bình 651
- Tỉnh Đắk Lắk 651
- Thành phố Đà Nẵng 647
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 635
- Tỉnh Kiên Giang 628
- Bộ Công nghiệp 627
- Tỉnh Đắk Nông 621
- Tỉnh Lai Châu 611
- Tỉnh Thái Nguyên 599
- Tỉnh Hà Nam 596
- Tỉnh Hưng Yên 586
- Thành phố Hải Phòng 584
- Tỉnh Cao Bằng 580
- Tỉnh Hà Giang 579
- Tỉnh Lạng Sơn 579
- Quốc hội 577
- Tỉnh Trà Vinh 575
- Tỉnh Long An 562
- Tỉnh Hải Dương 539
- Tỉnh Nam Định 526
- Tỉnh Tây Ninh 497
- Bộ Văn hoá 480
- Tỉnh Phú Thọ 464
- Thể thao và Du lịch 449
- Bộ Quốc phòng 376
- Uỷ ban Dân tộc 360
- Cục Giám sát quản lý về hải quan 339
- Bộ Công An 326
- Tỉnh Hậu Giang 301
Thông tư 46/2018/TT-BYT
Circular No. 46/2018/TT-BYT dated December 28, 2018 prescribing electronic medical records
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 46/2018/TT-BYT
Thông tư 46/2018/TT-BYT quy định về hồ sơ bệnh án điện tử do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 28/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 43/2018/TT-BYT
Thông tư 43/2018/TT-BYT hướng dẫn phòng ngừa sự cố y khoa trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 26/12/2018
Ngày hiệu lực: 01/03/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 41/2018/TT-BYT
Thông tư 41/2018/TT-BYT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 14/12/2018
Ngày hiệu lực: 15/06/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 41/2018/TT-BYT
Circular No. 41/2018/TT-BYT dated December 14, 2018 promulgating national technical regulation and regulations on inspection and monitoring of domestic water quality
Ban hành: 14/12/2018
Ngày hiệu lực: 15/06/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 38/2018/TT-BYT
Thông tư 38/2018/TT-BYT hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/11/2018
Ngày hiệu lực: 21/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 37/2018/TT-BYT
Circular No. 37/2018/TT-BYT dated November 30, 2018 prescribing ceilings of the range of prices of medical services outside of the scope of coverage by the health insurance fund at state-owned healthcare establishments and providing guidance on pricing and payment of costs of medical services in certain cases
Ban hành: 30/11/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 37/2018/TT-BYT
Thông tư 37/2018/TT-BYT quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/11/2018
Ngày hiệu lực: 15/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 35/2018/TT-BYT
Thông tư 35/2018/TT-BYT quy định về Thực hành tốt sản xuất thuốc, nguyên liệu làm thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 35/2018/TT-BYT
Circular No. 35/2018/TT-BYT dated November 22, 2018 Good Manufacturing Practices for pharmaceutical products and pharmaceutical starting materials
Ban hành: 22/11/2018
Ngày hiệu lực: 10/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 31/2018/TT-BYT
Thông tư 31/2018/TT-BYT quy định về thực hiện chương trình hỗ trợ thuốc miễn phí cho cơ sở khám bệnh, chữa bệnh để điều trị cho người bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 30/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 31/2018/TT-BYT
Circular No. 31/2018/TT-BYT dated October 30, 2018 on free of charge medicine programs
Ban hành: 30/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BYT
Circular No. 27/2018/TT-BYT dated October 26, 2018 providing guidance on health insurance and provision of covered medical services for people with HIV/AIDS
Ban hành: 26/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 27/2018/TT-BYT
Thông tư 27/2018/TT-BYT hướng dẫn thực hiện bảo hiểm y tế và khám bệnh, chữa bệnh liên quan đến HIV/AIDS do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 26/10/2018
Ngày hiệu lực: 01/01/2019
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 25/2018/TT-BYT
Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành
Ban hành: 28/09/2018
Ngày hiệu lực: 15/11/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 21/2018/TT-BYT
Thông tư 21/2018/TT-BYT quy định về đăng ký lưu hành thuốc cổ truyền, dược liệu do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 12/09/2018
Ngày hiệu lực: 28/10/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 14/2018/TT-BYT
Circular No. 14/2018/TT-BYT dated May 15, 2018 promulgating the nomenclature of medical equipment whose HS codes have been assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports
Ban hành: 15/05/2018
Ngày hiệu lực: 01/07/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 06/2018/TT-BYT
Circular No. 06/2018/TT-BYT dated April 06, 2018 promulating the nomenclature of imported and exported drugs and medicinal ingredients for human use and cosmetics whose HS codes have been assigned in the Vietnam’s nomenclature of exports and imports
Ban hành: 06/04/2018
Ngày hiệu lực: 21/05/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 6 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BYT
Thông tư 04/2018/TT-BYT về quy định Thực hành tốt phòng thí nghiệm do Bộ Y tế ban hành
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Thông tư 04/2018/TT-BYT
Circular No. 04/2018/TT-BYT dated February 09, 2018 on Good Laboratory Practice
Ban hành: 09/02/2018
Ngày hiệu lực: 26/03/2018
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước