Quyết định 36/2005/QĐ-BYT

Quyết định 36/2005/QĐ-BYT về Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn đã được thay thế bởi Thông tư 25/2018/TT-BYT bãi bỏ văn bản pháp luật trong lĩnh vực y tế và được áp dụng kể từ ngày 15/11/2018.

Nội dung toàn văn Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn


BỘ Y TẾ
******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 36/2005/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ KỸ THUẬT CAO, CHI PHÍ LỚN

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 49/2003/NĐ-CP ngày 15/5/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 63/2005/NĐ-CP ngày 16/5/2005 của Chính phủ ban hành Điều lệ Bảo hiểm Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 21/TTLT-BYT-BTC ngày 27/7/2005 của Liên Bộ Y tế và Tài chính hướng dẫn thực hiện Bảo hiểm Y tế bắt buộc;
Căn cứ công văn số 12712/BTC-HCSN ngày 07/10/2005 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của các ông, bà: Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm Y tế;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn được Bảo hiểm xã hội thanh toán.

Điều 2. Trên cơ sở Danh mục ban hành kèm theo Quyết định này và mức thu viện phí của từng dịch vụ được cấp có thẩm quyền quyết định, cơ sở y tế có trách nhiệm phối hợp với cơ quan Bảo hiểm xã hội thực hiện việc thanh toán chi phí các dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn cho người có thẻ Bảo hiểm y tế theo quy định hiện hành về Bảo hiểm y tế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Các ông, bà: Vụ trưởng Vụ Kế hoạch – Tài chính, Thủ trưởng các Vụ, Cục, Chánh Thanh tra Bộ, Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, Y tế các Bộ, ngành, Thủ trưởng các cơ sở khám, chữa bệnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính, BHXH Việt Nam;
- Các Bộ, các cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Văn phòng Chính phủ;
- HĐNN, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế, Y tế các ngành;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Văn phòng Chính phủ (Phòng Công báo);
- Sở YT, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Lưu VT, KH-TC, ĐTr, PC, BH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
 



Nguyễn Thị Xuyên

DANH MỤC

KỸ THUẬT CAO CHI PHÍ LỚN ĐƯỢC QUỸ BHYT THANH TOÁN
(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-BYT ngày 31/10/2005 của Bộ Y tế)

STT

LOẠI DỊCH VỤ

A

CÁC THỦ THUẬT

1

Lọc máu liên tục

2

Thay huyết tương

3

Sinh thiết cơ tim

4

Đặt stent thực quản qua nội soi

5

Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement

6

Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng

B

CÁC PHẪU THUẬT THEO CHUYÊN KHOA

I

NGOẠI KHOA

7

Tán sỏi ngoài cơ thể

8

Phẫn thuật tim loại Blalock

9

Phẫn thuật cắt ống động mạch

10

Phẫn thuật tạo hình eo động mạch

11

Phẫu thuật nong van động mạch chủ

12

Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo

13

Phẫu thuật tim bẩm sinh

14

Phẫu thuật sửa van tim

15

Phẫu thuật thay van tim

16

Phẫu thuật thay động mạch chủ

17

Phẫu thuật thay động mạch chủ + van động mạch chủ

18

Phẫu thuật ghép van tim homograft (đồng loại)

19

Phẫu thuật u tim, vết thương tim…

20

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành dưới 2 cầu nối

21

Phẫu thuật bắc cầu mạch vành từ 2 cầu nối trở lên

22

Phẫu thuật các mạch máu lơn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh)

23

Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể

24

Thông tim ống lớn

25

Nong van hai lá/ Nong van động mạch phổi/ Nong van động mạch chủ

26

Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ Amplatzer

27

Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (RF)

28

Cấy máy tạo nhịp + phá rung

29

Đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn

30

Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch

31

Núi túi phinh động mạch não

32

Nút thông động tĩnh mạch não

33

Thăm dò huyết động bằng Swan Ganz

34

Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim

35

Phẫu thuật nội soi u tuyến yên

36

Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng

37

Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường

38

Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ

39

Phẫu thuật vi phẫu u não thất

40

Phẫu thuật vi phẫn u não đường giữa

41

Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não

42

Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống

43

Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính

44

Đặt sten đường mật/tuỵ

45

Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản

46

Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng

47

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày có sử dụng máy cắt nối

48

Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột có sử dụng máy cắt nối

49

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng có sử dụng máy cắt nối

50

Phẫu thuật điều trị kỹ thuật cao (phương pháp Longo)

51

Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt

52

Phẫu thuật nôi soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối

53

Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP

54

Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở OMC lấy sỏi, nối mật-ruột

55

Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao

56

Phẫu thuật nội soi cắt gan

57

Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác

58

Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì

59

Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc

60

Phẫu thuật thay đốt sống

61

Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ

62

Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng

63

Phẫu thuật chữa vẹo cột sống

64

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối

65

Phẫu thuật thay khớp gối bán phần

66

Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng

67

Phẫu thuật thay khớp háng bán phần

68

Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao

69

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng

70

Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân

71

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng

72

Phẫu thuật nội soi tái tạo gân

73

Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch

74

Phẫu thuật ghép chi

75

Tạo hình khí-phế quản

76

Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)

77

Phẫu thuật ung thư biểu mô bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình

78

Phẫu thuật ghép thận

79

Phẫu thuật ghép gan

II

SẢN PHỤ KHOA

96

Phẫu thuật cắt cổ tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa

97

Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa

98

Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung

 

 

III

MẮT

99

Phẫu thuật lấy thuỷ tinh thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè

100

Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng phương pháp Laser Excimer

101

Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco

102

Ghép giác mạc

103

Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc

IV

TAI – MŨI - HỌNG

104

Nội soi lấy u, rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ

105

Cấy điện cực ốc tai (trừ chi phí điện cực ốc tai)

106

Phẫu thuật cấy máy điện cực thân não (trừ chi phí điện cực thân não)

107

Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (trừ chi phí máy trợ thính)

108

Phẫu thuật tai trong, u dây thần kinh VII, u dây thần kinh VIII

109

Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm

110

Ghép thanh khí quản đặt ống nong

111

Nối khí quản tận-tận

112

Đặt ống nong stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản

113

Cắt thanh quản toàn phần có tái tạo phát âm

114

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ

115

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng

116

Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mủi xoang

117

Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi

118

Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương

119

Phẫu thuật phục hồi tái tạo dây thần kinh VII

120

Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi

121

Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng

122

Phẫu thuật laser trong khối u vùng họng miệng

123

Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang

V

RĂNG – HÀM - MẶT

124

Phẫu thuật sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới

125

Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít

126

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít

127

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân và cố định bằng

128

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tại tạo bằng hàm đúc titam, sứ, composite cao cấp

129

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng sụn, xương tự thân

130

Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm và tái tạo bằng khớp đúc titan

131

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh

132

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ

133

Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật

134

Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt

135

Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt

136

Phẫu thuật da chấn thương vùng hàm mặt (phần mềm, xương)

137

Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô cơ hướng dẫn

138

Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn

VI

CHUYÊN KHOA BỔNG

139

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h

140

Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h

141

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h

142

Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h

C

XÉT NGHIỆM

143

Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào

144

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi

145

Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn

146

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi

147

Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn

148

Tự ghép tế bào gốc từ máu ngoại vi

149

Di ghép tế bào gốc tạo máu

150

Xét nghiệm xác định HLA

151

Xét nghiệm định danh kháng thể bất thường

152

Xét nghiệm định lượng virut viêm gan B

153

Xét nghiệm định lượng virut viêm gan C

154

Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein

155

Các xét nghiệm định lương tim độc chất

156

Các xét nghiệm xác định marker ung thư

157

Các xét nghiệm phân tích gen trong chẩn đoán bệnh

D

CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ

158

Xạ hình tuyến thượng thận vớ I131 MIBG

159

Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I131

160

Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32

161

Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ

162

Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ

163

Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ

164

Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P32

165

Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P32

166

Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153

167

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol

168

Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium 186

E

MỘT SỐ KỸ THUẬT X QUANG CAN THIỆP VÀ CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

169

Chụp và nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang

170

Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) bằng bóng

171

Nong động mạch (phổi, chủ, vành…) và đặt stent

172

Chụp cộng hưởng từ (MRI)

173

Siêu âm doppler mẫu tim/mạch máu qua thực quản

174

Chụp và nút mạch hóa dầu điều trị ung thư gan nguyên phát (TOCE)

G

KỸ THUẬT KHÁC

175

Telemedicines

176

Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL

177

Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma Knife)

 

 

Nguyễn Thị Xuyên

(Đã ký)

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 36/2005/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu36/2005/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành31/10/2005
Ngày hiệu lực25/11/2005
Ngày công báo10/11/2005
Số công báoTừ số 11 đến số 12
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/11/2018
Cập nhật5 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 36/2005/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu36/2005/QĐ-BYT
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýNguyễn Thị Xuyên
                Ngày ban hành31/10/2005
                Ngày hiệu lực25/11/2005
                Ngày công báo10/11/2005
                Số công báoTừ số 11 đến số 12
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 15/11/2018
                Cập nhật5 năm trước

                Văn bản được dẫn chiếu

                  Văn bản hướng dẫn

                    Văn bản được hợp nhất

                      Văn bản gốc Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn

                      Lịch sử hiệu lực Quyết định 36/2005/QĐ-BYT Danh mục dịch vụ kỹ thuật cao, chi phí lớn