Tìm kiếm 60/2000/QĐ.UB
Tìm thấy 70,102 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Lĩnh vực
- Bộ máy hành chính 14,225
- Tài chính nhà nước 10,218
- Văn hóa - Xã hội 7,805
- Tài nguyên - Môi trường 6,239
- Thuế - Phí - Lệ Phí 5,339
- Xây dựng - Đô thị 4,993
- Bất động sản 4,854
- Thể thao - Y tế 4,686
- Thương mại 4,480
- Lĩnh vực khác 3,603
- Giáo dục 3,523
- Đầu tư 3,224
- Giao thông - Vận tải 3,186
- Doanh nghiệp 3,169
- Lao động - Tiền lương 2,971
- Công nghệ thông tin 2,236
- Xuất nhập khẩu 2,219
- Công nghiệp 2,089
- Tiền tệ - Ngân hàng 1,810
- Điện - điện tử 1,024
- Công nghệ- Thực phẩm 958
- Bảo hiểm 887
- Xây dựng 872
- Nông nghiệp 853
- Quyền dân sự 786
- Kế toán - Kiểm toán 711
- Vi phạm hành chính 532
- Giao thông 510
- Thủ tục Tố tụng 443
- Hóa chất 374
- Chứng khoán 297
- Trách nhiệm hình sự 255
- Dịch vụ pháp lý 254
- Sở hữu trí tuệ 205
- Lĩnh vực 1
- ngành: 1
- Loại văn bản
- Quyết định 34,432
- Công văn 9,425
- Tiêu chuẩn Việt Nam 5,745
- Nghị quyết 5,635
- Thông tư 4,406
- Văn bản khác 2,746
- Nghị định 1,344
- Chỉ thị 1,142
- Thông báo 1,111
- Văn bản hợp nhất 752
- Thông tư liên tịch 747
- Tiêu chuẩn ngành 595
- Quy chuẩn 562
- Luật 328
- Hướng dẫn 309
- Kế hoạch 241
- Điều ước quốc tế 216
- Tiêu chuẩn XDVN 129
- Công điện 86
- Pháp lệnh 34
- Sắc lệnh 31
- Quy định 25
- Quy chế 20
- WTO_Văn bản 13
- Báo cáo 7
- Hiến pháp 5
- Thoả thuận 3
- Văn bản WTO 3
- Lệnh 2
- Nghị định thư 2
- Điều lệ 2
- Hiệp định 1
- Sắc luật 1
- Thông tri 1
- Điều ước 1
- Người ký
- *** 7,816
- Nguyễn Tấn Dũng 1,993
- Nguyễn Xuân Phúc 1,289
- Phan Văn Khải 1,217
- Nguyễn Sinh Hùng 838
- Văn Trọng Lý 699
- Nguyễn Quốc Huy 571
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 544
- Phạm Gia Khiêm 418
- Phạm Duy Khương 395
- Hoàng Trung Hải 322
- Võ Văn Kiệt 311
- Trần Quốc Toản 307
- Trương Chí Trung 305
- Vũ Thị Mai 250
- Đoàn Văn Việt 250
- Nguyễn Dương Thái 247
- Đinh La Thăng 246
- Trương Quốc Cường 243
- Nguyễn Công Sự 239
- Trần Xuân Hà 239
- Nguyễn Thành Tài 224
- Cao Anh Tuấn 223
- Nguyễn Văn Cao 223
- Trần Ngọc Căng 223
- Phan Ngọc Thọ 220
- Đoàn Mạnh Giao 211
- Bùi Bá Bổng 210
- Trần Thị Lệ Nga 205
- Lê Đức Thuý 203
- Nguyễn Văn Sơn 187
- Cao Đức Phát 177
- Mùa A Sơn 175
- Nguyễn Văn Quang 174
- Nguyễn Đức Quyền 169
- Nguyễn Thị Minh 165
- Nguyễn Đức Chính 165
- Trương Tấn Sang 163
- Nguyễn Thị Xuyên 162
- Huỳnh Tấn Thành 161
- Cầm Ngọc Minh 159
- Nguyễn Văn Tùng 159
- Trần Hồng Hà 159
- Trần Tuấn Anh 159
- Vương Bình Thạnh 159
- Nguyễn Đình Xứng 156
- Trần Văn Hiếu 155
- Hoàng Văn Chất 154
- Nguyễn Hạnh Phúc 154
- Nguyễn Trường Sơn 154
- Nguyễn Mạnh Hùng 152
- Nguyễn Thị Kim Ngân 152
- Mai Tiến Dũng 149
- Nguyễn Xuân Tiến 149
- Trần Văn Tá 149
- Phạm Sỹ Danh 147
- Trần Hồng Quân 144
- Lê Thị Thìn 142
- Cao Văn Trọng 139
- Lê Tiến Phương 138
- Nguyễn Xuân Đông 138
- Trịnh Đình Dũng 138
- Đặng Xuân Phong 138
- Phạm Văn Phượng 137
- Huỳnh Đức Hòa 136
- Nguyễn Thiện Nhân 135
- Nguyễn Hữu Tín 133
- Lưu Xuân Vĩnh 131
- Nguyễn Đức Chung 131
- Nguyễn Văn Trăm 130
- Đỗ Xuân Tuyên 130
- Nguyễn Viết Tiến 127
- Phạm Văn Huyến 127
- Vũ Ngọc Anh 127
- Trịnh Văn Chiến 126
- Nguyễn Công Nghiệp 125
- Phạm Đình Cự 125
- Trần Thanh Liêm 125
- Đinh Quốc Thái 125
- Nguyễn Văn Hùng 124
- Lê Đức Vinh 123
- Vũ Đức Đam 123
- Cao Sĩ Kiêm 121
- Tống Quang Thìn 121
- Trần Đại Quang 119
- Phùng Quang Hùng 118
- Trần Đức Lương 118
- Lê Hồng Sơn 117
- Trần Minh Tuấn 117
- Vũ Văn Tám 117
- Nguyễn Thanh Long 116
- Đặng Thị Bình An 116
- Nguyễn Thanh Bình 115
- Nguyễn Khánh 114
- Hà Công Tuấn 113
- Phạm Văn Trọng 113
- Vũ Tuấn Cường 112
- Đỗ Hữu Lâm 110
- Huỳnh Quang Hải 109
- Lê Văn Thành 109
- Hiệu lực
- Còn hiệu lực 28,693
- Không xác định 22,267
- Hết hiệu lực 15,145
- Không còn phù hợp 3,997
- Cơ quan ban hành
- Thủ tướng Chính phủ 5,135
- *** 4,691
- Văn phòng Chính phủ 3,495
- Bộ Tài chính 3,124
- Thành phố Hồ Chí Minh 1,703
- Chính phủ 1,597
- Thành phố Hà Nội 1,564
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 1,500
- Tổng cục Thuế 1,381
- Bộ Y tế 1,366
- Ngân hàng Nhà nước 1,191
- Bộ Giao thông vận tải 1,114
- Tỉnh Thanh Hóa 1,069
- Tổng cục Hải quan 926
- Tỉnh Thừa Thiên Huế 890
- Tỉnh Lâm Đồng 855
- Bộ Giáo dục và Đào tạo 797
- Tỉnh Quảng Ngãi 765
- Bộ Công thương 735
- Bộ Xây dựng 711
- Bộ Khoa học và Công nghệ 709
- Tỉnh Sơn La 697
- Tỉnh Đồng Nai 689
- Tỉnh Bình Định 678
- Tỉnh Nghệ An 675
- Tỉnh Khánh Hòa 643
- Tỉnh Lào Cai 619
- Tỉnh Tuyên Quang 590
- Tỉnh An Giang 587
- Tỉnh Quảng Nam 587
- Tỉnh Bình Thuận 582
- Bộ Tài nguyên và Môi trường 570
- Tỉnh Ninh Thuận 561
- Tỉnh Phú Yên 546
- Thành phố Cần Thơ 536
- Tỉnh Cà Mau 535
- Cục Quản lý dược 534
- Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội 521
- Bộ Thông tin và Truyền thông 513
- Tỉnh Bình Dương 512
- Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 509
- Tỉnh Kon Tum 509
- Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước 504
- Tỉnh Bến Tre 503
- Tỉnh Quảng Bình 493
- Tỉnh Vĩnh Phúc 492
- Tỉnh Quảng Trị 488
- Tỉnh Bình Phước 484
- Tỉnh Hà Tĩnh 484
- Bộ Tư pháp 458
- Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường 444
- Tỉnh Đắk Lắk 442
- Tỉnh Yên Bái 441
- Tỉnh Bắc Giang 436
- Tỉnh Điện Biên 429
- Tỉnh Vĩnh Long 426
- Tỉnh Kiên Giang 422
- Tỉnh Quảng Ninh 409
- Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 407
- Tỉnh Ninh Bình 407
- Tỉnh Hà Nam 399
- Bộ Nội vụ 398
- Tỉnh Đồng Tháp 397
- Tỉnh Hòa Bình 386
- Tỉnh Hà Giang 385
- Tỉnh Bắc Kạn 384
- Tỉnh Tiền Giang 381
- Tỉnh Trà Vinh 381
- Quốc hội 378
- Thành phố Đà Nẵng 378
- Tỉnh Thái Nguyên 376
- Tỉnh Gia Lai 374
- Tỉnh Long An 367
- Tỉnh Tây Ninh 358
- Chủ tịch nước 355
- Tỉnh Đắk Nông 351
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư 341
- Tỉnh Bạc Liêu 338
- Tỉnh Lạng Sơn 337
- Tỉnh Cao Bằng 332
- Thành phố Hải Phòng 322
- Tỉnh Lai Châu 322
- Tỉnh Phú Thọ 318
- Tỉnh Bắc Ninh 317
- Tỉnh Hưng Yên 314
- Tỉnh Sóc Trăng 311
- Tỉnh Thái Bình 287
- Tỉnh Hải Dương 276
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam 264
- Bộ Quốc phòng 244
- Tỉnh Nam Định 220
- Uỷ ban Dân tộc 211
- Bộ Công An 210
- Tỉnh Hậu Giang 195
- Bộ Văn hoá 191
- Bộ Thương mại 187
- Thể thao và Du lịch 184
- Bộ Công nghiệp 176
- Cục thuế TP Hồ Chí Minh 174
- Cục thuế thành phố Hà Nội 173
Quyết định 10559/QĐ.UB
Quyết định 10559/QĐ.UB năm 2001 điều chỉnh mức thu viện phí theo khung giá tại tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Ban hành: 06/12/2001
Ngày hiệu lực: 21/12/2001
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 17 năm trước
Quyết định 319/2000/QĐ.UB
Quyết định 319/2000/QĐ.UB quy định mức thu thuế tài nguyên đối với gốc, rễ pơ mu tận thu trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ban hành: 17/11/2000
Ngày hiệu lực: 17/11/2000
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/04/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 419/QĐ.UB
Quyết định 419/QĐ.UB năm 1999 quy định về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện nhà ở do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Ban hành: 22/01/1999
Ngày hiệu lực: 22/01/1999
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 1521/QĐ.UB
Quyết định 1521/QĐ.UB năm 1998 quy định mức tiền thưởng cho tổ chức và cá nhân có thành tích chống buôn lậu của tỉnh An Giang
Ban hành: 01/09/1998
Ngày hiệu lực: 01/09/1998
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 7046/QĐ.UB
Quyết định 7046/QĐ.UB năm 1997 về Bản quy định trình tự và thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang
Ban hành: 03/10/1997
Ngày hiệu lực: 23/10/1997
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 187/QĐ.UB
Quyết định 187/QĐ.UB năm 1996 quy định tạm thời về khuyến khích đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai
Ban hành: 04/10/1996
Ngày hiệu lực: 04/10/1996
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/04/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 481/QĐ.UB
Quyết định 481/QĐ.UB năm 1995 về Quy định tiêu chuẩn tạm thời bảo vệ môi trường ở tỉnh Lào Cai
Ban hành: 08/12/1995
Ngày hiệu lực: 08/12/1995
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/11/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 1140/QĐ.UB
Quyết định 1140/QĐ.UB năm 1995 về miễn giảm và trợ cấp cho các đối tượng chính sách và nhân dân sử dụng đất đô thị tại thị xã Lào Cai
Ban hành: 21/08/1995
Ngày hiệu lực: 21/08/1995
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/04/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 618/QĐ.UB
Quyết định 618/QĐ.UB năm 1995 về quy định hệ số để tính tiền sử dụng đất và phân loại đường phố tại thị xã Lào Cai
Ban hành: 16/05/1995
Ngày hiệu lực: 16/05/1995
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 13/11/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 355/QĐ.UB
Quyết định 355/QĐ.UB năm 1995 về Quy định quản lý nhà ở, đất ở trên địa bàn tỉnh An Giang
Ban hành: 10/05/1995
Ngày hiệu lực: 10/05/1995
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 125/QĐ.UB
Quyết định 125/QĐ.UB năm 1995 ban hành qui định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang
Ban hành: 22/02/1995
Ngày hiệu lực: 22/05/1995
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2005
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 509/QĐ.UB
Quyết định 509/QĐ.UB năm 1994 quy định về phụ thu vào giá điện do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 11/08/1994
Ngày hiệu lực: ...
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 30 năm trước
Quyết định 71/QĐ.UB
Quyết định 71/QĐ.UB năm 1994 về Quy định tạm thời chế độ trợ giúp khi bị tai nạn trong quá trình xây dựng lại tỉnh Lào Cai do hậu quả chiến tranh để lại
Ban hành: 30/03/1994
Ngày hiệu lực: 01/10/1991
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 27/04/2010
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 88/QĐ.UB
Quyết định 88/QĐ.UB năm 1994 quy định về cấp giấy phép thành lập, đăng ký kinh doanh cho doanh nghiệp tư nhân, công ty; cấp giấy phép mở chi nhánh, văn phòng đại diện tỉnh An Giang
Ban hành: 04/02/1994
Ngày hiệu lực: 04/02/1994
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 20/09/1999
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 276/QĐ.UB
Quyết định 276/QĐ.UB năm 1992 ban hành bản qui định về việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 24/06/1992
Ngày hiệu lực: 24/06/1992
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/03/2002
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 275/QĐ.UB
Quyết định 275/QĐ.UB năm 1992 về chính sách trồng và bảo vệ rừng phòng hộ trên núi do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 23/06/1992
Ngày hiệu lực: 23/06/1992
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/10/1998
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 111/QĐ.UB
Quyết định 111/QĐ.UB về giao chỉ tiêu thu, chi ngân sách xã, phường, thị trấn năm 1991 do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 22/05/1991
Ngày hiệu lực: 22/05/1991
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/04/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 56/QĐ.UB
Quyết định 56/QĐ.UB năm 1991 về bản quy định thu lệ phí sử dụng nguồn nước phục vụ sản xuất nông nghiệp do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 01/04/1991
Ngày hiệu lực: 01/01/1991
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/01/2006
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 277/QĐ.UB
Quyết định 277/QĐ.UB năm 1990 quản lý thu thuế nông nghiệp năm 1991 do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 31/12/1990
Ngày hiệu lực: 31/12/1990
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/04/2014
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 243/QĐ.UB
Quyết định 243/QĐ.UB năm 1989 về tổ chức đăng ký kinh doanh các ngành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa – thông tin do tỉnh An Giang ban hành
Ban hành: 15/11/1989
Ngày hiệu lực: 15/11/1989
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 01/10/1998
Cập nhật: 7 năm trước