Nghị định 73/2002/NĐ-CP

Nghị định 73/2002/NĐ-CP bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục I về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 về hàng hoá , dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện ban hành kèm Nghị định 11/1999/NĐ-CP

Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP đã được thay thế bởi Nghị định 59/2006/NĐ-CP hàng hóa, dịch vụ cấm hạn chế kinh doanh có điều kiện hướng dẫn luật thương mại và được áp dụng kể từ ngày 09/07/2006.

Nội dung toàn văn Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP


CHÍNH PHỦ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 73/2002/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2002

 

NGHỊ ĐỊNH

CỦA CHÍNH PHỦ SỐ 73/2002/NĐ-CP NGÀY 20 THÁNG 8 NĂM 2002 BỔ SUNG HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI VÀO DANH MỤC IVỀ HÀNG HOÁ CẤM LƯU THÔNG, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CẤM THỰC HIỆN; DANH MỤC 3 VỀ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 11/1999/NĐ-CP NGÀY 03 THÁNG 3 NĂM 1999 CỦA CHÍNH PHỦ

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thương mại ngày 10 tháng 5 năm 1997;
Căn cứ Luật Doanh nghiệp ngày 12 tháng 6 năm 1999;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Thủy sản,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung hàng hoá, dịch vụ thương mại vào Danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại, kinh doanh có điều kiện ban hành kèm theo Nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 1999 của Chính phủ như sau :

1. Danh mục 1 "Hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện" được bổ sung như sau:

TT

Hàng hoá cấm lưu thông,

dịch vụ thương mại cấm thực hiện

Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết

11

Một số loại hoá chất, phụ gia, chế phẩm sinh học, chất xử lý môi trường, chất tẩy rửa khử trùng sử dụng cho sản xuất giống, nuôi trồng, bảo quản, chế biến thủy sản và dịch vụ thủy sản không được phép sử dụng tại Việt Nam

Bộ Thủy sản

2. Danh mục 3 "Hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh có điều kiện" được bổ sung như sau:

 

Hàng hoá, dịch vụ

Các điều kiện phải thực hiện

(theo Điều 6 Nghị định

số 11/1999/NĐ-CP)

Cơ quan quy định và hướng dẫn chi tiết

I.

Hàng hoá, dịch vụ cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

 

 

A.

Hàng hoá

 

 

6.

Thuốc thú y thủy sản

a, b, c, d, e

Bộ Thủy sản

7.

Thức ăn thủy sản

a, b, c, e

Bộ Thủy sản

II.

Hàng hoá, dịch vụ không phải cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh

 

 

A.

Hàng hoá

 

 

6.

Giống thủy sản

a, b, c, e

Bộ Thủy sản

7.

Ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản

a, b, e

Bộ Thủy sản

8.

Thủy sản tươi sống và đã chế biến

a, b, d, e

Bộ Thủy sản

B.

Dịch vụ

 

 

4.

Thú y thủy sản

a, b, c, d, e

Bộ Thủy sản

5.

Bảo quản, vận chuyển giống thủy sản, thức ăn thủy sản

a, b, e

Bộ Thủy sản

6.

Thu gom, bảo quản và vận chuyển thủy sản

a, b, d, e

Bộ Thủy sản

Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày ký. Mọi quy định trái với Nghị định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực, Bộ trưởng Bộ Thủy sản có trách nhiệm ban hành các văn bản hướng dẫn thi hành Nghị định này sau khi đã thống nhất với Bộ Thương mại.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Phan Văn Khải

(Đã ký)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 73/2002/NĐ-CP

Loại văn bảnNghị định
Số hiệu73/2002/NĐ-CP
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành20/08/2002
Ngày hiệu lực04/09/2002
Ngày công báo15/09/2002
Số công báoSố 45
Lĩnh vựcThương mại
Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/07/2006
Cập nhật7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 73/2002/NĐ-CP

Lược đồ Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP


Văn bản bị đính chính

    Văn bản được hướng dẫn

      Văn bản đính chính

        Văn bản bị thay thế

          Văn bản hiện thời

          Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP
          Loại văn bảnNghị định
          Số hiệu73/2002/NĐ-CP
          Cơ quan ban hànhChính phủ
          Người kýPhan Văn Khải
          Ngày ban hành20/08/2002
          Ngày hiệu lực04/09/2002
          Ngày công báo15/09/2002
          Số công báoSố 45
          Lĩnh vựcThương mại
          Tình trạng hiệu lựcHết hiệu lực 09/07/2006
          Cập nhật7 năm trước

          Văn bản hợp nhất

            Văn bản gốc Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP

            Lịch sử hiệu lực Nghị định 73/2002/NĐ-CP Danh mục I hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ thương mại cấm thực hiện, Danh mục 3 có điều kiện bổ sung Nđ 11/1999/NĐ-CP