Quyết định 831/QĐ-BYT

Quyết định 831/QĐ-BYT năm 2017 về Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu do Bô trưởng Bộ Y tế ban hành

Nội dung toàn văn Quyết định 831/QĐ-BYT Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu 2017


BỘ Y TẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 831/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 11 tháng 3 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MẪU HỒ SƠ QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÁ NHÂN PHỤC VỤ CHĂM SÓC SỨC KHỎE BAN ĐẦU

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mạng lưới y tế cơ sở trong tình hình mới;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Điều 2. Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân sử dụng để lập hồ sơ, quản lý sức khỏe cá nhân toàn diện, liên tục tại các trạm y tế cấp xã và tương đương, phòng khám bác sĩ gia đình. Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe được cập nhật hằng năm khi có yêu cầu.

Điều 3. Giao cho Cục trưởng Quản lý Khám, chữa bệnh chịu trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe tại các địa phương trong cả nước.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Vụ trưởng, Cục trưởng, Tổng cục trưởng thuộc Bộ Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan y tế các Bộ, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng C
nh phủ;
- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND, SYT t
nh, TP trực thuộc TW;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, KCB.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Thị Kim Tiến

 

HỒ SƠ QUẢN LÝ SỨC KHỎE CÁ NHÂN

A. PHẦN THÔNG TIN HÀNH CHÍNH

Mã hộ GĐ:…………………………..

Họ và tên: …………………………………………………………. Quan hệ với chhộ...........

Giới tính: Nam □ Nữ □                               Nhóm máu: Hệ ABO: ………………. Hệ Rh:.....

Ngày sinh: …………………………………. Tỉnh/TP đăng ký khai sinh:................................

Dân tộc: …………………… Quốc tịch: …………….. Tôn giáo: …………. Nghề nghiệp:.....

Số CMND/CCCD: …………………………………….. ngày cấp: ……………….. nơi cấp: ...

Mã định danh BHYT/ Số thẻ BHYT:.....................................................................................

Nơi đăng ký HKTT: (Thôn/xóm; số nhà, đường phố): .........................................................

Xã/Phường: …………………………    Quận/Huyện: …………………. Tỉnh/TP...................

Nơi ở hiện tại: Thôn/xóm; số nhà, đường phố:....................................................................

Xã/Phường: …………………………    Quận/Huyện: …………………. Tỉnh/TP..................

Điện thoại: Cố định ……………….. Di động: ……………….. Email:....................................

Họ tên mẹ: ……………………………………… Họ tên bố:...................................................

Họ tên người chăm sóc chính (NCSC):…………………………………Mối quan hệ:............

Điện thoại (bố/ mẹ/ người NCSC): Cố định…………………………. Di động: .....................

B. NHÓM THÔNG TIN TIỀN SỬ VÀ CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN SỨC KHỎE

1. Tình trạng lúc sinh

Đẻ thường □            Đẻ mổ □              Đẻ thiếu tháng □       Bị ngạt lúc đẻ □

Cân nặng lúc đẻ…………..gr           Chiều dài lúc đẻ:…………..cm

Dị tật bẩm sinh (ghi rõ nếu có):.............................................................................................

Vấn đề khác (ghi rõ nếu có):.................................................................................................

2. Yếu tố nguy đối với sức khỏe cá nhân

Hút thuc lá, lào

Không □

Có □

Hút thường xuyên □

Đã bỏ

Uống rượu bia thường xuyên

Không □

Có □

Số ly cốc uống/ngày……

Đã bỏ

Sử dụng ma túy

Không □

Có □

Sử dụng thường xuyên □

Đã bỏ

Hoạt động thlực

Không □

Có □

Thường xuyên (tập thdục, th thao...)

Yếu tố tiếp xúc nghề nghip/ Môi trường sống (Hóa chất, bi, ồn, virút,....) ghi rõ yếu tố tiếp xúc: …………………………………………………………………………….. thời gian tiếp xúc ……………

Loại hố xí của gia đình (xả nước/ hai ngăn/hố xí thùng/ không có hố xí): …………………………

Nguy cơ khác (ghi rõ): …………………………………………………………………………………

3. Tiền sử bệnh tật, dị ứng

Dị ứng:

Loại

Mô tả rõ

Thuc

 

Hóa chất/mỹ phẩm

 

Thực phẩm

 

Khác

 

Bệnh tật:

Bệnh tim mạch

Tăng huyết áp

Đái tháo đường

Bệnh dạ dày

Bệnh phổi mạn tính

Hen suyn

Bệnh bướu c

Viêm gan

Tim bẩm sinh

Tâm thn

Tự kỷ

Động kinh

Ung thư (ghi rõ loại ung thư): …………………………………………………………………………

Lao (ghi rõ loi lao): ……………………………………………………………………………………

Khác (nêu rõ): ………………………………………………………………………………………….

4. Khuyết tật

Bộ phận/ cơ quan

Mô tả

Thính lực

 

Thị lực

 

Tay

 

Chân

 

Cong vẹo cột sng

 

Khe hở môi, vòm miệng

 

Khác

 

5. Tin sử phu thuật (ghi rõ bộ phận thđã phẫu thuật và năm phẫu thuật)

...............................................................................................................................................

...............................................................................................................................................

6. Tiền sử gia đình

Dị ứng:

Loại

Mô tả rõ

Người mc (ghi rõ quan hệ huyết thống: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị, em...)

Thuốc

 

 

Hóa chất/ mỹ phẩm

 

 

Thực phẩm

 

 

Khác

 

 

Bệnh tật:

Tên bệnh

 

Người mc (ghi rõ quan hệ huyết thống: ông, bà, b, mẹ, anh, chị...)

Tên bệnh

 

Người mc (ghi rõ quan hệ huyết thống: ông, bà, bố, mẹ, anh, chị...)

Bệnh tim mạch

………………………..

Hen suyn

………………………..

Tăng huyết áp

………………………..

Đái tháo đường

………………………..

Tâm thần

………………………..

Động kinh

………………………..

Ung thư (ghi rõ loại ung thư, người mc, quan hệ)

…………………………………………………….

Lao (ghi rõ loại lao, người mc, quan hệ)

…………………………………………………….

Khác (ghi rõ, người mc, quan hệ)

…………………………………………………….

7. Sức khỏe sinh sản và kế hoạch hóa gia đình

Biện pháp tránh thai đang dùng:...........................................................................................

Kỳ có thai cuối cùng:.............................................................................................................

Số lần có thai: …………………..Số lần sảy thai:………………. Số lần phá thai:..................

Số lần sinh đẻ: ………………… Đẻ thường: ………………….. Đẻ mổ …………. Đẻ khó:....

Số lần đẻ đủ tháng:…………… Số lần đẻ non:……………….. Số con hiện sống:................

Bệnh phụ khoa:.....................................................................................................................

..............................................................................................................................................

8. Vấn đề khác (ghi rõ nếu có): .........................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

..............................................................................................................................................

C. TIÊM CHỦNG

1. Tiêm chng bản cho trẻ em

Loại vắc xin

Chưa chủng ngừa

Đã chủng ngừa, ghi rõ ngày

Phản ứng sau tiêm

Ngày hẹn tiêm

BCG

…./…./….

 

…./…./….

VGB sơ sinh

…./…./….

 

…./…./….

DPT -VGB-Hib 1

…./…./….

 

…./…./….

DPT -VGB-Hib 2

…./…./….

 

…./…./….

DPT -VGB-Hib 3

…./…./….

 

…./…./….

Bại liệt 1

…./…./….

 

…./…./….

Bại liệt 2

…./…./….

 

…./…./….

Bại liệt 3

…./…./….

 

…./…./….

Sởi 1

…./…./….

 

…./…./….

Sởi 2

…./…./….

 

…./…./….

DPT4

…./…./….

 

…./…./….

VNNB B1

…./…./….

 

…./…./….

VNNB B2

…./…./….

 

…./…./….

VNNB B3

…./…./….

 

…./…./….

Số mũi vắc xin uốn ván mẹ đã tiêm: …………… mũi

2. Tiêm chủng ngoài chương trình TCMR

Loại vắc xin

Chưa chủng ngừa

Đã chủng ngừa, ghi rõ ngày

Phản ứng sau tiêm

Ngày hẹn tiêm

Tả 1

…./…./….

 

…./…./….

Tả 2

…./…./….

 

…./…./….

Quai bị 1

…./…./….

 

…./…./….

Quai bị 2

…./…./….

 

…./…./….

Quai bị 3

…./…./….

 

…./…./….

Cúm 1

…./…./….

 

…./…./….

Cúm 2

…./…./….

 

…./…./….

Cúm 3

…./…./….

 

…./…./….

Thương hàn

…./…./….

 

…./…./….

HPV 1

…./…./….

 

…./…./….

HPV 2

…./…./….

 

…./…./….

HPV 3

…./…./….

 

…./…./….

Vắc xin phế cầu khuẩn

…./…./….

 

…./…./….

…./…./….

 

…./…./….

...

…./…./….

 

…./…./….

...

…./…./….

 

…./…./….

3. Tiêm chủng VX uốn ván (phụ nữ có thai)

Nội dung

UV1

UV2

UV3

UV4

UV5

Chưa tiêm

Đã tiêm, ghi rõ ngày

…./…./….

…./…./….

…./…./….

…./…./….

…./…./….

Tháng thai

 

 

 

 

 

Phản ứng sau tiêm

 

 

 

 

 

Ngày hẹn tiêm

…./…./….

…./…./….

…./…./….

…./…./….

…./…./….

D. KHÁM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG

Ngày khám ……./ … …/ … …

1. Bệnh sử

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

2. Thăm khám lâm sàng

2.1. Dấu hiệu sinh tồn, chsố nhân trắc học

Mạch

Nhiệt độ

HA

Nhịp thở

Cân nặng

Cao

BMI

Vòng bụng

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2. Thị lực:

Không kính: Mắt phải: ………….. Mắt trái: ………………..

Có kính:       Mt phải: …………. Mắt trái: …………………

2.3. Khám lâm sàng

2.3.1. Toàn thân

- Da, niêm mạc: ..................................................................................................................

- Khác: ................................................................................................................................

2.3.2. Cơ quan

- Tim mạch: ........................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Hô hấp: ............................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Tiêu hóa: ..........................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Tiết niệu: ..........................................................................................................................

- Cơ xương khớp: ..............................................................................................................

............................................................................................................................................

- Nội tiết: .............................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Thần kinh: ........................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Tâm thần: .........................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Ngoại khoa: ......................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Sản phụ khoa: ..................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Tai mũi họng: ...................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Răng hàm mặt: .................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Mắt: ...................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

- Da liễu: .............................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Dinh dưỡng: .....................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Vận động: ........................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Khác: ................................................................................................................................

............................................................................................................................................

- Đánh giá phát triển thể chất, tinh thần, vận động: ...........................................................

............................................................................................................................................

3. Kết quả cận lâm sàng

STT

Xét nghiệm

Kết quả

1

Huyết học

 

2

Sinh hóa máu

 

3

Sinh hóa nước tiu

 

4

Siêu âm bụng

 

4. Chẩn đoán/ Kết luận (ghi tên, mã bệnh theo ICD 10): ..................................................

.............................................................................................................................................

5. Tư vấn: ...........................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................

6. Bác sĩ khám: ..................................................................................................................

 

 

TRẠM TRƯỞNG TRẠM Y T XÃ…….
(Ký tên, đóng dấu)

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 831/QĐ-BYT

Loại văn bảnQuyết định
Số hiệu831/QĐ-BYT
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành11/03/2017
Ngày hiệu lực11/03/2017
Ngày công báo...
Số công báo
Lĩnh vựcThể thao - Y tế
Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
Cập nhật8 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 831/QĐ-BYT

Lược đồ Quyết định 831/QĐ-BYT Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu 2017


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

    Văn bản liên quan ngôn ngữ

      Văn bản sửa đổi, bổ sung

        Văn bản bị đính chính

          Văn bản được hướng dẫn

            Văn bản đính chính

              Văn bản bị thay thế

                Văn bản hiện thời

                Quyết định 831/QĐ-BYT Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu 2017
                Loại văn bảnQuyết định
                Số hiệu831/QĐ-BYT
                Cơ quan ban hànhBộ Y tế
                Người kýNguyễn Thị Kim Tiến
                Ngày ban hành11/03/2017
                Ngày hiệu lực11/03/2017
                Ngày công báo...
                Số công báo
                Lĩnh vựcThể thao - Y tế
                Tình trạng hiệu lựcCòn hiệu lực
                Cập nhật8 năm trước

                Văn bản thay thế

                  Văn bản được dẫn chiếu

                    Văn bản hướng dẫn

                      Văn bản được hợp nhất

                        Văn bản gốc Quyết định 831/QĐ-BYT Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu 2017

                        Lịch sử hiệu lực Quyết định 831/QĐ-BYT Mẫu hồ sơ quản lý sức khỏe cá nhân phục vụ chăm sóc sức khỏe ban đầu 2017

                        • 11/03/2017

                          Văn bản được ban hành

                          Trạng thái: Chưa có hiệu lực

                        • 11/03/2017

                          Văn bản có hiệu lực

                          Trạng thái: Có hiệu lực