Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước đã được thay thế bởi Quyết định số 2277/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính đất đai Tài nguyên Môi trường Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 20/10/2015.
Nội dung toàn văn Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2583/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06/12/2013 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3054/TTr-STC ngày 17/12/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 (có biểu chi tiết đính kèm).
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->12 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
4.000.000 |
2.439.500 |
1.560.500 |
200.000 |
187.000 |
216.500 |
142.500 |
163.000 |
53.000 |
130.000 |
173.000 |
79.000 |
216.500 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
3.450.000 |
2.068.200 |
1.381.800 |
181.500 |
157.000 |
195.500 |
127.500 |
147.000 |
44.800 |
102.000 |
153.000 |
68.000 |
205.500 |
I. Thu từ sản xuất kinh |
3.290.000 |
1.908.200 |
1.381.800 |
181.500 |
157.000 |
195.500 |
127.500 |
147.000 |
44.800 |
102.000 |
153.000 |
68.000 |
205.500 |
1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
632.000 |
632.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
182.500 |
182.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
438.000 |
438.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
150 |
150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
350 |
350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
156.000 |
156.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
106.000 |
106.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
370 |
370 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu hồi vốn và thu khác |
630 |
630 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
98.000 |
98.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
58.950 |
58.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
37.000 |
37.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
600 |
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế môn bài |
230 |
230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khoản thu khác |
720 |
720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thu từ khu vực công thg nghiệp-ngoài quốc doanh |
1.180.000 |
331.200 |
848.800 |
90.000 |
112.000 |
140.800 |
82.000 |
75.000 |
20.000 |
50.000 |
100.000 |
26.000 |
153.000 |
- Thuế giá trị gia tăng |
1.084.690 |
296.200 |
788.490 |
78.340 |
96.300 |
136.700 |
75.800 |
71.200 |
17.400 |
45.500 |
93.800 |
23.000 |
150.450 |
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
47.200 |
23.000 |
24.200 |
7.100 |
4.000 |
1.900 |
3.000 |
1.200 |
1.100 |
1.700 |
3.000 |
800 |
400 |
- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ |
2.630 |
0 |
2.630 |
560 |
300 |
250 |
50 |
350 |
300 |
200 |
500 |
120 |
0 |
- Thuế tài nguyên |
20.440 |
5.000 |
15.440 |
300 |
10.000 |
100 |
1.500 |
600 |
0 |
250 |
800 |
1.390 |
500 |
- Thuế môn bài |
13.560 |
950 |
12.610 |
2.500 |
1.000 |
1.500 |
950 |
1.300 |
700 |
1.450 |
1.300 |
560 |
1.350 |
- Thu khác ngoài quốc doanh |
11.480 |
6.050 |
5.430 |
1.200 |
400 |
350 |
700 |
350 |
500 |
900 |
600 |
130 |
300 |
5. Lệ phí trước bạ |
116.700 |
0 |
116.700 |
23.000 |
8.000 |
12.500 |
7.000 |
12.100 |
6.600 |
11.500 |
13.000 |
9.000 |
14.000 |
6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
3.950 |
0 |
3.950 |
|
|
|
0 |
0 |
2.000 |
0 |
1.500 |
100 |
350 |
7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
3.650 |
0 |
3.650 |
1.500 |
500 |
500 |
100 |
200 |
0 |
0 |
400 |
300 |
150 |
8. Thuế thu nhập cá nhân |
160.000 |
93.800 |
66.200 |
12.000 |
4.000 |
4.000 |
6.500 |
8.500 |
1.900 |
6.300 |
9.500 |
7.500 |
6.000 |
9. Thuế bảo vệ môi trường |
29.500 |
27.500 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu phí và lệ phí |
43.650 |
14.350 |
29.300 |
2.000 |
6.000 |
2.500 |
1.500 |
4.000 |
1.100 |
2.400 |
2.500 |
2.300 |
5.000 |
- Phí và lệ phí Trung ương |
5.500 |
5.500 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí và lệ phí địa phương |
38.150 |
8.850 |
29.300 |
2.000 |
6.000 |
2.500 |
1.500 |
4.000 |
1.100 |
2.400 |
2.500 |
2.300 |
5.000 |
12. Tiền sử dụng đất |
562.350 |
335.450 |
226.900 |
42.000 |
17.600 |
30.000 |
20.000 |
34.800 |
10.500 |
24.000 |
18.000 |
12.000 |
18.000 |
13. Thu tiền cho thuê đất |
34.950 |
0 |
34.950 |
2.000 |
4.600 |
500 |
4.500 |
5.950 |
500 |
1.600 |
2.500 |
7.500 |
5.300 |
14. Thu khác |
120.000 |
75.900 |
44.100 |
6.300 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
5.800 |
1.800 |
5.600 |
5.400 |
3.000 |
3.200 |
15. Thu khác tại xã |
5.250 |
0 |
5.250 |
700 |
300 |
700 |
900 |
650 |
400 |
600 |
200 |
300 |
500 |
II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thuế VAT hàng nhập khẩu |
135.000 |
135.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu được để lại |
550.000 |
371.300 |
178.700 |
18.500 |
30.000 |
21.000 |
15.000 |
16.000 |
8.200 |
28.000 |
20.000 |
11.000 |
11.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
215.000 |
215.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
47.830 |
27.000 |
20.830 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
2.000 |
2.100 |
130 |
2.700 |
700 |
2.000 |
2.500 |
- Viện phí |
224.300 |
115.000 |
109.300 |
12.000 |
21.500 |
17.500 |
7.200 |
10.000 |
4.900 |
20.000 |
12.000 |
3.200 |
1.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
15.600 |
0 |
15.600 |
500 |
2.500 |
750 |
600 |
800 |
350 |
1.500 |
2.000 |
2.600 |
4.000 |
- Thu phí lệ phí |
12.100 |
2.280 |
9.820 |
1.500 |
1.000 |
0 |
1.100 |
600 |
620 |
2.200 |
1.300 |
500 |
1.000 |
- Thu khác |
35.170 |
12.020 |
23.150 |
1.500 |
2.000 |
50 |
4.100 |
2.500 |
2.200 |
1.600 |
4.000 |
2.700 |
2.500 |
Tổng thu NSĐP |
6.055.690 |
2.785.098 |
3.270.592 |
391.135 |
254.397 |
266.261 |
326.749 |
394.326 |
194.086 |
396.104 |
251.391 |
305.018 |
491.125 |
A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN |
5.505.690 |
2.413.798 |
3.091.892 |
372.635 |
224.397 |
245.261 |
311.749 |
378.326 |
185.886 |
368.104 |
231.391 |
294.018 |
480.125 |
- Thu ngân sách địa phương được hưởng |
3.283.430 |
2.047.568 |
1.235.862 |
156.290 |
140.070 |
186.525 |
112.575 |
131.632 |
39.975 |
89.435 |
137.975 |
49.880 |
191.505 |
Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.106.470 |
1.961.868 |
1.144.602 |
144.790 |
128.770 |
177.825 |
104.225 |
119.882 |
35.975 |
79.385 |
128.575 |
43.720 |
181.455 |
+ Các khoản thu huyện hưởng 100% |
176.960 |
85.700 |
91.260 |
11.500 |
11.300 |
8.700 |
8.350 |
11.750 |
4.000 |
10.050 |
9.400 |
6.160 |
10.050 |
- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2.197.260 |
341.230 |
1.856.030 |
216.345 |
84.327 |
58.736 |
199.174 |
246.694 |
145.911 |
278.669 |
93.416 |
244.138 |
288.620 |
+ Bổ sung cân đối |
864.922 |
|
1.172.452 |
160.245 |
40.687 |
28.936 |
121.308 |
141.709 |
107.524 |
165.649 |
68.766 |
162.833 |
174.795 |
+ Vốn XDCB theo phân cấp |
0 |
0 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
+ Bổ sung có mục tiêu XDCB |
272.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
+ Bổ sung có mục tiêu vốn |
94.130 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung vốn CTMT |
411.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bổ sung nguồn làm lương |
554.014 |
|
534.078 |
40.000 |
28.000 |
16.000 |
61.766 |
89.000 |
26.312 |
96.000 |
12.000 |
69.000 |
96.000 |
- Vốn hỗ trợ Bình Dương |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B. Các khoản thu quản lý |
550.000 |
371.300 |
178.700 |
18.500 |
30.000 |
21.000 |
15.000 |
16.000 |
8.200 |
28.000 |
20.000 |
11.000 |
11.000 |
- Thu từ xổ số kiến thiết |
215.000 |
215.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Học phí |
47.830 |
27.000 |
20.830 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
2.000 |
2.100 |
130 |
2.700 |
700 |
2.000 |
2.500 |
- Viện phí |
224.300 |
115.000 |
109.300 |
12.000 |
21.500 |
17.500 |
7.200 |
10.000 |
4.900 |
20.000 |
12.000 |
3.200 |
1.000 |
- Các khoản huy động đóng góp |
15.600 |
0 |
15.600 |
500 |
2.500 |
750 |
600 |
800 |
350 |
1.500 |
2.000 |
2.600 |
4.000 |
- Thu phí lệ phí |
12.100 |
2.280 |
9.820 |
1.500 |
1.000 |
0 |
1.100 |
600 |
620 |
2.200 |
1.300 |
500 |
1.000 |
- Thu khác |
35.170 |
12.020 |
23.150 |
1.500 |
2.000 |
50 |
4.100 |
2.500 |
2.200 |
1.600 |
4.000 |
2.700 |
2.500 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TOÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng.
Nội dung |
Dự toán năm |
Trong đó |
|||||||||||||
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
|||||||||||||
Đồng Xoài |
Bình Long |
Phước Long |
Đồng Phú |
Lộc Ninh |
Bù Đốp |
Bù Đăng |
Chơn Thành |
Hớn Quản |
Bù Gia Mập |
||||||
1 |
2=3+4 |
3 |
4=5->14 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
||
Tổng chi NSĐP |
6.055.690 |
2.785.098 |
3.270.592 |
391.135 |
254.397 |
266.261 |
326.749 |
394.326 |
194.086 |
396.104 |
251.391 |
305.018 |
491.125 |
||
A. Chi cân đối NSĐP |
5.720.690 |
2.628.798 |
3.091.892 |
372.635 |
224.397 |
245.261 |
311.749 |
378.326 |
185.886 |
368.104 |
231.391 |
294.018 |
480.125 |
||
I. Chi đầu tư phát triển |
1.308.110 |
970.950 |
337.160 |
50.100 |
29.000 |
39.800 |
32.100 |
48.785 |
20.775 |
37.020 |
28.250 |
19.505 |
31.825 |
||
1. Chi xây dựng cơ bản tập trung |
1.307.110 |
969.950 |
337.160 |
50.100 |
29.000 |
39.800 |
32.100 |
48.785 |
20.775 |
37.020 |
28.250 |
19.505 |
31.825 |
||
a. Vốn trong nước |
1.281.110 |
943.950 |
337.160 |
50.100 |
29.000 |
39.800 |
32.100 |
48.785 |
20.775 |
37.020 |
28.250 |
19.505 |
31.825 |
||
- Vốn phân cấp đầu năm |
270.500 |
121.000 |
149.500 |
16.100 |
15.640 |
13.800 |
16.100 |
15.985 |
12.075 |
17.020 |
12.650 |
12.305 |
17.825 |
||
- Vốn cân đối từ nguồn thu SXKT |
215.000 |
215.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên |
247.500 |
247.500 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
523.110 |
335.450 |
187.660 |
34.000 |
13.360 |
26.000 |
16.000 |
32.800 |
8.700 |
20.000 |
15.600 |
7.200 |
14.000 |
||
- Từ nguồn hỗ trợ của tỉnh Bình Dương |
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
b. Vốn ngoài nước |
26.000 |
26.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ |
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
II. Chi thường xuyên |
3.611.007 |
926.479 |
2.684.528 |
314.061 |
190.420 |
201.198 |
273.050 |
318.277 |
161.026 |
325.222 |
197.770 |
268.268 |
435.236 |
||
1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
26.427 |
15.687 |
10.740 |
867 |
820 |
487 |
893 |
1.551 |
717 |
1.828 |
962 |
979 |
1.636 |
||
2. Chi sự nghiệp kinh tế |
490.345 |
138.643 |
351.702 |
75.441 |
29.055 |
30.035 |
25.411 |
26.834 |
24.754 |
25.091 |
27.331 |
40.079 |
47.671 |
||
- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi |
60.567 |
44.259 |
16.308 |
200 |
300 |
300 |
2.625 |
2.993 |
1.560 |
3.130 |
500 |
1.200 |
3.500 |
||
- Chi sự nghiệp giao thông |
70.562 |
13.862 |
56.700 |
10.000 |
7.500 |
7.500 |
6.000 |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
2.700 |
||
- Chi SN môi trường |
27.540 |
15.540 |
12.000 |
6.000 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
600 |
1.200 |
600 |
600 |
||
- Chi quy hoạch, đo đạc từ nguồn TSD đất |
9.810 |
0 |
9.810 |
2.000 |
1.000 |
1.060 |
1.000 |
500 |
450 |
1.000 |
600 |
1.200 |
1.000 |
||
- Chi sự nghiệp kinh tế khác |
321.866 |
64.982 |
256.884 |
57.241 |
19.655 |
20.575 |
15.186 |
19.741 |
17.144 |
15.361 |
20.031 |
32.079 |
39.871 |
||
3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.621.848 |
277.581 |
1.344.267 |
134.634 |
90.212 |
96.021 |
135.678 |
182.489 |
65.877 |
187.803 |
87.023 |
132.123 |
232.407 |
||
- Chi sự nghiệp giáo dục |
1.498.624 |
201.315 |
1.297.309 |
130.397 |
86.779 |
92.858 |
131.483 |
175.456 |
62.965 |
183.467 |
82.731 |
126.024 |
225.149 |
||
- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
123.224 |
76.266 |
46.958 |
4.237 |
3.433 |
3.163 |
4.195 |
7.033 |
2.912 |
4.336 |
4.292 |
6.099 |
7.258 |
||
4. Chi sự nghiệp y tế |
283.691 |
71.500 |
212.191 |
18.985 |
16.518 |
18.446 |
20.946 |
23.165 |
14.825 |
28.138 |
17.575 |
19.175 |
34.418 |
||
+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi |
54.087 |
0 |
54.087 |
5.328 |
4.015 |
3.836 |
4.745 |
5.852 |
2.686 |
8.071 |
3.728 |
5.938 |
9.888 |
||
5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
19.200 |
16.200 |
3.000 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
300 |
||
6. Chi sự nghiệp văn hoá - thể thao và du lịch |
70.971 |
43.246 |
27.725 |
4.021 |
1.691 |
2.647 |
2.936 |
3.182 |
1.296 |
3.187 |
2.167 |
2.813 |
3.785 |
||
7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
26.509 |
20.142 |
6.367 |
666 |
847 |
1.000 |
511 |
655 |
290 |
534 |
378 |
552 |
934 |
||
8. Chi đảm bảo xã hội |
96.500 |
61.446 |
35.054 |
3.697 |
2.538 |
2.765 |
2.922 |
3.675 |
1.766 |
4.143 |
4.234 |
2.907 |
6.407 |
||
9. Chi quản lý hành chính |
822.398 |
236.534 |
585.864 |
65.026 |
40.213 |
41.044 |
74.655 |
64.182 |
36.368 |
62.882 |
47.776 |
60.770 |
92.948 |
||
10. Chi an ninh quốc phòng địa phương |
130.241 |
33.500 |
96.741 |
9.529 |
7.749 |
7.575 |
7.938 |
11.109 |
12.421 |
10.273 |
9.476 |
7.787 |
12.884 |
||
- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH |
28.225 |
5.000 |
23.225 |
2.560 |
1.837 |
1.722 |
1.722 |
3.312 |
2.945 |
2.726 |
2.362 |
1.310 |
2.729 |
||
- Chi quốc phòng địa phương |
102.016 |
28.500 |
73.516 |
6.969 |
5.912 |
5.853 |
6.216 |
7.797 |
9.476 |
7.547 |
7.114 |
6.477 |
10.155 |
||
11. Chi khác ngân sách |
22.877 |
12.000 |
10.877 |
895 |
477 |
878 |
860 |
1.135 |
2.412 |
1.043 |
548 |
783 |
1.846 |
||
III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp |
137.694 |
137.694 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
V. Chi trích lập quỹ phát triển đất |
29.430 |
29.430 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
1.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
VII. Chi Chương trình mục tiêu |
94.103 |
94.103 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách TW |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IX. Chi nguồn làm lương mới |
350.517 |
350.517 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
X. Dự phòng |
116.829 |
46.625 |
70.204 |
8.474 |
4.977 |
4.263 |
6.599 |
11.264 |
4.085 |
5.862 |
5.371 |
6.245 |
13.064 |
||
B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
335.000 |
156.300 |
178.700 |
18.500 |
30.000 |
21.000 |
15.000 |
16.000 |
8.200 |
28.000 |
20.000 |
11.000 |
11.000 |
||
- Thu từ xổ số kiến thiết |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
||
- Học phí |
47.830 |
27.000 |
20.830 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
2.000 |
2.100 |
130 |
2.700 |
700 |
2.000 |
2.500 |
||
- Viện phí |
224.300 |
115.000 |
109.300 |
12.000 |
21.500 |
17.500 |
7.200 |
10.000 |
4.900 |
20.000 |
12.000 |
3.200 |
1.000 |
||
- Các khoản huy động đóng góp |
15.600 |
0 |
15.600 |
500 |
2.500 |
750 |
600 |
800 |
350 |
1.500 |
2.000 |
2.600 |
4.000 |
||
- Thu phí lệ phí |
12.100 |
2.280 |
9.820 |
1.500 |
1.000 |
0 |
1.100 |
600 |
620 |
2.200 |
1.300 |
500 |
1.000 |
||
- Thu khác |
35.170 |
12.020 |
23.150 |
1.500 |
2.000 |
50 |
4.100 |
2.500 |
2.200 |
1.600 |
4.000 |
2.700 |
2.500 |
||
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 KHỐI TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)
Đ.V.T : triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Biên chế |
Bao gồm |
Mức độ tự chủ % |
Dự toán cấp năm 2014 |
Phụ cấp ưu đãi, tăng lương |
10% tiết kiệm tăng lương |
|||||
Định mức biên chế |
Ngoài khoán |
Tổng cộng |
||||||||||
I |
Chi trợ giá, trợ cước |
0 |
0 |
15.687 |
15.687 |
|
15.687 |
|
|
|||
1 |
Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng |
|
|
1.150 |
1.150 |
|
1.150 |
|
|
|||
2 |
Báo Bình Phước |
|
|
14.537 |
14.537 |
|
14.537 |
|
|
|||
II |
Chi sự nghiệp Kinh tế |
689 |
42.506 |
82.835 |
125.341 |
0 |
123.103 |
23.048 |
1.910 |
|||
II.1 |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
59 |
3.540 |
4.780 |
8.320 |
0 |
8.320 |
2.849 |
125 |
|||
2 |
Chi cục Kiểm Lâm |
43 |
2.580 |
4.380 |
6.960 |
|
6.960 |
2.334 |
86 |
|||
3 |
Chi cục Lâm nghiệp |
16 |
960 |
400 |
1.360 |
|
1.360 |
515 |
39 |
|||
II.2 |
Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi |
270 |
17.366 |
19.263 |
36.629 |
|
35.939 |
9.103 |
728 |
|||
1 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|||
2 |
Chi cục Thú y |
68 |
4.080 |
3.765 |
7.845 |
10 |
7.437 |
3.045 |
147 |
|||
3 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
58 |
4.146 |
1.922 |
6.068 |
|
6.068 |
3.102 |
157 |
|||
4 |
Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư |
36 |
2.160 |
3.050 |
5.210 |
|
5.210 |
588 |
115 |
|||
5 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
19 |
1.140 |
500 |
1.640 |
|
1.640 |
500 |
58 |
|||
6 |
Trung tâm giống nông lâm nghiệp |
20 |
1.200 |
2.000 |
3.200 |
|
3.200 |
333 |
62 |
|||
7 |
Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT |
17 |
1.020 |
|
1.020 |
10 |
918 |
234 |
40 |
|||
8 |
Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão |
17 |
1.520 |
1.326 |
2.846 |
|
2.846 |
461 |
46 |
|||
9 |
Trung tâm thủy sản |
15 |
900 |
1.900 |
2.800 |
20 |
2.620 |
248 |
44 |
|||
10 |
Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản |
14 |
840 |
550 |
1.390 |
|
1.390 |
397 |
44 |
|||
11 |
Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới |
6 |
360 |
250 |
610 |
|
610 |
195 |
15 |
|||
II.3 |
Sự nghiệp giao thông |
52 |
3.120 |
10.844 |
13.964 |
|
13.862 |
1.460 |
157 |
|||
1 |
Ban Thanh tra giao thông |
35 |
2.100 |
700 |
2.800 |
|
2.800 |
1.095 |
95 |
|||
2 |
Khu quản lý bảo trì đường bộ |
17 |
1.020 |
144 |
1.164 |
10 |
1.062 |
365 |
62 |
|||
3 |
Sự nghiệp giao thông |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|||
II.4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên |
33 |
1.980 |
22.021 |
24.001 |
|
23.749 |
556 |
78 |
|||
1 |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất |
21 |
1.260 |
511 |
1.771 |
20 |
1.519 |
351 |
41 |
|||
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin môi trường |
12 |
720 |
150 |
870 |
|
870 |
205 |
37 |
|||
3 |
Sở Tài nguyên môi trường |
|
|
21.360 |
21.360 |
|
21.360 |
|
|
|||
II.4 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
275 |
16.500 |
25.927 |
42.427 |
|
41.233 |
9.080 |
822 |
|||
1 |
Trung tâm CNTT và truyền thông |
12 |
720 |
150 |
720 |
15 |
612 |
120 |
40 |
|||
2 |
Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng |
17 |
1.020 |
|
1.020 |
50 |
510 |
273 |
5 |
|||
3 |
Thanh Tra xây dựng |
24 |
1.440 |
220 |
1.660 |
|
1.660 |
731 |
77 |
|
||
4 |
Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch |
24 |
1.440 |
2.794 |
4.234 |
|
4.234 |
386 |
78 |
|
||
5 |
Trung tâm Khuyến công, TVPTCN |
26 |
1.560 |
2.463 |
4.023 |
10 |
3.867 |
445 |
80 |
|
||
6 |
Trung tâm bán đấu giá |
6 |
360 |
|
360 |
50 |
180 |
78 |
|
|
||
7 |
Phòng công chứng số 3 |
8 |
480 |
170 |
650 |
50 |
410 |
166 |
4 |
|
||
8 |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
21 |
1.260 |
516 |
1.776 |
|
1.776 |
351 |
75 |
|
||
9 |
Quỹ phát triển đất |
25 |
1.500 |
120 |
1.620 |
|
1.620 |
410 |
80 |
|
||
10 |
Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp |
9 |
540 |
3.530 |
4.070 |
|
4.070 |
114 |
35 |
|
||
11 |
Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập |
93 |
5.580 |
3.121 |
8.701 |
|
8.701 |
5.834 |
298 |
|
||
12 |
Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa |
10 |
600 |
500 |
1.100 |
|
1.100 |
172 |
50 |
|
||
13 |
Cấp bù thủy lợi phí |
|
|
2.493 |
2.493 |
|
2.493 |
|
|
|
||
14 |
Công nghệ thông tin khác |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
||
15 |
Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
||
III |
Sự nghiệp môi trường |
19 |
1.140 |
14.400 |
15.540 |
|
15.540 |
526 |
54 |
|
||
1 |
Chi cục bảo vệ môi trường |
16 |
960 |
300 |
1.260 |
|
1.260 |
470 |
44 |
|
||
2 |
Trung tâm quan trắc môi trường |
3 |
180 |
100 |
280 |
|
280 |
56 |
10 |
|
||
3 |
Chi sự nghiệp môi trường |
|
|
14.000 |
14.000 |
|
14.000 |
|
|
|
||
IV |
Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo |
550 |
203.250 |
74.331 |
277.581 |
|
277.581 |
152.349 |
5.419 |
|
||
IV.1 |
Sự nghiệp Giáo dục |
229 |
166.115 |
35.200 |
201.315 |
|
201.315 |
143.944 |
4.140 |
|
||
1 |
Sở Giáo dục đào tạo |
|
143.921 |
33.200 |
177.121 |
|
177.121 |
128.085 |
3.429 |
|
||
2 |
Trường dân tộc nội trú tỉnh |
58 |
9.905 |
600 |
10.505 |
|
10.505 |
4.730 |
159 |
|
||
3 |
Trường chuyên Quang Trung |
106 |
8.425 |
1.200 |
9.625 |
|
9.625 |
8.049 |
280 |
|
||
4 |
Trường chuyên Bình Long |
65 |
3.864 |
200 |
4.064 |
|
4.064 |
3.080 |
272 |
|
||
IV.2 |
Sự nghiệp Đào tạo |
321 |
37.135 |
39.131 |
76.266 |
0 |
76.266 |
8.405 |
1.279 |
|
||
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
106 |
11.343 |
4.660 |
16.003 |
|
16.003 |
2.086 |
300 |
|
||
2 |
Trường Trung học y tế |
75 |
10.408 |
1.000 |
11.408 |
|
11.408 |
2.331 |
509 |
|
||
3 |
Trường Chính trị |
60 |
3.483 |
11.850 |
15.333 |
|
15.333 |
1.760 |
190 |
|
||
4 |
Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng |
80 |
11.901 |
800 |
12.701 |
|
12.701 |
2.228 |
280 |
|
||
5 |
Học bổng học sinh nội trú, bán trú |
|
|
10.821 |
10.821 |
|
10.821 |
|
|
|
||
6 |
Đào tạo khác |
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
||
V |
Sự nghiệp Y tế |
1.322 |
57.840 |
14.104 |
71.944 |
|
71.500 |
31.849 |
1.865 |
|
||
1 |
Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc |
338 |
20.040 |
5.274 |
25.314 |
20 |
24.870 |
10.288 |
1.114 |
|
||
2 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
144 |
6.000 |
1.330 |
7.330 |
|
7.330 |
2.561 |
270 |
|
||
3 |
Bệnh viện tỉnh |
840 |
31.800 |
5.500 |
37.300 |
|
37.300 |
19.000 |
481 |
|
||
4 |
Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em |
|
|
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
||
VI |
Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ |
42 |
2.520 |
13.992 |
16.512 |
|
16.200 |
718 |
81 |
|
||
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
12.492 |
12.492 |
|
12.492 |
|
|
|
||
2 |
Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và CN |
13 |
780 |
1.000 |
1.780 |
10 |
1.702 |
212 |
29 |
|
||
3 |
Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL |
16 |
960 |
500 |
1.460 |
|
1.460 |
399 |
52 |
|
||
4 |
Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL |
13 |
780 |
|
780 |
30 |
546 |
107 |
34 |
|
||
VII |
Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao |
153 |
9.924 |
33.322 |
43.246 |
|
43.246 |
22.371 |
421 |
|
||
1 |
Sự nghiệp văn hoá - TT - DL |
|
|
8.160 |
8.160 |
|
8.160 |
|
|
|
||
2 |
Thư viện |
17 |
1.020 |
800 |
1.820 |
|
1.820 |
348 |
42 |
|
||
3 |
Trung tâm Văn hoá thông tin |
30 |
1.800 |
5.492 |
7.292 |
|
7.292 |
512 |
91 |
|
||
4 |
Bảo tàng |
24 |
1.440 |
680 |
2.120 |
|
2.120 |
350 |
84 |
|
||
5 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
16 |
960 |
240 |
1.200 |
|
1.200 |
271 |
49 |
|
||
6 |
Đoàn ca múa nhạc tổng hợp |
6 |
1.104 |
1.200 |
2.304 |
|
2.304 |
110 |
18 |
|
||
7 |
Trung tâm Thể dục thể thao |
39 |
2.340 |
15.906 |
18.246 |
|
18.246 |
20.554 |
137 |
|
||
8 |
Ban quản lý di tích |
21 |
1.260 |
844 |
2.104 |
|
2.104 |
226 |
87 |
|
||
VIII |
Sự nghiệp Phát thanh truyền hình |
123 |
7.380 |
13.500 |
20.880 |
|
20.142 |
3.155 |
243 |
|
||
1 |
Đài Phát thanh Truyền hình |
123 |
7.380 |
13.500 |
20.880 |
10 |
20.142 |
3.155 |
243 |
|
||
IX |
Đảm bảo xã hội |
92 |
5.520 |
57.060 |
62.580 |
|
61.446 |
2.242 |
176 |
|
||
1 |
Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH |
42 |
2.520 |
3.383 |
5.903 |
20 |
5.399 |
1.501 |
82 |
|
||
2 |
Trung tâm công tác xã hội |
11 |
660 |
150 |
810 |
|
810 |
162 |
38 |
|
||
3 |
Trung tâm giới thiệu việc làm |
21 |
1.260 |
|
1.260 |
50 |
630 |
240 |
11 |
|
||
4 |
Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi |
18 |
1.080 |
352 |
1.432 |
|
1.432 |
339 |
45 |
|
||
5 |
Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS |
|
|
9.500 |
9.500 |
|
9.500 |
|
|
|
||
6 |
Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh |
|
|
350 |
350 |
|
350 |
|
|
|
||
7 |
Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
||
8 |
Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
||
9 |
Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác |
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
|
||
10 |
Ban quản lý nghĩa trang |
|
|
400 |
400 |
|
400 |
|
|
|
||
11 |
Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
12 |
Người nghèo DTTS |
|
|
21.620 |
21.620 |
|
21.620 |
|
|
|
||
13 |
Kinh phí thực hiện NĐ 67 |
|
|
20.005 |
20.005 |
|
20.005 |
|
|
|
||
X |
Quản lý hành chính |
1.710 |
123.329 |
113.205 |
236.534 |
|
236.534 |
44.392 |
3.646 |
|
||
X.I |
Quản lý Nhà nước |
1.128 |
67.738 |
57.115 |
124.853 |
|
124.853 |
36.659 |
2.933 |
|
||
1 |
Ban Dân tộc |
23 |
1.380 |
5.345 |
6.725 |
|
6.725 |
773 |
54 |
|
||
2 |
Chi cục Quản lý thị trường |
92 |
5.520 |
2.986 |
8.506 |
|
8.506 |
3.577 |
257 |
|
||
3 |
Hội đồng Liên minh các HTX |
16 |
960 |
1.833 |
2.793 |
|
2.793 |
322 |
45 |
|
||
4 |
Sở Thông tin Truyền thông |
41 |
2.460 |
300 |
2.760 |
|
2.760 |
834 |
153 |
|
||
5 |
Sở Công Thương |
43 |
2.580 |
1.630 |
4.210 |
|
4.210 |
1.389 |
107 |
|
||
6 |
Sở Giáo dục đào tạo |
66 |
3.960 |
650 |
4.610 |
|
4.610 |
2.638 |
139 |
|
||
7 |
Sở Giao thông vận tải |
32 |
1.920 |
300 |
2.220 |
|
2.220 |
1.061 |
75 |
|
||
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
51 |
3.060 |
700 |
3.760 |
|
3.760 |
1.783 |
107 |
|
||
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
29 |
1.740 |
260 |
2.000 |
|
2.000 |
979 |
66 |
|
||
10 |
Sở Lao động-TBXH |
67 |
4.020 |
500 |
4.520 |
|
4.520 |
2.593 |
113 |
|
||
11 |
Sở Nội vụ |
115 |
6.900 |
11.070 |
17.970 |
|
17.970 |
2.400 |
361 |
|
||
12 |
Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn |
47 |
2.820 |
500 |
3.320 |
|
3.320 |
1.374 |
156 |
|
||
13 |
Sở Tài chính |
60 |
3.600 |
3.508 |
7.108 |
|
7.108 |
2.018 |
154 |
|
||
14 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
48 |
2.880 |
430 |
3.310 |
|
3.310 |
1.434 |
135 |
|
||
15 |
Sở Tư pháp |
40 |
2.400 |
2.226 |
4.626 |
|
4.626 |
1.185 |
108 |
|
||
16 |
Sở Xây dựng |
35 |
2.100 |
1.727 |
3.827 |
|
3.827 |
1.138 |
83 |
|
||
17 |
Sở Y tế |
35 |
2.100 |
1.200 |
3.300 |
|
3.300 |
1.042 |
98 |
|
||
18 |
Thanh tra Nhà nước |
39 |
2.398 |
1.200 |
3.598 |
|
3.598 |
1.441 |
111 |
|
||
19 |
Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch |
51 |
3.060 |
500 |
3.560 |
|
3.560 |
1.597 |
129 |
|
||
20 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân |
42 |
2.520 |
5.500 |
8.020 |
|
8.020 |
2.120 |
92 |
|
||
21 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân |
88 |
5.280 |
10.700 |
15.980 |
|
15.980 |
3.073 |
191 |
|
||
22 |
Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL |
45 |
2.700 |
1.750 |
4.450 |
|
4.450 |
1.222 |
135 |
|
||
23 |
Sở Ngoại vụ |
23 |
1.380 |
1.700 |
3.080 |
|
3.080 |
666 |
64 |
|
||
24 |
Chi quản lý chương trình mục tiêu |
|
|
600 |
600 |
|
600 |
|
|
|
||
X.2 |
Hỗ trợ ngân sách Đảng |
331 |
40.531 |
36.431 |
76.962 |
|
76.962 |
0 |
2.500 |
|
||
X.3 |
Kinh phí các hội, đoàn thể |
163 |
9.780 |
12.121 |
21.901 |
|
21.901 |
6.015 |
449 |
|
||
1 |
Hội Cựu chiến binh |
16 |
960 |
878 |
1.838 |
|
1.838 |
766 |
37 |
|
||
2 |
Hội Liên hiệp phụ nữ |
24 |
1.440 |
1.788 |
3.228 |
|
3.228 |
1.066 |
66 |
|
||
3 |
Hội Nông dân |
22 |
1.320 |
1.250 |
2.570 |
|
2.570 |
1.186 |
39 |
|
||
4. |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
10 |
600 |
390 |
990 |
|
990 |
115 |
34 |
|
||
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
22 |
1.320 |
1.770 |
3.090 |
|
3.090 |
1.146 |
47 |
|
||
6 |
Tỉnh đoàn |
31 |
1.860 |
3.020 |
4.880 |
|
4.880 |
1.153 |
97 |
|
||
7 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân |
20 |
1.200 |
1.425 |
2.625 |
|
2.625 |
314 |
67 |
|
||
8 |
Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên |
18 |
1.080 |
1.600 |
2.680 |
|
2.680 |
269 |
62 |
|
||
X.4 |
Hỗ trợ các tổ chức xã hội |
88 |
5.280 |
7.538 |
12.818 |
0 |
12.818 |
1.718 |
264 |
|
||
1 |
Hội Chữ thập đỏ |
17 |
1.020 |
1.848 |
2.868 |
|
2.868 |
323 |
51 |
|
||
2 |
Hội Người mù |
6 |
360 |
200 |
560 |
|
560 |
129 |
14 |
|
||
3 |
Hội Đông Y |
4 |
240 |
100 |
340 |
|
340 |
79 |
6 |
|
||
4 |
Hội Khuyến học |
5 |
300 |
100 |
400 |
|
400 |
84 |
15 |
|
||
5 |
Liên hiệp các Hội KH & KT |
16 |
960 |
1.530 |
2.490 |
|
2.490 |
354 |
46 |
|
||
6 |
Hội Kế hoạch hóa gia đình |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
7 |
Hội Luật gia |
5 |
300 |
50 |
350 |
|
350 |
73 |
18 |
|
||
8 |
Hội Nhà báo |
4 |
240 |
575 |
815 |
|
815 |
85 |
14 |
|
||
9 |
Hội nạn nhân chất độc màu da cam |
5 |
300 |
50 |
350 |
|
350 |
87 |
16 |
|
||
10 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
5 |
300 |
350 |
650 |
|
650 |
73 |
18 |
|
||
11 |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ |
|
|
300 |
300 |
|
300 |
|
|
|
||
12 |
Hội Văn học nghệ thuật |
9 |
540 |
935 |
1.475 |
|
1.475 |
172 |
29 |
|
||
13 |
Hội Người cao tuổi |
7 |
420 |
100 |
520 |
|
520 |
143 |
27 |
|
||
14 |
Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN |
5 |
300 |
200 |
500 |
|
500 |
116 |
10 |
|
||
15 |
Hội Doanh nghiệp trẻ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
16 |
Hội điều |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
17 |
Hội Thầy thuốc trẻ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
18 |
Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
19 |
Ban quản lý quỹ KCB người nghèo |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
|
|
||
XI |
Chi an ninh-quốc phòng địa phương |
0 |
|
33.500 |
33.500 |
|
33.500 |
4.000 |
0 |
|
||
1 |
Tỉnh đội |
|
|
23.500 |
23.500 |
|
23.500 |
4.000 |
|
|
||
2 |
Bộ đội biên phòng |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
||
3 |
Công an tỉnh |
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
||
XII |
Chi khác ngân sách |
|
|
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
|
|
||
|
Tổng cộng |
4.700 |
453.409 |
477.936 |
931.345 |
0 |
926.479 |
284.650 |
13.815 |
|
||
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Huyện thị thuộc tỉnh |
Tổng số |
Trong đó |
||
Bổ sung cân đối và các nhiệm vụ phát sinh năm 2013 |
Bổ sung có mục tiêu |
||||
Bổ sung chi tăng lương |
XDCB |
||||
1 |
2 |
3=4+5+6+7 |
4 |
5 |
6 |
|
Tổng số |
1.856.030 |
1.172.452 |
534.078 |
149.500 |
1 |
Thị xã Đồng Xoài |
216.345 |
160.245 |
40.000 |
16.100 |
2 |
Huyện Bình Long |
84.327 |
40.687 |
28.000 |
15.640 |
3 |
Huyện Phước Long |
58.736 |
28.936 |
16.000 |
13.800 |
4 |
Huyện Đồng Phú |
199.174 |
121.308 |
61.766 |
16.100 |
5 |
Huyện Lộc Ninh |
246.694 |
141.709 |
89.000 |
15.985 |
6 |
Huyện Bù Đốp |
145.911 |
107.524 |
26.312 |
12.075 |
7 |
Huyện Bù Đăng |
278.669 |
165.649 |
96.000 |
17.020 |
8 |
Huyện Chơn Thành |
93.416 |
68.766 |
12.000 |
12.650 |
9 |
Huyện Hớn Quản |
244.138 |
162.833 |
69.000 |
12.305 |
10 |
Huyện Bù Gia Mập |
288.620 |
174.795 |
96.000 |
17.825 |
|
|
|
|
|
|