Quyết định 2583/QĐ-UBND

Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 về giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014 do tỉnh Bình Phước ban hành

Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước đã được thay thế bởi Quyết định số 2277/QĐ-UBND 2015 thủ tục hành chính đất đai Tài nguyên Môi trường Bình Phước và được áp dụng kể từ ngày 20/10/2015.

Nội dung toàn văn Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước


ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 2583/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 20 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 60/2003/NĐ-CP">59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII - kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06/12/2013 về việc phê chuẩn dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3054/TTr-STC ngày 17/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao cho các sở, ban, ngành, doanh nghiệp và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước chỉ tiêu thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 (có biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 được giao, UBND huyện, thị xã trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua và tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành.

Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng: Cục Thuế tỉnh, Cục Hải quan tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các doanh nghiệp có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ KH và ĐT;
- Tổng Cục thuế, Tổng Cục Hải quan;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu VT(H).

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 


DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

 Đơn vị tính: triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đồng Xoài

Bình Long

Phưc Long

Đồng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

1

2=3+4

3

4=5->12

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng thu NSNN trên địa bàn

4.000.000

2.439.500

1.560.500

200.000

187.000

216.500

142.500

163.000

53.000

130.000

173.000

79.000

216.500

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

3.450.000

2.068.200

1.381.800

181.500

157.000

195.500

127.500

147.000

44.800

102.000

153.000

68.000

205.500

I. Thu từ sản xuất kinh

3.290.000

1.908.200

1.381.800

181.500

157.000

195.500

127.500

147.000

44.800

102.000

153.000

68.000

205.500

1. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

632.000

632.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

182.500

182.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

438.000

438.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

11.000

11.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

150

150

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

350

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

300.000

300.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

156.000

156.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

106.000

106.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

37.000

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

370

370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

630

630

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

98.000

98.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

58.950

58.950

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

37.000

37.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế tài nguyên

600

600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

500

500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế môn bài

230

230

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các khoản thu khác

720

720

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Thu từ khu vực công thg nghiệp-ngoài quốc doanh

1.180.000

331.200

848.800

90.000

112.000

140.800

82.000

75.000

20.000

50.000

100.000

26.000

153.000

- Thuế giá trị gia tăng

1.084.690

296.200

788.490

78.340

96.300

136.700

75.800

71.200

17.400

45.500

93.800

23.000

150.450

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

47.200

23.000

24.200

7.100

4.000

1.900

3.000

1.200

1.100

1.700

3.000

800

400

- Thuế TTĐB hàng hoá, dịch vụ

2.630

0

2.630

560

300

250

50

350

300

200

500

120

0

- Thuế tài nguyên

20.440

5.000

15.440

300

10.000

100

1.500

600

0

250

800

1.390

500

- Thuế môn bài

13.560

950

12.610

2.500

1.000

1.500

950

1.300

700

1.450

1.300

560

1.350

- Thu khác ngoài quốc doanh

11.480

6.050

5.430

1.200

400

350

700

350

500

900

600

130

300

5. L phí trước b

116.700

0

116.700

23.000

8.000

12.500

7.000

12.100

6.600

11.500

13.000

9.000

14.000

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

3.950

0

3.950

 

 

 

0

0

2.000

0

1.500

100

350

7. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.650

0

3.650

1.500

500

500

100

200

0

0

400

300

150

8. Thuế thu nhập cá nhân

160.000

93.800

66.200

12.000

4.000

4.000

6.500

8.500

1.900

6.300

9.500

7.500

6.000

9. Thuế bảo vệ môi trường

29.500

27.500

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thu phí và lệ phí

43.650

14.350

29.300

2.000

6.000

2.500

1.500

4.000

1.100

2.400

2.500

2.300

5.000

- Phí và lệ phí Trung ương

5.500

5.500

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phí và lệ phí địa phương

38.150

8.850

29.300

2.000

6.000

2.500

1.500

4.000

1.100

2.400

2.500

2.300

5.000

12. Tiền sử dụng đất

562.350

335.450

226.900

42.000

17.600

30.000

20.000

34.800

10.500

24.000

18.000

12.000

18.000

13. Thu tiền cho thuê đất

34.950

0

34.950

2.000

4.600

500

4.500

5.950

500

1.600

2.500

7.500

5.300

14. Thu khác

120.000

75.900

44.100

6.300

4.000

4.000

5.000

5.800

1.800

5.600

5.400

3.000

3.200

15. Thu khác ti xã

5.250

0

5.250

700

300

700

900

650

400

600

200

300

500

II. Thuế xuất, nhập khẩu do Hải quan thu

160.000

160.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tr.đó: + Thuế XK, NK, TTĐB

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Thuế VAT hàng nhập khẩu

135.000

135.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu được để lại

550.000

371.300

178.700

18.500

30.000

21.000

15.000

16.000

8.200

28.000

20.000

11.000

11.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

215.000

215.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

47.830

27.000

20.830

3.000

3.000

2.700

2.000

2.100

130

2.700

700

2.000

2.500

- Viện phí

224.300

115.000

109.300

12.000

21.500

17.500

7.200

10.000

4.900

20.000

12.000

3.200

1.000

- Các khoản huy động đóng góp

15.600

0

15.600

500

2.500

750

600

800

350

1.500

2.000

2.600

4.000

- Thu phí lệ phí

12.100

2.280

9.820

1.500

1.000

0

1.100

600

620

2.200

1.300

500

1.000

- Thu khác

35.170

12.020

23.150

1.500

2.000

50

4.100

2.500

2.200

1.600

4.000

2.700

2.500

Tổng thu NSĐP

6.055.690

2.785.098

3.270.592

391.135

254.397

266.261

326.749

394.326

194.086

396.104

251.391

305.018

491.125

A. Tổng các khoản thu cân đối NSNN

5.505.690

2.413.798

3.091.892

372.635

224.397

245.261

311.749

378.326

185.886

368.104

231.391

294.018

480.125

- Thu ngân sách địa phương được hưởng

3.283.430

2.047.568

1.235.862

156.290

140.070

186.525

112.575

131.632

39.975

89.435

137.975

49.880

191.505

Tr.đó: + Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

3.106.470

1.961.868

1.144.602

144.790

128.770

177.825

104.225

119.882

35.975

79.385

128.575

43.720

181.455

+ Các khoản thu huyện hưởng 100%

176.960

85.700

91.260

11.500

11.300

8.700

8.350

11.750

4.000

10.050

9.400

6.160

10.050

- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

2.197.260

341.230

1.856.030

216.345

84.327

58.736

199.174

246.694

145.911

278.669

93.416

244.138

288.620

+ Bổ sung cân đi

864.922

 

1.172.452

160.245

40.687

28.936

121.308

141.709

107.524

165.649

68.766

162.833

174.795

+ Vốn XDCB theo phân cấp

0

0

149.500

16.100

15.640

13.800

16.100

15.985

12.075

17.020

12.650

12.305

17.825

+ Bổ sung có mục tiêu XDCB

272.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

+ Bổ sung có mục tiêu vốn

94.130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ B sung vn CTMT

411.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Bổ sung nguồn làm lương

554.014

 

534.078

40.000

28.000

16.000

61.766

89.000

26.312

96.000

12.000

69.000

96.000

- Vốn hỗ trợ Bình Dương

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B. Các khoản thu quản lý

550.000

371.300

178.700

18.500

30.000

21.000

15.000

16.000

8.200

28.000

20.000

11.000

11.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

215.000

215.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Học phí

47.830

27.000

20.830

3.000

3.000

2.700

2.000

2.100

130

2.700

700

2.000

2.500

- Viện phí

224.300

115.000

109.300

12.000

21.500

17.500

7.200

10.000

4.900

20.000

12.000

3.200

1.000

- Các khoản huy động đóng góp

15.600

0

15.600

500

2.500

750

600

800

350

1.500

2.000

2.600

4.000

- Thu phí lệ phí

12.100

2.280

9.820

1.500

1.000

0

1.100

600

620

2.200

1.300

500

1.000

- Thu khác

35.170

12.020

23.150

1.500

2.000

50

4.100

2.500

2.200

1.600

4.000

2.700

2.500

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014 TOÀN TỈNH

(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Nội dung

D toán năm

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Đng Xoài

Bình Long

Phước Long

Đng Phú

Lộc Ninh

Bù Đốp

Bù Đăng

Chơn Thành

Hớn Quản

Bù Gia Mập

1

2=3+4

3

4=5->14

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

Tổng chi NSĐP

6.055.690

2.785.098

3.270.592

391.135

254.397

266.261

326.749

394.326

194.086

396.104

251.391

305.018

491.125

A. Chi cân đối NSĐP

5.720.690

2.628.798

3.091.892

372.635

224.397

245.261

311.749

378.326

185.886

368.104

231.391

294.018

480.125

I. Chi đầu tư phát triển

1.308.110

970.950

337.160

50.100

29.000

39.800

32.100

48.785

20.775

37.020

28.250

19.505

31.825

1. Chi xây dựng cơ bản tập trung

1.307.110

969.950

337.160

50.100

29.000

39.800

32.100

48.785

20.775

37.020

28.250

19.505

31.825

a. Vốn trong nước

1.281.110

943.950

337.160

50.100

29.000

39.800

32.100

48.785

20.775

37.020

28.250

19.505

31.825

- Vốn phân cấp đầu năm

270.500

121.000

149.500

16.100

15.640

13.800

16.100

15.985

12.075

17.020

12.650

12.305

17.825

- Vốn cân đối từ nguồn thu SXKT

215.000

215.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Từ hỗ trợ có mục tiêu của NS cấp trên

247.500

247.500

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Từ nguồn thu tiền sử dụng đất

523.110

335.450

187.660

34.000

13.360

26.000

16.000

32.800

8.700

20.000

15.600

7.200

14.000

- Từ nguồn hỗ trợ của tỉnh Bình Dương

25.000

25.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b. Vốn ngoài nước

26.000

26.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

2. Chi đầu tư và hỗ trợ các doanh nghiệp theo chế độ

1.000

1.000

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II. Chi thường xuyên

3.611.007

926.479

2.684.528

314.061

190.420

201.198

273.050

318.277

161.026

325.222

197.770

268.268

435.236

1. Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

26.427

15.687

10.740

867

820

487

893

1.551

717

1.828

962

979

1.636

2. Chi sự nghiệp kinh tế

490.345

138.643

351.702

75.441

29.055

30.035

25.411

26.834

24.754

25.091

27.331

40.079

47.671

- Chi sự nghiệp nông-lâm-thủy lợi

60.567

44.259

16.308

200

300

300

2.625

2.993

1.560

3.130

500

1.200

3.500

- Chi sự nghiệp giao thông

70.562

13.862

56.700

10.000

7.500

7.500

6.000

3.000

5.000

5.000

5.000

5.000

2.700

- Chi SN môi trường

27.540

15.540

12.000

6.000

600

600

600

600

600

600

1.200

600

600

- Chi quy hoạch, đo đạc từ nguồn TSD đất

9.810

0

9.810

2.000

1.000

1.060

1.000

500

450

1.000

600

1.200

1.000

- Chi sự nghiệp kinh tế khác

321.866

64.982

256.884

57.241

19.655

20.575

15.186

19.741

17.144

15.361

20.031

32.079

39.871

3. Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.621.848

277.581

1.344.267

134.634

90.212

96.021

135.678

182.489

65.877

187.803

87.023

132.123

232.407

- Chi sự nghiệp giáo dục

1.498.624

201.315

1.297.309

130.397

86.779

92.858

131.483

175.456

62.965

183.467

82.731

126.024

225.149

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

123.224

76.266

46.958

4.237

3.433

3.163

4.195

7.033

2.912

4.336

4.292

6.099

7.258

4. Chi sự nghiệp y tế

283.691

71.500

212.191

18.985

16.518

18.446

20.946

23.165

14.825

28.138

17.575

19.175

34.418

+ Tr.đó: Chi KCB trẻ em dưới 6 tuổi

54.087

0

54.087

5.328

4.015

3.836

4.745

5.852

2.686

8.071

3.728

5.938

9.888

5. Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

19.200

16.200

3.000

300

300

300

300

300

300

300

300

300

300

6. Chi sự nghiệp văn hoá - thể thao và du lịch

70.971

43.246

27.725

4.021

1.691

2.647

2.936

3.182

1.296

3.187

2.167

2.813

3.785

7. Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

26.509

20.142

6.367

666

847

1.000

511

655

290

534

378

552

934

8. Chi đảm bảo xã hội

96.500

61.446

35.054

3.697

2.538

2.765

2.922

3.675

1.766

4.143

4.234

2.907

6.407

9. Chi quản lý hành chính

822.398

236.534

585.864

65.026

40.213

41.044

74.655

64.182

36.368

62.882

47.776

60.770

92.948

10. Chi an ninh quốc phòng địa phương

130.241

33.500

96.741

9.529

7.749

7.575

7.938

11.109

12.421

10.273

9.476

7.787

12.884

- Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH

28.225

5.000

23.225

2.560

1.837

1.722

1.722

3.312

2.945

2.726

2.362

1.310

2.729

- Chi quốc phòng địa phương

102.016

28.500

73.516

6.969

5.912

5.853

6.216

7.797

9.476

7.547

7.114

6.477

10.155

11. Chi khác ngân sách

22.877

12.000

10.877

895

477

878

860

1.135

2.412

1.043

548

783

1.846

III. Chi Chương trình mục tiêu vốn sự nghiệp

137.694

137.694

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV. Chi trả nợ lãi vay đầu tư XD CSHT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V. Chi trích lập quỹ phát triển đất

29.430

29.430

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI. Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII. Chi Chương trình mục tiêu

94.103

94.103

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

VIII. Chi hoàn trả tạm ứng ngân sách TW

70.000

70.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX. Chi nguồn làm lương mới

350.517

350.517

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X. Dự phòng

116.829

46.625

70.204

8.474

4.977

4.263

6.599

11.264

4.085

5.862

5.371

6.245

13.064

B. Các khoản chi được quản lý qua NSNN

335.000

156.300

178.700

18.500

30.000

21.000

15.000

16.000

8.200

28.000

20.000

11.000

11.000

- Thu từ xổ số kiến thiết

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Học phí

47.830

27.000

20.830

3.000

3.000

2.700

2.000

2.100

130

2.700

700

2.000

2.500

- Viện phí

224.300

115.000

109.300

12.000

21.500

17.500

7.200

10.000

4.900

20.000

12.000

3.200

1.000

- Các khoản huy động đóng góp

15.600

0

15.600

500

2.500

750

600

800

350

1.500

2.000

2.600

4.000

- Thu phí lệ phí

12.100

2.280

9.820

1.500

1.000

0

1.100

600

620

2.200

1.300

500

1.000

- Thu khác

35.170

12.020

23.150

1.500

2.000

50

4.100

2.500

2.200

1.600

4.000

2.700

2.500


TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014 KHỐI TỈNH

(Kèm theo Quyết định số 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh)

Đ.V.T : triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Biên chế

Bao gồm

Mức độ tự chủ %

Dự toán cấp năm 2014

Phụ cấp ưu đãi, tăng lương

10% tiết kiệm tăng lương

Định mức biên chế

Ngoài khoán

Tổng cộng

I

Chi trợ giá, trợ cước

0

0

15.687

15.687

 

15.687

 

 

1

Trung tâm Phát hành phim & Chiếu bóng

 

 

1.150

1.150

 

1.150

 

 

2

Báo Bình Phước

 

 

14.537

14.537

 

14.537

 

 

II

Chi s nghiệp Kinh tế

689

42.506

82.835

125.341

0

123.103

23.048

1.910

II.1

Sự nghiệp lâm nghiệp

59

3.540

4.780

8.320

0

8.320

2.849

125

2

Chi cục Kiểm Lâm

43

2.580

4.380

6.960

 

6.960

2.334

86

3

Chi cục Lâm nghiệp

16

960

400

1.360

 

1.360

515

39

II.2

Sự nghiệp Nông nghiệp - Thủy lợi

270

17.366

19.263

36.629

 

35.939

9.103

728

1

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

 

 

4.000

4.000

 

4.000

 

 

2

Chi cục Thú y

68

4.080

3.765

7.845

10

7.437

3.045

147

3

Chi cục Bảo vệ thực vật

58

4.146

1.922

6.068

 

6.068

3.102

157

4

Trung tâm Khuyến nông, khuyến ngư

36

2.160

3.050

5.210

 

5.210

588

115

5

Chi cục Phát triển nông thôn

19

1.140

500

1.640

 

1.640

500

58

6

Trung tâm giống nông lâm nghiệp

20

1.200

2.000

3.200

 

3.200

333

62

7

Trung tâm điều tra quy hoạch PTNNNT

17

1.020

 

1.020

10

918

234

40

8

Chi cục thủy lợi phòng chống lụt bão

17

1.520

1.326

2.846

 

2.846

461

46

9

Trung tâm thủy sn

15

900

1.900

2.800

20

2.620

248

44

10

Chi cục quản lý chất lượng nông lâm thủy sản

14

840

550

1.390

 

1.390

397

44

11

Văn phòng điều phối CTMT QG xây dựng nông thôn mới

6

360

250

610

 

610

195

15

II.3

Sự nghiệp giao thông

52

3.120

10.844

13.964

 

13.862

1.460

157

1

Ban Thanh tra giao thông

35

2.100

700

2.800

 

2.800

1.095

95

2

Khu quản lý bảo trì đường bộ

17

1.020

144

1.164

10

1.062

365

62

3

Sự nghiệp giao thông

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

II.4

Chi sự nghiệp tài nguyên

33

1.980

22.021

24.001

 

23.749

556

78

1

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất

21

1.260

511

1.771

20

1.519

351

41

2

Trung tâm công nghệ thông tin môi trường

12

720

150

870

 

870

205

37

3

Sở Tài nguyên môi trường

 

 

21.360

21.360

 

21.360

 

 

II.4

Sự nghiệp kinh tế khác

275

16.500

25.927

42.427

 

41.233

9.080

822

1

Trung tâm CNTT và truyền thông

12

720

150

720

15

612

120

40

2

Trung tâm quy hoạch và kiểm định xây dựng

17

1.020

 

1.020

50

510

273

5

3

Thanh Tra xây dựng

24

1.440

220

1.660

 

1.660

731

77

 

4

Trung tâm xúc tiến đầu tư, thương mại du lịch

24

1.440

2.794

4.234

 

4.234

386

78

 

5

Trung tâm Khuyến công, TVPTCN

26

1.560

2.463

4.023

10

3.867

445

80

 

6

Trung tâm bán đấu giá

6

360

 

360

50

180

78

 

 

7

Phòng công chứng số 3

8

480

170

650

50

410

166

4

 

8

Trung tâm trợ giúp pháp lý

21

1.260

516

1.776

 

1.776

351

75

 

9

Quỹ phát triển đất

25

1.500

120

1.620

 

1.620

410

80

 

10

Trung tâm khai thác hạ tầng khu công nghiệp

9

540

3.530

4.070

 

4.070

114

35

 

11

Vườn Quốc Gia Bù Gia Mập

93

5.580

3.121

8.701

 

8.701

5.834

298

 

12

Trung tâm trợ giúp PT DN nhỏ và vừa

10

600

500

1.100

 

1.100

172

50

 

13

Cấp bù thủy lợi phí

 

 

2.493

2.493

 

2.493

 

 

 

14

Công nghệ thông tin khác

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

15

Các hoạt động thanh tra, tuyên truyền phổ biến pháp luật

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

III

Sự nghiệp môi trường

19

1.140

14.400

15.540

 

15.540

526

54

 

1

Chi cục bảo vệ môi trường

16

960

300

1.260

 

1.260

470

44

 

2

Trung tâm quan trắc môi trường

3

180

100

280

 

280

56

10

 

3

Chi sự nghiệp môi trường

 

 

14.000

14.000

 

14.000

 

 

 

IV

Chi sự nghiệp Giáo dục-Đào tạo

550

203.250

74.331

277.581

 

277.581

152.349

5.419

 

IV.1

Sự nghiệp Giáo dục

229

166.115

35.200

201.315

 

201.315

143.944

4.140

 

1

Sở Giáo dục đào tạo

 

143.921

33.200

177.121

 

177.121

128.085

3.429

 

2

Trường dân tộc nội trú tỉnh

58

9.905

600

10.505

 

10.505

4.730

159

 

3

Trường chuyên Quang Trung

106

8.425

1.200

9.625

 

9.625

8.049

280

 

4

Trường chuyên Bình Long

65

3.864

200

4.064

 

4.064

3.080

272

 

IV.2

Sự nghiệp Đào tạo

321

37.135

39.131

76.266

0

76.266

8.405

1.279

 

1

Trường Cao đẳng sư phạm

106

11.343

4.660

16.003

 

16.003

2.086

300

 

2

Trường Trung học y tế

75

10.408

1.000

11.408

 

11.408

2.331

509

 

3

Trường Chính trị

60

3.483

11.850

15.333

 

15.333

1.760

190

 

4

Trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng

80

11.901

800

12.701

 

12.701

2.228

280

 

5

Học bổng học sinh nội trú, bán trú

 

 

10.821

10.821

 

10.821

 

 

 

6

Đào tạo khác

 

 

10.000

10.000

 

10.000

 

 

 

V

Sự nghiệp Y tế

1.322

57.840

14.104

71.944

 

71.500

31.849

1.865

 

1

Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

338

20.040

5.274

25.314

20

24.870

10.288

1.114

 

2

Bệnh viện Y học cổ truyền

144

6.000

1.330

7.330

 

7.330

2.561

270

 

3

Bệnh viện tỉnh

840

31.800

5.500

37.300

 

37.300

19.000

481

 

4

Sự nghiệp DS kế hoạch hóa GĐ, trẻ em

 

 

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

VI

Sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

42

2.520

13.992

16.512

 

16.200

718

81

 

1

Sở Khoa học và Công nghệ

 

 

12.492

12.492

 

12.492

 

 

 

2

Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và CN

13

780

1.000

1.780

10

1.702

212

29

 

3

Chi cục tiêu chuẩn ĐL-CL

16

960

500

1.460

 

1.460

399

52

 

4

Trung tâm kỹ thuật TCĐLCL

13

780

 

780

30

546

107

34

 

VII

Sự nghiệp Văn hóa Du lịch Thể Thao

153

9.924

33.322

43.246

 

43.246

22.371

421

 

1

Sự nghiệp văn hoá - TT - DL

 

 

8.160

8.160

 

8.160

 

 

 

2

Thư viện

17

1.020

800

1.820

 

1.820

348

42

 

3

Trung tâm Văn hoá thông tin

30

1.800

5.492

7.292

 

7.292

512

91

 

4

Bo tàng

24

1.440

680

2.120

 

2.120

350

84

 

5

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng

16

960

240

1.200

 

1.200

271

49

 

6

Đoàn ca múa nhạc tổng hợp

6

1.104

1.200

2.304

 

2.304

110

18

 

7

Trung tâm Thể dục thể thao

39

2.340

15.906

18.246

 

18.246

20.554

137

 

8

Ban quản lý di tích

21

1.260

844

2.104

 

2.104

226

87

 

VIII

Sự nghiệp Phát thanh truyền hình

123

7.380

13.500

20.880

 

20.142

3.155

243

 

1

Đài Phát thanh Truyền hình

123

7.380

13.500

20.880

10

20.142

3.155

243

 

IX

Đảm bo xã hội

92

5.520

57.060

62.580

 

61.446

2.242

176

 

1

Trung tâm chữa bệnh GD- LĐ - XH

42

2.520

3.383

5.903

20

5.399

1.501

82

 

2

Trung tâm công tác xã hội

11

660

150

810

 

810

162

38

 

3

Trung tâm giới thiệu việc làm

21

1.260

 

1.260

50

630

240

11

 

4

Trung tâm Nuôi dưỡng người già-trẻ mồ côi

18

1.080

352

1.432

 

1.432

339

45

 

5

Chi tiền Tết và ngày 27/7 cho đối tượng CS

 

 

9.500

9.500

 

9.500

 

 

 

6

Mai táng phí cho đối tượng cựu chiến binh

 

 

350

350

 

350

 

 

 

7

Đón hài cốt liệt sỹ, đám tang

 

 

300

300

 

300

 

 

 

8

Chi sự nghiệp chăm sóc trẻ em

 

 

300

300

 

300

 

 

 

9

Đón cán bộ người có công thăm Lăng Bác

 

 

500

500

 

500

 

 

 

10

Ban quản lý nghĩa trang

 

 

400

400

 

400

 

 

 

11

Kinh phí phòng chống mại dâm, ma túy

 

 

200

200

 

200

 

 

 

12

Người nghèo DTTS

 

 

21.620

21.620

 

21.620

 

 

 

13

Kinh phí thực hiện NĐ 67

 

 

20.005

20.005

 

20.005

 

 

 

X

Quản lý hành chính

1.710

123.329

113.205

236.534

 

236.534

44.392

3.646

 

X.I

Qun lý Nhà nước

1.128

67.738

57.115

124.853

 

124.853

36.659

2.933

 

1

Ban Dân tộc

23

1.380

5.345

6.725

 

6.725

773

54

 

2

Chi cục Quản lý thị trường

92

5.520

2.986

8.506

 

8.506

3.577

257

 

3

Hội đồng Liên minh các HTX

16

960

1.833

2.793

 

2.793

322

45

 

4

Sở Thông tin Truyền thông

41

2.460

300

2.760

 

2.760

834

153

 

5

Sở Công Thương

43

2.580

1.630

4.210

 

4.210

1.389

107

 

6

Sở Giáo dục đào tạo

66

3.960

650

4.610

 

4.610

2.638

139

 

7

Sở Giao thông vận tải

32

1.920

300

2.220

 

2.220

1.061

75

 

8

Sở Kế hoạch và Đầu tư

51

3.060

700

3.760

 

3.760

1.783

107

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ

29

1.740

260

2.000

 

2.000

979

66

 

10

Sở Lao động-TBXH

67

4.020

500

4.520

 

4.520

2.593

113

 

11

Sở Nội vụ

115

6.900

11.070

17.970

 

17.970

2.400

361

 

12

Sở Nông nghiệp-Phát triển nông thôn

47

2.820

500

3.320

 

3.320

1.374

156

 

13

Sở Tài chính

60

3.600

3.508

7.108

 

7.108

2.018

154

 

14

Sở Tài nguyên và Môi trường

48

2.880

430

3.310

 

3.310

1.434

135

 

15

Sở Tư pháp

40

2.400

2.226

4.626

 

4.626

1.185

108

 

16

Sở Xây dựng

35

2.100

1.727

3.827

 

3.827

1.138

83

 

17

Sở Y tế

35

2.100

1.200

3.300

 

3.300

1.042

98

 

18

Thanh tra Nhà nước

39

2.398

1.200

3.598

 

3.598

1.441

111

 

19

Sở Văn Hóa thể thao - Du lịch

51

3.060

500

3.560

 

3.560

1.597

129

 

20

Văn phòng Hội đồng nhân dân

42

2.520

5.500

8.020

 

8.020

2.120

92

 

21

Văn phòng Ủy ban nhân dân

88

5.280

10.700

15.980

 

15.980

3.073

191

 

22

Ban Quản lý Khu kinh tế CKHL

45

2.700

1.750

4.450

 

4.450

1.222

135

 

23

Sở Ngoại vụ

23

1.380

1.700

3.080

 

3.080

666

64

 

24

Chi quản lý chương trình mục tiêu

 

 

600

600

 

600

 

 

 

X.2

Hỗ trợ ngân sách Đảng

331

40.531

36.431

76.962

 

76.962

0

2.500

 

X.3

Kinh phí các hội, đoàn thể

163

9.780

12.121

21.901

 

21.901

6.015

449

 

1

Hội Cựu chiến binh

16

960

878

1.838

 

1.838

766

37

 

2

Hội Liên hiệp phụ nữ

24

1.440

1.788

3.228

 

3.228

1.066

66

 

3

Hội Nông dân

22

1.320

1.250

2.570

 

2.570

1.186

39

 

4.

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

10

600

390

990

 

990

115

34

 

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

22

1.320

1.770

3.090

 

3.090

1.146

47

 

6

Tỉnh đoàn

31

1.860

3.020

4.880

 

4.880

1.153

97

 

7

Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân

20

1.200

1.425

2.625

 

2.625

314

67

 

8

Trung tâm hoạt động thanh thiếu niên

18

1.080

1.600

2.680

 

2.680

269

62

 

X.4

Hỗ trợ các tổ chức xã hội

88

5.280

7.538

12.818

0

12.818

1.718

264

 

1

Hội Chữ thập đỏ

17

1.020

1.848

2.868

 

2.868

323

51

 

2

Hội Người mù

6

360

200

560

 

560

129

14

 

3

Hội Đông Y

4

240

100

340

 

340

79

6

 

4

Hội Khuyến học

5

300

100

400

 

400

84

15

 

5

Liên hiệp các Hội KH & KT

16

960

1.530

2.490

 

2.490

354

46

 

6

Hội Kế hoạch hóa gia đình

 

 

200

200

 

200

 

 

 

7

Hội Luật gia

5

300

50

350

 

350

73

18

 

8

Hội Nhà báo

4

240

575

815

 

815

85

14

 

9

Hội nạn nhân chất độc màu da cam

5

300

50

350

 

350

87

16

 

10

Hội Cựu thanh niên xung phong

5

300

350

650

 

650

73

18

 

11

Ban vì sự tiến bộ phụ nữ

 

 

300

300

 

300

 

 

 

12

Hội Văn học nghệ thuật

9

540

935

1.475

 

1.475

172

29

 

13

Hội Người cao tuổi

7

420

100

520

 

520

143

27

 

14

Hội Bảo trợ NTT-TWC-BNN

5

300

200

500

 

500

116

10

 

15

Hội Doanh nghiệp tr

 

 

200

200

 

200

 

 

 

16

Hội điều

 

 

200

200

 

200

 

 

 

17

Hội Thầy thuốc trẻ

 

 

200

200

 

200

 

 

 

18

Hội doanh nghiệp vừa và nhỏ

 

 

200

200

 

200

 

 

 

19

Ban quản lý quỹ KCB người nghèo

 

 

200

200

 

200

 

 

 

XI

Chi an ninh-quốc phòng địa phương

0

 

33.500

33.500

 

33.500

4.000

0

 

1

Tnh đội

 

 

23.500

23.500

 

23.500

4.000

 

 

2

Bộ đội biên phòng

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

3

Công an tỉnh

 

 

5.000

5.000

 

5.000

 

 

 

XII

Chi khác ngân sách

 

 

12.000

12.000

 

12.000

 

 

 

 

Tổng cộng

4.700

453.409

477.936

931.345

0

926.479

284.650

13.815

 

 

SỐ BỔ SUNG  TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2583/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện thị thuộc tỉnh

Tổng số

Trong đó

Bổ sung cân đối và các nhiệm vụ phát sinh năm 2013

B sung có mục tiêu

Bổ sung chi tăng lương

XDCB

1

2

3=4+5+6+7

4

5

6

 

Tổng số

1.856.030

1.172.452

534.078

149.500

1

Thị xã Đồng Xoài

216.345

160.245

40.000

16.100

2

Huyện Bình Long

84.327

40.687

28.000

15.640

3

Huyện Phước Long

58.736

28.936

16.000

13.800

4

Huyện Đồng Phú

199.174

121.308

61.766

16.100

5

Huyện Lộc Ninh

246.694

141.709

89.000

15.985

6

Huyện Bù Đốp

145.911

107.524

26.312

12.075

7

Huyện Bù Đăng

278.669

165.649

96.000

17.020

8

Huyện Chơn Thành

93.416

68.766

12.000

12.650

9

Huyện Hn Quản

244.138

162.833

69.000

12.305

10

Huyện Bù Gia Mập

288.620

174.795

96.000

17.825

 

 

 

 

 

 

 

Đã xem:

Đánh giá:  
 

Thuộc tính Văn bản pháp luật 2583/QĐ-UBND

Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2583/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành
Người ký
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày hiệu lực 20/12/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/10/2015
Cập nhật 7 năm trước
Yêu cầu cập nhật văn bản này

Download Văn bản pháp luật 2583/QĐ-UBND

Lược đồ Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước


Văn bản bị sửa đổi, bổ sung

Văn bản liên quan ngôn ngữ

Văn bản sửa đổi, bổ sung

Văn bản bị đính chính

Văn bản được hướng dẫn

Văn bản đính chính

Văn bản bị thay thế

Văn bản hiện thời

Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước
Loại văn bản Quyết định
Số hiệu 2583/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Ngày ban hành 20/12/2013
Ngày hiệu lực 20/12/2013
Ngày công báo ...
Số công báo
Lĩnh vực Tài chính nhà nước
Tình trạng hiệu lực Hết hiệu lực 20/10/2015
Cập nhật 7 năm trước

Văn bản được dẫn chiếu

Văn bản hướng dẫn

Văn bản được hợp nhất

Văn bản gốc Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước

Lịch sử hiệu lực Quyết định 2583/QĐ-UBND năm 2013 giao dự toán thu chi ngân sách Nhà nước Bình Phước