Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám chữa bệnh đa khoa Ninh Thuận đã được thay thế bởi Quyết định 78/2017/QĐ-UBND điều chỉnh giá dịch vụ kỹ thuật khám chữa bệnh Ninh Thuận và được áp dụng kể từ ngày 31/08/2017.
Nội dung toàn văn Quyết định 39/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá 156 danh mục khám chữa bệnh đa khoa Ninh Thuận
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2015/QĐ-UBND |
Phan Rang - Tháp Chàm, ngày 06 tháng 7 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH GIÁ 156 DANH MỤC KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH NINH THUẬN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 270/2009/QĐ-UBND NGÀY 15 THÁNG 9 NĂM 2009 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 05/2005/NQ-CP ngày 18 tháng 4 năm 2005 của Chính phủ đẩy mạnh xã hội hoá các hoạt động giáo dục, y tế, văn hoá và thể dục thể thao;
Căn cứ Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp y tế công lập;
Căn cứ Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày 30 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ và Thông tư số 69/2008/NĐ-CP \">135/2008/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Bộ Tài chính về chính sách khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 09/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh thuận về việc phê duyệt Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1879/TTr-SYT ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Báo cáo kết quả thẩm định số 1123/BC-STP ngày 19 tháng 6 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá 156 danh mục khám, chữa bệnh theo yêu cầu ban hành kèm theo Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Đề án khám, chữa bệnh theo yêu cầu áp dụng tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày ký ban hành; những nội dung không điều chỉnh tại Quyết định số 270/2009/QĐ-UBND vẫn tiếp tục thực hiện và thay thế Quyết định số 42/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, thủ trưởng các ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
GIÁ THU DỊCH VỤ KHÁM, CHỮA BỆNH THEO YÊU CẦU
(kèm theo Quyết định số 39/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. GIÁ KHÁM BỆNH, TIÊM THUỐC, THAY BĂNG,THỦ THUẬT
Đơn vị tính: đồng
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Khám bệnh/lần khám |
41.000 |
2 |
Giá thay băng (phần thu thêm) |
33.000 |
3 |
Giá thủ thuật nắn bó bột, tiểu phẫu/ lần (phần thu thêm) |
136.000 |
4 |
Giá tiêm thuốc |
13.000 |
5 |
Giá truyền dịch (Glucose 5%, Nacl9‰, Latate Ringer)/chai |
41.000 |
6 |
Giá truyền đạm (moriamin, aminoplasma,...)/chai |
69.000 |
7 |
Tiêm ngừa (chưa bao gồm tiền thuốc) |
20.000 |
II. GIÁ THU THÊM DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Bấm gai xương trên 2 ổ răng |
26.000 |
2 |
Cắt cuống 1 chân |
112.000 |
3 |
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm trở lên |
69.000 |
4 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
56.000 |
5 |
Cạo vôi siêu âm |
41.000 |
6 |
Cạo vôi siêu âm + đánh bóng 2 hàm |
56.000 |
7 |
Đa vết thương miệng và hàm mặt |
95.000 |
8 |
Mổ lấy nang răng < 2 cm |
136.000 |
9 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
47.000 |
10 |
Nạo ổ răng |
27.000 |
11 |
Nhổ chân răng |
13.000 |
12 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
69.000 |
13 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
69.000 |
14 |
Nhổ răng thường |
13.000 |
15 |
Nhổ răng vĩnh viễn khó |
56.000 |
16 |
Phẫu thuật nhổ răng lệch (lệch 900, ngầm dưới niêm mạc) |
69.000 |
17 |
Vá hàm gãy bán hàm |
56.000 |
18 |
Vá hàm gãy toàn hàm |
95.000 |
19 |
Điều trị tủy răng số 4,5 |
13.000 |
20 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
27.000 |
21 |
Điều trị tủy thối răng 1,2,3 |
141.000 (đã tính tiền trám kết thúc) |
22 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
33.000 |
23 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
13.000 |
24 |
Trám bít hố rãnh |
13.000 |
25 |
Trám composite răng cửa |
27.000 |
26 |
Trám composite răng sau |
69.000 |
27 |
Trám composite có đặt chốt ngà |
88.000 |
28 |
Trám composite có đặt chốt tủy |
77.000 (không kể nội nha) |
29 |
Điều trị tủy răng sửa nhiều chân |
41.000 |
30 |
Tẩy trắng răng 1 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
280.000 |
31 |
Tẩy trắng răng 2 hàm có máng (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
700.000 |
|
Răng giả tháo lắp |
|
32 |
01 răng (giá 01 răng) |
41.000 |
33 |
03 răng |
41.000 |
34 |
05 răng - 10 răng |
27.000/1 răng |
35 |
Trên 10 răng (giá 1 hàm) - Phục hình toàn hàm tháo lắp |
478.000 |
36 |
Hàm khung (chưa tính răng) |
562.000 |
37 |
Mão sứ |
418.000 |
38 |
Cầu răng sứ 3 đơn vị |
1.678.000 |
39 |
Đệm hàm toàn bộ |
262.000 |
40 |
Răng chốt đơn giản (nhựa) |
262.000 |
41 |
Răng chốt đúc nhựa |
455.000 |
42 |
Răng chốt đúc sứ |
562.000 |
43 |
Tháo cắt cầu răng |
82.000 |
44 |
Mão kim loại |
310.000 |
45 |
Mão kim loại nhựa |
208.000 |
III. DỊCH VỤ NỘI TRÚ
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
1 |
Phòng theo yêu cầu |
255.000 |
2 |
Phòng theo yêu cầu tại khoa sản/ngày |
238.000 |
3 |
Giá thay drap trải giường/lần |
7.000 |
4 |
Giá thay quần áo |
7.000 |
IV. GIÁ THU THÊM MỘT SỐ DỊCH VỤ PHẪU THUẬT TAI MŨI HỌNG, NGOẠI, CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH, PHỤ SẢN, THEO YÊU CẦU PHẪU THUẬT VIÊN
STT |
Dịch vụ |
Giá thu (đồng) |
|
TAI MŨI HỌNG |
|
1 |
PT nạo sàng hàm |
610.000 |
2 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
610.000 |
3 |
PT nội soi mũi xoang |
610.000 |
4 |
PT u nang giáp móng |
610.000 |
5 |
Mổ vách ngăn |
418.000 |
6 |
PT cắt amiđan |
418.000 |
|
NGOẠI KHOA |
|
1 |
PT cắt bỏ bướu giáp |
526.000 |
2 |
PT cắt dạ dày |
826.000 |
3 |
PT mở ống mật chủ lấy sỏi |
826.000 |
4 |
PT cắt túi mật không nội soi |
526.000 |
5 |
PT nối mật ruột |
826.000 |
6 |
PT nối mật ruột trong K đầu tụy |
826.000 |
7 |
PT cắt u đại tràng |
826.000 |
8 |
PT lấy sỏi thận |
826.000 |
9 |
PT lấy sỏi niệu quản đoạn lưng |
526.000 |
10 |
PT lấy sỏi niệu quản đoạn thành |
526.000 |
11 |
PT cắt thận do u, chấn thương |
826.000 |
12 |
PT cắt bướu bàng quang |
826.000 |
13 |
PT bóc u xơ tiền liệt tuyến |
826.000 |
14 |
PT lấy sỏi bàng quang |
826.000 |
15 |
PT lấy sỏi niệu đạo |
526.000 |
16 |
PT tạo hình trong gãy dương vật |
526.000 |
17 |
PT cắt đoạn dương vật do K |
526.000 |
18 |
PT đưa tinh hoàn ẩn xuống bìu |
826.000 |
19 |
PT vá sọ |
526.000 |
20 |
PT nội soi viêm ruột thừa |
826.000 |
21 |
PT nội soi cắt túi mật |
826.000 |
22 |
PT thắt các búi trĩ hậu môn |
826.000 |
23 |
PT dò hậu môn |
526.000 |
24 |
PT nội soi cắt polyp trực tràng |
826.000 |
25 |
PT nang bao hoạt dịch |
526.000 |
26 |
PT tràn dịch màng tinh hoàn |
526.000 |
27 |
PT cắt bỏ u mềm |
268.000 |
28 |
PT cắt viêm ruột thừa không nội soi |
526.000 |
29 |
PT thoát vị bẹn |
526.000 |
30 |
Cắt vết chai lớn chân mắt cá |
268.000 |
31 |
Cắt phymosis |
268.000 |
32 |
PT u nang thừng tinh |
268.000 |
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
1 |
Cố định nẹp vít gãy trật khớp vai |
826.000 |
2 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
826.000 |
3 |
Gãy xương cánh tay kèm theo tổn thương thần kinh, mạch máu |
826.000 |
4 |
PT trật khớp khuỷu |
826.000 |
5 |
Cố định nẹp vít gãy 2 xương cẳng tay |
826.000 |
6 |
PT gãy Monteggia |
826.000 |
7 |
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng) |
826.000 |
8 |
Kết hợp xương nẹp một khối hoặc vít nẹp cổ xương đùi gãy liên mấu hoặc dưới mấu |
826.000 |
9 |
Kết hợp xương nẹp gập góc 900 hoặc nẹp víp lồi cầu điều trị gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi |
826.000 |
10 |
Nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
826.000 |
11 |
Trật khớp cùng đòn |
826.000 |
12 |
Cố định nẹp víp gãy thân xương cánh tay |
826.000 |
13 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
826.000 |
14 |
PT gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
826.000 |
15 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
826.000 |
16 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
826.000 |
17 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 - 10cm |
826.000 |
18 |
PT gãy xương đòn |
826.000 |
19 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
826.000 |
20 |
PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
826.000 |
21 |
Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng |
826.000 |
22 |
PT cắt cụt đùi |
826.000 |
23 |
Đóng đinh xương chày mở |
826.000 |
24 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy thân xương chày |
826.000 |
25 |
Kết hợp xương bằng nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
826.000 |
26 |
PT cố định gãy xương đốt bàn bằng Kirschner |
826.000 |
27 |
PT gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
526.000 |
28 |
PT gãy mõm trên ròng rọc xương cánh tay |
526.000 |
29 |
PT viêm xương cánh tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
526.000 |
30 |
Cắt cụt cẳng tay |
526.000 |
31 |
Tháo khớp khuỷu |
526.000 |
32 |
Tháo khớp cổ tay |
526.000 |
33 |
PT viêm xương cẳng tay: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
526.000 |
34 |
PT viêm xương đùi: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
526.000 |
35 |
Tháo khớp gối |
526.000 |
36 |
Néo ép buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
526.000 |
37 |
Cắt cụt cẳng chân |
526.000 |
38 |
PT viêm xương cẳng chân: đục, mở lấy xương chết, dẫn lưu |
526.000 |
39 |
PT co gân Achille |
526.000 |
40 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
526.000 |
41 |
Cắt u nang bao hoạt dịch |
526.000 |
42 |
Cắt cụt cánh tay |
526.000 |
43 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá |
526.000 |
44 |
Kết hợp xương trong gãy xương mác |
526.000 |
45 |
Rút nẹp vít và các dụng cụ khác sau phẫu thuật |
526.000 |
46 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
268.000 |
47 |
Tháo đốt bàn |
268.000 |
48 |
Cắt u phần mềm đơn thuần |
268.000 |
49 |
Rút đinh các loại |
268.000 |
|
SẢN PHỤ KHOA |
|
1 |
PT cắt tử cung đường âm đạo |
826.000 |
2 |
PT cắt tử cung |
826.000 |
3 |
PT lấy thai lần 2 |
826.000 |
4 |
PT lấy thai lần 3 trở lên |
826.000 |
5 |
PT nội soi u nang buồng trứng |
826.000 |
6 |
PT nội soi trong sản phụ khoa |
826.000 |
7 |
PT lấy thai lần 1 |
526.000 |
8 |
PT tái tạo tầng âm đạo, tầng sinh môn |
526.000 |
9 |
Bóc nang Bartholin/bóc nhân xơ vú |
526.000 |
10 |
Cắt bỏ các polip âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
526.000 |
11 |
PT chữa ngoài tử cung không choáng |
526.000 |
12 |
PT u nang buồng trứng (mổ hở) |
526.000 |
13 |
Mổ ápxe tuyến vú |
268.000 |