Doanh nghiệp, Lê Quang Tùng
Tìm thấy 7 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Người ký
- Nguyễn Tấn Dũng 971
- Phạm Duy Khương 837
- Cao Anh Tuấn 688
- Trần Thị Lệ Nga 626
- Mai Sơn 450
- Nguyễn Sinh Hùng 355
- Vũ Ngọc Anh 306
- Phạm Viết Muôn 293
- Phan Văn Khải 271
- Nguyễn Xuân Phúc 268
- Phạm Văn Huyến 248
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 219
- Hoàng Trung Hải 196
- Bùi Phạm Khánh 194
- Vũ Văn Ninh 190
- Nguyễn Sỹ Hiệp 187
- Nguyễn Nam Bình 186
- Phạm Minh Huân 184
- *** 174
- Vũ Thị Mai 170
- Trần Xuân Hà 163
- Võ Văn Kiệt 157
- Trần Văn Hiếu 152
- Nguyễn Xuân Thuý 148
- Bùi Xuân Khu 138
- Mai Quốc Bình 114
- Đặng Thị Bình An 114
- Nguyễn Tiến Trường 112
- Văn Trọng Lý 112
- Nguyễn Quý Trung 110
- Lê Mạnh Hà 106
- Đỗ Hữu Hào 106
- Hoàng Việt Cường 101
- Mai Tiến Dũng 101
- Diệp Kỉnh Tần 98
- Vương Đình Huệ 94
- Lê Thị Băng Tâm 91
- Nguyễn Cao Lục 91
- Nguyễn Thiện Nhân 89
- Nguyễn Văn Tùng 88
- Phạm Văn Phượng 83
- Lê Hồng Hải 77
- Nguyễn Ngọc Túc 76
- Lưu Đức Huy 75
- Trần Văn Tá 75
- Mai Thị Thu Vân 74
- Phạm Văn Trọng 71
- Nguyễn Thiện Luân 70
- Đỗ Nhất Hoàng 70
- Lê Duy Đồng 68
- Nguyễn Dương Thái 65
- Đặng Vũ Chư 65
- Nguyễn Hữu Vũ 58
- Nguyễn Văn Cẩn 58
- Tống Thị Minh 58
- Vũ Lê Quân 58
- Bùi Văn Nam 55
- Lê Minh Khái 54
- Lê Thanh Nghị 54
- Huỳnh Thị Nhân 52
- Vũ Văn Cường 52
- Trịnh Đình Kính 51
- Nguyễn Thị Cúc 50
- Trương Chí Trung 50
- Lê Quốc Khánh 49
- Tố Hữu 48
- Vũ Huy Hoàng 47
- Đặng Ngọc Minh 47
- Trần Văn Phu 46
- Đặng Hạnh Thu 46
- Nguyễn Nhất Kha 45
- Trần Xuân Giá 45
- Lê Dương Quang 44
- Lê Mạnh Hùng 44
- Nguyễn Hải Trang 44
- Nguyễn Thế Quang 44
- Nguyễn Văn Sửu 44
- Huỳnh Tấn Thành 43
- Hồ Tế 43
- Nguyễn Đình Tấn 43
- Nguyễn Ngọc Hưng 41
- Thái Dũng Tiến 41
- Trần Tuấn Anh 40
- Huỳnh Quang Hải 39
- Nguyễn Đại Trí 39
- Trần Đức Lương 39
- Ngô Xuân Lộc 38
- Nguyễn Chí Dũng 37
- Cao Văn Trọng 36
- Nguyễn Văn Cao 36
- Nguyễn Quốc Huy 35
- Trần Minh Tuấn 34
- Hồ Nghĩa Dũng 33
- Trần Văn Sơn 33
- Châu Huệ Cẩm 32
- Hà Công Tuấn 32
- Lê Văn Nưng 32
- Nguyễn Hữu Tân 32
- Nguyễn Đức Chi 32
- Phạm Văn Đồng 32
- Hiệu lực
Quyết định 5204/QĐ-UBND
Quyết định 5204/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018
Ban hành: 29/12/2017
Ngày hiệu lực: 29/12/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 4575/2017/QĐ-UBND
Quyết định 4575/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Điều 7 trong Quy chế xét cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh được kèm theo Quyết định 1545/2017/QĐ-UBND
Ban hành: 23/11/2017
Ngày hiệu lực: 30/11/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 16/2017/QĐ-UBND
Quyết định 16/2017/QĐ-UBND về Quy định nguyên tắc, trình tự lựa chọn và công bố doanh nghiệp thực hiện tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong các Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh
Ban hành: 06/11/2017
Ngày hiệu lực: 16/11/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 351/QĐ-UBND
Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2017 công bố lựa chọn bổ sung doanh nghiệp thực hiện tái xuất hàng hóa qua cửa khẩu phụ, điểm thông quan trong Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Quảng Ninh
Ban hành: 25/01/2017
Ngày hiệu lực: 25/01/2017
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 2245/QĐ-UBND
Quyết định 2245/QĐ-UBND năm 2016 công bố 04 doanh nghiệp thực hiện thí điểm hoạt động tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Ban hành: 19/07/2016
Ngày hiệu lực: 19/07/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 1628/QĐ-UBND
Quyết định 1628/QĐ-UBND năm 2016 công bố 49 doanh nghiệp thực hiện thí điểm tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất qua cửa khẩu Ka Long do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Ban hành: 31/05/2016
Ngày hiệu lực: 31/05/2016
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 8 năm trước
Quyết định 301/QĐ-UBND
Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng nằm trong quy hoạch hệ thống, kho, trạm nạp, cửa hàng kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 2015-2020, định hướng đến năm 2025
Ban hành: 01/02/2016
Ngày hiệu lực: 01/02/2016
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 09/08/2019
Cập nhật: 5 năm trước