Lao động - Tiền lương, Đàm Văn Bông
Tìm thấy 8 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Loại văn bản
- Người ký
- Phạm Minh Huân 683
- Tống Thị Minh 431
- Nguyễn Tấn Dũng 298
- Lê Duy Đồng 205
- Doãn Mậu Diệp 196
- Nguyễn Đại Đồng 191
- Nguyễn Thị Hằng 170
- Nguyễn Xuân Phúc 161
- *** 154
- Phan Văn Khải 141
- Đàm Hữu Đắc 141
- Nguyễn Văn Tạo 133
- Bùi Hồng Lĩnh 108
- Đào Ngọc Dung 107
- Trần Đình Hoan 104
- Nguyễn Ngọc Phi 101
- Nguyễn Sinh Hùng 101
- Đặng Ngọc Tùng 98
- Nguyễn Duy Thăng 95
- Lê Thanh Nghị 94
- Nguyễn Thanh Hòa 94
- Trần Thị Lệ Nga 92
- Trịnh Văn Bính 92
- Huỳnh Thị Nhân 91
- Nguyễn Thị Kim Ngân 88
- Đỗ Quang Trung 88
- Lê Tấn Dũng 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Hoàng Minh Hào 69
- Phạm Thị Hải Chuyền 69
- Trần Anh Tuấn 69
- Lê Quân 68
- Cao Anh Tuấn 67
- Lê Văn Thanh 66
- Lê Bạch Hồng 65
- Trần Văn Tuấn 65
- Tố Hữu 65
- Nguyễn Hữu Vũ 63
- Trần Thị Thúy Nga 63
- Trần Văn Tá 59
- Tô Quang Đẩu 58
- Vũ Đức Đam 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 56
- Nguyễn Thành Tài 56
- Nguyễn Đăng 56
- Phạm Văn Đồng 56
- Hồ Chí Minh 55
- Phạm Đỗ Nhật Tân 55
- Huỳnh Tấn Thành 54
- Nguyễn Khắc Định 53
- Nguyễn Thị Minh 53
- Đỗ Thị Xuân Phương 51
- Mai Sơn 48
- Nguyễn Thanh Hoà 48
- Lê Tất Đắc 47
- Nguyễn Công Ngọ 47
- Nguyễn Lương Trào 47
- Võ Văn Kiệt 47
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 47
- Nguyễn Công Nghiệp 46
- Nguyễn Trọng Đàm 45
- Phạm Hùng 44
- Tống Quang Thìn 44
- Phạm Quang Phụng 43
- Cù Thị Hậu 42
- Phạm Gia Khiêm 42
- Lê Hoàng Quân 39
- Nguyễn Đình Khương 39
- Thân Đức Hưởng 39
- Trần Quốc Toản 39
- Đào Thiện Thi 38
- Huỳnh Văn Tí 37
- Vũ Văn Ninh 37
- Nguyễn Văn Sơn 36
- Phạm Duy Khương 36
- Lê Đức Vinh 35
- Nguyễn Thanh Bình 35
- Nguyễn Thị Cúc 35
- Nguyễn Trọng Điều 35
- Cao Văn Trọng 34
- Nguyễn Sỹ Hiệp 34
- Nguyễn Tiến Trường 34
- Bùi Phạm Khánh 33
- Hứa Ngọc Thuận 33
- Nguyễn Ngọc Quỳnh 33
- Nguyễn Văn Cao 33
- Nguyễn Văn Xê 33
- Phan Kế Toại 33
- Huỳnh Đức Hòa 31
- Mai Đức Chính 31
- Phan Văn Anh 31
- Phạm Văn Phượng 31
- Trịnh Minh Chí 31
- Vương Phương Nam 31
- Lê Thị Thìn 30
- Nguyễn Duy Minh 30
- Nguyễn Thiện Nhân 30
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 30
- Nguyễn Văn Huyên 30
- Bùi Quỳ 29
- Hiệu lực
Quyết định 211/QĐ-UBND
Quyết định 211/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 3294/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành
Ban hành: 30/01/2015
Ngày hiệu lực: 30/01/2015
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 111/QĐ-UBND
Quyết định 111/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực thu hút nhân lực và Danh mục chuyên ngành cần đào tạo sau đại học trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2015
Ban hành: 21/01/2015
Ngày hiệu lực: 01/01/2015
Hiệu lực: Không còn phù hợp
Cập nhật: 10 năm trước
Văn bản khác 209/KH-UBND
Kế hoạch 209/KH-UBND năm 2014 thực hiện thí điểm về số lượng, chức danh, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ban hành: 12/12/2014
Ngày hiệu lực: 12/12/2014
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 10 năm trước
Quyết định 2097/QĐ-UBND
Quyết định 2097/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình mục tiêu Việc làm và Dạy nghề tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015
Ban hành: 27/09/2013
Ngày hiệu lực: 27/09/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 11 năm trước
Quyết định 844/QĐ-UBND
Quyết định số 844/QĐ-UBND về Đề án Gắn giáo dục với dạy nghề cho học viên tại Trung tâm Giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013-2015, định hướng đến năm 2020
Ban hành: 08/05/2013
Ngày hiệu lực: 08/05/2013
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 12 năm trước
Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND
Quyết định 2772/2012/QĐ-UBND định mức chi phí đào tạo nghề trình độ sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 03 tháng cho lao động nông thôn trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Ban hành: 13/12/2012
Ngày hiệu lực: 23/12/2012
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 18/01/2016
Cập nhật: 7 năm trước
Quyết định 2022/QĐ-UBND
Quyết định 2022/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2011-2020
Ban hành: 22/09/2011
Ngày hiệu lực: 22/09/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 4018/QĐ-UBND
Quyết định 4018/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương, dự toán Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến 2020
Ban hành: 17/12/2010
Ngày hiệu lực: 17/12/2010
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 14 năm trước