Lao động - Tiền lương, Hồ Nghĩa Dũng
Tìm thấy 7 văn bản phù hợp.
Lọc kết quả
- Loại văn bản
- Người ký
- Phạm Minh Huân 683
- Tống Thị Minh 431
- Nguyễn Tấn Dũng 298
- Lê Duy Đồng 205
- Doãn Mậu Diệp 196
- Nguyễn Đại Đồng 191
- Nguyễn Thị Hằng 170
- Nguyễn Xuân Phúc 161
- *** 154
- Phan Văn Khải 141
- Đàm Hữu Đắc 141
- Nguyễn Văn Tạo 133
- Bùi Hồng Lĩnh 108
- Đào Ngọc Dung 107
- Trần Đình Hoan 104
- Nguyễn Ngọc Phi 101
- Nguyễn Sinh Hùng 101
- Đặng Ngọc Tùng 98
- Nguyễn Duy Thăng 95
- Lê Thanh Nghị 94
- Nguyễn Thanh Hòa 94
- Trần Thị Lệ Nga 92
- Trịnh Văn Bính 92
- Huỳnh Thị Nhân 91
- Nguyễn Thị Kim Ngân 88
- Đỗ Quang Trung 88
- Lê Tấn Dũng 73
- Nguyễn Văn Tùng 73
- Hoàng Minh Hào 69
- Phạm Thị Hải Chuyền 69
- Trần Anh Tuấn 69
- Lê Quân 68
- Cao Anh Tuấn 67
- Lê Bạch Hồng 65
- Lê Văn Thanh 65
- Trần Văn Tuấn 65
- Tố Hữu 65
- Nguyễn Hữu Vũ 63
- Trần Thị Thúy Nga 63
- Trần Văn Tá 59
- Tô Quang Đẩu 58
- Vũ Đức Đam 57
- Nguyễn Hoàng Sơn 56
- Nguyễn Thành Tài 56
- Nguyễn Đăng 56
- Phạm Văn Đồng 56
- Hồ Chí Minh 55
- Phạm Đỗ Nhật Tân 55
- Huỳnh Tấn Thành 54
- Nguyễn Khắc Định 53
- Nguyễn Thị Minh 53
- Đỗ Thị Xuân Phương 51
- Nguyễn Thanh Hoà 48
- Lê Tất Đắc 47
- Mai Sơn 47
- Nguyễn Công Ngọ 47
- Nguyễn Lương Trào 47
- Võ Văn Kiệt 47
- Đỗ Hoàng Anh Tuấn 47
- Nguyễn Công Nghiệp 46
- Nguyễn Trọng Đàm 45
- Phạm Hùng 44
- Tống Quang Thìn 44
- Phạm Quang Phụng 43
- Cù Thị Hậu 42
- Phạm Gia Khiêm 42
- Lê Hoàng Quân 39
- Nguyễn Đình Khương 39
- Thân Đức Hưởng 39
- Trần Quốc Toản 39
- Đào Thiện Thi 38
- Huỳnh Văn Tí 37
- Vũ Văn Ninh 37
- Nguyễn Văn Sơn 36
- Phạm Duy Khương 36
- Lê Đức Vinh 35
- Nguyễn Thị Cúc 35
- Nguyễn Trọng Điều 35
- Cao Văn Trọng 34
- Nguyễn Sỹ Hiệp 34
- Nguyễn Thanh Bình 34
- Nguyễn Tiến Trường 34
- Bùi Phạm Khánh 33
- Hứa Ngọc Thuận 33
- Nguyễn Ngọc Quỳnh 33
- Nguyễn Văn Cao 33
- Nguyễn Văn Xê 33
- Phan Kế Toại 33
- Huỳnh Đức Hòa 31
- Mai Đức Chính 31
- Phan Văn Anh 31
- Phạm Văn Phượng 31
- Trịnh Minh Chí 31
- Vương Phương Nam 31
- Lê Thị Thìn 30
- Nguyễn Duy Minh 30
- Nguyễn Thiện Nhân 30
- Nguyễn Thị Bích Ngọc 30
- Nguyễn Văn Huyên 30
- Bùi Quỳ 29
- Hiệu lực
- Cơ quan ban hành
Quyết định 1576/QĐ-BGTVT
Quyết định 1576/QĐ-BGTVT năm 2011 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực ngành Giao thông vận tải giai đoạn 2011-2020 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 19/07/2011
Ngày hiệu lực: 19/07/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Quyết định 1242/QĐ-BGTVT
Quyết định 1242/QĐ-BGTVT năm 2011 về Quy định quản lý tổ chức, biên chế trong Bộ Giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 07/06/2011
Ngày hiệu lực: 07/06/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Thông tư 42/2011/TT-BGTVT
Thông tư 42/2011/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với người lao động làm công việc có tính chất đặc thù trong ngành hàng không do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 01/06/2011
Ngày hiệu lực: 16/07/2011
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 13 năm trước
Công văn 4767/BGTVT-TCCB
Công văn số 4767/BGTVT-TCCB về việc bổ nhiệm công chức vào ngạch Chuyên viên cao cấp do Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 14/07/2009
Ngày hiệu lực: 14/07/2009
Hiệu lực: Không xác định
Cập nhật: 15 năm trước
Quyết định 2534/QĐ-BGTVT
Quyết định 2534/QĐ-BGTVT năm 2008 về quy tắc ứng xử của cán bộ, công chức, viên chức làm việc trong ngành giao thông vận tải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 18/08/2008
Ngày hiệu lực: 02/09/2008
Hiệu lực: Còn hiệu lực
Cập nhật: 16 năm trước
Quyết định 32/2006/QĐ-BGTVT
Quyết định 32/2006/QĐ-BGTVT sửa đổi Quy định tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu kèm theo Quyết định 67/2005/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Ban hành: 28/08/2006
Ngày hiệu lực: 24/09/2006
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 15/08/2011
Cập nhật: 7 năm trước
Nghị quyết 19/2004/NQ-HĐNDK10
Nghị quyết 19/2004/NQ-HĐNDK10 qui định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 4 ban hành
Ban hành: 11/12/2004
Ngày hiệu lực: 01/01/2005
Hiệu lực: Hết hiệu lực
Ngày hết hiệu lực: 26/04/2010
Cập nhật: 7 năm trước